Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

nhen va su da dang cua lop hinh nhen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 11 trang )


TIEÁT 26


Hầu hết giáp xác có lợi:
-Thức ăn của cá (chân kiếm tự do, rận nước)
-Thực phẩm cho người (tôm, tép, cua, ghẹ)
-Có giá trị xuất khẩu hàng đầu về thủy sản (tôm)

Một số giáp xác có hại:
-Làm hỏng vỏ tàu, thuyền và các công trình
giao thông dưới nước (sun)
-Kí sinh gây chết cá (chân kiếm kí sinh)
CÂU HỎI 1: Nêu vai trò thực tiễn của lớp giáp xác?CÂU HỎI 2: Hoàn thành bảng sau:
STT Vai trò thực tiễn Tên các loài ví dụ
1 Cản trở giao thông thủy
2 Thức ăn cho cá
3 Kí sinh gây chết cá
4 Thực phẩm cho người
5 Thủy sản xuất khẩu hàng đầu
Các gợi ý để lựa chọn : rận nước, sun, tôm, ghẹ, cua, tép, chân kiếm
tự do, chân kiếm kí sinh
sun
rận nước, chân kiếm tự do
tôm, tép, cua, ghẹ
tôm
chân kiếm kí sinh

BÀI 25
I – NHỆN
1. Đặc điểm cấu tạo


Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm ; 2. Chân xúc giác ; 3.
Chân ; 4. Khe thở ; 5. Lỗ sinh
dục ; 6. Núm tuyến tơ
?
Cơ thể nhện gồm những phần nào?
Cơ thể nhện gồm 2 phần: phần đầu – ngực
và phần bụng
?
Quan sát hình Cấu tạo ngoài của nhện,
sau đó dựa vào bảng để làm rõ chức
năng các bộ phận quan sát thấy, ghi
vào ô trống trong bảng?
Sinh sản
Di chuyển và chăn lưới
Bắt mồi và tự vệ
Cảm giác về khứu
giác và xúc giác
Hô hấp
Sinh ra tơ nhện
Các phần
cơ thể
Số
chú
thích
Tên bộ phận
quan sát thấy
Chức năng
Phần
đầu - ngực

1 Đôi kìm có tuyến độc
2
Đôi chân xúc giác
(phủ đầy lông)
3 4 đôi chân bò
Phần
bụng
4 Phía trước là đôi khe thở
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục
6 Phía sau là các núm tuyến tơ
Các cụm
từ gợi ý để
lựa chọn
- Di chuyển và chăn lưới - Cảm giác về khứu giác
và xúc giác
- Bắt mồi và tự vệ
- Hô hấp- Sinh sản
- Sinh ra tơ nhện

BÀI 25
I – NHỆN
1. Đặc điểm cấu tạo
Nhện là đại diện của lớp hình nhện,
cơ thể có hai phần :
-
Phần đầu – ngực : có đôi kìm, đôi
chân xúc giác, 4 đôi chân bò
-
Phần bụng : có đôi khe thở, lỗ sinh
-

dục, núm tuyến tơ
Cấu tạo ngoài của nhện
1. Kìm ; 2. Chân xúc giác ; 3.
Chân ; 4. Khe thở ; 5. Lỗ sinh
dục ; 6. Núm tuyến tơ





BÀI 25
I – NHỆN
2. Tập tính
a) Chăng lưới
?
Hình dưới đây sắp xếp không đúng quá
trình chăng lưới của nhện, em hãy sắp xếp
lại cho đúng?
D – Chăng dây
tơ phóng xạ
A – Chờ mồi
C – Chăng dây
tơ khung
B – Chăng các
sợ tơ vòng

BÀI 25
I – NHỆN
2. Tập tính
a) Chăng lưới

?
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng
với tập tính chăng lưới của nhện?
A – Chờ mồi
B – Chăng các sợi tơ vòng
C – Chăng dây tơ khung
D – Chăng ây tơ phóng xạ
1
2
3
4

Chăng dây tơ khung

Chăng ây tơ phóng xạ

Chăng các sợi tơ vòng

Chờ mồi





BÀI 25
I – NHỆN
2. Tập tính
b) Bắt mồi
?
Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng

với tập tính bắt mồi của nhện?
A – Nhện hút dịch lỏng ở con mồi
B – Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc
C – Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi
D – Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian
1
2
3
4





Trói chặt mồi rồi treo vào lưới

Ngoạm chặt mồi, chích nọc độc

Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi

Hút dịch lỏng ở con mồi

BÀI 25
II – SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
1. Một số đại diện
Bọ cạp, cái ghẻ, ve bò, nhện đỏ,… tuy đa dạng
về môi trường sống, tập tính, hình dạng nhưng
chúng đều có những điểm chung sau :
-
Có 6 đôi phần phụ phân đốt, khớp động

-
Có 4 đôi chân bò





BÀI 25
II – SỰ ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN
2. Ý nghĩa thực tiễn
?
Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài, thảo luận, rồi
điền nội dung phù hợp vào các ô trống trong bảng?
Trong nhà,
ngoài vườn
Ở nhà, các
khe tường
Da người
Khô ráo,
kín đáo
Cơ thể
trâu, bò
-
Đa số lớp hình nhện có lợi vì chúng
bắt sâu bọ, côn trùng gây hại…
-
Một số ít gây bệnh cho người và động
vật như cái ghẻ, ve bò…





STT Các đại diện Nơi sống
Hình thức sống
Ảnh hưởng
đến con người
Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại
1
Nhện chăng
lưới
2
Nhện nhà
(con cái
thường ôm
kén trứng)
3 Bọ cạp
4 Cái ghẻ
5
Ve bò
\/\/
\/
\/
\/
\/
\/
\/
\/
\/

CÂU HỎI 1: Quan sát hình vẽ sau và nêu cấu

tạo ngoài của nhện:
1. Kìm
2. Chân xúc giác
3. Chân
4. Khe thở
5. Lỗ sinh dục
6. Núm tuyến tơ
Cấu tạo ngoài của nhện
CÂU HỎI 2: Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh
các phần cơ thể với Giáp xác. Nhện có mấy đôi
phần phụ, trong đó có mấy đôi chân bò?
-
Nhện có 2 phần : phần đầu – ngực và phần bụng
 Giáp xác cũng có hai phần : phần đầu – ngực
và phần bụng
-
Nhện có 6 đôi phần phụ phân đốt, khớp động,
trong đó có 4 đôi chân bò

CHÀO TẠM BIỆT
CHÀO TẠM BIỆT
CÁM ƠN
CÁM ƠN


Quý Thầy Cô Giáo Đã Về Dự
Quý Thầy Cô Giáo Đã Về Dự

×