Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Tuyển tập đề thi thử môn sinh học THPT quốc gia mới nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.1 KB, 40 trang )


Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Môn: SINH HỌC
Ngày thi:7/3/2015
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Câu 1: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 gen không alen phân li độc lập cùng qui định.
Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả 2 alen trội A và B cho quả dẹt, khi chỉ có một trong 2 alen trội cho
quả tròn và khi không có alen trội nào cho quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2 alen qui định,
alen D qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ
phấn, thu được F
1
có tỉ lệ kiểu hình là 6 cây quả dẹt, hoa đỏ: 5 cây quả tròn, hoa đỏ: 3 cây quả dẹt, hoa
trắng: 1 cây quả tròn, hoa trắng: 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của
(P) sau đây phù hợp với kết quả trên?
A.
Aa.
bd
BD
B.
BB
AD


Ad
. C.
Bb.
ad
AD
D.
Bb.
aD
Ad

Câu 2: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào :
A. Có các bộ ba kết thúc là UAU, UAX, UGG. B. Có các bộ ba kết thúc là UAX, UAG, UGX
C. Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA. D. Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.
Câu 3: Theo Menden, nội dung của quy luật phân li là :
A.
Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn

B. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một
nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
C. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
D. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
Câu 4: Bệnh thường gặp ở nam, ít thấy ở nữ là
A. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu. B. Bệnh máu khó đông, bệnh bạch tạng.
C. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh máu khó đông. D. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
Câu 5: Gen đa hiệu là hiện tượng
A. Nhiều gen cùng tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng.

B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 hoặc 1 số tính trạng.
C. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
D. Nhiều gen có thể tác động đến sự biểu hiện của 1 tính trạng
Câu 6: Trong tự nhiên, phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu:
A. Rải rác. B. Ngẫu nhiên. C. Theo nhóm. D. Đồng đều.
Câu 7: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb × ♀AaBb. Giả sử trong quá trình giảm phân
của cơ thể cái, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các
sự kiện khác diễn ra bình thường, cơ thể đực giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên
giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao
nhiêu loại hợp tử lệch bội?
A. 12 và 4. B. 9 và 6. C. 9 và 12. D. 4 và 12.
Câu 8: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?
A. Đa bội. B. Chuyển đoạn. C. Đảo đoạn. D. Lệch bội.
Câu 9: Ở ruồi giấm, tính trạng mắt trắng do gen lặn nằm trên NST giới tính X ở vùng không tương đồng
với Y, alen trội tương ứng qui định mắt đỏ. Thế hệ xuất phát cho giao phối ruồi cái mắt đỏ dị hợp với ruồi
đực mắt đỏ sau đó cho F
1
tạp giao. Tỉ lệ phân tính ở F
2

A. 13 đỏ: 3 trắng B. 11đỏ: 5 trắng C. 3 đỏ: 1 trắng D. 5 đỏ: 3 trắng
Câu 10: Ở 1 quần thể giao phối, biết gen D qui định hoa đỏ, trội không hoàn toàn so với gen d qui định
màu hoa trắng. Hoa hồng là tính trạng trung gian.Cho 1 quần thể có cấu trúc di truyền như sau: 0,25 DD +
0,40 Dd + 0,35 dd = 1.Tỉ lệ các kiểu hình của quần thể trên khi đạt trạng thái cân bằng là bao nhiêu?
A. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30, 25% hoa trắng

Trang 2/6 - Mã đề thi 132
B. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 20,25% hoa trắng
C. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng : 26,25% hoa trắng
D. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa trắng

Câu 11:
Xét 3 gen của một loài, mỗi gen đều có 3 alen. Gen thứ nhất và thứ hai cùng nằm trên một
cặp nhiễm sắc thể thường, gen còn lại nằm trên vùng tương đồng của X và Y. Số kiểu giao phối
nhiều nhất có thể trong quần thể là
A.
190350
B.
16350
C.
600
D.
109350

Câu 12: Cho phép lai P:

aB
Ab
de
DE
x

ab
AB
dE
De

Biết các gen đều nằm trên NST thường; A và B cách nhau 20cM và xảy ra hoán vị trong phát sinh giao
tử của cả 2 bên bố mẹ ; D và E cách nhau 40cM và chỉ xảy ra hoán vị ở bên mẹ, bên bố không hoán vị. Số
kiểu gen của F
1

và Kiểu hình chỉ mang một trong 4 tính trạng lặn ở F
1
chiếm tỉ lệ
A. 70 và 20,7%. B. 70 và 41,4%. C. 100 và 12,6%. D. 70 và 25,2%.
Câu 13: Cơ chế di truyền học chủ yếu của hiện tượng lặp đoạn là:
A. NST tái sinh không bình thường ở một số đoạn.
B. Do sự đứt gãy trong quá trình phân li của các NST đơn về các tế bào con.
C. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit ở kì đầu của giảm phân I.
D. Do tác nhân đột biến gây đứt rời NST thành từng đoạn và nối lại ngẫu nhiên.
Câu 14: Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả
năng tự nhân đôi
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên
trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó
hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là
ADN.
Câu 15: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;
alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua .Cho các phép lai giữa các cây tứ
bội sau đây
(1)
AAaaBBbb AAAABBBb
(2)
AaaaBBBB AaaaBBbb
(3)
AaaaBBbb AAAaBbbb

(4)
AAAaBbbb AAAABBBb

(5)
AAAaBBbb Aaaabbbb
(6)
AAaaBBbb AAaabbbb

Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường.
Theo lí thuyết, trong các phép lại trên, những phép lai cho đời con tỷ lệ phân li kiểu hình giống nhau là
A. (3) và (6) B. (1) và (4). C. (1) , (4) và (5) D. (2) và (5)
Câu 16: Muốn tìm hiểu mức phản ứng của kiểu gen ở một giống vật nuôi, ta cần làm thế nào?
A. Tạo các kiểu gen khác nhau, nuôi ở điều kiện thí nghiệm như nhau.
B. Tạo các kiểu gen như nhau, nuôi ở điều kiện môi trường hoàn toàn khác nhau.
C. Tạo các kiểu gen khác nhau, nuôi ở điều kiện chỉ khác nhau nhân tố thí nghiệm.
D. Tạo các kiểu gen như nhau, nuôi ở điều kiện chỉ khác nhau nhân tố thí nghiệm.
Câu 17: Ở một loài thực vật, xét 3 gen nằm trên NST thường, mỗi gen có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn
so với alen lặn. Thực hiện phép lai giữa một cơ thể dị hợp 3 cặp gen với một cơ thể đồng hợp lặn về 3 cặp
gen này, thu được đời con có tỷ lệ phân li kiểu hình: 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 2 : 2 : 2. Kết luận nào sau đây là
đúng?
A. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen.
B. 3 cặp gen nằm trên một cặp NST và có hoán vị gen.
C. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau.
D. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
Câu 18: Cây hoa cẩm tú cầu thuần chủng mọc ở những nơi khác nhau có thể cho màu hoa khác nhau: đỏ,
đỏ nhạt, đỏ tím và tím. Hiện tượng này do:
A. Cường độ sáng khác nhau B. Đột biến gen quy định màu hoa.
C. Lượng nước tưới khác nhau. D. Độ PH của đất khác nhau.

Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Điều nào không đúng khi nói về quá trình nhân đôi và dịch mã của vi khuẩn E. coli ?
A. Có 2 chạc chữ Y được hình thành ở điểm khởi đầu sao chép và sự nhân đôi diễn ra theo 2 hướng
B. Sau khi phiên mã xong, các ribôxôm tiếp xúc với bộ 3 mở đầu của mARN để thực hiện quá trình dịch

mã.
C. Axit amin khởi đầu của quá trình dịch mã là foocmin metionin
D. Mạch bổ sung luôn được tổng hợp theo chiều 5’  3’
Câu 20: Ở ngô, người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy định màu sắc hạt cùng nằm
trên 1 nhiễm sắc thể tại các lôcut tương ứng là 8cM và 38cM (tính từ điểm 0 tại đầu mút của nhiễm sắc
thể). Mỗi gen đều có 2 alen và các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai phân tích cơ thể dị hợp về cả 2
cặp gen trên, thu được F
a
. Trong các kết quả phân li kiểu hình ở đời F
a
dưới đây, kết quả nào phù hợp với
phép trên?
A. 30% : 30% : 20% : 20% B. 32% : 32% : 19% : 19%
C. 46% : 46% :4% : 4% D. 35% : 35% : 15% : 15%
Câu 21: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
B. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
D. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen trội ở gen tiền ung thư
Câu 22: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng
tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:





`
Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố
không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với
cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F

1
. Cho các cây F
1
giao phấn với nhau, thu được F
2
.
Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F
2
, số cây hoa trắng đồng hợp
tử chiếm tỉ lệ:
A. 3/32 B. 7/16 C. 37/64 D. 9/64.
Câu 23: Thành tựu nào sau đây không phải là do công nghệ gen?
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu
B. Tạo giống cà chua có gen bị bất hoạt làm quả chậm chín
C. Tạo ra cừu Đôly
D. Tạo vi khuẩn E. coli sản xuất chữa bệnh đái tháo đường ở người
Câu 24: Một nuclêôxôm gồm
A. Phân tử ADN quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
B. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
C. Một đoạn phân tử ADN quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histôn.
D. 8 phân tử histôn được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
Câu 25:

Cho cây bố và mẹ dị hợp về 2 cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn, ở F
1
xuất hiện 4
kiểu hình trong đó cây cao, hoa đỏ chiếm tỷ lệ 66%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên. Biết
rằng tương phản với cây cao là cây thấp; tương phản với hoa đỏ là hoa trắng và hoán vị gen xảy ra 2 bên
với tần số bằng nhau.Tìm câu sai:
A. Tần số hoán vị gen =20% B. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ở F

1
là 60%
C. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử hai cặp gen ở F
1
là 34% D. Tỷ lệ cây cao, hoa đỏ dị hợp tử ở F
1
là 50%
Câu 26: Cho biết Mạch 1 của gen ở sinh vật nhân chuẩn có cấu trúc như sau:
GAT-AGG-XXX-AAA-TTT-GGX-GTA-GXX-AXG-XGG TTT
Tính chiều dài của phân tử mARN sơ cấp được tạo ra từ gen nói trên
A. 91,8A
0
B. 61,2 A
0
C. 71,4A
0
D. 112,2A
0

Câu 27: Cho con đực (XY) thân đen lai với con cái (XX) lông xám thì đời con có tỉ lệ: 1 con cái thân đen :
1 con đực thân xám. Ngược lại khi cho con cái thân đen lai với con đực thân xám thì đời con có 100% đều
Gen K Gen L Gen M
Enzim K Enzim L Enzim M
Chất không màu 1
Chất không màu 2

Sắc tố vàng Sắc tố đỏ

Trang 4/6 - Mã đề thi 132
thân đen. Biết cặp bố mẹ đem lai thuần chủng và tính trạng do 1 gen quy định. Kết luận nào sau đây không

đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm trên vùng tương đồng của X và Y
B. Tính trạng di truyền liên kết với giới tính.
C. Đây là phép lai thuận nghịch
D. Tính trạng thân đen trội so với thân xám
Câu 28: Khi giao phối giữa ruồi giấm cái có cánh chẻ với ruồi giấm đực có cánh bình thường thì thu được:
84 con cái có cánh chẻ. 79 con cái có cánh bình thường. 82 con đực có cánh bình thường. Cho biết hình
dạng cánh do một gen chi phối. A - cánh chẻ, a-cánh bình thường.Quy luật di truyền chi phối :
A. Gen nằm trên NST thường có tác động của gen gây chết
B. Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y có tác động của gen gây chết ( con đực cánh chẻ
bị chết)
C. Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y có tác động của gen gây chết ( con đực cánh
bình thường bị chết)
D.
Gen nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y

Câu 29: Trong quá trình phát sinh hình thành giao tử, tế bào sinh tinh giảm phân hình thành nên tinh
trùng. Kiểu gen của 1 tế bào sinh tinh là AB/ab X
D
X
d
. Nếu tế bào này giảm phân bình thường và có trao
đổi chéo thì có bao nhiêu loại tế bào tinh trùng tạo ra
A. 1 loại. B. 8 loại. C. 2 loại. D. 4 loại.
Câu 30: Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc Operon Lac là
A. Nơi gắn các enzim tham gia dịch mã tổng hợp prôtein.
B. Nơi gắn Protêin ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C. Nơi tổng hợp Protêin ức chế.
D. Nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
Câu 31: Ở một quần thể thực vật tự thụ phấn có cân bằng di truyền như sau: 0,2

ab
Ab
+ 0,4
ab
AB
+ 0,4
ab
ab

Xét hai trường hợp có thể xảy ra như sau:
-Trường hợp 1: Khi môi trường không thay đổi. Quần thể tự thụ phấn tạo ra thế hệ đầu tiên
-Trường hợp 2: Khi môi trường thay đổi. Biết rằng chỉ có kiểu gen có alen trội mới có sức chống chịu,
kiểu gen đồng hợp lặn sẽ không có sức chống chịu với môi trường nên sẽ chết. Sau đó quần thể mới sẽ tự
thụ phấn tạo ra thế hệ đầu tiên
Biết các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ thu được lần lượt ở trường hợp 1 và trường hợp 2 ở thế hệ đầu tiên
có kiểu gen
ab
ab
ở trong quần thể là
A. 0,55 và 0,25 B. 0,475 và 0,25 C. 0,55 và 0, 32 D. 0,32 và 0,468
Câu 32: Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì
A. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình.
B. Trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%.
C. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
D. Trong kỳ đầu I giảm phân tạo giao tử tất cả các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng đồng đã xảy
ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
Câu 33:
Nguồn biến dị di truyền trong chọn giống là:
A.
Biến dị tổ hợp

B.
biến dị đột biến
C.
ADN tái tổ hợp
D.
Tất cả đều đúng

Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh vật?
A. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen, tạo đa dạng kiểu hình của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có lợi
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
Câu 35: Những dạng đột biến nào thường gây chết:
A. Lặp đoạn và đảo đoạn B. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Mất đoạn và chuyển đoạn D. Mất đoạn và lặp đoạn
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của phương pháp nhân bản vô tính động vật
và phương pháp cấy truyền phôi?

Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A. Kĩ thuật khá phức tạp, cần có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái
B. Nhân nhanh các giống động vật quý hiếm.
C. Có thể cải biến thành phần của phôi trước khi chuyển vào tử cung của con mẹ theo hướng có lợi cho
con người.
D. Tạo các con vật có hệ gen trong nhân giống nhau.
Câu 37: Tuổi sinh lí trong quần thể là:
A. Tuổi thọ tối đa của loài B. Tuổi bình quân của quần thể.
C. Thời gian sống thực tế của cá thế. D. Thời điểm có thể sinh sản
Câu 38: Bệnh alkan niệu là một bệnh di truyền hiếm gặp. Gen gây bệnh (alk) là gen lặn nằm trên nhiễm
sắc thể số 9. Gen alk liên kết với gen I mã hoá cho hệ nhóm máu ABO. Khoảng cách giữa gen alk và gen I
là 11 đơn vị bản đồ. Dưới đây là một sơ đồ phả hệ của một gia đình bệnh nhân

Nếu cá thể 3 và 4 sinh thêm đứa con thứ 5 thì xác suất để đứa con này bị bệnh alkan niệu là bao nhiêu ?
Biết rằng bác sỹ xét nghiệm thai đứa con thứ 5 có nhóm máu B.








