Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

thiết đạp tràn lũ và cống lấy nước Công trình Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa nước An Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.6 KB, 23 trang )

PHẦN 2.
thiÕt kÕ trµn x¶ lò
thiÕt kÕ trµn x¶ lò
vµ cèng lÊy n
vµ cèng lÊy n
íc
íc
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
CHNG 1 : TíNH TOáN thủy lực tràn xả

6.1. Yêu cầu tính toán :
- Tràn xả lũ là công trình quan trọng, quyết định cơ bản đến độ an toàn của công
trình hồ chứa nên vấn đề an toàn đợc đề ra nghiêm ngặt trong khâu thiết kế với yêu cầu
tính toán các phần nh sau :


- Tính toán khả năng tháo.
- Tính toán đờng mặt nớc.
- Tính toán tiêu năng sau dốc nớc.
- Tính toán ổn định tờng tràn
- Tính toán kết cấu, ứng suất ngỡng tràn
6.2. Các chỉ tiêu thiết kế và tài liệu cơ
bản
- Cấp công trình : Cấp II
- Tần suất lũ thiết kế : P = 1,0%
- Tần suất lũ kiểm tra : P = 0,2%
6.2.1. Nội dung tính toán
- Tính toán kiểm tra khả năng tháo qua tràn
- Tính toán tiêu năng ở hạ lu công trình,
6.2.2. Tài liệu cơ bản
- Đờng đặc tính lòng hồ
- Mực nớc dâng bình thờng MNDBT = + 108.50m.
- Vật liệu làm tràn : Bê tông cốt thép M200.
- Mực nớc và lu lợng ứng với tần suất thiết kế, kiểm tra với phơng án B
tràn

Btràn
(m)
MNDBT
(m)
MNTL1,0%
(m)
MNTL0,2%
(m)
Qxả max1,0%
(m

3
/s)
Qxả max 0,2%
(m
3
/s)
35 +108.50 +110.40 +110.60 168,15 196,25
6.3. Kiểm tra khả năng tháo cửa vào
Hình thức kết cấu tràn kiểu Ôfixêrốp nên:
- Lu lợng tháo qua tràn :
3
2
0
. . . . 2 .
n
Q m b g H

=


Trong đó :
n : Hệ số ngập, khi
0
0
n
h
H

thì n =1
b : Tổng chiều rộng tràn xả lũ.

H
0
: Cột nớc tràn có kể lu tốc tiến dần, mặt thoáng trớc tràn rộng nên chọn
H
0
MNDGC - MNDBT
m: hệ số lu lợng , chọn nh sau : m =

.
H
.m
r

Với :


Trang
Trang


37
37
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công



Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
m
r
: hệ số lu lợng dẫn suất = 0,504.


: hệ số sửa chữa hình dạng.

H
: hệ số sửa chữa do thay đổi cột nớc .
Lấy theo ( QPTL C8-76 ; bảng 17 và 18 ) khi :

T
= 30
o
;
H
= 45
o
; a/CT = 0.945 thì


=0.944 .

H
= 45
o
; H
TT
/H
TK
= 1 thì
H
=1.0 .
: Hệ số co hẹp bên đợc xác định nh sau :
b
H
n
n
o
PY
.
)1(
2,01


+
=
n : Số khoang tràn
H
0
: cột nớc thiết kế trên ngỡng tràn

b = m :Chiều rộng 1 khoang tràn
y=0.7 : hệ số giảm xét đến hình dạng mép vào trụ biên
P=0.45: hệ số giảm xét đến hình dạng của trụ pin
Lu lợng tháo qua tràn ứng với phơng án Btràn =35,0m
Trờng hợp Qtràn ( m
3
/s) m
0

Ho(m) Btràn(m)
Qkiểm tra( m
3
/s)
P=0,2% 196,25 0,476 0,992 2,09 35,00 334,15
P=1,0% 168,15 0,476 0,992 1,88 35,00 243,21
Kết lụận : Tràn xã lũ thiết kế với phơng án b=35m đủ khả năng tháo lũ thiết kế, và lũ
kiểm tra.
1.4.Tính toán thuỷ lực đoạn thu hẹp và dốc nớc.
Chiều sâu phân giới

2
3
.
k
q
h
g

=
(m)

Độ dốc phân giới ik :

2
2 2 2
. .
k
k k k
Q
i
C R

=
;
.
k k
h b

=
;
k
k
R


=
;
( )
2,5. 0,13 0,75. 1 .
1
.

k
n n R
k k
C R
n

=
Độ sâu cột nớc tại chân đập ( đầu đoạn thu hẹp) đợc tính theo công thức:
0
.
c c
h E

=
, phụ thuộc vào
( )
3
2
0
.
c
q
F
E


=
Trong đó: E
0
: năng lợng toàn phần của cột nớc đối với đáy đoạn thu hẹp

0 0
E P H= +
: hệ số lu tốc, chọn =0,95
6.4.1. Tính vẽ đờng mực nớc trong dốc nớc :
- Chế độ chảy trong dốc nớc là chế độ dòng chảy ổn định không đều từ đầu dốc (cuối
đoạn thu hẹp) đến cuối dốc nớc ( máng phun ) nên sử dụng phơng trình sai phân để
tính tóan đờng mực nớc trong dốc nớc nh sau : Li = i / (i -jtb)
Trong đó :


Trang
Trang


38
38
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long



xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
L
i
: chiều dài giữa hai mặt cắt tính toán (m) .

