Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

GiaoAnTin i4(hoc ki 2).2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.7 KB, 34 trang )

Giáo án khối 4
Tuần 19 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 37: khám phá rừng nhiệt đới (3 tiết)
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc cách chơi và biết thao tác để tham gia trò chơi của
phần mềm.
-Thông qua phần mềm học sinh biết thêm về một số loài động vật sống
trong rừng, đặc điểm sinh sống của những loài vật này.
-Thông qua phần mềm học sinh có thái độ yêu thiên nhiên, quý trọng và
bảo vệ môi trờng, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Giới thiệu phần mềm: Khám phá rừng
nhiệt đới là phần mềm đơn giản nhng hấp
dẫn và thú vị. Em sẽ đợc làm quen với 1
khu rừng nhiệt đới có nhiều cây cối và con
vật đáng yêu. Nhiệm vụ của em là đa các
con vật trong rừng vào đúng chỗ trớc khi
trời sáng để chúng có thể ngủ yên qua đêm.


Phần mềm còn giúp em luyện tập thao tác
sử dụng chuột.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
* Khởi động phần mềm : Nháy đúp chuột
vào biểu tợng để khởi động, màn
hình khởi động giống nh hình sau :
-Nháy chuột vào dòng chữ Play game để
bắt đầu lợt chơi.
-Chờ 1 lát em sẽ thấy xuất hiện 2 mức
chơi : Easy(dễ) và Hard(khó).
*Cách chơi :
-Giữa màn hình chính là khu rừng nhiệt đới
với 3 tầng sinh thái, thấp nhất là mặt đất,
tầng trung và tầng cao. Ban đầu em sẽ thấy
khu rừng vắng vẻ, em phải đa các con vật
khác vào đúng vị trí trong rừng.
-ở góc dới bên phải sẽ xuất hiện lần lợt các
con vật. Em cần giúp chúng tìm chỗ ngủ
qua đêm an toàn trớc khi trời sáng.
-Có một ô nhỏ cho em biết thời gian. Ban
đêm sẽ là một vầng Trăng Khuyết. Khi mặt
_Ghi bài:
-Quan sát
1
Giáo án khối 4
trời lên cao tức là đêm qua đi và chời đã
sáng. Thời gian không nhiều em phải
nhanh chóng hoàn thành công việc.
*Thao tác đa con vật vào đúng chỗ của nó :
+ Nháy chuột lên hình con vật ở góc dới

bên phải màn hình. Nếu thao tác này chính
xác thì sau khi nháy chuột, hình con vật sẽ
đợc gắn dính với con trỏ chuột.
+ Di chuyển chuột lên vị trí đích và nháy
chuột lần thứ hai. Nếu vị trí nào đúng, con
vật sẽ đợc vào vị trí đúng, ngợc lại nếu vị
trí sai, hình con vật sẽ quay trở lại vị trí
xuất phát và phải thao tác lại từ đầu.
+Để thoát khỏi phần mềm em hãy nháy
chuột vào chữ EXIT ở màn hình khởi động.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Trong thời gian ngắn các em thi nhau chơi trò chơi này.
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 38: khám phá rừng nhiệt đới (3 tiết)
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc cách chơi và biết thao tác để tham gia trò chơi của
phần mềm.
-Thông qua phần mềm học sinh biết thêm về một số loài động vật sống
trong rừng, đặc điểm sinh sống của những loài vật này.
-Thông qua phần mềm học sinh có thái độ yêu thiên nhiên, quý trọng và
bảo vệ môi trờng, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thực hành tại phòng máy
-Hớng dẫn :
Các em mở máy tính và mở biểu tợng
và vào chơi trò chơi này.
Học sinh mở máy tính
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Trong thời gian ngắn các em thi nhau chơi trò chơi này.
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 20 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 39: khám phá rừng nhiệt đới (3 tiết)
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc cách chơi và biết thao tác để tham gia trò chơi của
phần mềm.
2
Giáo án khối 4
-Thông qua phần mềm học sinh biết thêm về một số loài động vật sống
trong rừng, đặc điểm sinh sống của những loài vật này.
-Thông qua phần mềm học sinh có thái độ yêu thiên nhiên, quý trọng và
bảo vệ môi trờng, bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.

3. Giảng bài mới:Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thực hành tại phòng máy
-Hớng dẫn :
Các em mở máy tính và mở biểu tợng
và vào chơi trò chơi này.
Học sinh mở máy tính
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Trong thời gian ngắn các em thi nhau chơi trò chơi này.
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 40: tập thể thao với trò chơi golf (3
tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc quy tắc chơi Golf với phần mềm và có thể thao tác
thành thạo để chơi trò chơi này.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa giáo dục của trò chơi Golf, trong đó việc rèn
luyện t duy logic và sáng tạo cũng nhữ sự khéo léo của đôi tay.
- Thông qua phần mềm học sinh biết đợc khả năng mô phỏng các trò chơi
thực tế trên máy tính.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.