A. 5,5%. B. 2,75%. C. 11% D. 50%
Câu 39: Từ một quần thể của một loài cây được tách ra thành 2 quần thể riêng biệt. Hai quần thể này chỉ
trở thành hai loài khác nhau trong trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa.
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen.
Câu 40: Cho các phát biểu sau đây :
1- Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn nhanh hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
2- Chọn lọc phân hóa diễn ra khi môi trường sống ổn định
3- Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh
vật.
4- Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
5- Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong
quần thể.
6- Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại
alen trội.
Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 41: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa

cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi
của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B

A. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. Mất một cặp G-X.
C. Mất một cặp A-T D. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
Câu 42: Cho những ví dụ sau
(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi
(3) Mang cá và mang tôm (4) Chi trước của thú và tay người.
(5) Gai cây hoàng liên , gai cây hoa hồng
(6)Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
(7) Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là
AB
O
AB

A
O
B
A
B
A
O
3
4
B Nhóm máu B
AB Nhóm máu AB
O Nhóm máu O
A Nhóm máu A
Bình thường

Bị bệnh


Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A. (2) và (4),(5),(7) B. (1) và (2) ,(4), (7) C. (2), (7) và (4) D. (1) và (3) và (7)
Câu 43: Lai hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F1 toàn thân cao,
quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 46 cao, đỏ : 15 cao, vàng : 16 thấp,
đỏ : 5 thấp, vàng. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen nằm trên NST thường. Cho các
cây có kiểu hình thân cao, quả vàng ở F2 tự thụ phấn, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở đời con F3 là
A. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng. B. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
C. 11 cao, vàng: 1 thấp, vàng. D. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
Câu 44: Yếu tố nào sau đây không đóng góp vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?
A. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
B. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
C. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
D. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
Câu 45: Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường
A. Trong đất, môi trường không khí , môi trường dưới nước, môi trường sinh vật
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước.
C. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn.
D. Trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật.
Câu 46: Những quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ cạnh tranh:
1.
Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1
cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
2.
Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng
3.
Thiếu thức ăn hay nơi ở, các động vật cùng quần thể ẩu đả, dọa nạt nhau
(bằng tiếng hú, động tác) → Cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.

4.
Bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh s
ản → Mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, mộ
t số phải đi nơi khác.
5.Ong, kiến, mối sống thành xã hội, có phân chia cấp bậc và chức năng rõ ràng.
A. (2), (5). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (5), (4).
Câu 47: Sự tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể giúp cho quần thể đạt trạng thái cân bằng. Chuỗi lý
luận nào dưới đây là đúng khi số lượng cá thể tăng quá cao.
A. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều nhưng không có cạnh
tranh vì sống bày đàn → sinh sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
B. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh
sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
C. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh
sản tăng, tử vong tăng, có thể tăng xuất c
ư → số lượng cá thể tăng.

D. Khi số lư
ợng cá thể tăng quá cao → thức ăn thừa, nơi
ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh
sản giảm, tử vong giảm, có thể tăng xuất c
ư → số lượng
cá thể giảm.
Câu 48: Loại gen khi bị đột biến không làm thay đổi vật chất di truyền trong nhân tế bào là
A. Gen trên nhiễm sắc thể thường. B. Gen trên phân tử ADN dạng vòng.
C. Gen trong tế bào sinh dưỡng. D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính
.

Câu 49: Kiểu gen của một loài AB/ab, DE/de. Nếu khi giảm phân có sự rối loạn phân bào ở lần phân bào
II trong trường hợp có thể xảy ra ở cặp NST DE/de thì tạo tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 20 B. 5 C. 10 hoặc 20 D. 10

Câu 50: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một
quần thể ban đầu gồm các cây có hoa màu đỏ, tiếp tục cho các cây trong quần thể ban đầu tự thụ phấn, ở
thế hệ tiếp theo thu được 10000 cây, trong đó có 300 cây có hoa màu trắng. Cấu trúc di truyền của quần thể
ban đầu là
A. 0,92AA : 0,08Aa. B. 0,88AA : 0,12Aa.
C. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa. D. 0,12AA : 0,88Aa.


HẾT


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ MÔN SINH KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Câu Mẫ đề 132 Mã đề 209 Mã đề 357 Mã đề 485
1
D C B D
2
C D A C
3
B D C C
4
D C C C
5
C C A B
6
C A C D
7
C C A A
8
D C A B
9

A A D A
10
A B D B
11
D C A C
12
B B A A
13
C C D A
14
C B D A
15
B D A B
16
B C D D
17
A D C B
18
D A A D
19
B B D A
20
D B C B
21
D B A C
22
A A D C
23
C D A B
24

D A C D
25
B A D B
26
C C B A
27
A D C C
28
B A B A
29
D B B C
30
D D B C
31
A B B D
32
A C D C
33
D D C A
34
A B A C
35
C A B A
36
A B B B
37
A D C D
38
B B D A
39

B D A D
40
B B B D
41
A A D C
42
C D A A
43
B A A C
44
A D C C
45
D A B D
46
A D D B
47
B B C D
48
B C C B
49
C A C D
50
B A B A

1

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I

ĐỀ THI CHÍNH THỨC


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 975

Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Phòng thi ………………


DeThiThuDaiHoc.com 1: Tạo giống cây trồng bằng công nghệ tế bào không gồm phương pháp
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma. B. cấy truyền phôi.
C. chọn dòng tế bào xôma có biến dị. D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.
DeThiThuDaiHoc.com 2. Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddX
E
Y tiến hành giảm phân hình
thành các tinh trùng bi
ết quá trình giảm phân diễn ra bình thường không xảy ra hoán vị gen và không xảy ra đột biến
nhiễm sắc thể. Tính theo l ý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu:
A. 16 B. 8 C. 6 D. 4
DeThiThuDaiHoc.com 3.Cho các thông tin sau đây :
(1) mARN sau phiên mã
được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nh
ờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. (1) và (4). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).

DeThiThuDaiHoc.com 4. Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng kiểu gen quy định
màu hoa
đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho
kiểu hình hoa trắng.Tính trạng màu hoa là kết quả của hiện tượng
A. tác động át chế B. tác động bổ trợ
C. tr
ội không hoàn toàn D. tác động cộng gộp
DeThiThuDaiHoc.com 5: Ở người, nếu có 2 gen trội GG thì khả năng chuyển hoá rượu (C
2
H
5
OH) thành
an
đehit rồi sau đó anđehit chuyển hoá thành muối axêtat một cách triệt để. Người có kiểu gen Gg thì khả
năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat kém hơn một chút. Cả 2 kiểu gen GG, và Gg đều biểu hiện kiểu
hình mặt không đỏ khi uống rượu vì sản phẩm chuyển hoá cuối axetat tương đối vô hại. Còn người có kiểu
gen gg thì kh
ả năng chuyển hoá anđehit thành muối axêtat hầu như không có, mà anđehit là một chất độc
nhất trong 3 chất nói trên, vì vậy những người này uống rượu thường bị đỏ mặt và ói mửa. Giả sử quần thể
người Việt Nam có 36% dân số uống rượu mặt đỏ. Một cặp vợ chồng của quần thể này uống rượu mặt
không đỏ sinh được 2 con trai. Tính xác suất để cả 2 đứa uống rượu mặt không đỏ?
A. 0,7385 B. 0,75 C. 0,1846 D. 0,8593.
DeThiThuDaiHoc.com 6: Ba gen E, D, G nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương đồng khác nhau.
Trong
đó gen E có 3 alen, gen D có 4 alen, gen G có 5 alen. Tính số kiểu gen có gen dị hợp tối đa có thể có
trong quần thể ?
A. 900 B. 840 C. 180 D. 60
DeThiThuDaiHoc.com 7 : Bệnh u xơ nang và bệnh bạch tạng ở người đều do 2 gen lặn nằm trên 2 cặp
nhiễm sắc thể thường khác nhau quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp gen về cả 2 tính trạng này.Xác suất
h

ọ sinh 2 đứa con mà 1 đứa bị 1 trong 2 bệnh này, còn 1 đứa bị cả 2 bệnh này là bao nhiêu?
A. 1/8 B. 3/8 C. 3/64 D. 1/4
DeThiThuDaiHoc.com 8: Có 4 dòng ru
ồi giấm (a, b,c,d ) được phân lập ở những vùng đia lý khác nhau.
So sánh các b
ăng mẫu nhiễm sắc thể số III và nhận được kết quả sau:
Dòng a: 1 2 6 5 4 3 7 8 9 10 Dòng b: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2

Dòng c: 1 2 6 5 8 7 9 4 3 10 Dòng d:1 2 6 5 8 7 3 4 9 10
Biết dòng nọ đột biến thành dòng kia. Nếu dòng c là dòng gốc, thì hướng xảy ra các dòng đột biến trên là:
A. c dab B. c adb C. c bad D. c abd
DeThiThuDaiHoc.com 9: Trong quá trình nhân
đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình
thường nào dưới đây có thể gây nên đột biết gen?
A. Ađêmin B. Timin C. Xitôzin D. 5 - BU
DeThiThuDaiHoc.com 10: Ở một loài thực vật, cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa ; cặp NST số 3 chứa cặp
gen Bb. Nếu một số tế bào, cặp NST số 1 không phân ly trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân ly bình
th
ường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử đột biến có thành phần các gen
A. Aabb, aabb, Ab, ab B. AAb, aab, Ab, ab, b
C. AAb, aab, b D. Aab, aab, b, Ab, ab
DeThiThuDaiHoc.com 11: Cho các thành t
ựu sau:
(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoại.
(2) T
ạo cừu sản sinh prôtêin người trong sữa
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp
β

