Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phân phối chương trinh môn anh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 4 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
1. Thực hiện phân phối chương trình
Kế hoạch giảng dạy sách giáo khoa THCS không quy định chi tiết đến từng tiết học mà
phân theo thời lượng quy định cho từng đơn vị bài học (Unit). Một số đơn vị bài học được
dành nhiều thời lượng hơn là dành cho phần hệ thống, củng cố, ôn tập và chuẩn bị kiểm tra
định kì.
Trong sách giáo khoa lớp 6 và 7 có một số phần bài và bài tập có đánh dấu (*) là phần
không bắt buộc. Tuy nhiên giáo viên có thể thực hiện giảng dạy trên lớp nếu thời gian dành
cho các phần bắt buộc còn dư. Nói cách khác, giáo viên có thể căn cứ vào tình hình thực tế
giảng dạy mà điều chỉnh phân phối tiết học của từng bài cho phù hợp với đối tượng học sinh.
Giáo viên cũng có thể điều chỉnh một số bài tập trong trong SGK có yêu cầu cao và quá dài.
Xem các hướng dẫn về giảm yêu cầu cần đạt một số loại hình bài tập trong các tài liệu
Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng chương trình môn tiếng Anh THCS của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
Số tiết quy định cho toàn chương trình và số tiết kiểm tra là yêu cầu bắt buộc.
2. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
– Việc đánh giá kết quả học tập cần được thông qua bốn kĩ năng: nghe, nói,
đọc và viết.
– Nội dung các bài kiểm tra cần gắn liền với mục tiêu của các bài học tại
thời điểm kiểm tra.
– Việc kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh cần được thực hiện
theo các quy định trong Quy chế về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập về kiểm
tra định kì và kiểm tra thường xuyên. Đa dạng hoá các hình thức kiểm tra đánh
giá: kiểm tra nói, viết, đánh giá thông qua các hoạt động thực hành, luyện tập
bài học trên lớp cũng như chuẩn bị bài và làm bài tập ở nhà.
– Cấu trúc của các bài kiểm tra viết 1 tiết và cuối học kì gồm các phần sau:
+ Kiến thức ngôn ngữ (Grammar and vocabulary) từ 25% – 30%.
+ Đọc (Reading) từ 25% – 30%.
+ Nghe (Listening) từ 20% - 25%.
+ Viết (Writing) từ 20% - 25%.


+ Các dạng bài tập trong các bài kiểm tra là những dạng bài tập có trong sách
giáo khoa và sách bài tập.
- Việc chữa bài kiểm tra và củng cố kiến thức sau bài kiểm tra định kì cần
được giáo viên thu xếp trong thời lượng đã cho và trong khoảng thời điểm hợp
lý.
3. Sử dụng các trang thiết bị, đồ dùng dạy học
– Các trang thiết bị và đồ dùng cần thiết cho việc dạy học bộ môn gồm có
máy phát băng cát sét, CD, tranh, ảnh và đồ vật thật dùng minh hoạ để dạy từ
hoặc tạo tình huống trong các giờ dạy.
– Có đủ băng tiếng, đĩa CD, máy thu phát và các điều kiện cần thiết (như
điện hoặc pin) để sử dụng băng tiếng cho các bài tập luyện nghe trong sách
giáo khoa là yêu cầu bắt buộc. Đối với những địa phương có điều kiện giáo
viờn cú th s dng thờm cỏc trang thit b nh mỏy tớnh, mỏy ốn chiu, video,
TV v cỏc phng tin nghe nhỡn hin i khỏc.
Vic s dng cú hiu qu cỏc dựng dy hc c coi l mt trong
nhng tiờu chớ ỏnh giỏ cht lng ca cỏc gi dy.

Phân phối chơng trình giảng dạy
môn tiếng anh lớp 7
(áp dụng từ năm học 2008-2009)
Cả năm: 3 tiết x35 tuần thực học = 105 tiết (tuần 18 và 36 không có T.Anh)
HK I: 3 tiết x18 tuần thực học = 54 tiết (02 bài KT 1 tiết, 01 bài kiểm tra HK)
HK II: 3 tiết x17 tuần thực học =51 tiết (02 bài KT 1 tiết, 01 bài kiểm tra HK)
Học kỳ I
Đơn vị
bài học
Tiết
theo
bài
Tiết

theo
PPCT
Nội dung/Tên tiết dạy
Unit 1
Back to
school
1 Ôn tập và hớng dẫn PP học tập bộ môn
1 2 A1,3
2 3 A2
3 4 A4-5
4 5 B1-3
5 6 B4-7
Unit 2-
Personal
Information
1 7 A1,3
2 8 A4-5
3 9 A6-7
4 10 B1,2,3,9
5 11 B4,5
6 12 B6-8
13 Ôn tập
Unit 3-
At home
1 14 A1,3
2 15 A2
3 16 B1-2
4 17 B3-4
5 18 B5
6 19 Language Focus 1

20 Bài kiểm tra1 tiết số 1
Unit 4-
At school

1 21 A1,2,4
2 22 A3,5
3 23 A6
1 24 Trả và chữa bài kiểm tra số1
4 25 B1,2
5 26 B3,4
27 Ôn tập
Unit 5-
Work and
Play
1 28 A1,3
2 29 A2
3 30 A4-6
4 31 B1,2
5 32 B3,4
Unit 6-
After
school

1 33 A1
2 34 A2
3 35 A3,4
4 36 B1
5 37 B2
6 38 B3,4
39 Language Focus

40 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt sè 2
Unit 7-
The world
of work

1 41 A1
2 42 A2,3
3 43 A4
44 Tr¶ vµ ch÷a bµi kiÓm tra sè 2
4 45 B1,4
5 46 B 2,3
47 ¤n tËp
Unit 8-
Places

1 48 A1-3
2 49 A4-5
3 50 B1
4 51 B2
5 52 B4,5
53 ¤n tËp HKI
54 Thi HK I
Häc kú II
Unit 9-At
home and
away

1 55 A1
2 56 A2
3 57 A3,4

4 58 B1,2
5 59 B3,4
60 Language Focus 3
Unit 10-
Health
and
hygiene

1 61 A1
2 62 A2,3
3 63 A4
4 64 B1,4
5 65 B2,3
66 ¤n tËp
Unit 11-
Keep fit,
1 67 A1
2 68 A2,3
stay
healthy

3 69 B1
4 70 B2,3
5 71 B4
72 Bµi kiÓm tra 1 tiÕt sè 1
Unit 12-
Let's eat

1 73 A1
2 74 A1,2

3 75 A3,4
76 Tr¶ vµ ch÷a bµi kiÓm tra sè 1
4 77 B1
5 78 B2,4
6 79 Language Focus 4
Unit 13-
Activities
1 80 A1,4
2 81 A3,5
3 82 B1,4
4 83 B2+A2
5 84 B3
Unit 14-
Free time
fun

1 85 A1
2 86 A2
3 87 A3
4 88 B1,2
5 89 B3,4
90 Bµi kiÓm tra1 tiÕt sè 2
Unit 15-
Going out
1 91 A1
2 92 A2,3
3 93 A2
94 Tr¶ vµ ch÷a bµi kiÓm tra sè 2
4 95 B1,2
5 96 B3,4

97 ¤n tËp
Unit 16-
People
and places
1 98 A1,2
2 99 A3,4
3 100 B1,3
4 101 B4
5 102 B2,5
103 Language Focus 5
104 ¤n tËp HK II
105 Thi HK II

×