i
: hiệu số tỷ năng của hai mặt cắt ở hai đầu đoạn (m) .
2 2
1
1
2 2
i i
i i i
v v
h h
g g

+
+

= + +
ữ ữ

i : độ dốc đáy dốc nớc .
j
tb
: độ dốc thủy lực trung bình giữa 2 mặt cắt tính toán:

2
2
.
tb
V
J
C K
=

- Dạng đờng mặt nớc đã xác định trong dốc bắt đầu từ độ sâu h2 giảm dần và tiệm cận
với đờng N- N của dốc nớc có độ sâu dòng đều h
0
.
- Giả thiết giá trị h giảm dần từ h
2
và tính ra khoảng cách L tơng ứng liên tiếp. Tính
toán cho tới khi L = L
dốc
= 50m thì ta đợc độ sâu cuối dốc .
- Các thông số cơ bản để tính toán :
Lu lợng thiết kế Q
TK
: 168,15m3/s
Lu lợng kiểm tra Q
KT
: 196,25m3/s
Rộng đáy dốc nớc : 8,2m
Độ dốc đáy thiết kế i ( đoạn 1) : 0,0
Độ dốc đáy thiết kế i ( đoạn 1) : 0,04
Độ dốc đáy thiết kế i ( đoạn 1) : 0,17

Độ dốc phân giới ik : 0,285
Hệ số nhám thiết kế n : 0,014
Kết quả tính toán đờng mực nớc nh bảng sau :


Trang
Trang


39
39
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi công
Thiết kế Bản vẽ thi công
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
Bảng tính đờng mặt nớc đoạn dốc nớc (trờng hợp mực nớc kiểm tra)
No B L H

R C V V
2
/2g

J Jtb L
(m) (m) (m) (m) (m2) (m) (m) (m/s) (m) (m) (m) (m)

1 8,20 1,1415 0,0000 9,360 10,483 0,893 70,203 20,966 22,405 23,547 0,0999 0,0000
2 8,20 1,7 1,1455 -0,0050 9,393 10,491 0,895 70,232 20,893 22,249 23,394 -0,152 0,0988 0,0994 1,5317
3 8,20 1,7 1,1515 -0,0050 9,442 10,503 0,899 70,276 20,784 22,018 23,169 -0,225 0,0973 0,0981 2,2969
4 8,20 1,7 1,1555 -0,0050 9,475 10,511 0,901 70,305 20,712 21,865 23,021 -0,148 0,0963 0,0968 1,5309
5 8,20 2 1,1555 9,475 10,511 0,901 70,305 20,712 21,865 23,021 0,0963
6 8,20 2 1,1605 -0,0040 9,516 10,521 0,904 70,342 20,623 21,677 22,838 -0,183 0,0950 0,0957 3,2881
7 8,20 2 1,1655 -0,0040 9,557 10,531 0,908 70,378 20,535 21,492 22,657 -0,181 0,0938 0,0944 3,3184
8 8,20 2 1,1705 -0,0040 9,598 10,541 0,911 70,414 20,447 21,309 22,479 -0,178 0,0926 0,0932 3,3496
9 8,20 2 1,1745 -0,0030 9,631 10,549 0,913 70,442 20,377 21,164 22,338 -0,141 0,0917 0,0921 2,7027
10 8,20 2 1,1785 -0,0030 9,664 10,557 0,915 70,471 20,308 21,020 22,199 -0,139 0,0907 0,0912 2,7236
11 8,20 2 1,1825 -0,0030 9,696 10,565 0,918 70,499 20,239 20,878 22,061 -0,138 0,0898 0,0903 2,7450
12 8,20 2 1,1835 -0,0020 9,705 10,567 0,918 70,506 20,222 20,843 22,027 -0,034 0,0896 0,0897 0,6897
13 8,20 5 1,1835 9,705 10,567 0,918 70,506 20,222 20,843 22,027 0,0896
14 8,20 5 1,1745 0,0100 9,631 10,549 0,913 70,442 20,377 21,164 22,338 0,312 0,0917 0,0906 3,9259
15 8,20 5 1,1655 0,0100 9,557 10,531 0,908 70,378 20,535 21,492 22,657 0,319 0,0938 0,0927 4,1300
16 8,20 5 1,1545 0,0100 9,467 10,509 0,901 70,298 20,730 21,903 23,058 0,400 0,0965 0,0952 5,3521
17 8,20 5 1,1455 0,0080 9,393 10,491 0,895 70,232 20,893 22,249 23,394 0,337 0,0988 0,0977 4,6539
18 8,20 5 1,1385 0,0080 9,336 10,477 0,891 70,181 21,022 22,523 23,662 0,267 0,1007 0,0998 3,8077
19 8,20 5 1,1305 0,0070 9,270 10,461 0,886 70,121 21,170 22,843 23,974 0,312 0,1029 0,1018 4,5717
Tổng cộng 56,1 56,0027




Trang
Trang


40
40

THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi công
Thiết kế Bản vẽ thi công
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
Bảng tính đờng mặt nớc đoạn dốc nớc (trờng hợp mực nớc thiết kế)
No B L H