- carôten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ (A) là IR 58025A và dòng bố (R) là R100, HYT 100 có năng
suất cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn, do Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển lúa Việt Nam lai
chọn tạo.
(6) T
ạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chủng vi khuẩnE. coli sản xuất insulin của người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
(9) T
ạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
DeThiThuDaiHoc.com 12: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xảy
ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P
A a a
BD BD
X X X Y
bd bD
×
cho
đời con có số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa là:
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 28 lo
ại kiểu gen, 12 loại kiểu hình D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
DeThiThuDaiHoc.com 13: Ở thế hệ thứ nhất của một quần thể giao phối, tần số của alen A ở cá thể đực là
0,9. Qua ngẫu phối, thế hệ thứ 2 của quần thể có cấu trúc di truyền là: P2: 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625
aa = 1
Nếu không có đột biến, di nhập gen và chọn lọc tự nhiên xảy ra trong quần thể thì cấu trúc di truyền của
quần thể ở thế hệ thứ nhất (P

1
) sẽ như thế nào?
A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1 B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1 D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
DeThiThuDaiHoc.com 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh?
A. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì
các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì
các tính tr
ạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
D. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các
năng khiếu.
DeThiThuDaiHoc.com 15: Cho các thông tin sau:
(1) Trong t
ế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
(2) Vi khu
ẩn sinh sản rất nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
(3) Ở vùng nhân của vi khuẩn chỉ có một phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng nên hầu hết các đột biến đều
biểu hiện ngay ở kiểu hình.

3

(4) Vi khun cú th sng kớ sinh, hoi sinh hoc t dng.
Nhng thụng tin c dựng lm cn c gii thớch s thay i tn s alen trong qun th vi khun nhanh hn
so vi s thay i tn s alen trong qun th sinh vt nhõn thc lng bi l:
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (2), (4).
DeThiThuDaiHoc.com 16: Trong tr
ng hp gim phõn v th tinh bỡnh thng, mt gen quy nh mt
tớnh trng v gen tri l tri hon ton. Tớnh theo lớ thuyt, phộp lai AaBbDdEeFf ì AaBbDdEeFf s cho

kiu hỡnh mang 3 tớnh trng tri v 2 tớnh trng ln i con chim t l l
A. 135/1024. B. 27/1024. C. 27/512. D.
135/512.
DeThiThuDaiHoc.com 17: Kho sỏt s di truyn bnh M ngi qua ba th h nh sau:





Bit rng cỏc cỏ th trong ph h khụng xy ra t bin. Xỏc sut ngi III
2
mang gen bnh l bao nhiờu:
A. 1/2. B. 1/4. C. 3/4. D. 2/3.
DeThiThuDaiHoc.com 18: Trong quỏ trỡnh gim phõn c th cú kiu gen
Ab
aB
ó xy ra hoỏn v gen gia
cỏc alen B v b vi tn s l 32 %. Tớnh theo lý thuyt, c 1000 t bo sinh tinh ca c th ny gim phõn thỡ
s t bo khụng xy ra hoỏn v gen gia cỏc alen B v b l
A. 640. B. 680. C. 360. D. 320.
DeThiThuDaiHoc.com 19: Võy cỏ mp, võy cỏ ng long v võy cỏ voi l vớ d v bng chng
A. c
quan thoỏi húa. B. phụi sinh hc.
C. c quan tng ng. D. c quan tng t.
DeThiThuDaiHoc.com 20 : Nếu một chuỗi polypeptit đợc tổng hợp từ trình tự mARN dới đây, thì số axit
amin của nó sẽ là bao nhiêu? Khụng tớnh axit amin m u.
5 XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGXXG 3
A. 7. B. 10. C. 8 D. 9
DeThiThuDaiHoc.com 21: Mt cõy ngụ cú lỏ b rỏch thnh nhiu mnh v cú ht phn trũn lai vi cõy ngụ cú
lỏ bỡnh th

ng v ht phn cú gúc cnh, ngi ta thu c 100 % cõy F
1
cú lỏ b rỏch v ht phn cú gúc cnh.
Cho cõy F
1
t th phn, hóy cho bit xỏc sut cõy cú lỏ b rỏch v ht phn cú gúc cnh F
2
l bao nhiờu? Bit
rng hai cp gen quy nh hai cp tớnh trng trờn nm trờn hai cp nhim sc th khỏc nhau.
A. 56,25%. B. 75%. C. 43,75%. D. 31,25%.
DeThiThuDaiHoc.com 22: iu khụng ỳng v di truyn qua t bo cht l
A. v
t cht di truyn v t bo cht c chia u cho cỏc t bo con.
B. kt qu lai thun nghch khỏc nhau trong ú con lai thng mang tớnh trng ca m v vai trũ ch yu
thuc v t bo cht ca giao t cỏi.
C. cỏc tớnh trng di truyn khụng tuõn theo cỏc quy lut di truyn nhim sc th.
D. tớnh tr
ng do gen trong t bo cht quy nh vn s tn ti khi thay th nhõn t bo bng mt nhõn cú
c
u trỳc khỏc.
DeThiThuDaiHoc.com 23: S lng nhim sc th trong t bo sinh dng ca ngi b bnh ung th mỏu
l











1 2

3 4

1 2

3

4

1 2

I
II
III




Nam bỡnh th
ng
Nam b
bnh M
N
bỡnh thng
N
b bnh M


4

A. 46. B. 45. C. 47. D. 23.
DeThiThuDaiHoc.com 24: Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân đen, gen B quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng
n
ằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt
trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
Phép lai
D d D
AB AB
X X x X Y
ab ab
cho F
1
có kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 3,75%. Tính
theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi đực F
1
có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 2,5%. B. 5%. C. 15%. D. 7,5%.
DeThiThuDaiHoc.com 25: Bộ ba đối mã (anti côđon) của tARN vận chuyển axit amin metiônin là
A. 5'XAU3'. B. 3'XAU5'. C. 3'AUG5'. D. 5'AUG3'.
DeThiThuDaiHoc.com 26 :
Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta
sử dụng phương pháp nào sau đây? A. Lai khác dòng B. Công nghệ gen
C. lai tế bào xôma khác loài D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
DeThiThuDaiHoc.com 27: Giống thỏ Himalaya có bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu
mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng
m
ột kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện

tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục
nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết quả đúng
trong các kết luận sau đây?
(1)Các t
ế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy định tổng
hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.
(2)Gen quy
định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút của cơ
thể lông có màu đen.
(3)Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin
(4)Khi bu
ộc cục nước đá vào lưng có lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen ở
vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
DeThiThuDaiHoc.com 28: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn
ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học?
A.T
ừ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
C.Các axit amin liên k
ết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D.Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
DeThiThuDaiHoc.com 29: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể
gi
ới tính ở động vật?
(1)Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
(2)Nhi
ễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
(3)H
ợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực.

