Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Phân phối chương trình môn Toán (Tham khảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.81 KB, 31 trang )

S GD & T TT HU CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG THPT NGUYN èNH CHIU c lp - T do - Hnh phỳc
************** ***************
PHN PHI CHNG TRèNH
LP 10 11 12
___________
I. h ớng dẫn thực hiện :
Giáo viên cần bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng, yêu cầu về thái độ
đối với học sinh của chơng trình môn Toán ban hành theo quyết định
16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006, Khung phân phối chơng trình
(KPPCT) của Bộ GDĐT và PPCT của Sở GDĐT.
Trong dạy, học và kiểm tra, đánh giá phải chú trọng:
Căn cứ theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình môn Toán
của Bộ GDĐT.
Những kiến thức, kĩ năng cơ bản và phơng pháp t duy mang tính
đặc thù của toán học phù hợp với định hớng của cấp học trung học phổ
thông.
Tăng cờng tính thực tiễn và tính s phạm, không yêu cầu quá cao về
lí thuyết.
Giúp học sinh nâng cao năng lực t duy trừu tợng và hình thành cảm
xúc thẩm mĩ, khả năng diễn đạt ý tởng qua học tập môn Toán.
Về ph ơng pháp dạy học
Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, rèn luyện khả năng tự
học, phát hiện và giải quyết vấn đề của học sinh nhằm hình thành và phát
triển ở học sinh t duy tích cực, độc lập và sáng tạo.
Chọn lựa sử dụng những phơng pháp phát huy tính tích cực chủ
động của học sinh trong học tập và phát huy khả năng tự học. Hoạt động
hoá việc học tập của học sinh bằng những dẫn dắt cho học sinh tự thân trải
nghiệm chiếm lĩnh tri thức, chống lối học thụ động.
Tận dụng u thế của từng phơng pháp dạy học, chú trọng sử dụng
phơng pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.


Coi trọng cả cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng lẫn vận dụng
kiến thức vào thực tiễn.
- 1 -
Thiết kế bài giảng, đề kiểm tra đánh giá cần theo khung đã hớng
dẫn trong các tài liệu bồi dỡng thực hiện chơng trình và sách giáo khoa
của Bộ GD&ĐT ban hành, trong đó đảm bảo quán triệt các yêu cầu đổi
mới PPDH là:
Về soạn, giảng bài
+ Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai
trò chủ đạo của giáo viên;
+ Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên
và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm,
tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với bài dài, bài khó, nhiều kiến thức
mới); bồi dỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức
kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy móc không nắm vững bản
chất;
+ Tăng cờng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến
khích sử dụng hợp lý giáo án điện tử, sử dụng các phơng tiện nghe nhìn và
máy tính cầm tay; thực hiện đầy đủ nội dung thực hành, liên hệ thực tế
trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
+ Giáo viên sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, ngắn
gọn, dễ hiểu; tác phong thân thiện gần gũi, coi trọng việc khuyến khích,
động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh học tập cá nhân và
theo nhóm;
+ Dạy học sát đối tợng, coi trọng bồi dỡng học sinh khá giỏi và giúp
đỡ học sinh học lực yếu kém trong nội dung từng bài học.
Về kiểm tra đánh giá
+ Giáo viên đánh giá sát đúng trình độ học sinh với thái độ khách
quan, toàn diện, công minh và hớng dẫn học sinh biết tự đánh giá năng lực
của mình;

