Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 2. Làm Quen Với Chương Trình Và Ngôn Ngữ Lập Trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.14 KB, 17 trang )



Bài 2
Làm quen với chương trình và ngôn
ngữ lập trình
Tin Học 8
Tuần
Tiết

www.themegallery.com
KIỂM TRA BÀI CŨ

www.themegallery.com
1. Ví dụ về chương trình:
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
Lệnh khai báo tên
chương trình
Lệnh in ra màn
hình dòng chữ
“Chao Cac Ban”

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
a) Bảng chữ cái:


Loại kí tự Biểu diễn của kí tự
Kí tự chữ cái in hoa “A” ”Z”
Kí tự chữ cái in thường “a” ”z”
Kí tự chữ số “0” ”9”
Kí tự dấu cách “ “
Kí tự các phép toán “+”, “-”, “*”, “/”, “=“, “<“,”>”

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì ?
b) Quy tắt:
Mỗi câu lệnh trong chương trình gồm các từ và các kí hiệu
được viết theo một quy tắt nhất định.
Các quy tắt này quy định cách viết các từ và thứ tự của
Chúng.

www.themegallery.com
3. Từ khóa và tên:
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
a) Từ khóa:
Từ khóa của ngôn ngữ
lập trình là gì ?
-
Là từ dành riêng.

-
Được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý nghĩa
riêng xác định, người lập trình không được dùng với
ý nghĩa khác.
Ví dụ: Program, Uses, Begin, End,…

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
3. Từ khóa và tên:
b) Tên:
Trong ngôn ngữ lập trình
có bao nhiêu loại tên ?
Tên chuẩn
Tên do người lập trình đặt
Được ngôn ngữ lập trình quy định dùng với ý
nghĩa nhất định, người lập trình có thể định nghĩa
lại để dùng với ý nghĩa khác.
Ví dụ: abs, Sqr, Sqrt, Integer, Real,…
-
Được dùng với ý nghĩa riêng của người lập trình.
-
Được khai báo trước khi sử dụng.
-
Không được trùng với tên dành riêng.
Ví dụ: Delta, CT_Dau_Tien,…

www.themegallery.com

Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
3. Từ khóa và tên:
Quy tắt đặt tên trong ngôn
ngữ lập trình Pascal là gì ?
Quy tắt đặt tên:
-
Gồm chữ số, chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
-
Bắt đầu từ chữ cái hoặc dấu gạch dưới.
-
Một dãy liên tiếp dài không quá 127 kí tự.
-
Không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
-
Không được trùng với từ khóa.
-
Không chứa dấu cách.
Ví dụ: Tamgiac, Chuong_Trinh, Baitap1.

www.themegallery.com
4. Cấu trúc chung của chương trình:
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
Hãy cho biết cấu trúc
chung của chương trình ?

[<Phần khai báo>]
[<Phần thân>]
Khai báo tên chương tình
Khai báo thư viện
Khai báo biến
Gồm các lệnh mà máy tính cần thực hiện
Begin
[<Dãy lệnh>]
End.

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
4. Cấu trúc chung của chương trình:
Phần khai báo
Phần thân

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
4. Cấu trúc chung của chương trình:
a) Soạn thảo chương trình:

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20

Tiết 40
Bài 2
4. Cấu trúc chung của chương trình:
b) Dịch chương trình:
Nhấn tổ hợp
Alt+F9

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
4. Cấu trúc chung của chương trình:
c) Chạy chương trình:
Nhấn tổ hợp
Ctrl+F9

www.themegallery.com
Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình
Tuần 20
Tiết 40
Bài 2
GHI NHỚ:
1. Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắt viết
các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực
hiện được trên máy.
2. Nhiều ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khóa dành
riêng cho những mục đích sử dụng nhất định.
3. Một chương trình thường có hai phần: phần khai báo và
phần thân chương tình.

4. Tên được dùng để phân biệt các đại lượng trong chương
trình và do người lập trình đặt.

www.themegallery.com
CỦNG CỐ
Câu 1: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ?
A. Tugiac B. CHUNHAT
C. Tam giac D. a_b_c
Câu 2: Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím nào ?
A. Alt+F9 B. Ctrl+F9
C. Shift+F9 D. Alt+F2

www.themegallery.com
DẶN DÒ
-
Về học bài này.
-
Trả lời các câu hỏi và bài tập trang 13 SGK.
-
Xem trước Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu.


Thực hiện: Tháng 11/2010

×