(4)Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
DeThiThuDaiHoc.com 30:
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng
hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa
vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F
1
gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F
1
tự thụ phấn,
thu được F
2
gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình
phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có
bao nhiêu k
ết luận đúng với phép lai trên?
(1) F
2
có 9 loại kiểu gen
(2) F
2
có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn
(3)
Ở F
2
, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F
1
chiếm tỉ lệ 50%
(4) F
1

xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2.
www.VnDoc.com
Facebook.com/vndoc
5

Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là
A.đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể B. đột biến gen
C. biến dị cá thể D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
DeThiThuDaiHoc.com 32: Các nhân t
ố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú
vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên B.Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C.Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li D.Đột biến và di - nhậ
DeThiThuDaiHoc 31:
www.VnDoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
6

DeThiThuDaiHoc.com 33: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim
khác nhau cùng tham vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:





`

Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không
được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa
trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F

1
. Cho các cây F
1
giao phấn với nhau, thu được F
2
. Biết rằng
không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F
2
, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ
A. 37/64 B. 7/16 C. 9/16 D. 9/64.
DeThiThuDaiHoc.com 34: Khi nói v
ề nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể
B.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
v
ới các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D.Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra
đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
DeThiThuDaiHoc.com 35: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên k
ết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b.
Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho
quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã
x
ảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T. B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. m
ất một cặp A-T D. mất một cặp G-X.
DeThiThuDaiHoc.com 36: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của

một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?
A. Chuy
ển đoạn trong một nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Lặp đoạn.
DeThiThuDaiHoc.com 37: Trong các ph
ương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo
ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. (2) Nuôi cấy hạt phấn.
(3) Lai t
ế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài. (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
DeThiThuDaiHoc.com 38: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét
m
ột gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba kép tương ứng với các cặp nhiễm sắc
thể. Theo lí thuyết, các thể ba kép này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?
A. 108. B. 36. C. 64. D. 144.
DeThiThuDaiHoc.com 39: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng
làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế
làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. S
ự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất
c
ảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. S
ự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng
làm b
ất hoạt chất ức chế .
DeThiThuDaiHoc.com 40: Gen A quy

định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể
giao phối có tỉ lệ kiểu gen 1 Aa : 1 aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối F
n
:
A. 15 cao : 1 thấp B. 7 cao : 9 thấp C. 9 cao : 7 thấp D. 3 cao : 13 thấp.
Gen K Gen L Gen M
Enzim

K

Enzim L

Enzim M
Chất không màu

1

Chất không màu 2

Sắc tố vàng Sắc tố đỏ
Facebook.com/vndoc
7

DeThiThuDaiHoc.com 41: Từ một phơi bò có kiểu gen Aabb, bằng qui trình cấy truyền phơi đã tạo ra 10
con bò. Những con bò này có
A. kiểu hình hồn tồn khác nhau. B. giới tính giống hoặc khác nhau.
C. kh
ả năng giao phối với nhau. D. mức phản ứng giống nhau.
DeThiThuDaiHoc.com 42: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho tất cả các nhân tố tiến hóa?
A. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Làm tăng tính đa dạng và phong phú về vốn gen của quần thể.
C. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen trong quần thể.
D. Làm xu
ất hiện các alen mới cung cấp ngun liệu cho q trình chọn lọc.
DeThiThuDaiHoc.com 43. Một gen ở sinh vật nhân thực có 8 Exon (1E1, 2E2, 2E3và 3E4) theo trậ tự trên
vùng mã hóa:
2 4
3' vùng mở đầu E I I E vùngkếtthúc 5'− − . Gen này thực hiện phiên mã rồi dịch
mã, có th
ể tạo ra tối đa bao nhiêu loại protein khác nhau?
A. 6. B. 1680. C. 180. D. 16.
DeThiThuDaiHoc.com 44: Thể mắt dẹt ở ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể thường. B. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể thường.
C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính. D. chuyển đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.
DeThiThuDaiHoc.com 45: Phép lai thu
ận nghịch là
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể
trội.
C. phép lai tr
ở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể
trội.
D. phép lai gi
ữa các cá thể F
1
với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng.
DeThiThuDaiHoc.com 46: Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh
A. trong điều kiện khí quyển ngun thuỷ, chất hố học đã được tạo thành từ các chất vơ cơ theo con
đường hố học.
B. trong điều kiện trái đất ngun thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với nhau tạo nên các chuỗi

pơlipeptit đơn giản.
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ.
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất ngun thuỷ.
DeThiThuDaiHoc.com 47: Nội dung thuyết tiến hóa của Kimura là
A. Q trình hình thành các nhóm phân
loại trên lồi: Chi, họ, bộ, lớp, ngành.
B. Q trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể bao gồm phát sinh đột biến, phát sinh đột biến
qua giao phối, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản giữa quần thể biến đổi và quần thể gốc.
C. S
ự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính khơng chịu tác dụng của chọn
lọc tự nhiên.
D. Bao gồm 2 mặt song song vừa tích lũy biến dị có lợi vừa đào thải biến dị có hại cho sinh vật.
DeThiThuDaiHoc.com 48. Nhịp tim của voi là 25 nhịp/phút. Giả sử thời gian nghỉ của tâm nhĩ là 2,1giây
và của tâm thất là 1,5 giây. Hãy tính tỉ lệ về thời gian của các pha trong chu kì tim voi.
A. 1: 3: 4 B. 2: 3 : 4 C. 1: 4 : 5 D. 1: 5 : 7
DeThiThuDaiHoc.com 49.
Điểm đáng chú ý nhất trong đại trung sinh là:
A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
B. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim và thú
C. Phát triển ưu thế của cây hạt kín, sâu bọ, chim và thú
D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
DeThiThuDaiHoc.com 50.Qu
ần thể là đơn vị tiến hố cơ sở vì quần thể
A. là
đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di
truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong lồi, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác
d
ụng của các nhân tố tiến hố.
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của lồi trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
www.VnDoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

8

C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến
đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài
khác.

*******************Hết*******************
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


– Đề Thi Thử Đại Học
9

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TỐT NGHIỆP THPT
QUỐC GIA VÀ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: SINH HỌC, khối B
Câu
Mã đề 975
Câ1
B
DeThiThuDaiHoc.com 2
D
DeThiThuDaiHoc.com 3
C
DeThiThuDaiHoc.com 4
B
DeThiThuDaiHoc.com 5
A

DeThiThuDaiHoc.com 6
B
DeThiThuDaiHoc.com 7
C
DeThiThuDaiHoc.com 8
A
DeThiThuDaiHoc.com 9
B
DeThiThuDaiHoc.com 10
C
DeThiThuDaiHoc.com 11
C
DeThiThuDaiHoc.com 12
D
DeThiThuDaiHoc.com 13
D
DeThiThuDaiHoc.com 14
B
DeThiThuDaiHoc.com 15
A
DeThiThuDaiHoc.com 16
D
DeThiThuDaiHoc.com 17
D
DeThiThuDaiHoc.com 18
C
DeThiThuDaiHoc.com 19
D
DeThiThuDaiHoc.com 20
A

DeThiThuDaiHoc.com 2 1
A
DeThiThuDaiHoc.com 22
A
DeThiThuDaiHoc.com 23
A
DeThiThuDaiHoc.com 24
B
DeThiThuDaiHoc.com 25
A
DeThiThuDaiHoc.com 26
D
DeThiThuDaiHoc.com 27
C
DeThiThuDaiHoc.com 28
B
DeThiThuDaiHoc.com 29
C
DeThiThuDaiHoc.com 30
D
DeThiThuDaiHoc.com 31
C
DeThiThuDaiHoc.com 32
D
DeThiThuDaiHoc.com 33
B
DeThiThuDaiHoc.com 34
B
DeThiThuDaiHoc.com 35
A

DeThiThuDaiHoc.com 36
D
DeThiThuDaiHoc.com 37
A
DeThiThuDaiHoc.com 38
D
DeThiThuDaiHoc.com 39
D
DeThiThuDaiHoc.com 40
B
DeThiThuDaiHoc.com 41
D
DeThiThuDaiHoc.com 42
C
DeThiThuDaiHoc.com 43
C
DeThiThuDaiHoc.com 44
C
DeThiThuDaiHoc.com 45
A
DeThiThuDaiHoc.com 46
B
DeThiThuDaiHoc.com 47
C
DeThiThuDaiHoc.com 48
A
DeThiThuDaiHoc.com 49
A
DeThiThuDaiHoc.com 50
A

– Đề Thi Thử Đại Học
10



– Đề Thi Thử Đại Học
11


TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN I


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Môn: SINH HỌC
Th
ời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 975

Họ, tên thí
sinh:
Số báo danh: Phòng thi ……………….