R C V V
2
/2g

J Jtb L
(m) (m) (m) (m) (m2) (m) (m) (m/s) (m) (m) (m) (m)
1 8,20 1,0310 0,0000 8,454 10,262 0,824 69,337 19,889 20,162 21,193 0,0999 0,0000
2 8,20 1,7 1,0350 -0,0050 8,487 10,270 0,826 69,371 19,812 20,006 21,041 -0,152 0,0987 0,0993 1,5262
3 8,20 1,7 1,0400 -0,0060 8,528 10,280 0,830 69,412 19,717 19,814 20,854 -0,187 0,0973 0,0980 1,9075
4 8,20 1,7 1,0440 -0,0030 8,561 10,288 0,832 69,445 19,641 19,663 20,707 -0,148 0,0961 0,0967 1,5258
5 8,20 2 1,0440 8,561 10,288 0,832 69,445 19,641 19,663 20,707 0,0961
6 8,20 2 1,0470 -0,0020 8,585 10,294 0,834 69,469 19,585 19,550 20,597 -0,110 0,0953 0,0957 1,9656
7 8,20 2 1,0490 -0,0030 8,602 10,298 0,835 69,485 19,548 19,476 20,525 -0,072 0,0947 0,0950 1,3172
8 8,20 2 1,0500 -0,0020 8,610 10,300 0,836 69,494 19,529 19,439 20,489 -0,036 0,0945 0,0946 0,6607
9 8,20 2 1,0520 -0,0030 8,626 10,304 0,837 69,510 19,492 19,365 20,417 -0,072 0,0939 0,0942 1,3254
10 8,20 2 1,0540 -0,0010 8,643 10,308 0,838 69,526 19,455 19,292 20,346 -0,071 0,0934 0,0937 1,3310
11 8,20 2 1,0570 -0,0040 8,667 10,314 0,840 69,550 19,400 19,182 20,239 -0,106 0,0926 0,0930 2,0072

12 8,20 2 1,0610 -0,0030 8,700 10,322 0,843 69,583 19,327 19,038 20,099 -0,140 0,0915 0,0921 2,6964
13 8,20 5 1,0610 8,700 10,322 0,843 69,583 19,327 19,038 20,099 0,0915
14 8,20 5 1,0490 0,0110 8,602 10,298 0,835 69,485 19,548 19,476 20,525 0,426 0,0947 0,0931 5,5432
15 8,20 5 1,0390 0,0090 8,520 10,278 0,829 69,404 19,736 19,853 20,892 0,367 0,0976 0,0961 4,9655
16 8,20 5 1,0290 0,0110 8,438 10,258 0,823 69,321 19,928 20,240 21,269 0,378 0,1005 0,0990 5,3209
17 8,20 5 1,0190 0,0090 8,356 10,238 0,816 69,237 20,123 20,640 21,659 0,389 0,1035 0,1020 5,7224
18 8,20 5 1,0100 0,0100 8,282 10,220 0,810 69,161 20,303 21,009 22,019 0,360 0,1063 0,1049 5,5390
19 8,20 5 1,0010 0,0080 8,208 10,202 0,805 69,084 20,485 21,389 22,390 0,370 0,1093 0,1078 5,9576
Tổng cộng 56,1 56,1




Trang
Trang


41
41
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n

Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam

6.5. Tính toán tiêu năng sau tràn
- Giả thiết dòng chảy qua tràn có lu lợng Qi;
- Lòng suối hạ lu đập có mặt cắt ngang tơng đối giống nhau
- Xem dòng chảy hạ lu nh dòng chảy đều trong kênh hở có:
+ Bề rộng đáy suối b =15m
+ Mái nghiêng bờ chọn m =1,5
+ Chọn hệ số nhám n = 0,025
+ Chọn độ dốc đáy suối i = 0,03
Tính thuỷ lực kênh dẫn hạ lu ứng với các cấp lu lợng nh sau:
Q B
đ
m n i h h
pg

R C V
(m
3
/s) ( m ) ( m ) ( m ) ( m
2
) ( m ) ( m ) ( m
0,5
/s ) ( m /s )

196,2
5
15,00 1,
5
0,025 0,0300 2,63
1
2,594 49,8
5
24,49 2,04 39,11 9,66
184,9
6
15,00 1,
5
0,025 0,0300 2,532 2,493 47,59 24,13 1,97 38,86 9,45
168,1
5
15,00 1,
5
0,025 0,0300 2,380 2,340 44,20 23,58 1,87 38,46 9,12
151,3
3
15,00 1,
5
0,025 0,0300 2,220 2,18
1
40,69 23,004 1,769 38,006 8,76
136,2
0
15,00 1,
5

0,025 0,0300 2,071 2,033 37,50 22,467 1,669 37,541 8,40
134,5
2
15,00 1,
5
0,025 0,0300 2,055 2,016 37,1
7
22,41 1,66 37,49 8,36
121,0
7
15,00 1,
5
0,025 0,0300 1,91
4
1,88
0
34,2
1
21,90 1,56 37,01 8,01
108,9
6
15,00 1,
5
0,025 0,0300 1,78
2
1,75
2
31,4
9
21,43 1,47 36,51 7,67

107,6
1
15,00 1,
5
0,025 0,0300 1,76
6
1,73
8
31,1
7
21,37 1,46 36,45 7,62
Trang
42
42
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long



xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam

- Tính toán tiêu năng là nội dung quan trọng trong tính toán thuỷ lực công trình tháo
lũ để xác định biện pháp hợp lý tiêu huỷ toàn bộ năng lợng thừa, điều chỉnh lại sự
phân bố lu tốc và giảm mạch động, khử dòng chảy xiên để cho dòng chảy trở về
trạng thái tự nhiên, rút ngắn đoạn gia cố ở hạ lu, nhng vẫn đảm bảo sự làm việc ổn
định của công trình.
6.5.1. Xác định các kích thớc hố xói.
- Năng lợng dòng chảy cuối tràn
g
V
PHE
2
2
00
++=
Trong đó:
- H0 : Cột nớc tràn trên ngỡng.
- P : Chênh lệch cao trình giữa ngỡng và chân đập tràn.
- Độ sâu co hẹp tại cuối dốc nớc:
- q : Lu lợng đơn vị
- Độ sâu liên hiệp hc:
- Độ phóng xa của luồng chảy:
Trong đó:
Trang
43
43
