Khởi động: Nháy đúp vào biểu tợng
Màn hình khởi động giống nh hình sau:
Màn hình cho phép một ngời chơi hoặc
nhiều ngời chơi.
Trên hình em thấy tên 4 ngời chơi em có
thể đổi tên 4 ngời chơi theo ý của em.
Để bắt đầu chơi, nháy chuột vào nút tơng
ứng với số ngời chơi.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
* Cách chơi : Nhiệm vụ của ngời chơi là
phải đánh bóng trúng vào các lỗ. Có tất cả
3
Giáo án khối 4
chín lỗ, mỗi lỗ tơng ứng với một địa hình
khác nhau. Em cần đánh bóng trúng lỗ với
số lần đánh bóng càng ít càng tốt.
* Cách đánh bóng : Khi di chuyển chuột,
em sẽ thấy 1 đoạn thẳng nối từ vị trí quả
bóng đến vị trí con trỏ chuột. Nháy chuột
để đánh bóng.
Độ dài của đoạn thẳng cho em biết em
đánh bóng mạnh hay nhẹ. Nếu đoạn thẳng
ngắn tức là em đánh nhẹ. Ngợc lại, em
đánh bóng mạnh . Hớng đánh bóng chính
là hớng đoạn thẳng nối quả bóng với con
trỏ chuột.
Quy tắc chơi :Em phải đánh bóng
vào các lỗ đợc đánh số từ 1 đến 9.
Sau khi đánh trúng 1 lỗ, phần mềm
cho biết kết quả chơi và em nháy

chuột để chuyển sang lỗ tiếp theo.
Em cần chú ý đến các cảnh vật trên
sân nh hàng rào đá, hồ nớc
Bóng không thể đi qua hàng rào đá. Để
bóng qua đợc hồ nớc, em phải đánh
mạnh.
- Nếu muốn chơi lại từ đầu của lợt
chơi, em nháy chuột lên bảng chọn
Game rồi chọn Re-Start Current
Game.
- Nếu muốn chơi lợt mới bấm F2 hoặc
nháy chuột chọn Game rồi New.
Kết quả :
Đợc đánh giá bằng số lần đánh bóng
của em. Nếu em đánh bóng vào lỗ ít
hơn số lần đánh bóng chứng tỏ em
luyện môn thể thao này tốt.
Để thoát khỏi phần mềm em bấm tổ hợp
phím Alt+F4 hoặc nháy chuột vào nút
-Ghi bài và quan sát.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi chơi trò chơi giữa các em với nhau.
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 21 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 41: tập thể thao với trò chơi golf (3
tiết)
I. Mục tiêu:

- Học sinh biết đợc quy tắc chơi Golf với phần mềm và có thể thao tác
thành thạo để chơi trò chơi này.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa giáo dục của trò chơi Golf, trong đó việc rèn
luyện t duy logic và sáng tạo cũng nhữ sự khéo léo của đôi tay.
4
Giáo án khối 4
- Thông qua phần mềm học sinh biết đợc khả năng mô phỏng các trò chơi
thực tế trên máy tính.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thực hành:
Khởi động: Nháy đúp vào biểu tợng
Màn hình khởi động giống nh hình sau:
Màn hình cho phép một ngời chơi hoặc
nhiều ngời chơi.
Trên hình em thấy tên 4 ngời chơi em có
thể đổi tên 4 ngời chơi theo ý của em.
Để bắt đầu chơi, nháy chuột vào nút tơng
ứng với số ngời chơi.
Mở máy tính để thực hành
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi chơi trò chơi giữa các em với nhau.

2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 42: tập thể thao với trò chơi golf (3
tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc quy tắc chơi Golf với phần mềm và có thể thao tác
thành thạo để chơi trò chơi này.
- Học sinh hiểu đợc ý nghĩa giáo dục của trò chơi Golf, trong đó việc rèn
luyện t duy logic và sáng tạo cũng nhữ sự khéo léo của đôi tay.
- Thông qua phần mềm học sinh biết đợc khả năng mô phỏng các trò chơi
thực tế trên máy tính.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thực hành:
Khởi động: Nháy đúp vào biểu tợng
Màn hình khởi động giống nh hình sau:
Màn hình cho phép một ngời chơi hoặc
nhiều ngời chơi.
Trên hình em thấy tên 4 ngời chơi em có
thể đổi tên 4 ngời chơi theo ý của em.
Để bắt đầu chơi, nháy chuột vào nút tơng
Mở máy tính để thực hành
5

Giáo án khối 4
ứng với số ngời chơi.
-Các em có thể chơi với nhiều ngời chơi.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Thi chơi trò chơi giữa các em với nhau.
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 22 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 43: những gì em biết (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn lại những kiến thức đã học trong Cùng học tin học- quyển 1
về phần mềm soạn thảo Word và một số đối tợng trên cửa sổ của Word.
- Ôn lại cách gõ chữ việt.
- Rèn lại những kiến thức đã đợc học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Khởi động phần mềm soạn thảo:
-Có mấy cách khởi động phần mềm Word ?
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.