DeThiThuDaiHoc.com 1: B. c
ấy truyền phôi.
DeThiThuDaiHoc.com 2. D. 4
Hướng dẫn: 1 TB giảm phân bình thường không xảy ra hoán vị gen và không đột biến nhiễm sắc thể tạo ra 2 loại
tinh trùng vậy 2 TB sẽ tạo ra 4 loại tinh trùng.
C
ơ thể có kiểu gen AaBbddX

E
Y giảm phân hình thành 8 loại tinh trùng
Khi đầu bài cho cả số lượng TB và kiểu gen chúng ta => chọn đáp án cho số loại tinh trùng ít hơn nên chọn là 4 loại.
DeThiThuDaiHoc.com 3. C. (2) và (3). Vì: (1) : Chỉ đúng cho tế bào nhân sơ. ; (4) : Chỉ đúng
cho tế bào nhân thực.
DeThiThuDaiHoc.com 4. B. tác
động bổ trợ
DeThiThuDaiHoc.com 5: A. 0,7385
Hướng dẫn: Bố mẹ có kiêu gen: (0,16GG: 0,48Gg) x (0,16GG: 0,48Gg) nghĩa là
(0,25GG: 0,75 Gg) x (0,25GG: 0,75Gg)
Con 25/64 GG: 30/64 Gg : 9/64 gg
Xác suất để con không đỏ mặt là 55/64.
Sinh được hai con trai nên không phải tính xác suất là con trai nữa. Chỉ cần tính xác suất hai con không
đỏ mặt là được: 55/64 x 55/64 = 0,7385.
DeThiThuDaiHoc.com 6:B. 840
H
ướng dẫn:Số KG có thể có trong quần thể là : (3 .4 : 2 )(4. 5: 2 )( 5. 6: 2) = 900
S
ố KG đồng hợp là : 3 x 4 x5 = 60
Số KG có mang gen dị hợp tối đa là : 900 – 60 = 840
DeThiThuDaiHoc.com 7 C. 3/64
Hướng dẫn: AaBb x AaBb .Con bị một trong hai bệnh trên sẽ có kiểu gen A-bb hoặc aaB- chiển 6/16.
Con bị cả hai bệnh có kiểu gen là aabb chiếm 1/16.
Xác su
ất theo yêu cầu đầu bài là : C
1
2
x 6/16 x 1/16 = 3/64.
DeThiThuDaiHoc.com 8: A. c dab
H

ướng dẫn: Dòng c đảo 3 gen(9 4 3) thành dòng d; dòng d đảo 4 gen ( 8 7 3 4) thành dòng a; dòng a đảo 4
gen (6 5 4 3) thành dòng b.
DeThiThuDaiHoc.com 9: B. Timin
DeThiThuDaiHoc.com 10: C. AAb, aab, b Hướng dẫn: Aabb = (AA : aa : A : a : 0) b = AA b : aab : 0b Chỉ
tính giao tử đột biến.
DeThiThuDaiHoc.com 11: C. 5 Vì (1), (2), (3) , (7), (9) Công ngh
ệ gen.
(4), (6): dạng tự đa bội. (5) Phương pháp lai tạo ; (8) phương pháp công nghệ tế bào
DeThiThuDaiHoc.com 12: D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
Hướng dẫn: Phép lai giữa gen B và D cho 7 loại kiểu gen và 2 kiêu hình
7 KG:(BD/BD: BD/bD:BD/bd: bD/bD: Bd/bD : BD/Bd : bD/bd)
Phép lai X
A
X
a
x X
a
Y cho 4 loại kiểu gen và 4 loại KH .Nên KQ là KG = 7. 4 = 28; KH = 4.2 = 8
DeThiThuDaiHoc.com 13: D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
H
ướng dẫn: Alen A ở giới cái là : 0,75 . 2 – 0,9 = 0,6 vì tần số alen ở thể hệ thứ hai là trung bình cộng
của giới đực và giới cái, ở P2 có Alen A =
5625,0
= 0,75
Ta có P
0
: giới cái ( A= 0,9 ; a = 0,1 ) x Giới đực ( A = 0,6 ; a = 0,4 )
– Đề Thi Thử Đại Học
Facebook.com/vndoc
12


P
1
: 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
DeThiThuDaiHoc.com 14: B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có
những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu.
DeThiThuDaiHoc.com 15: A. (2), (3).
DeThiThuDaiHoc.com 16: D. 135/512. H
ướng dẫn: C
3
5
(3/4)
3
(1/4)
2
= 135/512
DeThiThuDaiHoc.com 17:
D. 2/3.
Hướng dẫn:


Vì bệnh ở trạng thái lặn trên NST thường. Nên bố, mẹ ở
thế hệ II
2,3
có kiểu gen dị hợp là : Aa x Aa con có 1AA : 2Aa : 1aa vậy con III
2
bình thường mang gen
bệnh chiếm 2/3.

DeThiThuDaiHoc.com 18: C. 360.

Hướng dẫn:

Giao tử hoán vị / tổng giao tử = 32% vậy giao tử hoán vị = 1000 x 4 x 32% = 1280.
M
ỗi TB hoán vị cho 2 giao tử hoán vị vậy số TB xãy ra hoán vị gen là : 1280 : 2 = 640.
Số TB không có hoán vị gen là: 1000 – 640 = 360
Hoặc f = Số TB hoán vị/ 2. tống số TB sinh giao tử => Số TB hoán vị = 32% . 2. 1000 = 640 => số TB
không hoán vị: 1000 – 640 = 360
DeThiThuDaiHoc.com 19: D. cơ quan tương tự.
DeThiThuDaiHoc.com 20 :
A. 7. Hướng dẫn:

Gen bắt đầu dịch mã từ bộ ba là AUG mã mở đầu và kết
thúc d
ịch mã bằng bộ ba UAG mã kết thúc theo chiều 5
,
đến 3

trêm mARN.
5’ – XG AUG UUX XAA GUG AUG XAU AAA GAG UAG XXG – 3’
DeThiThuDaiHoc.com 21: A. 56,25%. Hướng dẫn:Có F1 là dị hợp về 2 cặp gen AaBb xAaBb
mà lá rách và hạt phấn có góc cạnh là trội (vì F1 100 % rách và hạt phấn có góc cạnh)
F2 cây có KH lá rách và h
ạt phấn có góc cạnh (A-B-)=9/16= 56,25%
DeThiThuDaiHoc.com 22: A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
DeThiThuDaiHoc.com 23: A. 46. Vì là d
ạng đột biến cấu trúc NST nên số lượng NST giữ nguyên.
DeThiThuDaiHoc.com 24: B. 5%.
H
ướng dẫn: F1 KH thân xám, cánh cut, mắt đỏ có các KG sau: Có A-bbX

D
X
D
+ A-bbX
D
X
d
+ A-bbX
D
X
Y
=
A-bb (1/4+1/4+1/4)=3,75% =>A-bb= 5% => A-bb+ aabb=25%=> aabb=20%. Mà KH ru
ồi đực thân đen,
cánh cụt, mắt đỏ F1 có KG là aabbX
D
Y = 20% x 1/4=5%
DeThiThuDaiHoc.com 25: A. 5'XAU3'.
Vì bộ ba mã hóa trên mARN là 5

AUG 3

nên trên tARN phải bổ sung và ngược chiều 3' UAX 5'.
DeThiThuDaiHoc.com 26 : D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
DeThiThuDaiHoc.com 27: C. 3 Vì :(1);(2);(3) Là n
ội dung đúng
DeThiThuDaiHoc.com 28: B.Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
DeThiThuDaiHoc.com 29: C. 1
Hướng dẫn:(1) sai vi NST giới tính có ở tất cả các tế bào trong cơ thể.
(2) sai vì NST giới tính ngoài mang gen qui định giới tính còn mang gen qui định tính trạng thường.

(3) sai vì
ở một số loài phát triển thành giới cái như ở gà.
(4) đúng.
Ch
ỉ có nội dung (4) là đúngvì NST giới tính có ở tất cả các TB và trên NST giới tính có cả gen qui định tính
trạng thường (QLDT liên kết với giới tính), Cặp XY phụ thuộc vào từng loài mà phát triển thành cơ thể đực
hay cái (XY ở người là Nam ở gà là gà mái)
DeThiThuDaiHoc.com 30: D. 2.
Hướng dẫn: Chỉ có (2) và (4) đúng.
(2): 5 KG qui
định hoa đỏ: AB/AB; AB/ab; AB/Ab ; AB/aB ;Ab/aB.
(4) cây hoa đỏ ,quả bầu dục A- ,bb = 0,25 – KH(ab/ab) = 0,09
vậy ab/ab =0,16 ,giao tử ab = 0,4 vậy f = 20%
(1) cho 10 KG, (3) bố mẹ AB/ab x AB/ab con có KG AB/ab = 2 x 0,3 x 0,3 = 0,18
DeThiThuDaiHoc.com 31: C. bi
ến dị cá thể
DeThiThuDaiHoc.com 32: D.
Đột biến và di - nhập gen
DeThiThuDaiHoc.com 33: B. 7/16 H
ướng dẫn: Có màu K-L-M- và K-L- mm còn lại là hoa
trắng.
www.vndoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
13

Có màu K-L-M- và K-L- mm = (3/4)
3
+ (3/4)
2
x ¼ = 36/64.
Cây hoa trắng 1 – 36/64 = 28/64 = 7/16.