+ Kết hợp một cách hợp lý hình thức tự luận với hình thức trắc
nghiệm khách quan trong kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh;
+ Thực hiện đúng qui định của Quy chế Đánh giá, xếp loại học sinh
THCS, học sinh THPT, đủ số lần kiểm tra thờng xuyên, kiểm tra định kỳ,
kiểm tra học kỳ và cuối năm; thực hiện nghiêm túc tiết trả bài kiểm tra
cuối kỳ, tiết trả bài cuối năm.
Tăng cờng chỉ đạo đổi mới PPDH thông qua công tác bồi dỡng giáo
viên và thông qua việc dự giờ thăm lớp của giáo viên, tổ chức rút kinh
nghiệm giảng dạy ở các tổ chuyên môn, hội thảo cấp trờng, cụm trờng, địa
phơng, hội thi giáo viên giỏi các cấp.
Về thiết bị dạy học
- 2 -
Tăng cờng sử dụng các thiết bị dạy học một cách phù hợp và có
hiệu quả.
Đồ dùng phơng tiện dạy học:
+ Các biểu bảng tranh vẽ, thớc thẳng, eke, compa, thớc độ, vòng tròn
lợng giác, các máy tính cầm tay (tơng đơng Casio, Vinacal 570 MS ), th-
ớc trắc đạc, phần mềm dạy toán, máy vi tính, băng, đĩa hình, máy chiếu
qua đầu hoặc đa năng.
+ Khuyến khích sử dụng các phần mềm dạy học: Geometers
Sketchpad; Maple và Carbri.
Về đánh giá
Thực hiện :
+ Các hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả của học sinh: đánh giá th-
ờng xuyên (kiểm tra miệng, kiểm tra viết 10 - 15 phút, kiểm tra bài làm ở
nhà của học sinh), đánh giá định kì (kiểm tra cuối chơng, kiểm tra giữa
học kì, kiểm tra cuối học kì, kiểm tra cuối năm học).
+ Các đề kiểm tra học kỳ, cuối năm ra theo hình thức tự luận; Các đề
kiểm tra khác đợc ra theo các hình thức: tự luận, trắc nghiệm khách quan
hoặc kết hợp tự luận với trắc nghiệm khách quan.

+ Kết hợp hài hoà việc đánh giá theo bài làm tự luận và bài làm trắc
nghiệm.
+ Đề kiểm tra, đánh giá cần phù hợp với mức độ yêu cầu của chơng
trình và có chú ý đến tính sáng tạo, phân hoá học sinh.
+ Đảm bảo chất lợng tiết trả bài cuối kì, cuối năm, đánh giá đợc năng
lực toán học của từng học sinh theo chuẩn kiến thức toán.
Chú ý:
- Trong quá trình thực hiện, các nhà trờng có thể chủ động điều
chỉnh số tiết trên tuần nhng kết thúc học kì 1, kết thúc năm học phải
đúng theo qui định; chủ động dạy bù khi bị mất tiết, tuyệt đối không để
đến cuối kì, cuối năm mới dạy bù. Giáo viên chủ động cắt, chia tiết phù
hợp với đối tợng học sinh
- Nếu lịch kiểm tra học kỳ, cả năm đợc quy định theo lịch chung
của Sở Giáo dục & Đào tạo thì giáo viên dạy chủ động dịch chuyển
tuần tự các tiết cho phù hợp lịch kiểm tra.
Cách tính điểm TBHK, TBCN
+ Kiểm tra thờng xuyên ( KTTX): Miệng , viết 15 phút , thực hành
MTCT
- 3 -
+ Kiểm tra định kỳ ( KTĐK ) : Viết 1 tiết , Thực hành MTCT( bài viết
45 phút )
+ Thi : Điểm bài thi HK
+ n : Tổng hệ số các cột kiểm tra

* 2KTTX KTDK THI
TBKTHK
n
+ +
=



* 2
3
TBHKI TBHKII
TBKTCN
+
=

II. Phần cụ thể :
Bảng phân phối chơng trình môn Toán
Lớp 10
i. ban Cơ BảN
1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ :
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ (Thời gian 90 phút): Một bài gồm cả Đại số và Hình học.
2. Phân chia theo năm học, học kì :
Cả năm: 37 tuần : 105 tiết _ Tự chọn : 35 tiết = 140 tiết.( 02 Tuần dự phòng )
Học kì I: 19 tuần : 54 tiết _ Tự chọn : 18 tiết = 72 tiết. ( 01 Tuần dự phòng )
Học kì II: 18 tuần : 51 tiết _ Tự chọn : 17 tiết = 68 tiết. ( 01 Tuần dự phòng )
Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kì I: 32 tiết 22 tiết
- 4 -
19 tuần : 54 tiết
Tự chọn : 18 tiết
14 tuần X 2tiết = 28
tiết
4 tuần X 1tiết = 4 tiết
Tự chọn : 10 tiết

14 tuần X 1tiết = 14 tiết
4 tuần X 2tiết = 8 tiết
Tự chọn : 8 tiết
Học kì II:
18 tuần : 51 tiết
Tự chọn : 17 tiết
30 tiết
13 tuần X 2tiết = 26
tiết
4 tuần X 1tiết = 4 tiết
Tự chọn : 10 tiết
21 tiết
13 tuần X 1tiết = 13 tiết
4 tuần X 2tiết = 8 tiết
Tự chọn : 7 tiết
3. Phân phối chơng trình
A. Đại số (62 tiết)
Chơng
Mục Tiết thứ
I -Mệnh đề
-Tập hợp (10
tiết)
B1. Mệnh đề 1 - 2
B2. Tập hợp 3
B3. Các phép toán tập hợp 4 - 5
Tự chọn 1
B4. Các tập hợp số 6
B5. Số gần đúng. Sai số. 7 - 8
Ôn tập 9
Tự chọn 2