+=
1
.
8
15.0"
2
hc
q
hcg
hchc
( )
hcHoPg2
q
hc
+
=







++=


22
1
0
2
1
sin
1
).1(112sin
Z
Z
ZkL
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n

Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam

- Z1: Độ chênh MNTL với điểm cuối dốc tràn
- k: hệ số xét đến ảnh hởng hàm khí và tách dòng khi phóng xa
- : Hệ số vận tốc, xét đến tổn thấy cột nớc trên toàn tuyến xả
- VH : Vận tốc tại mũi phun
- Góc đổ của luồng chảy vào mặt nớc hạ lu



22
2
1
cos.
)cos.
2
1
(2
H
H
V
hahg
tgtg
+

+=
- Khoảng cách từ điểm cuối mũi phun đến hõm xói sâu nhất ở lòng dẫn hạ lu
- Chiều sâu hố xói lòng dẫn bằng đá có nứt nẻ
- Luồng chảy phóng ra từ mũi phun hình trụ không bị ngập
Trong đó:
Sơ đồ tính toán:
Các ký hiệu trong sơ đồ tính toán:
- h
k
: cột nớc phân giới tại ngỡng tràn
- Z
1
: chênh lệch mực nớc tính đến đáy cuối dốc
- Z
H
: chênh lệch mực nớc tính đếnđáy mũi phun .
- : góc ở tâm mũi phun
- : góc ra của luồng chảy
-
1
: góc đổ của luồng chảy vào mực nớc hạ lu
- Z
0
: chênh lệch mực nớc thợng hạ lu
-
h
: góc nghiêng của đáy mũi phun với mặt phằng nằm ngang
- a : độ chênh từ mũi phun đến mực nớc hạ lu.
Trang
44

44
H
H
hg
V
Fr
.
2
=
H
h
d
h
Frt 45,01,0(
4
4
+=
H
H
Zg
V
.2
2
=

1
1

tg
t

LL +=

THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam

- h : mực nớc ở kênh dẫn hạ lu.
- L : chiều dài phóng xa của luồng chảy.
- L
1
: chiều dài phóng xa từ công trình đến điểm sâu nhất của hố xói.
- h
x
: chiều sâu hố xói.
- t : chiều sâu nớc tại phiễu xói.

- b
x
: chiều dọc của phiễu xói.
- b
đ
: chiều rộng đáy hố xói.
- R
H
: bán kính cong tại mũi phun
Trang
45
45

THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
Bng kt qu tớnh toỏn xỏc nh sõu co hp cui dc trn
Q(m3/s) q(m3/s.m) Ht(m) Vt(m/s) Ho(m) P(m) Hh(m) h
pg

hc(m) hc"(m) VH(m3/s)
196,251 23,933 1,11 21,48 1,16 5,83 2,63 3,88 2,77 5,26 8,65
168,147 20,506 1,00 20,41 1,06 5,83 2,38 3,50 2,27 5,12 9,04
134,517 16,405 0,88 18,69 0,93 5,83 2,06 3,02 1,74 4,81 9,42
107,614 13,124 0,74 17,83 0,79 5,83 1,77 2,60 1,36 4,45 9,65
Bng kt qu tớnh toỏn xỏc nh kh nng xúi h lu
q(m3/s.m) Ho(m) Z
1
(m) Z
H
(m) V
H
(m/s)

Z
0
Sin2

Sin

Cos

Fr L L
1
(m) tg1 1 t (m) hx(m) bx
23,933 1,16 5,59 5,29 8,65 0,849 5,620 0,56 0,29 0,96 2,76 4,54 16,82 0,3850 24o54' 4,73 2,60 19,32
20,506 1,06 5,59 5,29 9,04 0,888 5,620 0,56 0,29 0,96
3,6
7
4,95 17,07

0,383
4
25o23' 4,64 2,76 18,97
16,405 0,93 5,59 5,29 9,42 0,925 5,620 0,56 0,29 0,96 5,20 5,38 16,37
0,400
3
26o18' 4,41 2,85 18,09
13,124 0,79 5,59 5,29 9,65 0,947 5,620 0,56 0,29 0,96
6,9
7
5,64 15,23
0,426
6
27o24' 4,09 2,83 16,96
* Kết luận: Độ sâu hố xói và chiều dài đờng bao hố xói không ảnh hởng đến chân công trình.
- Khoảng cách tâm hố xói đến đỉnh hố xói phía công trình : bx/2 = 19,32/2 =9,66m < L1 = 16,82m.
- L1 : Chiều dài từ chân công trình đến tâm hố xói sâu nhất.