DeThiThuDaiHoc.com 34: B.Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả
n
ăng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
DeThiThuDaiHoc.com 35: A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Hướng dẫn: Gen B có A+ G = 2210:3,4 = 650 và 2A + 3G = 1669 vậy A = T = 281 và G = X = 369.
Số Nu loại A trong Cặp Bb = 1689 : (2
2
– 1) = 563 vậy alen b có A =T = 563 – 281 = 282.
Số Nu loại G trong cặp Bb = 2211 : (2
2
– 1) = 737 vậy alen b có G = X = 737 – 369 = 368
Gen
ĐB có A- T tăng 1 còn G-X giảm 1 vậy Đ/A đúng là A
DeThiThuDaiHoc.com 36: D. Lặp đoạn.
DeThiThuDaiHoc.com 37: A. 2. Vì:Đáp án đúng là (3) và (4).
DeThiThuDaiHoc.com 38: D. 144. Hướng dẫn: Nếu thể 3 kếp ở cặp số 1 và 2
Cặp số 1: AAA ; AAa : Aaa : aaa = 4 ; cặp số 2 : BBB : BBb : Bbb : bbb = 4.
C
ặp số 3 : DD: Dd : dd = 3 vậy KG có thể có là C
2
3
x 4 x 4 x 3 = 144
DeThiThuDaiHoc.com 39: D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình
thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế .
DeThiThuDaiHoc.com 40: B. 7 cao : 9 thấp Hướng dẫn: P0: 1Aa : 1 aa có pA = 0,25 ; qa = 0,75
quần thể ngẫu phối đến Pn đạt đến trạng thái cân bằng di truyền cấu trúc của quần thể là
Fn : (0,25)
2
AA : 2 x 0,25 x 0,75 Aa : (0,75)
2

aa
0,0625 AA : 0,375 Aa : 0,5625 aa.
0,4375 A- : 0,5625 aa = 7 cao : 9 th
ấp
DeThiThuDaiHoc.com 41 D. mức phản ứng giống nhau.
DeThiThuDaiHoc.com 42: C. Làm thay
đổi thành phần kiểu gen và tạo ra sự sai khác về tỉ lệ kiểu gen trong quần
thể.
DeThiThuDaiHoc.com 43. C. 180. Hướng dẫn: Các cách xắp xếp khác nhau của của các đoạn
Exon trong vùng mã hóa:
6!:(2!x2!) = 6 x5 x4 x3 x2 x1 :( 2x2) = 180.
Tr
ừ hai đoạn E
2
mở đầu và E
4
kết thúc còn lại xắp xếp ngẫu nhiên 6 đoạn Exon trong đó có 2 E
3
và 2E
4
lặp
lại
DeThiThuDaiHoc.com 44: C. lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính.
DeThiThuDaiHoc.com 45:
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
DeThiThuDaiHoc.com 46: B. trong
điều kiện trái đất nguyên thuỷ đã có sự kết hợp các axit amin với
nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
DeThiThuDaiHoc.com 47: C. Sự tiến hóa diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính
không chịu tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

DeThiThuDaiHoc.com 48. A. 1: 3: 4 H
ướng dẫn Thời gian của 1 chu kì tim voi là: 60/25 = 2,4
giây
- Pha nh
ĩ co là: 2,4 – 2,1 = 0,3 giây Pha thất co là: 2,4 – 1,5 = 0,9 giây
- Pha giãn chung là: 2,4 – (0,3+ 0,9) = 1,2 giây
=> T
ỉ lệ về thời gian các pha trong chu kì tim voi là: 0,3 : 0,9 : 1,2  1 : 3 : 4
DeThiThuDaiHoc.com 49. A. Phát triển ưu thế của cây hạt trần và bò sát
DeThiThuDaiHoc.com 50. A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và
kiểu hình, cấu trúc di .








2014
I. PHẦN CHUNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ -
HẢI PHÒNG
Thời gian làm bài thi: 90 phút không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Dạng đột biến nào sau đây có thế làm cho 2 gen alen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể?
A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn tương hỗ. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn không tương
hỗ.
Câu 2 : Nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định là
A. quá trình đột biến. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. quá trình chọn lọc tự nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên
và quá trình chọn lọc tự nhiên.

Câu 3 : Cho biết các gen phân li độc lập và trội hoàn toàn. Phép lai P: AaBbDdEe x AaBbDdEe cho thế hệ sau với kiểu hình mang 3
tính trạng trội và 1 tính trạng lặn với tỉ lệ
A. B. C.
D.
Câu 4 : Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không thể hình thành được. Tuy
nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột
biến này thường là
A. đột biến lệch bội. B. đột biến mất đoạn NST. C. đột biến gen trội. D. đột biến gen lặn.
Câu 5 : Xét 2 gen ở ruồi giấm: gen A (mắt đỏ), a (mắt trắng) nằm trên nhiễm sắc thể X không có đoạn tương ứng trên Y, trên nhiễm
sắc thể số 2 tồn tại gen B (cánh dài), b (cánh cụt), số kiểu giao phối tối đa xuất hiện trong quần thể về 2 gen trên là
A. 54. B. 27. C. 9. D. 18.
Câu 6 : Ở ngô, gen R qui định hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen r qui đinh hạt trắng. Giả thiết hạt phấn (n+1) không có khả năng thụ
tinh, noãn (n+1) vẫn thụ tinh bình thường. Cho phép lai P: ♂RRr x ♀ Rrr. Tì lệ kiểu hình ở F1 là:
A. 11 đỏ: 1 trắng B. 3 đỏ: 1 trắng C. 35 đỏ: 1 trắng D. 5 đỏ: 1 trắng
Câu 7 : Một loài thực vật gen A qui định hạt tròn là trội hoàn toàn so với gen a qui định hạt dài; gen B qui định hạt đỏ là trội hoàn
toàn so với gen b qui định hạt trắng. Hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập. Khi thu hoạch ờ một quần thể cân bằng di truyền, người
ta thu được 63% hạt tròn đỏ; 21% hạt tròn trắng; 12% hạt dài đỏ; 4% hạt dài trắng. Tần số tương đối cùa các alen A, a, B, b trong
quần thể lần lượt là:
A. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b =B. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b =C. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b =D. . A = 0,5; a = 0,5; B =
0,5
0,4
0,4.
0,7: b = 0,3
Câu 8 : Một người đàn ông có bổ mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galacto huyết lấy 1 người vợ bình thường, có bố mẹ bình thường
nhưng cô em gái bị bệnh galacto huyết. Người vợ hiện đang mang thai con đầu lòng. Biết bệnh galacto huyết do đột biến gen lặn trên
NST thường qui định và mẹ của người đàn ông này không mang gen gây bệnh. Xác suất đứa con sinh ra bị bệnh galacto huyết là
A. 0,063 B. 0,083 C. 0,043 D. 0,111
Câu 9 : Ở người bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là do đột biến gen lặn trên NST X không có đoạn tương ứng trên Y. Nếu bố
bình thường, mẹ bình thường có kiểu gen XAbXaB sinh con mắc cả hai bệnh trên thì giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Chỉ xuất hiện ờ con trai do trong giảm phân của mẹ có xảy raB. Quá trình giảm phân của mẹ bị đột biến

hoán vị gen
C. Trong quá trình giảm phân của người bố xuất hiện đột biến D. Quá trình giảm phân của cả bố, mẹ bình thường và có xảy ra
2014
cặp NSTgiới tính không phân li hoán vị gen.
Câu 10 : Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?
A. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật. B. Chuyến gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau. D. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội
hóa.
Câu 11 : Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai trò
A.
sàng lọc và làm tăng số lượng cá thế có kiểu hình thích nghi đã cỏ sẵn trong quần thể
B.
phân hóa khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
C.
làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.
D.
tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng sổ lượng cá thể có kiểu hình thích nghi
Câu 12 : Chức năng của gen điều hoà là
A. Kích thích hoạt động điều khiển tổng hợp prôtêin cùa gen
cấu trúc
C. Kiếm soát hoạt động của gen cấu trúc thông qua các sản
phẩm do chính gen điều hoà tạo ra
B. Tạo tín hiệu để báo hiệu kết thúc quá trình điều khiển tổng
hợp prôtêin của gen cấu trúc
D. Luôn luôn ức chế quá trình điều khiển tống hợp prôtêin của
các gen cấu trúc
Câu 13 : Cây ưa bóng có các đặc điểm
A.
Phiến lá mỏng, lá nằm nghiêng và có ít hoặc không có mô
dậu