Làm bài tập 1,2,3,4,5, Sách giáo khoa trang
67-68
Câu hỏi : Để gõ chữ hoa em làm thế nào ?
Thực hành : Các em hãy khởi động phần
mềm Word và quan sát hình để nhớ lại
những gì em đã biết .
Trả lời:
-Có 3 cách :
-Cách 1: Kích đúp vào biểu tợng Word
trên màn hình nền.
-Cách 2: kích vào biểu tợng Word
trên thanh công cụ .
-Cách 3: vào Start->Programs-
>Microsoft Word.
-Trả lời: Em giữ phím Shift
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 44: những gì em biết (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh ôn lại những kiến thức đã học trong Cùng học tin học- quyển 1
về phần mềm soạn thảo Word và một số đối tợng trên cửa sổ của Word.
- Ôn lại cách gõ chữ việt.
6
Giáo án khối 4
- Rèn lại những kiến thức đã đợc học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:

1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Khởi động phần mềm soạn thảo:
-Có mấy cách khởi động phần mềm Word ?
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Thực hành và làm bài tập về Gõ chữ Việt
Bài 6 : hãy điền các từ cần gõ chữ theo kiểu
Telex :
Làm bài tập 7 SGK_trang 69
Trả lời:
-Có 3 cách :
-Cách 1: Kích đúp vào biểu tợng Word
trên màn hình nền.
-Cách 2: kích vào biểu tợng Word
trên thanh công cụ .
-Cách 3: vào Start->Programs-
>Microsoft Word.
ă
â
ê
ô
ơ
đ
aw
aa

ee
oo
ow
uw
dd
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 23 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 45: căn lề (2 tiết)
I. Mục tiêu:
Học sinh đợc biết sử dụng các nút lệnh để căn lề đoạn văn
bản. Có khả năng định dạng văn bản.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
7
Giáo án khối 4
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Để căn lề cho đoạn văn bản, em phải chỉ ra
đợc đoạn văn nào sẽ đợc căn lề. Và muốn

căn lề trớc tiên em phải nháy chuột và bôi
đen đoạn văn đó bằng cách dê chuột hoặc
giữ shift+ với phím mũi tên để bôi đen
đoạn văn đó.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Các bớc thực hiện:
B1: Nháy chuột vào đoạn văn bản cần căn
lề.
B2: Nháy chuột vào 1 trong 4 nút lệnh sau:
: Căn thẳng lề trái
: Căn giữa
: Căn thẳng lề phải
: Căn thẳng cả 2 lề
-Quan sát ghi bài
Chú ý: Quan sát kết quả căn lề đoạn
văn bản sau khi nháy nút lệnh.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 46: căn lề (2 tiết)
I. Mục tiêu:
Học sinh đợc biết sử dụng các nút lệnh để căn lề đoạn văn
bản. Có khả năng định dạng văn bản.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.

3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Thực hành 1:
Làm bài căn lề sgk trang 70
Thực hành 2:
Gõ bài ca dao trang 71
Câu hỏi:
Hãy trình bày bài ca dao trên theo định
dạng nào ?
Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây, trâu đấy ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn
Bài thơ này các em chọn : Căn
giữa
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 24 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
8
Giáo án khối 4
Tiết 47: cỡ chữ và phông chữ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết định dạng cỡ chữ theo mẫu gv đa ra: đậm,

nghiêng
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: Sĩ số, hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
Khi muốn bôi đen từ vị trí con trỏ Bấm tổ hợp phím Shift +
Home
về đầu dòng, cuối thì làm ntn? Bấm tổ hợp phím Shift +
End
3. Giảng bài mới:Giới thiệu + Ghi đầu bài
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
* Định dạng kí tự:
Thay đổi Font chữ:
Vào Format/Font hoặc bấm Ctrl + D.
Hộp thoại xuất hiện:
Mục Font:

Chọn Font chữ .Vntime: Font chữ Việt Nam th-
ờng; .VntimeH: Font chữ Việt Nam hoa.
Chú ý: Tất cả các Font đầu tiên có .Vn là Font chữ Việt Nam.
Mục Font Style:

Chọn kiểu chữ: (Regular) Thờng, (Bold) Đậm,
(Italic) Nghiêng, (Bold Italic) vừa đậm vừa
nghiêng.

Mục Size:
Hs quan sát.
ánh trăng (.Vntime)
ánh trăng (.VntimeH)
Xuân và Quang (Bold)
Xuân và Quang (Italic)
Xuân và Quang (Bold Italic)
Cỡ chữ thờng sử dụng là cỡ 14.
9
Giáo án khối 4