Kiểm tra 10
II - Hàm số
bậc nhất và
bậc hai (8
tiết)
B1. Hàm số 11 - 12
B2. Hàm số y = ax + b 13
Luyện tập 14
Tự chọn 3
B3. Hàm số bậc hai. Luyện tập 15 - 16
Ôn tập 17
Tự chọn 4
Kiểm tra 18
- 5 -
Chơng
Mục Tiết thứ
III - Phơng
trình và hệ
phơng trình
(10 tiết)
B1. Đại cơng về phơng trình 19 - 20
B2. Phơng trình quy về phơng trình bậc
nhất, bậc hai
21 - 23
Tự chọn 5
B3. Phơng trình và hệ phơng trình bậc nhất
nhiều ẩn
24 - 26
Luyện tập (cú thực hành giải toán trên các
máy Casio, Vinacal )

27
Tự chọn 6
Ôn tập 28
IV - Bất đẳng
thức. Bất ph-
ơng trình
(15 tit) .
Học kì I có 3
tiết
ôn thi : 3 tiết
B1. Bất đẳng thức 29 - 30
Tự chọn 7
B2. Bất phơng trình và hệ bất phơng trình
một ẩn
31
Tự chọn 8
Ôn tập cuối học kì I 32
Tự chọn 9 - 10
Kiểm tra cuối học kì I 33
Trả bài Kiểm tra cuối học kì I 34
IV - Bất đẳng
thức. Bất ph-
ơng trình
(15 tit).
Học kì II có
12 tiết
B2. Bất phơng trình (tiếp theo). Luyện tập 35 - 36
B3. Dấu của nhị thức bậc nhất 37 - 38
B4. Bất phơng trình bậc nhất hai ẩn 39 - 40
Luyện tập 41

Tự chọn 11
B5. Dấu của tam thức bậc hai 42 - 43
Luyện tập 44
Tự chọn 12
Ôn tập 45
Tự chọn 13
Kiểm tra 46
- 6 -
Chơng
Mục Tiết thứ
V - Thống kê
(7 tiết)
B1. Bảng phân bố tần số và tần suất 47
B2. Biểu đồ 48
Tự chọn 14
B3. Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt 49 - 50
B4. Phơng sai và độ lệch chuẩn 51
Tự chọn 15
Ôn tập (cú thực hành giải toán trên các
máy Casio, Vinacal )
52
Tự chọn 16
Kiểm tra 53
VI - Góc lợng
giác và cung
lợng giác
(6 tiết)
Ôn Tập -
Thi CN : 3
tiết

B1. Cung và góc lợng giác 54
Tự chọn 17
B2.Giá trị lợng giác của một cung 55 - 56
Luyện tập 57
Tự chọn 18
B3. Công thức lợng giác. Ôn tập 58 - 59
Tự chọn 19 - 20
Ôn tập cuối năm 60
Kiểm tra cuối năm 61
Trả bài kiểm tra cuối năm 62
B. Hình học (43 tiết)
- 7 -
Chơng
Mục Tiết thứ
I - Vectơ
(13 tiết)
B1. Các định nghĩa 1 - 2
Câu hỏi và bài tập 3
B2. Tổng và hiệu của hai vectơ 4 - 5
Câu hỏi và bài tập 6
Tự chọn 1
B3. Tích của vectơ với một số 7
Câu hỏi và bài tập 8
Tự chọn 2 - 3
Kiểm tra 9
B4. Hệ trục toạ độ 10 - 11
Câu hỏi và bài tập 12
Câu hỏi và bài tập cuối chơng 13
Tự chọn 4
II - Tích vô

hớng của hai
vectơ và ứng
dụng (12 tiết)
HKI có 6 tiết
Ôn Tập và
Thi HKI : 3
tiết
B1. Giá trị lợng giác của một góc bất kì từ
0
o
đến 180
o
14
Câu hỏi và bài tập 15
Tự chọn 5 - 6
B2. Tích vô hớng của hai vectơ 16 - 18
Câu hỏi và bài tập 19
Tự chọn 7 - 8
- 8 -
Chơng
Mục Tiết thứ
Ôn tập cuối học kì I 20
Kiểm tra cuối học kì I 21
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 22
II - Tích vô
hớng của hai
vectơ và ứng
dụng (12 tiết)
HKII có 6
tiết

