Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Bài giảng kiến trúc máy tính chương 2 phan trung kiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.36 KB, 85 trang )

1
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Chương 2.
BIỂU DIỄN DỮ

LIỆU TRONG MÁY TÍNH
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
2
Chương 2.BIỂU DIỄN DỮ

LIỆU TRONG MÁY TÍNH


Thông tin trong máy tính


Các hệ đếm và

các loại mã dùng trong máy
tính


Biểu diễn số

nguyên


Biểu diễn số

thực bằng số


dấu phẩy động


Biểu diễn ký tự
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
3
2.1. Thông tin trong máy tính


Phân loại thông tin


Độ

dài từ


Thứ

tự

nhớ
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
4
Phân loại thông tin


Dữ

liệu nhân tạo: do con người quy ước



Số

nguyên


Số

thực


Ký tự


Dữ

liệu tự

nhiên: tồn tại khách quan với con
người


Âm thanh


Hình ảnh


Nhiệt độ…

Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
5
Độ

dài từ

dữ

liệu




số bit được sử

dụng để

mã hóa loại dữ
liệu tương ứng


Trong thực tế thường là

bội của 8 bit: 1, 8,
16, 32, 64 bit …
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
6
Thứ

tự


nhớ


Thứ

tự lưu trữ

các byte của từ

dữ

liệu


Bộ

nhớ

chính:


Theo byte


Độ

dài từ

dữ


liệu


Một hoặc nhiều byte


Cần phải biết thứ

tự lưu trữ

các byte của
từ

dữ

liệu trong bộ

nhớ

chính
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
7
Lưu trữ

kiểu đầu nhỏ

(little-endian)



Byte có

ý nghĩa thấp hơn được lưu tữ

trong bộ

nhớở
địa chỉ

nhỏ hơn




dụ: Từ

dữ

liệu 2 byte: 00001111 10101010


Trong bộ

nhớ
Byte1 Byte 0
00001111 10101010
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
8
Lưu trữ


kiểu đầu to (big-endian)


Byte có

ý nghĩa thấp hơn được lưu tữ

trong bộ

nhớở
địa chỉ

lớn hơn




dụ: Từ

dữ

liệu 2 byte: 00001111 10101010


Trong bộ

nhớ
Byte1 Byte 0
0000111110101010
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc

9
Lưu trữ

của các bộ

xử lý điển hình


Intel 80x86 và

các Pentium: Little-endian


Motorola 680x0 và

các bộ

xử

lý RISC: Big-endian


Power PC và

Itanium: cả

hai (bi-endian)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
10
2.2. Các hệ đếm và


các loại mã dùng trong
máy tính


Hệ

thập phân


Hệ

nhị

phân


Hệ

bát phân


Hệ

thập lục phân
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
11
Hệ

thập phân (Decimal System)



Dùng 10 chữ

số

0  9 để

biểu diễn các số


A = a
n

a
n-1

…a
1

a
0.

a
-1

a
-2

…a

-m


Giá

trị

của A


= a
n*

10
n
+ a
n-1*

10
n-1
+ … + a
1*

10
1
+ a
0*

10
0

+ a
-1*

10
-1
+ a
-2*

10
-2
+
…+ a
-m*

10
-m




dụ: 123.456


Mở

rộng cho cơ số

r bất kỳ



= a
n*
r
n
+ a
n-1*
r
n-1
+ … + a
1*
r
1
+ a
0*
r
0
+ a
-1*
r
-1
+ a
-2*
r
-2
+ … + a
-m*
r
-
m



Một chuỗi n chữ

số

của hệ đếm cơ số

r sẽ

biểu diễn
được r
n

chữ

số.
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
12
Hệ

nhị

phân


Sử

dụng 2 chữ

số


0 và 1 để

biểu diễn các số


Chữ

số

nhị

phân gọi là

bit (binary digit) là
đơn vị

thông tin nhỏ

nhất


n bit biểu diễn được n giá

trị

khác nhau.