Chọn cỡ chữ: Khi soạn thảo đặt cỡ chữ 14.
Ctrl + [: Giảm 1 cỡ chữ.
Ctrl + ]: Tăng 1 cỡ chữ.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
Nhận xét & đánh giá: HS nào ngoan, HS nào cần cố gắng.
Tiết 48 : cỡ chữ và phông chữ (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết định dạng cỡ chữ theo mẫu gv đa ra: đậm,
nghiêng
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: Sĩ số, hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài:Giới thiệu + Ghi đầu bài.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động : Luyện tập.
HS1, HS2, HS3: Làm bài tập 1(120) SGK và định
dạng theo mẫu:
Chú ý khi soạn thảo nên soạn thảo xong thì định dạng.
Nếu vừa định dạng trớc thì không cần bôi đen, nếu định
dạng sau thì phải bôi đen vùng cần định dạng.
Chăm vờn hoa
Sân trờng hoe nắng
Bớm trắng lợn quanh
Sơng đọng long lanh
Trên cành hoa thắng
Em vun, em bó
Từng khóm, từng bông
Hoa cúc, hoa hồng
Thêm vàng, thêm đỏ.
Khi soạn thảo và định dạng xong, mỗi học sinh lu
trữ với tên riêng và lớp của mình vào
Mydocument. VD: Lan4A
HS quan sát.
Vào Format/Font.
Gõ Enter.
Bấm Ctrl + ] (cỡ 18)
Ctrl + S: Hộp thoại xuất hiện: Mục
Save in chọn Mydocument. Gõ tên
vào mục File name: Lan4A/Enter.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
10
Giáo án khối 4

2. Nhận xét & đánh giá: HS nào ngoan, HS nào cần cố gắng.
Tuần 25 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 49: cỡ chữ và phông chữ (thực hành) (2
tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết soạn thảo đợc tiếng Việt.
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: GV nhắc lại KT đã học.
GV nhắc lại cách gõ chữ tiếng Việt:
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
c. Hoạt động 2: Thực hành
HS1, HS2, HS3: Làm bài luyện tập trang 78 SGK
Hớng dẫn : -Gõ đoạn văn bản
-Chọn tên kiểu văn bản bằng cách kéo thả chuột
từ chữ C đến chữ g
-Chọn cỡ chữ 18

-Nội dung đoạn văn bản chọn cỡ chữ 14.
HS nhắc lại.
A A Â
A W Ă
O O Ô
O W, [ Ơ
E E Ê
U W, W, ] Ư
D D Đ
HS quan sát.
Chiều trên quê hơng
Đó là một buổi chiều mùa hạ có
mây trắng lô xô đuổi nhau trên cao.
Nền trời xanh vời vợi. Con chim sơn
ca cất lên tiếng hót tự do, tha thiết
đến nỗi ngời ta phải ao ớc giá mình
có một đôi cánh
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 50 : cỡ chữ và phông chữ (thực hành)
(2 tiết)
I. Mục tiêu:
11
Giáo án khối 4
1. Kiến thức: Học sinh biết soạn thảo đợc tiếng Việt, chọn phông chữ, cỡ
chữ thành thạo .
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:

1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: GV giúp học sinh luyện soạn
thảo bằng 10 đầu ngón tay.
b. Hoạt động 2: Thực hành
HS1, HS2, HS3: Làm bài tập 1(120) SGK
Soạn thảo bài chữa và định dạng theo mẫu:
Niềm vui
Hôm nay em đợc điểm mời
Lòng em vui sớng miệng cời nở hoa
Niềm vui của mẹ của cha
Niềm vui là của ông bà, thầy cô.
Niềm vui vui đến vô bờ
Niềm vui nâng cánh ớc mơ vào đời
Niềm vui là của mọi ngời
Niềm vui là những nụ cời ngây thơ.
Lu trữ với tên HA1 đối với bạn vào ca thứ 1.
HS2 đối với bạn vào ca thứ 2 ở ổ C:
Bên tay trái:
Ngón trỏ gõ các phím: F,G,T,R,V,B.
Ngón giữa gõ các phím: C,D,E.
Ngón giáp út gõ các phím: S,W,X.
Ngón út gõ các phím A,Q,Z.

Chọn Font .VNtimeH.
Ctrl + I
Ctrl + I, Ctrl + B.
Ctrl + I
Chọn Font .VNPresent
Chọn Font .VNsouthern
Ctrl + B, Ctrl + U
Ctrl + I, Ctrl + B
Toàn bộ vùng văn bản bôi đen và bấm
Ctrl + E: Dóng hàng vào giữa.
Ctrl + S. Mục Save in chọn ổ C.
Gõ tên: HA1 vào mục File name và
chọn Save.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 51 : sao chép văn bản (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết chọn 1 dòng, nhiều dòng, cả văn bản và
lu trữ, biết sử dụng các nút lệnh sao chép và dán văn bản.
12
Giáo án khối 4
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.

2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: Sĩ số, hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
Khi muốn gõ dấu : dấu " dấu ! làm ntn? Gõ các dấu đó và kết
hợp với
một tay giữ phím
Shift.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Khi soạn thảo văn bản muốn Copy,
xoá 1 dòng, 1 đoạn văn bản nào đó thì
phải đánh dấu (bôi đen) vùng cần làm
việc.
Cách thực hiện:
+ Chọn một dòng:
- Đặt con trỏ vào lề trái của dòng cần
chọn (cần bôi đen), khi con trỏ biến
thành thì bấm trái chuột.
- Đặt con trỏ về đầu dòng hoặc cuối
dòng.
Sao chép:
Các bớc thực hiện:
B1: Chọn 1 phần đoạn văn bản cần sao
chép
B2: Nháy chuột ở nút sao chép
( hoặc tổ hợp Ctrl+C)
để đa nội dung vào bộ nhớ.