Trang
46
46
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công



Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
CHNG 2
CHNG 2
: KIểM TRA ổN ĐịNH - KếT CấU
: KIểM TRA ổN ĐịNH - KếT CấU


TRàN Xả Lũ
TRàN Xả Lũ
7.1. Kiểm tra ổn định tờng bên đoạn sau
ngỡng tràn ( H max)
- Tờng chắn đất đợc bố trí hai bên của ngỡng tràn để chắn đất kiểu tờng sờn có bản
chống bằng bê tông cốt thép với chiều cao tờng đợc xác định trên cơ sở kết quả tính
toán thủy lực, tại đoạn tờng bên tràn H = 5,00 m.
7.1.1. Trờng hợp tính toán & các thông số liên
quan.
- Qua kinh nghiệm tính toán cho thấy : Trờng hợp vừa thi công xong, đất đắp sau lng t-
ờng đến cao trình thiết kế có g
W
=1,69 T/m
3
, xe máy thi công vận hành trên mặt đất

đắp, trớc tờng không có nớc, là bất lợi nhất về ổn định lật. Do tấm đáy ngỡng thi công
xong nên không xảy ra mất ổn định về trợt
a. Chỉ tiêu thiết kế :
- Nền đá phong hoá mạnh hoàn toàn có thể xem là đất .
- Đất đắp có
W
=1,69 T/m
3
, = 20
o
38 , C = 2,2(T/m
2
)
- Cấp công trình: cấp II
- Hệ số tổ hợp tải trọng :
n
c
= 1,00 với tổ hợp tải trọng cơ bản
n
c
= 0,90 với tổ hợp tải trọng đặc biệt.n
n
c
= 0,95 với tổ hợp tải trọng trong thời kỳ thi công.
- Hệ số tin cậy: K
n
= 1,15 : ứng với công trình cấp II.
- Hệ số vợt tải đợc chọn theo QVVN 04-05:2012/BNNPTNT :
n = 0,95 đối với trọng lợng bản thân tờng.
n = 1,20 đối với tải trọng tạm thời do xe máy thi công.

n = 1,10 đối với áp lực đất chủ động.
- Các yêu cầu về tính toán thiết kế:
* Bảo đảm tờng ổn định trên nền đất.
* Chịu lực an toàn.
- Hệ số điều kiện làm việc: m = 1
b. Tải trọng tác dụng xét cho 1 m dài :
* Tải trọng xe máy ô tô H-18 họat động trên mặt đất :
- Xác định áp lực của các loại xe máy thi công tác dụng : Theo ĐH.1-77 cờng độ áp lực
xe máy thi công bằng trọng lợng xe máy chia cho diện tích giới hạn bởi một chiều là
khoảng cách giữa 2 mép ngoài của cặp bánh ô tô còn chiều kia là chiều dài cặp bánh ô
tô hoặc băng xe xích. Thiên an tòan coi tải trọng này phân bố đều trên cả bề mặt lăng
thể phá hoại nh sau .
q
o
=P.n/ [(L+a).(b+a)] (T/m
2
) .
Trong đó :
- Tải trọng của xe nặng P = 22 T
- Khoảng cách giữa 2 trục xe bằng L = 4 m


Trang
Trang


47
47
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán

Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
- Khoảng cách ngang giữa hai bánh xe bằng b = 2,6 m
- Bề rộng bánh xe sau a = 0,7 m
q
o
=22 x 1,4 /[(4+0,7) x (2,6+0,7)] = 2,00 T/m
2

* Trọng lợng bản thân :
- Với g
bt
=2,5 T/m
3
, n = 0,95
- Phần bản mặt có trọng lợng làG

t
.
- Phần bản đáy có trọng lợng là G
m
* áp lực đất chủ động:
- Cờng độ áp lực ngang trên mặt đất :
P
1
=n*q
o
*tg
2
(45
o
-/2)
- Cờng độ áp lực ngang tại độ sâu H = 5,00 m :
P
2
=P
1
+n*g* H*tg
2
(45
o
-/2)
Trong đó :
- q
o
=2,0T/m : tải trọngphân bố đều do xe máy thi công trên mặt đỉnh tờng
- =20

o
38 : góc ma sát trong của đất đắp sau lng tờng .
= 1,69 T/m
3
: Dung trọng đất đắp .
* Trọng lợng khối đất sau lng tờng G
đ
Bảng thống kê các lực tác dụng
Tải trọng Ký hiệu
Hệ số
vợt tải
Giá trị tải trọng Tay đòn Mô men (A)
A cl Gl
Bản đáy G1 0,95 3,56 1,50 5,34
Tờng mặt G2 0,95 5,94 1,25 7,42
Đất trên tờng G3 0,95 35,34 3,50 123,69
áp lực đất trên đỉnh P1 1,2 1,15 2,50 2,87
áp lực đất dới đáy P2 1,2 6,52 1,67 10,86
Tổng 44,84 7,66 136,46 13,73
7.1.2 Kiểm tra lật.
- Sơ đồ tính :


Trang
Trang


48
48
THUYếT MINH Tính toán

THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
- Điều kiện đảm bảo:
Trong đó:
n
c
= 0,95: Hệ số tải trọng .
K
n
= 1.15 : Hệ số tin cậy
m = 1 : Hệ số điều kiện làm việc .
N
tt
: là tổng mô men gây lật đối với điểm A
R : là tổng mô men chống lật đối với điểm A