B3. Các hệ thức lợng trong tam giác và giải
tam giác
23 - 25
Câu hỏi và bài tập 26
Tự chọn 9
Câu hỏi và bài tập cuối chơng 27 - 28
III - Phơng
pháp toạ độ
trong mặt
phẳng (12
tiết)
B1. Phơng trình đờng thẳng 29 - 32
Câu hỏi và bài tập 33 - 34
Tự chọn 10 - 11
Kiểm tra 35
B2. Phơng trình đờng tròn 36
Câu hỏi và bài tập 37
Tự chọn 12
B3. Phơng trình đờng Elíp 38
Câu hỏi và bài tập 39
Tự chọn 13
Câu hỏi và bài tập cuối chơng 40
Tự chọn 14 - 15
Ôn tập cuối năm 41
Kiểm tra cuối năm 42
Trả bài kiểm tra cuối năm 43
- 9 -
II. ban nâng cao
1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ :
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh

Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ (Thời gian 90 phút): Một bài gồm cả Đại số và Hình học.
2. Phân chia theo năm học, học kì :
Cả năm : 37 tuần (140 tiết) _ Tự chọn : 35 tiết = 175 tiết.( 02 Tuần dự phòng )
Học kì I : 19 tuần (72 tiết) _ Tự chọn : 18 tiết = 90 tiết.( 01 Tuần dự phòng )
Học kì II : 18 tuần (68 tiết) _ Tự chọn : 17 tiết = 85 tiết.( 01 Tuần dự phòng )
Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
46 tiết
10 tuần X 3tiết
8 tuần X 2tiết
Tự chọn : 10 tiết
26 tiết
10 tuần X1tiết
8 tuần X 2tiết
Tự chọn : 8 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
44 tiết
10 tuần X 3tiết
7 tuần X 2tiết
Tự chọn : 10 tiết
24 tiết
10 tuần X 1tiết
7 tuần X 2 tiết
Tự chọn 7 tiết

3. Phân phối chơng trình
A. Đại số (90 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I - Mệnh đề -
Tập hợp
(13 tiết)
B1. Mệnh đề và mệnh đề chứa biến 1- 2
B2.áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học 3 - 4
Luyện tập 5 - 6
B3. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp 7
Luyện tập 8 - 9
Tự chọn 1
B4. Số gần đúng và sai số 10 - 11
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng 12
Tự chọn 2
Kiểm tra 13
- 10 -
Chơng Mục Tiết thứ
II- Hàm số
bậc nhất và
bậc hai (10
tiết)
B1. Đại cơng về hàm số 14 - 16
Luyện tập 17
B2. Hàm số bậc nhất 18
Luyện tập 19
B3. Hàm số bậc hai 20 - 21
Luyện tập 22
Tự chọn 3
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng 23

Tự chọn 4
III - Phơng
trình và
hệ phơng
trình
(16 tiết)
B1. Đại cơng về phơng trình 24 - 25
Tự chọn 5
B2. Phơng trình bậc nhất và bậc hai 1 ẩn 26 - 27
Luyện tập 28 - 29
B3. Một số phơng trình quy về phơng trình
bậc nhất hoặc bậc hai
30 - 31
Luyện tập ( cú thực hành giải toán trên các
máy Casio, Vinacal )
32 - 33
Tự chọn 6
Kiểm tra 45
34
B4. Hệ phơng trình bậc nhất nhiều ẩn 35 - 36
Luyện tập (cú thực hành giải toán trên các
máy Casio, Vinacal )
37
B5. Một số ví dụ về hệ phơng trình bậc hai
hai ẩn
38
Tự chọn 7
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng 39
Tự chọn 8
IV - Bất đẳng

thức và Bất
phơng trình
( 23 tiết )
HKI : 4 tiết
Ôn tập _ Thi
HKI : 4 tiết
B1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng
thức. Luyện tập
40 - 41
B1. Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng
thức. Luyện tập (tiếp theo)
42 - 43
Tự chọn 9 - 10
Ôn tập cuối học kì I 44 - 45
Kiểm tra cuối học kì I 46
- 11 -
Chơng Mục Tiết thứ
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 47
IV - Bất đẳng
thức và Bất
phơng trình
( 23 tiết )
HKII : 19 tiết
B2. Đại cơng về bất phơng trình 48
B3. Bất phơng trình và hệ bất phơng trình
bậc nhất một ẩn
49 - 50
Luyện tập 51
B4. Dấu của nhị thức bậc nhất 52
Luyện tập 53