B3: đặt con trỏ soạn thảo vào nơi cần sao
chép.
B4: Nháy chuột vào nút dán ( hoặc tổ
hợp Ctrl+V) để dán vào.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
c. Hoạt động 3: Luyện tập.
HS1, HS2, HS3: Soạn thảo:
Vận dụng khả năng sao chép em hãy gõ
đoạn thơ sau:
HS quan sát và làm theo.
Trăng ơitừ đâu đến ?
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Lửng lơ lên trớc nhà
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay biển xanh diệu kỳ
Trăng tròn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
13
Giáo án khối 4
Yêu cầu: HS đặt đúng ngón tay và gõ bằng 10 đầu ngón tay. Giáo
viên tính thời gian xem học sinh nào làm nhanh nhất và có khen thởng.
2. Nhận xét & đánh giá: HS nào ngoan, HS nào cần cố
gắng.
Tiết 52 : sao chép văn bản (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết chọn 1 dòng, nhiều dòng, cả văn bản và

lu trữ, biết sử dụng các nút lệnh sao chép và dán văn bản.
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức: Sĩ số, hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
ôn lại:
Sao chép:
Các bớc thực hiện:
B1: Chọn 1 phần đoạn văn bản cần sao
chép
B2: Nháy chuột ở nút sao chép
( hoặc tổ hợp Ctrl+C)
để đa nội dung vào bộ nhớ.
B3: đặt con trỏ soạn thảo vào nơi cần sao
chép.
B4: Nháy chuột vào nút dán ( hoặc tổ
hợp Ctrl+V) để dán vào.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
c. Hoạt động 3: Luyện tập.
HS1, HS2, HS3: Soạn thảo:
Vận dụng khả năng sao chép em hãy gõ
đoạn thơ sau:

HS quan sát và làm theo.
Trăng ơitừ đâu đến ?
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ cánh rừng xa
Trăng hồng nh quả chín
Lửng lơ lên trớc nhà
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay biển xanh diệu kỳ
Trăng tròn nh mắt cá
Chẳng bao giờ chớp mi
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ lời mẹ ru
Thơng Cuội không đợc học
Hú gọi trâu đến giờ !

14
Giáo án khối 4
Trăng ơi từ đâu đến ?
Hay từ một sân chơi
Trăng bay nh quả bóng
Bạn nào đá lên trời.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
Yêu cầu: HS đặt đúng ngón tay và gõ bằng 10 đầu ngón tay. Giáo
viên tính thời gian xem học sinh nào làm nhanh nhất và có khen thởng.
2. Nhận xét & đánh giá: HS nào ngoan, HS nào cần cố
gắng.
Đọc thêm ( lu văn bản)
Khi soạn thảo văn bản, nếu ngời làm văn bản cha xong thì phải lu trữ
vào máy tính để lần sau làm tiếp hoặc lu trữ vào máy tính để lần sau

không phải làm lại văn bản đó.
Cách lu trữ văn bản:
- File/Save.
- Ctrl + S.
- Bấm vào biểu tợng Save trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại:
ở mục Save in:

Chọn th mục cần lu trữ tệp tin đó.
Mục File name:
Gõ tên tệp tin vào.
Sau đó chọn hoặc gõ Enter.
Chú ý: - Khi lu trữ trong cùng một tệp tin hộp thoại ghi tên chỉ xuất hiện 1 lần, các lần sau sẽ lu
ngầm định vào tệp tin đó tiếp.
- Nếu chọn File/ Save As. Hoặc bấm phím F12 thì sẽ lu trữ với một tên khác (có nghĩa là thay đổi tên
của tệp tin vừa lu trữ).
Tuần 27 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 53: trình bày chữ đậm chữ nghiêng (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết định dạng cỡ chữ theo mẫu gv đa ra: đậm,
nghiêng
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
15
Giáo án khối 4

III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Tạo kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân
bằng bàn phím hoặc trên thanh định dạng.
Khi định dạng cần phải bôi đen (chọn)
vùng cần định dạng.
Ctrl + B: Tắt, mở kiểu chữ đậm.
Ctrl + I: Tắt, mở kiểu chữ nghiêng.
Ctrl + U: Tắt, mở kiểu chữ gạch chân.
Hoặc dùng nút lệnh trên thành định dạng:

B: chữ đậm, I: chữ nghiêng, U chữ gạch
chân.
Chú ý:
Ctrl + =: Tắt, mở gõ chỉ số dới: H
2
O
Ctrl + Shift + =: Tắt, mở Gõ chỉ số trên: M
2
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Luyện tập :
Chú ý khi soạn thảo nên soạn thảo xong thì định
dạng.
Nếu vừa định dạng trớc thì không cần bôi đen, nếu

định dạng sau thì phải bôi đen vùng cần định dạng.
Trình bày bài thơ :
Bác Hồ ở chiến khu
Một nhà sàn đơn sơ vách nứa
Bốn bên suối chảy cá bơi vui
Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa
ánh đèn khuya còn sáng trên đồi
Khi soạn thảo và định dạng xong, mỗi
học sinh lu trữ với tên riêng và lớp của
mình vào Mydocument. VD: Nhi 4C
Ban mai: Bôi đen, bấm Ctrl + B.
Ban mai: Bôi đen, bấm Ctrl + B,
Ctrl + I.
Ban mai: Bôi đen, bấm Ctrl + B,
Ctrl + I, Ctrl + U.
Hoặc bấm vào B, I, U trên thanh định
dạng.
Gõ H, bấm Ctrl + = gõ số 2, bấm lại
Ctrl + = để trả lại vị trí ban đầu và gõ
chữ O.