136,46
9,94
13,73
tt
R
K
N
= = =
>[K]. Vậy cấu kiện đảm bảo an toàn về điều kiện lật .
7.2. Kiểm tra kết cấu ngỡng tràn
- Kết cấu ngỡng tràn kiểu Ophixerop, với hình thức lõi ngỡng tràn bằng bê tông đá hộc
M150 và bê tông M200 đá 1x2, lớp vỏ bên ngoài dày 30cm bằng bê tông cốt thép
M300 đá 1x2, chiều cao ngỡng tràn H=5.4m
7.2.1. Trờng hợp tính toán & các thông số liên
quan.
- Qua kinh nghiệm tính toán cho thấy : Trờng hợp vừa thi công xong, đất đắp sau lng t-
ờng đến cao trình thiết kế có g
W
=1,69 T/m
3
, xe máy thi công vận hành trên mặt đất
đắp, trớc tờng không có nớc, là bất lợi nhất.
a. Chỉ tiêu thiết kế :
- Nền đá phong hoá mạnh hoàn toàn có thể xem là đất .
- Đất đắp có
W
=1,69 T/m
3
, = 20
o

38 , C = 2,2(T/m
2
)
- Cấp công trình: cấp II
- Hệ số tổ hợp tải trọng :
n
c
= 1,00 với tổ hợp tải trọng cơ bản
n
c
= 0,90 với tổ hợp tải trọng đặc biệt.n
n
c
= 0,95 với tổ hợp tải trọng trong thời kỳ thi công.
- Hệ số tin cậy: K
n
= 1,15 : ứng với công trình cấp II.
- Hệ số vợt tải đợc chọn theo QVVN 04-05:2012/BNNPTNT :
n = 0,95 đối với trọng lợng bản thân tờng.
n = 1,20 đối với tải trọng tạm thời do xe máy thi công.
n = 1,10 đối với áp lực đất chủ động.
- Các yêu cầu về tính toán thiết kế:
* Bảo đảm kết cấu ngỡng đủ khả năng chịu lực khi thi công và vận hành.
* Chịu lực an toàn.
- Hệ số điều kiện làm việc: m = 1
b. Tải trọng tác dụng xét cho 1 m dài :


Trang
Trang



49
49
10,1
===
cp
K
m
kn
N
R
K
nc
tt
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long



xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
* áp lực đất chủ động:
- Cờng độ áp lực ngang trên mặt đất :
P
1
=n*q
o
*tg
2
(45
o
-/2)=0,9*2*tg
2
(45-20,5/2) =0,87(T/m)
- Cờng độ áp lực ngang tại độ sâu H = 5,4 m :
P
2
=P
1
+n*g* H*tg
2
(45
o
-/2) =0,87+0,9*1,69*5,4*tg
2
(45-20,5)=4,82(T/m)
Trong đó :
- q

o
=2,0T/m : tải trọngphân bố đều do xe máy thi công trên mặt đỉnh tờng
- =20
o
38 : góc ma sát trong của đất đắp sau lng tờng .
= 1,69 T/m
3
: Dung trọng đất đắp .
* áp lực nớc tác dụng lên ngỡng tràn:
- Chiều cao cột nớc tính từ mặt đất lên đến ngỡng tràn là 25cm
- áp lực nớc tác dụng lên ngỡng tràn:
P
n
= n x x h = 1,2 x 1x 0,25= 0,3 (T/m
2
)
* áp lực thủy động tác dụng lên ngỡng tràn:
Khi dòng chảy qua công trình gặp các vật cản sẽ tác động vào công trình 1 lực do dòng
chảy tạo ra.
2
. .
2
d n
V
P K n F
g

=
Trong đó:
F: Diện tích mặt chắn chiếu lên phơng vuông góc với dòng chảy.

F=0,25m2
V: lu tốc bình quân bình quân của phần dòng chảy hớng vào mặt chắn.
V=20,96(m/s)

n
: dung trọng của nớc.
K
n
: hệ số động lực, lấy từ 1,2 1,3.
n: hệ số kinh nghiệm, lấy bằng 1,2.
2
2
20,96
1,3.1,2.0,25 1 8,74( / )
2.9,81
d
P T m= =


Trang
Trang


50
50
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi



công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
CHNG 3
CHNG 3
:
:
TíNH TOán THUỷ LựC cống lấy
TíNH TOán THUỷ LựC cống lấy


n
n
ớc
ớc
Tuyến cống lấy nớc gần nh vuông góc với tuyến đập (lệch một góc tơng đối nhỏ), trong
giai đoạn thiết kế này, không sửa chữa lại thân công mà chỉ sửa chữa 2 đầu cống và nhà
tháp, bố trí lại cửa van cống nhằm thuận tiện cho việc quản lý vận hành, đóng mở bằng
cửa van phẳng phía thợng lu cống, điều khiển bằng máy quay cơ, nhiệm vụ tới cho 250ha
đất canh tác. Do vậy chỉ tính toán kiểm tra khả năng lấy nớc của cống trong điều kiện bất

lợi nhất.
8.1. Thông số đầu vào:
- Mực nớc chết : +95,40m
- Lu lợng thiết kế : Q
tk
= 0,40 m
3
/s
- Lu lợng lớn nhất : Q
max
= 0,50 m
3
/s
- Chiều dài cống : L cống = 69,0m
- Kích thớc cống : 800x1200m
- Cao trình ngỡng cống : 94,60m
8.2. Kiểm tra chế độ dòng chảy
Chiều cao cột nớc trớc cống: H = MNC - CT ngỡng = 95,4 - 94,6 = 0,8m < h = 1,2m
chiều cao cống, nên dòng chảy qua cống là không áp và cống đợc xem là cống hở.
8.3. Tính toán kiểm tra khả năng tải nớc của cống:
8.3.1 Kiểm tra lu lợng thiết kế
Chọn trờng hợp tính toán: Tính toán kiểm tra với trờng hợp bất lợi nhất:
+ Thợng lu: MNC : +95,40 m
+ Hạ lu : Không ngập
Tính toán thuỷ lực của cống:
Qtt = à (1)
Trong đó:
Vì a/H = 0,8/0,8 = 1 > 0,75 nên: à = 0,7 và = 0,95
= bxH = 0,8*0,8 = 0,64 m
2