Tự chọn 11
B5. Bất phơng trình và hệ bất phơng trình
bậc nhất hai ẩn
54 - 55
Luyện tập 56
B6. Dấu của tam thức bậc hai 57
Tự chọn 12
B7. Bất phơng trình bậc hai 58 - 59
Luyện tập 60 - 61
B8. Một số phơng trình và bất phơng trình
quy về bậc hai
62 - 63
Luyện tập 64
Tự chọn 13
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng 65
Tự chọn 14
Kiểm tra 45
66
V - Thống kê
(9 tiết)
B.1. Một vài khái niệm mở đầu 67
B2. Trình bày một mẫu số liệu 68 - 69
Luyện tập 70
Tự chọn 15
B3. Các số đặc trng của mẫu số liệu 71 - 72
Luyện tập 73
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng (có thực
hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal )
74

Tự chọn 16
- 12 -
Chơng Mục Tiết thứ
Kiểm tra 45
75
VI - Góc lợng
giác và công
thức lợng
giác (11 tiết)
Ôn tập _ Thi
CN : 4 tiết
B1. Góc và cung lợng giác 76 - 77
Luyện tập 78
B2. Giá trị lợng giác của góc (cung) lợng
giác
79
Luyện tập 80
Tự chọn 17
B3. Giá trị lợng giác của các góc (cung) có
liên quan đặc biệt
81
Luyện tập 82
B4. Một số công thức lợng giác 83 - 84
Luyện tập 85
Tự chọn 18
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng 86
Tự chọn 19 - 20
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 87 - 88
Kiểm tra cuối năm 89
Trả bài Kiểm tra cuối năm 90

B. Hình học (50 tiết)
Chơng
Mục
Tiết thứ
I - Vectơ
(14 tiết)
B1. Các định nghĩa 1 - 2
B2. Tổng của các vectơ 3 - 4
B3. Hiệu của hai vetơ 5
Tự chọn 1
B4. Tích của một vectơ với một số 6 - 9
Tự chọn 2
B5. Trục toạ độ và hệ trục toạ độ 10 - 12
Ôn tập chơng 13
Tự chọn 3 - 4
Kiểm tra 14
II - Tích vô
B1. Giá trị lợng giác của một góc bất kì từ 15 - 16
- 13 -
Chơng
Mục
Tiết thứ
hớng của hai
vectơ và ứng
dụng (12 tiết)
Ôn tập - Thi
HKI : 3 tiết
0
o
đến 180

o
Tự chọn 5
B2. Tích vô hớng của hai vectơ 17 - 19
Tự chọn 6
B3. Hệ thức lợng trong tam giác 20 - 22
Tự chọn 7
Ôn tập chơng 23
Tự chọn 8
Ôn tập cuối học kì I 24
Kiểm tra cuối học kì I 25
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 26
III - Phơng
pháp toạ độ
trong mặt
phẳng (21
tiết)
Ôn tập _ Thi
CN : 3 tiết
B1.Phơng trình tổng quát của đờng thẳng 27 - 28
B2. Phơng trình tham số của đờng thẳng 29 - 30
Tự chọn 9
B3. Khoảng cách và góc 31 - 33
Tự chọn 10
B4. Đờng tròn 34 - 35
Tự chọn 11
Kiểm tra 36
B5. Đờng elip 37 - 39
B7. Đờng hypebol 40 - 41
B8. Đờng parabol 42 - 43
Tự chọn 12 - 13

B9.Ba đờng cônic 44 - 45
Ôn tập chơng 46 - 47
Tự chọn 14 - 15
Ôn tập cuối năm 48
Kiểm tra cuối năm 49
Trả bài kiểm tra cuối năm 50
- 14 -
Lớp 11
I. Ban cơ bản
1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ :
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ (Thời gian 90 phút): Một bài gồm cả Đại số Giải
tích
và Hình học.
2. Phân chia theo năm học, học kì :
Cả năm : 37 tuần (123 tiết) - Tự chọn : 35 tiết = 158 tiết. ( Dự phòng : 2 tuần )
Học kì I : 19 tuần (72 tiết) Tự chọn : 18 tiết = 90 tiết . ( Dự phòng : 1 tuần )
Học kì II: 18 tuần (51 tiết) Tự chọn : 17 tiết = 68 tiết . ( Dự phòng : 1 tuần )
Cả năm 123 tiết
Đại số và Giải tích
78 tiết
Hình học 45 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
48 tiết
12 tuần X 3tiết
6 tuần X 2tiết