HS quan sát.
Ctrl + B
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + B
Ctrl + U
Ctrl + S: Hộp thoại xuất hiện: Mục

Save in chọn Mydocument. Gõ tên vào
mục File name: Nhi 4C/Enter.
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học

Tiết 53: trình bày chữ đậm chữ nghiêng (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh biết định dạng cỡ chữ theo mẫu gv đa ra: đậm,
nghiêng
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
16
Giáo án khối 4
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Tạo kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch chân
bằng bàn phím hoặc trên thanh định dạng.
Khi định dạng cần phải bôi đen (chọn)
vùng cần định dạng.
Ctrl + B: Tắt, mở kiểu chữ đậm.

Ctrl + I: Tắt, mở kiểu chữ nghiêng.
Ctrl + U: Tắt, mở kiểu chữ gạch chân.
Hoặc dùng nút lệnh trên thành định dạng:

B: chữ đậm, I: chữ nghiêng, U chữ gạch
chân.
Chú ý:
Ctrl + =: Tắt, mở gõ chỉ số dới: H
2
O
Ctrl + Shift + =: Tắt, mở Gõ chỉ số trên: M
2
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Luyện tập :
Chú ý khi soạn thảo nên soạn thảo xong thì định
dạng.
Nếu vừa định dạng trớc thì không cần bôi đen, nếu
định dạng sau thì phải bôi đen vùng cần định dạng.
Trình bày bài thơ :
Nắng Ba Đình
Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng bên lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn độc lập
Ta đi trên quảng trờng
Bâng khuâng nh vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy
ấm lòng ta biết mấy
ánh mắt Bác nheo cời

Lồng lộng một vòm trời
Sau mái đầu của Bác
Đậm :Bôi đen, bấm Ctrl + B.
Đậm và nghiêng : Bôi đen, bấm Ctrl
+ B, Ctrl + I.
Đậm, ghạch chân và nghiêng Bôi
đen, bấm Ctrl + B, Ctrl + I, Ctrl +
U.
Hoặc bấm vào B, I, U trên thanh định
dạng.
HS quan sát.
Ctrl + B
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + B
Ctrl + U
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 28 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 55 : thực hành tổng hợp (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hành kỹ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. Vận dụng
các kiến thức kỹ năng đã học để trình bày văn bản
17

Giáo án khối 4
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, bạn khá biết giúp
đỡ bạn TB.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Gõ và trình bày bài thơ sau theo mẫu:
Dòng sông mặc áo
Dòng sông mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thớt tha
Tra về trời rộng bao la
áo xanh sông mặc nh là mới may
Chiều thu thơ thẩn áng mây
Cài lên màu áo hây hây dáng vàng
Rèm thêu trớc ngực vầng trăng
Trên nền nhung tím trăng ngàn sao lên
Khuya rồi sông mặc áo đen
Nép trong rừng bởi lặng yên đôi bờ
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
GV nhắc lại KT đã học.
*/ Lu trữ: Văn bản một tệp tin khi ngời sử

dụng làm việc với nó thì cần lu vào trữ vào
bộ nhớ trong máy tính.
Có mấy cách để lu trữ? Đó là những cách?
*/ Lu trữ với tên khác: Văn bản khi lu chữ
không theo ý muốn của ngời sử dụng thì có
thể lu lại với tên khác.
Xuất hiện hộp thoại:
Chọn 1 số từ có sẵn
Đậm :Bôi đen, bấm Ctrl + B.
Đậm và nghiêng : Bôi đen, bấm Ctrl
+ B, Ctrl + I.
Đậm, ghạch chân và nghiêng Bôi
đen, bấm Ctrl + B, Ctrl + I, Ctrl +
U.
Hoặc bấm vào B, I, U trên thanh định
dạng.
HS quan sát.
Ctrl + B
Ctrl + I
Ctrl + U
C1: Bấm Ctrl + S
C2: Vào File/Save.
C3: Bấm vào biểu tợng Save trên
thanh công cụ.
Xuất hiện hộp thoại:
ở mục Save in: Chọn ổ đĩa hoặc th
mục.
Mục File name: Gõ tên tệp tin cần lu
trữ bấm Save hoặc gõ Enter.
IV: Các hoạt động nối tiếp:

1. Trò chơi:
18
Giáo án khối 4
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 56 : thực hành tổng hợp (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thực hành kỹ năng gõ văn bản bằng 10 ngón. Vận dụng
các kiến thức kỹ năng đã học để trình bày văn bản
2. Kỹ năng: Thao tác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, bạn khá biết giúp
đỡ bạn TB.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
sự nghiệp trồng ngời
"Em không thể quên đợc
Hình bóng một ngời thầy
Tà áo phất phơ bay
Trong gió chiều nhè nhẹ
Cô nh một ng ời mẹ
Dạy dỗ em từng ngày