Z
o
= H
0
- h
c
; với h
c
= . a = 0,737*0,8 = 0,589 ( = à/ = 0,7/0,95 = 0,737)
Nên Z
o
= 0,8 - 0,589 = 0,211m
Thế vào (1) ta đợc:
Qtt = 0,91 m3/s > Qtk = 0,4 m3/s
Kết luận : Qtt > Qtk. Đảm bảo điều kiện tải nớc trong điều kiện bất lợi.
8.3.2 Tính toán độ mở cống a khi MN thợng lu thay
đổi.
Khi cng cn ly nc phc v ti, mc nc h cao, do vy, cn khng ch
m cng a cp lu lng cho kờnh.
a. Cụng thc tớnh toỏn:
( )
aHgbaQ
n
.2
0

=


Trang

Trang


51
51
0
2gZ
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
: Ph thuc vo a/H, tra bng 3.92 STTL I


Trang
Trang



52
52
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
b. Kt qu tinh toỏn:
n = 0,95 g = 9,81 (m/s) CTN = 94,6 (m)
Thỏng Z h H
0
Wq Qd a b a/H

Qtt agt hc
(m) (m) (10

3
m3) (m3/s) (m) (m) (m3/s) (m) (m)
9 97,83 3,23 156,50 0,058 0,016 0,80 0,005 0,611 0,059 0,016 0,01
10 105,08 10,48 0,00 0,000 0,000 0,80 0,000 0,611 0,000 0,000 0,00
11 108,34 13,74 464,60 0,173 0,023 0,80 0,002 0,611 0,173 0,023 0,01
12 108,47 13,87 138,80 0,052 0,007 0,80 0,000 0,611 0,052 0,007 0,00
1 108,47 13,87 230,20 0,086 0,011 0,80 0,001 0,611 0,086 0,011 0,01
2 108,47 13,87 346,60 0,129 0,017 0,80 0,001 0,611 0,129 0,017 0,01
3 108,07 13,47 467,00 0,174 0,023 0,80 0,002 0,611 0,175 0,023 0,01
4 107,81 13,21 36,10 0,013 0,002 0,80 0,000 0,611 0,013 0,002 0,00
5 107,10 12,50 704,20 0,263 0,036 0,80 0,003 0,611 0,263 0,036 0,02
6 105,86 11,26 402,30 0,150 0,022 0,80 0,002 0,611 0,150 0,022 0,01
7 103,84 9,24 687,40 0,257 0,041 0,80 0,004 0,611 0,257 0,041 0,03
8 99,73 5,13 656,70 0,245 0,053 0,80 0,010 0,611 0,245 0,053 0,03
c. Biu quan h (Qd~a):


Trang
Trang


53
53
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công

công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
8.4. Tính toán lực đóng mở cửa cống.
8.4.1. áp lực nớc thủy tĩnh tác dụng lên cửa van
phẳng
W = 1/2..(2H
t
-h).h.B
Trong đó:
- : trọng lợng riêng của nớc, = 1 kg/m
3
- H: mực nớc thợng lu tính đến ngỡng cống, H = MNTL CT ngỡng
- h: chiều cao cửa van
- B: chiều rộng cửa van
CTN =
94,6 m

MNTL H (m)
(kg/m3)
h (m) B (m) W (N) H
c

(m)
MNDBT (m) 108,50 13,90 1,00 1,20 0,80 127,68
13,31
MNC (m) 95,40 0,80 1,00 0,8 0,80 2,56
0,53
8.4.2. Lực đóng mở cửa van
a. Công thức tính toán
Q
m
= k
1
.G + k
2
.(F
ms
+ F
c
) (1)
Q
đ
= k
2
.(F
ms
+ F
c
) - k
1
.G (2)
Trong đó:

- k
1
, k
2
: là các hệ số an toàn. k
1
= 1,1; k
2
= 1,2
- G: trọng lợng cửa van, G = 1,719 (T) = 17,19 (KN)
- F
ms
: lực ma sát ở gối tựa động, tính cho cửa van phẳng có bánh xe lăn
F
ms
= (P/R) x (f.r + f
1
) = 31,26 (N)
- P = W/n = 127,68/4 = 31,92 (N)
- W: áp lực nớc thợng lu ở MNDBT, W = 127,68 (N)
- n: số bánh xe, n = 4
- f: hệ số ma sát trợt, f = 0,5
- f
1
: hệ số ma sát lăn, f
1
= 0,1 (Bảng B.3 phụ lục B, TCVN 8299-2009)
- R: bán kính bánh xe, R = 0,12 (m)
- r: bán kính trục quay, r = 0,035 (m)
- F

c
: lực ma sát ở thiết bị chắn nớc, F
c
= f.a.h
1
2

= 0,144 (N)