B.
Phiến lá mỏng, lá xếp ngang và có mô dậu phát triển
C.
Phiến lá dầy, lá xếp nghiêng và có mô dậu phát triển D. Phiến lá mỏng, lá nằm ngang và có ít hoặc không có mô dậu
Câu 14 : Ưu thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là
A.
tố hợp được thông tin di truyền giữa các loài khác xa nhau trong bậc thang phân loại
B.
hạn chế được hiện tượng thoái hóa giống
C.
tạo được hiện tượng ưu thế lai tốt nhất
D.
khắc phục được hiện tượng bất thụ trong lai xa
Câu 15 : Ở ruồi giấm gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; B: cánh thường, b: cánh ngắn. Đem lai ruồi giấm cái với ruồi giấm đực cùng có
kiểu gen
. Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tăn sổ f = 14%. Tỉ lệ kiểu hình mắt đỏ, cánh thường đời F1 bằng:
A. 68,49% B. 71,5% C. 50,49% D. 36,98%
Câu 16 : Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương pháp
A. gây đột biến đa bội. B. tạo các giống thuần chủng, C. lai kinh tế. D. lai giống
Câu 17 : Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN. B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG
C. Cấu trúc của ribôxôm gôm tARN và prôtêin histon D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã
Câu 18 : Trong trường hợp rối loạn phân bào II của giảm phân, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen XAXa là
A. X
a
X
a
và 0. B. X
A
X

A
và 0 C. X
A
và X
a
D. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0
Câu 19 : Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A - T bằng cặp G - X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế
nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 2 lần B. 3 lần C. 1 lần D. 4 lần
2014
Câu 20 : Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây không đúng?
A.
Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
B.
Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
C.
Cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trường thành
D.
Cơ thế sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
Câu 21 : Kết quả phép lai thuận và lai nghịch có kết quả ở F1 và F2 không giống nhau và tỉ lệ phân li kiểu hình đồng đều ở 2 giới tính
thì rút ra nhận xét gì?
A. Tính trạng bị chi phối bời gen nằm trên NST thường B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ờ tế bào chất

C. Tính trạng bị chi phối bời gen nằm trên NST giới tính D. Tính trạng bị chi phổi bởi ảnh hưởng của giới tính
Câu 22 : Trong quá trình nhân đôi, enzim ADN pôlimeraza
A. di chuyển ngược chiều nhau trên hai mạch của phân tử ADN B. di chuyển theo sau các enzim xúc tác cho quá trình tháo xoắn
và phá vỡ các liên kết hidro
C. di chuyển cùng chiều trên hai mạch của phân tử ADN mẹ D. nối các đoạn okazaki lại với nhau thành chuỗi polinuclêôtit
Câu 23 : Nếu có thiên tai hay sự cố làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể, thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là quần
thể có tốc độ sinh sản cao, và tuổi thọ
A. tuổi sinh thái thấp B. tuổi sinh thái cao C. trung bình thấp D. tuổi sinh lí thấp
Câu 24 : Ở phép lai ♂AaBb X ♀ AaBb, đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBBb. Đột biến được phát sinh ở lần
A.
nguyên phân đầu tiên của
hợp tử
B.
giảm phân II của quá trình
tạo hạt phấn và tạo noãn
C.
giảm phân I của giới này và
lần giảm phân II của giới kia
D.
giảm phân I của quá trình
tạo hạt phấn và tạo noãn
Câu 25 : Ví du nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. Vây cá và vây cá voi. B. Gai hoa hồng và gai xương
rồng.
C.
Chân chuột chũi và chân dế
chũi.
D.
Cánh dơi và tay khỉ.
Câu 26 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không góp phần dẫn đến hình thành loài mới?.

A. Chuyển đoạn. B. Đa bội. C. Lệch bội D. Đảo đoạn
Câu 27 : Chức năng nào dưới đây của ADN là không đúng?
A.
Mang thông tin di truyền qui định sự hình thành các tính
trạng của cơ thể.
B.
Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến
của ADN
C.
Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tống hợp prôtêin. D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của
cơ thể
Câu 28 : Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?
A. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần
thể càng cao.
C. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay
đối theo các mùa trong năm
B. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở
vùng ôn đới.
D. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước
của mỗi quần thể càng lớn.
Câu 29 : Hai cặp alen A,a và B,b tương tác bổ trợ với nhau qui định hình dạng quả theo tỷ lệ 9 dẹt: 6 tròn: 1 dài, còn alen D qui định
màu đỏ trội hoàn toàn so với d qui định màu trắng. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Phép lai nào cho tỷ lệ cây hoa đỏ,
quả dẹt là 18,75%?
A. AaBBDd X AABBDd B. AaBbDd x aabbDd
C. AaBbDd x AaBbdd D. AaBbDd x AaBbDd
2014
Câu 30 : Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn. B. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau
đó xử lí bằng cônsixin
C. Lai tế bào sinh dưỡng khác loài. D. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.

Câu 31 : Ở phép lai giữa ruồi giấm
XDXd và ruồi giấm
XDY cho F1 có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ
4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen là
A. 20%. B. 35%. C. 40%. D. 30%
Câu 32 : Trong mối quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau.
chung vói nó.
C.
một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông;
một loài có lợi
D.
một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít; một
loài có lợi
Câu 33 : Trong các con đường hình thành loài mới, con đường tạo ra kết quả nhanh nhất là hình thành loài bằng
A. Lai xa và đa bội hóa. B. Cách li địa lí. C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh thái
Câu 34 : Đóng góp chủ yếu của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại là
A. giải thích được tính đa dạng và thích nghi của sinh giới. B. tổng hợp các bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. D. xây dựng cơ sờ lí thuyết tiến hóa lớn
Câu 35 : Một quần thể có 1375 cây AA, 750 cây Aa, 375 cây aa. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Alen A có tần số 0,7; alen a có tần số 0,3. B. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,48.
C. Quần thế chưa cân bằng về mặt di truyền. D. Sau một thế hệ giao phối tự do, quân thể sẽ đạt cân bằng di
truyền
Câu 36 : Qui trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A.
Dùng virut sổng trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.
B.
Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.
C.
Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh.

D.
Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến để chữa trị các bệnh di truyền
Câu 37 : Sự phân bố của một loài sinh vật thay đổi
A. theo mối quan hệ của các cá thề trong quần thể. B. do hoạt động của con người.
C. theo nhu cầu về nguồn sống của các cá thế trong quần thể. D. theo cấu trúc tuổi của quần thể.
Câu 38 : Một alen lặn có hại có thể bị biến mất hoàn toàn khỏi quần thể sau 1 thế hệ bởi
A. Yếu tố ngẫu nhiên. B. Đột biến ngược.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di-nhập gen.
Câu 39 : Trong một hệ sinh thái, các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được kí hiệu là A, B, C, D và E. Sinh khối ở mỗi bậc là: A =
400 kg/ha; B = 500 kg/ha; c = 4000 kg/ha; D = 60 kg/ha; E = 5 kg/ha. Các bậc dinh dưỡng của tháp sinh thái được sắp xếp từ thấp lên
cao. Hệ sinh thái nào sau đây có thể xảy ra?
A. A
B
C
D
B. E
D
A
C
C. C
A
D
E
D. E
D
C
B
Câu 40 : Điều nào dưới đây không đúng đổi với di truyền ngoài NST?

×