Ôi nhớ đôi bàn tay
Nâng niu mầm non nhỏ
Cô "khẽ khàng nhặt cỏ"
Cho "cây mọc tốt t ơi"
Để sự nghiệp trồng ng ời
Đẹp t ơi và có ích."
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Sắc thu
Sơng mù bảng lảng đồng quê
Cúc vàng thót lại Thu về rồi sao ?
Vút nhòa cánh én liệng chao
Đôi chim chèo bẻo lợn nhào tầng không
Nắng thu rực rỡ trên đồng
Lom khom, lúi húi Bác nông dân cày
Cốm thơm lấp lóa bàn tay "
Bôi đen dòng: " sự nghiệp trồng ngời
".
Bấm Ctrl + D, chọn .VntimeH
Bôi đen: Bấm Ctrl + I, Ctrl + B.
Bôi đen: Bấm Ctrl + I
Bôi đen: Bấm Ctrl + U
Bôi đen: Bấm Ctrl + I, Ctrl + B, Ctrl +
U.
Bôi đen 1 dòng, nhiều dòng, cả văn
bản.
Bôi đen dòng: "Sắc thu".
Bấm Ctrl + D, chọn .VntimeH
Bôi đen cả bài thơ bấm Ctrl + E: Dóng
hàng văn bản vào giữa.
IV: Các hoạt động nối tiếp:

1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
19
Giáo án khối 4
Tuần 29 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 57: bớc đầu làm quen với logo (2
tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết biểu tợng phần mềm, biết khởi động và thoát khỏi chơng
trình Logo.
- Nhận biết màn hình chính , cửa sổ lệnh, ngăn chứa các lệnh đã viết,
biểu tợng của Rùa trên màn hình.
- Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích đợc chức năng của từng lệnh
- Biết thử nhiệm các câu lệnh đơn giản.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
-Giới thiệu: Logo là phần mềm máy tính
giúp các em vừa học vừa chơi 1 cách bổ

ích. Em sẽ học viết các dòng lệnh để điều
khiển 1 chú Rùa đi trên màn hình.
Trong phần mềm Logo mà chúng ta học,
con trỏ Rùa có dạng đơn giản, chỉ là hình
tam giác.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
-Màn hình làm việc của Logo :
Logo chia làm hai phần :
+Màn hình chính : là nơi Rùa di chuyển và
để lại vết chân trên đó. Các bạn nhỏ gọi đó
là sân chơi của Rùa.
+Cửa sổ lệnh : Nằm ở phía dới và đợc chia
làm hai ngăn : Ngăn ghi lại các lệnh đã viết
trong phiên làm việc và ngăn để gõ lệnh.
c. Hoạt động 3: thực hành :
Khởi động Logo bằng cách nháy đúp lên
-Quan sát ghi bài
20
Giáo án khối 4
biểu tợng trên màn hình nền:
màn hình làm việc của logo
Trong đó :
-Màn hình chính
-Cửa sổ lệnh
-Ngăn nhập lệnh
-Ngăn chứa các lệnh đã viết
-Rùa ở vị trí xuất phát
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi:
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học

Tiết 58: bớc đầu làm quen với logo (2
tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết biểu tợng phần mềm, biết khởi động và thoát khỏi chơng
trình Logo.
- Nhận biết màn hình chính , cửa sổ lệnh, ngăn chứa các lệnh đã viết,
biểu tợng của Rùa trên màn hình.
- Biết các câu lệnh đơn giản và giải thích đợc chức năng của từng lệnh
- Biết thử nhiệm các câu lệnh đơn giản.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
-Giới thiệu: Những câu lệnh đầu tiên của
Logo:
Sau khi gõ xong 1 lệnh em hãy nhần phím
Enter để trao lệnh đó cho Rùa. Rùa sẽ thực
hiện theo lệnh của em
Quan sát ví dụ sau:
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn 1 lần.
Ta thấy 3 lệnh cơ bản sau:
-FD (số): lệnh bớc đi của Rùa
-RT (độ): lệnh rẽ phải

-LT (độ): lệnh rẽ trái
c. Hoạt động 3:
Thực hành :
Hãy viết lệnh để rùa đi đc 1 hình chữ nhật
có chiều rộng 50 bớc và dài 100 bớc :
-Quan sát ghi bài
VD:
Lệnh Rùa làm
Home
CS
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
Rùa về vị trí xuất phát
Rùa về vị trí xuất phát:
xoá toàn bộ sân chơi.
Rùa tiến lên phía trớc 100
bớc
Rùa rẽ phải 90 độ
Rùa tiến lên phía trớc 100
bớc
Rùa rẽ phải 90 độ
Kết quả ta có hình vuông.
Bài làm:
21
Giáo án khối 4
Để thay đổi màu nét bút em làm nh sau :
Rồi chọn màu:

Kết quả hình chữ nhật:
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Các nhóm thi thiết kế bớc đi của Rùa
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 30 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 59 : thêm một số lệnh của logo
(2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố bốn lệnh đã biết: Home, CS, FD, RT
-Biết đợc thêm tám lệnh mới: BK, LT, PU, PD, HT, ST, Clean, BYU
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
22
Giáo án khối 4
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
Các lệnh đã biết:
Em đã đợc học những lệnh gì trong bài tập
trớc:
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.