Tự chọn : 10 tiết
24 tiết
12 tuần X 1tiết
6 tuần X 2tiết
Tự chọn : 8 tiết
Học kì II:
18 tuần
51 tiết
30 tiết
13 tuần X 2tiết
4 tuần X 1tiết
Tự chọn : 10 tiết
21 tiết
13 tuần X 1tiết
4 tuần X 2tiết
Tự chọn : 7 tiết
3. Phân phối chơng trình
- 15 -
A. Đại số và Giải tích (78 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I - Hàm số l-
ợng giác và
Phơng trình
lợng giác
( 21 tiết)
B1. Hàm số lợng giác 1 - 5
B2. Phơng trình lợng giác cơ bản. 6 - 10
Tự chọn 1
B3. Một số phơng trình lợng giác thờng
gặp

11 - 15
Tự chọn 2
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal
16 - 17
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I 18 - 20
Tự chọn 3
Kiểm tra 45' 21
II - Tổ hợp.
Xác suất
(15 tiết)
B1. Quy tắc đếm 22 - 23
Tự chọn 4
B2. Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp 24 - 27
Tự chọn 5
B3. Nhị thức Niu-tơn 28
Tự chọn 6
B4. Phép thử và biến cố 29 - 30
B5. Xác suất của biến cố 31 - 32
Tự chọn 7
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal
33
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II 34 - 35
Tự chọn 8
Kiểm tra 45' 36
III - Dãy số.
Cấp số cộng.
Cấp số nhân
(9 tiết)

Ôn - Thi HKI
: 3 tiết
B1. Phơng pháp qui nạp toán học 37 - 38
B2. Dãy số 39 - 40
B3. Cấp số cộng 41 - 42
B4. Cấp số nhân 43 - 44
Tự chọn 9
- 16 -
Chơng Mục Tiết thứ
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng III 45
Tự chọn 10
Ôn tập cuối học kì I 46
Kiểm tra cuối học kì I 47
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 48
IV - Giới hạn
(14 tiết)
B1. Giới hạn của dãy số 49 - 52
B2. Giới hạn của hàm số 53 - 57
Tự chọn 11 - 12
B3. Hàm số liên tục 58 - 59
Tự chọn 13 - 14
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng IV 60 - 61
Tự chọn 15
Kiểm tra 45' 62
V - Đạo hàm
(13 tiết)
Ôn - Thi
CN :
3 tiết
B1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 63 - 65

B2. Quy tắc tính đạo hàm 66 - 68
B3.Đạo hàm của hàm số lợng giác 69 - 71
Tự chọn 16 - 17
Kiểm tra 45' 72
B4. Vi phân 73
B5. Đạo hàm cấp hai 74
Tự chọn 18
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng V 75
Tự chọn 19 - 20
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 76
Kiểm tra cuối năm 77
Trả bài kiểm tra cuối năm 78
II. Hình học (45 tiết)
Chơng
Mục Tiết thứ
B1. Phép biến hình 1
- 17 -
Chơng
Mục Tiết thứ
I - Phép dời
hình và phép
đồng dạng
trong mặt
phẳng
(11 tiết)
B2. Phép tịnh tiến 2
B3. Phép đối xứng trục 3
Tự chọn 1
B4. Phép đối xứng tâm 4
B5. Phép quay 5

Tự chọn 2
B6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình
bằng nhau
6
B7. Phép vị tự 7
Tự chọn 3
B8. Phép đồng dạng 8
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I 9 -10
Tự chọn 4
Kiểm tra 45' 11
II - Đờng
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian.
Quan hệ song
song
(13 tiết)
HKI có 10
tiết
Ôn - Thi HKI
: 3 tiết
B1. Đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng 12 - 15
B2. Hai đờng thẳng chéo nhau và hai đờng
thẳng song song
16 - 18
Tự chọn 5
B3. Đờng thẳng và mặt phẳng song song 19 - 20
Tự chọn 6
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II 21
Tự chọn 7 - 8

Ôn tập cuối học kì I 22
Kiểm tra cuối học kì I 23
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 24
II - Đờng
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian.
B4. Hai mặt phẳng song song 25
Tự chọn 9
B5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn
của một hình không gian
26
- 18 -
Chơng
Mục Tiết thứ
Quan hệ song
song
(16 tiết )
HKII có 3
tiết
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II (tiếp
theo)
27
III - Vectơ
trong không
gian. Quan
hệ vuông góc
trong không
gian (15 tiết)
Ôn - Thi