Trang
Trang


54
54
P
h
Hc
Ht
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công



Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
- f: hệ số ma sát chắn nớc, f = 0,5 (Bảng B.3 phụ lục B, TCVN 8299-2009)
- a: chiều rộng thiết bị chắn nớc, a = 0,2m
- h
1
:chiều sâu mực nớc thợng lu tính từ đáy cửa van, h
1
= 1,2 m
b. Bảng kết quả tính toán:
k1 k2 G (KN) Fms (N) Fc (N) Qm (KN) Qđ (KN)
1,1 1,2 17,19 31,26 0,144 18,95 -18,87
8.4.3 . Tính toán kết cấu dầm D3 nhà tháp (đỡ máy
đóng mở)
a. Tiêu chuẩn áp dụng
- Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BTCT : TCXDVN 356 : 2005.
- Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động : TCXDVN 2737 : 1995.
b. Vật liệu thiết kế
- Bê tông M200: Cờng độ chịu nén Rb(Rn) = 90 KG/cm2
Cờng độ chịu kéo Rbt(Rk) = 7,5 KG/cm2
- Cốt thép loại CI: Rs(Ra)= Rs(Ra) = 2000 KG/cm2
- Cốt thép loại CIII: Rs(Ra)= Rs(Ra) = 3400 KG/cm2
c. Chọn kích thớc tiết diện dầm
Sơ bộ ta chọn : - Chiều cao tiết diện h = 50 (cm)

- Chiều rộng tiết diện b =40 (cm)
- Lớp bảo vệ a = a' = 2,5 (cm)
d. Tải trọng tác dụng
d1. Tải trọng bản thân dầm D3
1 B (m) 0,4
2 H (m) 0,5
3 Chiều dày lớp vữa trát (m) 0,015
Trọng lợng bản thân dầm (T/m) 0,595
d2. Tải trọng tấm đan
- Tĩnh tải
Ô sàn VL cấu tạo d (mm) g (KG/m
3
) g
tc
(KG/m
2
) n g
tt
(KG/m
2
)
Tấm
đan
Vữa láng nền 20 1800 36 1,2 43,2
Sàn BTCT 100 2500
250 1,1
275
Tổng cộng

318,2

- Hoạt tải
Ô sàn Loại sàn
p
tc
KG/m
2
)
n
p
tt
(KG/m
2
)
Tấm đan
Mái bằng có sử dụng
400 1,2
480


Trang
Trang


55
55
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi



công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
- Tải trọng từ tấm đan truyền lên dầm D3


Trang
Trang


56
56
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi
Thiết kế Bản vẽ thi


công
công



Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
Loại tải
trọng
g
tt

(KG/m2)
L
(m)
TT tơng ứng 1 bên
(T/m)
Tĩnh tải 318,20 2,0 0,103
Hoạt tải 480,00 2,0 0,156
d3. Tải trọng từ máy đóng mở van
- Tải trọng bản thân của 1 máy: Ta chọn máy đóng mở V10, tra bảng B.15, phụ lục B.5,
TCVN 8301-2009 ta có: G
M
= 511 (kg) = 0,511 (T).
- Lực đóng mở cửa van của 1 máy: Q
m
= 18,95 (KN) = 1,895 (T).

- Tải trọng từ máy đóng mở truyền qua dầm D3
Loại tải Giá trị

(T) Số máy L dầm
(m)
Tải tác dụng lên D3
(T/m)
Tĩnh tải 0,511 2 2,0 0,511
Hoạt tải 1,895 2 2,0 1,895
d4. Tổng tải trọng tác dụng lên dầm D3
Loại tải Bản thân
D3

(T)
Tấm đan (2
bên) (T/m)
Máy đóng mở
(T/m)
Tổng (T/m)
Tĩnh tải 0,595 0,206 0,511 1,312
Hoạt tải 0 0,312 1,895 2,307
TổNG
3,619
e. Kết quả nội lực
- Giá trị moment tại giữa nhịp M
max
= 1,63 (T.m)
- Giá trị lực cắt tại 2 gối Q = 3,44 (T)
f. Tính toán và bố trí cốt thép
f1. Công thức tính toán

+ Tính toán cốt thép trong dầm theo trình tự sau :
- Trờng hợp A <= Ao: Tính cốt đơn
Trong đó : Ao=0,428: Hệ số tra bảng phụ thuộc mác Bêtông
- Trờng hợp A > Ao : Tăng h hoặc tính cốt kép
Nếu đặt cốt kép. Công thức tính thép cho vúng nén và vùng kéo lần lợt nh sau:


Trang
Trang


57
57
hoRa
M
Fa


=
)'.(.

'
2
ahoRa
hbRnAoM
aF
o


=


aF
R a
R n
Ra
h obR n
aF
o
'.
.

'
+=

).211.(
2
1
A
+=

2

o
hbRn
M
A
=
THUYếT MINH Tính toán
THUYếT MINH Tính toán
Thiết kế Bản vẽ thi

Thiết kế Bản vẽ thi


công
công


Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
Công trình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đầu mối Hồ chứa n
ớc An Long
ớc An Long


xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
xã quế phong - huyện quế sơn quảng nam
+ Hàm lợng tính toán:
Điều kiện :
Với :ì
min
= 0,6 %; á
o
=0,62 : Hệ số phụ thuộc mác Bêtông
f2. Kết quả
T.diện M(T.m) ho(cm) b(cm) Fa(F'a)
à(%)
Bố trí Fa(ch)
àth(%)
Gối A
0 47,5 40 1,02 0,05% 4 20 12,57 0,66%
Nhịp

1,70 47,5 40 1,02 0,05%
4 20
12,57 0,66%
Gối B
0 47,5 40 1,02 0,05% 4 20 12,57 0,66%


Trang
Trang


58
58
%100.
.
(%)
hob
Fa
=
à
%100 (%)
max
Ra
Rn
o
à
=
maxmin
ààà
<<

×