Làm bài tập 1 và 2 SGK trang 98
c. Hoạt động 3 :
Các lệnh mới :
Để có thể ra lệnh cho Rùa những việc khác
em cần biết 1 số lệnh sau :
BK n
LT k
PU
PD
HT
ST
Clean
Bye
Rùa lùi lại sau n bớc
Rùa quay sang trái K độ
Nhấc bút Rùa ko vẽ nữa
Hạ bút Rùa lại vẽ
Rùa ẩn mình
Rùa hiện hình
Xoá màn hình Rùa ở vị trí
hiện tại
Thoát khỏi phần mềm
Logo
Em học 4 lệnh sau:
Home
CS
FD n
RT n
Rùa về vị trí xuất phát
Rùa về vị trí xuất phát:

xoá toàn bộ sân chơi.
Rùa tiến lên phía trớc n b-
ớc
Rùa rẽ phải n độ
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Các nhóm thi thiết kế bớc đi của Rùa
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tiết 60 : thêm một số lệnh của logo
(2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đợc củng cố bốn lệnh đã biết: Home, CS, FD, RT
-Biết đợc thêm tám lệnh mới: BK, LT, PU, PD, HT, ST, Clean, BYU
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:
Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
23
Giáo án khối 4
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
ôn lại:
Các lệnh em vừa đợc học:
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
c. Hoạt động 3 :
Làm bài thực hành :

Vẽ lá cờ :
Vẽ bậc thang :
kết quả:
IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Các nhóm thi thiết kế bớc đi của Rùa
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
Tuần 31 Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp 4A: sĩ số:
Lớp 4B: sĩ số:
Lớp 4C: sĩ số:
Tiết 61: sử dụng câu lệnh lặp (1tiết)
I. Mục tiêu:
24
Home
CS
FD n
RT n
BK n
LT k
PU
PD
HT
ST
Clean
Bye
Rùa về vị trí xuất phát
Rùa về vị trí xuất phát:
xoá toàn bộ sân chơi.
Rùa tiến lên phía trớc n b-
ớc

Rùa rẽ phải n độ
Rùa lùi lại sau n bớc
Rùa quay sang trái K độ
Nhấc bút Rùa ko vẽ nữa
Hạ bút Rùa lại vẽ
Rùa ẩn mình
Rùa hiện hình
Xoá màn hình Rùa ở vị trí
hiện tại
Thoát khỏi phần mềm
Logo
Giáo án khối 4
- Học sinh biết giải thích câu lệnh lặp, biết chỉ ra hành động bị lặp, số lần
lặp.
- Học sinh viết đợc 1 số câu lệnh lặp đơn giản.
- Học sinh nhận biết đợc 1 số câu lệnh lặp viết đúng , viết sai trong các
câu mẫu lệnh đa ra.
-Biết thử nghiệm các câu lệnh đơn giản
-Biết sử dụng lệnh Wait để chèn dãy câu lệnh ở vị trí thích hợp nhằm làm
chậm quá trình thực hiện các câu lệnh cơ bản.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: Giáo án + Máy vi tính.
2. HS: Sách vở + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra: Sách vở + đồ dùng học tập.
3. Giảng bài mới:Giới thiệu + Ghi đầu bài.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Hoạt động 1: Giảng bài.
* Câu lệnh lặp:

Logo có cách giúp các em viết lệnh ngắn
gọn và nhanh nhất = câu lệnh Repeat(lặp
lại) để vẽ hình vuông em chỉ cần đánh:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
* Sử dụng câu lệnh WAIT: Trớc đây em chỉ
cho Rùa thực hiện các việc đơn lẻ, rời rạc.
Nay với câu lệnh lặp, Rùa đã thực hiện đợc
nhiều lệnh liên tục nhng lại nhanh quá.
Muốn rùa làm chậm để theo rõi em dùng
lệnh WAIT.
Ví dụ: WAIT 120 Rùa tạm dừng 120 tíc tr-
ớc khi thực hiện 1 công việc tiếp theo.
b. Hoạt động 2: GV hớng dẫn.
Thực hành :
áp dụng em hãy dùng lệnh Repeat để vẽ
hình lục giác :
và hình chữ nhật :
Các em làm các bài tập 1,2,3 SGK trang
102,103.
Thực hành với lệnh WAIT :
Quan sát ghi bài
Trong bài trớc để vẽ đợc hình vuông
em phải viết 7 lệnh sau:
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100

IV: Các hoạt động nối tiếp:
1. Trò chơi: Các nhóm thi thiết kế bớc đi của Rùa
2. Nhận xét & đánh giá: Giáo viên nhận xét về tiết học
25

×