00…000



……


11…111
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
13
Dạng tổng quát của số

nhị

phân




một số

nhị phân A như sau:


A = a
n

a
n-1

a
1


a
0

.a
-1

a
-m


Giá

trị

của A được tính như sau:


A = a
n

2
n

+ a
n-1

2
n-1


+ + a
0

2
0

+ a
-1

2
-1

+
+ a
-m

2
-m
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
14


dụ:
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
15
Chuyển đổi từ

dạng thập phân sang nhị

phân



Phương pháp 1: chia dần cho 2 rồi lấy phần



Phương pháp 2: phân tích thành tổng của
các số

2
i

 nhanh hơn
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
16
Phương pháp chia dần cho 2




dụ: chuyển đổi 105
(10)


105:2 = 52 dư 1


52:2 =

26 dư 0



26:2 =

13 dư 0


13:2 =

6 dư 1


6:2 =

3 dư 0


3:2 = 1 dư 1


1:2 = 0 dư 1
Kết quả: 105
(10)

= 1101001
(2)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
17
Phương pháp phân tích thành tổng của
các 2

i




dụ

1: chuyển đổi 105
(10)


105 = 64 + 32 + 8 + 1 = 26 + 25 + 23 + 20
Kết quả: 105
(10)

= 1101001
(2)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
18
Chuyển số

lẻ

thập phân sang nhị

phân





dụ

1: chuyển đổi 0.6875
(10)


0.6875 x 2 = 1.375 phần nguyên = 1


0.375 x 2 = 0.75 phần nguyên = 0


0.75 x 2 = 1.5 phần nguyên = 1


0.5 x 2 = 1.0 phần nguyên = 1
Kết quả: 0.6875
(10)

=0.1011
(2)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
19
Chuyển số

lẻ

thập phân sang nhị

phân





dụ

2: chuyển đổi 0.81
(10)


0.81 x 2 = 1.62 phần nguyên = 1


0.62 x 2 = 1.24 phần nguyên = 1


0.24 x 2 = 0.48 phần nguyên = 0


0.48 x 2 = 0.96 phần nguyên = 0


0.96 x 2 = 1.92 phần nguyên = 1


0.92 x 2 = 1.84 phần nguyên = 1


0.84 x 2 = 1.68 phần nguyên = 1
Kết quả: 0.81

(10)

~ 0.1100111
(2)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
20
Chuyển số

lẻ

thập phân sang nhị

phân




dụ

3: chuyển đổi 0.2(10)


0.2 x 2 = 0.4 phần nguyên = 0


0.4 x 2 = 0.8 phần nguyên = 0


0.8 x 2 = 1.6 phần nguyên = 1



0.6 x 2 = 1.2 phần nguyên = 1


0.2 x 2 = 0.4 phần nguyên = 0


0.4 x 2 = 0.8 phần nguyên = 0


0.8 x 2 = 1.6 phần nguyên = 1


0.6 x 2 = 1.2 phần nguyên = 1
Kết quả: 0.2
(10)

~ 0.00110011
(2)
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
21
Hệ

bát phân (octal)


Dùng 8 chữ

số


0 7 để

biểu diễn các số


3 chữ

số

nhị

phân ứng với 1 chữ

số

octal




dụ:


Số

nhị

phân: 011 010 111



Số

octal:
327
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
22
Số

thập lục phân (Hexa)


Dùng 10 chữ

số

09 và

6 chữ

cái
A,B,C,D,E,F để

biểu diễn các số.


Dùng để

viết gọn cho số

nhị


phân: cứ

một
nhóm 4 bit sẽ được thay thế

bằng 1 chữ
số

Hexa
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
23
Quan hệ

giữa số

nhị

phân và

số

Hexa




dụ

chuyển đổi số


nhị

phân 

số

Hexa:


0000 0000
2

= 00
16


1011 0011
2

= B3
16


0010 1101 1001 1010
2

= 2D9A
16



1111 1111 1111 1111
2

= FFFF
16
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
24
2.3. Biểu diễn số

nguyên


Số

nguyên không dấu


Số

nguyên có

dấu


Mã BCD
Phan Trung Kiên – ĐH Tây bắc
25
Số


nguyên không dấu (Unsigned Integer)


Biểu diễn số

nguyên không dấu:


Nguyên tắc tổng quát: Dùng n bit biểu diễn số

nguyên không dấu A: a
n-1

a
n-2

… a
2

a
1

a
0


Giá

trị


của A được tính như sau:


A = a
n

2
n

+ a
n-1

2
n-1

+ + a
0

2
0


Dải biểu diễn của A: từ 0 đến 2
n
-1

×