CN :
3 tiết
B1. Vectơ trong không gian 28 - 29
B2. Hai đờng thẳng vuông góc 30 - 31
Tự chọn 10
B3. Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng 32 - 34
Câu hỏi và bài tập ôn giữa chơng III 35
Tự chọn 11
Kiểm tra 45' 36
B4. Hai mặt phẳng vuông góc 37 - 39
Tự chọn 12
B5. Khoảng cách 40 - 41
Tự chọn 13
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng III 42
Tự chọn 14 - 15
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 43
Kiểm tra cuối năm 44
Trả bài kiểm tra cuối năm 45
II. Ban nâng cao
1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ :
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ (Thời gian 90 phút): Một bài gồm cả Đại số - Giải tích
và Hình học.
2. Phân chia theo năm học, học kì :
- 19 -
Cả năm : 37 tuần (140 tiết) Tự chọn : 35 tiết : 175 tiết.( Dự phòng : 2 tuần )
Học kì I : 19 tuần (72 tiết) Tự chọn : 18 tiết : 90 tiết.( Dự phòng : 1 tuần )
Học kì II : 18 tuần (68 tiết) Tự chọn : 17 tiết : 85 tiết.( Dự phòng : 1 tuần )

Cả năm 140 tiết Đại số 90 tiết Hình học 50 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
46 tiết
10 tuần X 3tiết
8 tuần X 2tiết
Tự chọn : 10 tiết
26 tiết
10 tuần X 1tiết
8 tuần X 2tiết
Tự chọn : 8 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
44 tiết
10 tuần X 3tiết
7 tuần X 2tiết
Tự chọn : 10 tiết
24 tiết
10 tuần X 1tiết
7 tuần X 2tiết
Tự chọn : 7 tiết
3. Phân phối chơng trình
a. Đại Số và Giải Tích (90 tiết)
Chơng
Mục Tiết thứ
I - Hàm số l-
ợng giác và
Phơng trình

lợng giác
( 22 tiết)
B1. Các hàm số lợng giác 1 - 4
B2. Phơng trình lợng giác cơ bản - Luyện
tập
5 - 10
Tự chọn 1 - 2
B3. Một số dạng phơng trình lợng giác đơn
giản - Luyện tập
11 - 17
Tự chọn 3
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal
18 -19
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I 20 - 21
Tự chọn 4
Kiểm tra 45' 22
II -Tổ hợp -
Xác suất (20
tiết)
Ôn - Thi HK
I
: 4 tiết
B1. Hai quy tắc đếm cơ bản 23
Tự chọn 5
B2. Hoán vị, Chỉnh hợp, Tổ hợp 24 - 26
B3. Nhị thức Niu-tơn 27
Tự chọn 6
B4. Biến cố và xác suất của biến cố 28 - 31
- 20 -

Chơng
Mục Tiết thứ
B5. Các qui tắc tính xác suất - Luyện tập 32 - 35
Tự chọn 7
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II 36
Tự chọn 8
Kiểm tra 45' 37
B6. Biến ngẫu nhiên rời rạc 38 - 40
Thực hành giải toán trên các máy Casio,
Vinacal
41
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II 42
Tự chọn 9 - 10
Ôn tập cuối học kì I 43 - 44
Kiểm tra cuối học kì I 45
Trả bài kiểm tra cuối học kì I 46
III - Dãy số.
Cấp số cộng.
Cấp số nhân
(13 tiết)
B1. Phơng pháp qui nạp toán học 47 - 49
B2. Dãy số 50 - 51
Tự chọn 11
B3. Cấp số cộng 52 - 53
B4. Cấp số nhân 54 - 56
Tự chọn 12
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng III 57 - 58
Tự chọn 13
Kiểm tra 45' 59
IV- Giới hạn

(14 tiết)
B1. Dãy số có giới hạn 0 60 - 61
B2. Dãy số có giới hạn hữu hạn 62
B3. Dãy số có giới hạn vô cực 63
Tự chọn 14
B4. Định nghĩa và Một số định lí về giới
hạn của hàm số.
64 - 65
B5. Giới hạn một bên 66
B6. Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực 67
Tự chọn 15
B7. Các dạng vô định 68
- 21 -
Chơng
Mục Tiết thứ
Tự chọn 16
B8. Hàm số liên tục 69 - 70
Tự chọn 17
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng IV 71 - 72
Kiểm tra 45' 73
V - Đạo hàm
(14 tiết)
Ôn - Thi CN
:3 tiết
B1. Khái niệm của đạo hàm 74 - 75
B2. Các quy tắc tính đạo hàm 76 - 78
B3.Đạo hàm của các hàm số lợng giác 79 - 82
Tự chọn 18
B4. Vi phân 83
B5. Đạo hàm cấp cao 84 - 85

Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng V 86 - 87
Tự chọn 19 - 20
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 88
Kiểm tra cuối năm 89
Trả bài kiểm tra cuối năm 90
B. Hình học (50 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I - Phép dời
hình và phép
đồng dạng
trong mặt
phẳng (14
tiết)
B1. Một vài phép biến hình 1 - 2
B2. Phép tịnh tiến và phép dời hình 3 - 4
Tự chọn 1
B3. Phép đối xứng trục 5
B4. Phép quay và phép đối xứng tâm 6 - 7
Tự chọn 2
B5. Hình bằng nhau 8
B6. Phép vị tự 9 - 10
Tự chọn 3
B7. Phép đồng dạng 11
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I 12 -13
- 22 -
Chơng Mục Tiết thứ
Tự chọn 4
Kiểm tra 45' 14
II - Đờng
thẳng và mặt

phẳng trong
không gian.
Quan hệ song
song (14 tiết)
HKI có 8 tiết
Ôn - Thi HKI
: 3 tiết
B1. Đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng 15 - 18
B2. Hai đờng thẳng song song. 19 - 20
Tự chọn 5
B3. Đờng thẳng song song với mặt phẳng 21 - 22
Tự chọn 6
Ôn tập cuối học kì I 23
Tự chọn 7 - 8
Kiểm tra cuối học kì I 24
Trả bài Kiểm tra cuối học kì I 25
II - Đờng
thẳng và mặt
phẳng trong
không gian.
Quan hệ song
song (14 tiết)
HKII có 6
tiết
B4. Hai mặt phẳng song song. 26 - 27
Tự chọn 9
B5. Phép chiếu song song 28 - 29
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng II 30 - 31
III - Vectơ
trong không

gian. Quan
hệ vuông góc
trong không
gian
(15 tiết)
Ôn - Thi CN
: 4 tiết
B1. Vectơ trong không gian. Sự đồng
phẳng của các vectơ
32 - 33
Tự chọn 10
B2. Hai đờng thẳng vuông góc 34 - 35
B3.Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng .
Luyện tập
36 - 38
Tự chọn 11
Câu hỏi và bài tập ôn tập giữa chơng III
39
Tự chọn 12
Kiểm tra 45' 40
B4. Hai mặt phẳng vuông góc. Luyện tập 41 - 43
B5. Khoảng cách 44 - 45
Tự chọn 13
Câu hỏi và bài tập ôn tập chơng III 46
Tự chọn 14 - 15
Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 47 - 48
- 23 -
Ch¬ng Môc TiÕt thø
KiÓm tra cuèi n¨m 49
Tr¶ bµi kiÓm tra cuèi n¨m 50

- 24 -
Lớp 12
I. ban cơ bản
1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ :
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ (Thời gian 90 phút): Một bài gồm cả Đại số Giải
tích
và Hình học.
2. Phân chia theo năm học, học kì :
Cả năm: 37 tuần (123 tiết) Tự chọn : 35 tiết = 158 tiết.( Dự phòng : 2 tuần )
Học kì I : 19 tuần (72 tiết) Tự chọn : 18 tiết = 90 tiết.( Dự phòng : 1 tuần ).
Học kì II : 18 tuần (51 tiết) Tự chọn : 17 tiết = 68 tiết.( Dự phòng : 1 tuần ).
Cả năm 123 tiết
Đại số và Giải tích
78 tiết
Hình học 45 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
48 tiết
12 tuần X 3tiết
6 tuần X 2tiết
Tự chọn : 10 tiết
24 tiết
12 tuần X 1tiết
6 tuần X 2tiết
Tự chọn : 8 tiết
Học kì II:

18 tuần
51 tiết
30 tiết
13 tuần X 2tiết
4 tuần X 1tiết
Tự chọn : 10 tiết
21 tiết
13 tuần X 1tiết
4 tuần X 2tiết
Tự chọn : 7 tiết
3. Phân phối chơng trình
A. Giải tích (78 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát và vẽ
B1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Luyện tập
1 - 2
Tự chọn 1
- 25 -

×