Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm phương pháp giải nhanh và chuyên sâu bài toán điện phân hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 29 trang )



1


SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM


ĐỀ TÀI:
“PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH VÀ CHUYÊN SÂU BÀI TOÁN
ĐIỆN PHÂN HÓA HỌC 12”


2
PHẦN 1:
LÝ DO VIẾT SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

-  



- 
  100%.

 . 


- Tđề thi
đại học cao đẳng luôn có 1 đến 2 câu toán khó mà
học sinh hay bị lúng túng xử lí 
- học sinh giỏi tỉnh và quốc gia 



điện phân-pin điện.
-  

“ Phương pháp giải nhanh và chuyên sâu dạng bài toán
điện phân”.
Tr bốn phần chính  lý thuyết
tổng quát về điện phân, các bài tập có thể gặp trong đề thi đại học-cao đẳng và học sinh
giỏi (tỉnh, quốc gia), lý thuyết mở rộng và ứng dụng của điện phân.


3
PHẦN 2
NỘI DUNG CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

2.1. Tình hình thực tế và biện pháp thực hiện
2.1.1. Tình hình thực tế trước khi thực hiện đề tài.
- 

t  -             


- 
-
- -
-


2.1.2. Biện pháp thực hiện đề tài.
2.1.2.1. Những kiến thức cần trang bị.

- 
- 
- 
- 
2.1.2.2. Những điểm cần lưu ý.
- 
- F = 96500 C·mol

ứng với t là s, F=26,8 ứng
với t là h
2.2. Nội dung
2.2.1. Lí thuyết
2.2.1.1. Định nghĩa




4

- Cực âm (-) gọi là catot (kí hiệu K
- Cực dương (+) gọi là anot (kí hiệu A): 
* Bạn đọc chú ý

Ví dụ
2
:

2

Cu

2+
+ 2Cl
-

- ): Cu
2+
+ 2e

Cu
2Cl
-


Cl
2
+ 2e

2

dp

Cu + Cl
2

* Hai loại điện phân chủ yếu
2.2.1.2. Điện phân nóng chảy (muối, bazơ, oxit)
a. Điện phân nóng chảy muối (chủ yếu là muối halogen của kim loại kiềm và kiềm thổ):

n


MX
n

nc

M
n+
+ nX
-

-): M
n+
+ ne  M

-
 Cl
2
+ 2e
 : MX
n

dpnc

M + X
2

Ví dụ 
2

-  : NaCl

nc

Na
+
+ Cl
-

-) : Na
+
+ 1e  Na; -): 2Cl
-
 Cl
2
+ 2e

dpnc

2Na + Cl
2

- 
2
: CaCl
2
nc

Ca
2+
+ 2Cl
-


-) : Ca
2+
+ 2e  Ca; -): 2Cl
-
 Cl
2
+ 2e

2
dpnc

Ca + Cl
2

b. Điện phân nóng chảy hiđroxit M(OH)
n
(M là kim loại kiềm, kiềm thổ)
M(OH)
n

nc

M
n+
+ nOH
-

-): M
n+

+ ne  M OH
-
 2H
2
O + O
2
+ 4e


5
 : 4M(OH)
n

dpnc

4M + 2nH
2
O + nO
2

Ví dụ 
NaOH
nc

Na
+
+ nOH
-

-): Na

+
+ e  Na OH
-
 2H
2
O + O
2
+ 4e
 : 4NaOH
dpnc

4Na + 2H
2
O + O
2

c. Điện phân nóng chảy oxit kim loại M
2
O
n

M
2
O
n

nc

2M
n+

+ nO
2-

-): M
n+
+ ne  M 
2-
 O
2
+ 4e
 : 2M
2
O
n

dpnc

4M + nO
2

Ví dụ
2
O
3

Al
2
O
3


nc

2Al
3+
+ 3O
2-

-): Al
3+
+ 3eAl 
2-
 O
2
+ 4e

2
O
3

dpnc

4Al + 3O
2

2.2.1.3. Điện phân dung dịch
2.2.1.3.1. Vai trò của H
2
O trong điện phân:
- 
- 

- 

-): 2H
2
O + 2e  2OH
-
+ H
2
 
2
O  4H
+
+ O
2
 + 4e
2.2.1.3.2. Quy luật chung, quy tắc K, quy tắc A
Quy luật chung: - 
K: Ag
+
; Cu
2+
thì Ag
+
+ 1e
2+
+ 2eCu
- 
-
; Cl
-

thì 2Br
-
Br
2

-
Cl
2
+ 2e.
a. Quy tắc ở K: 
n+
và H
+

- 
n+

3+
và Al
3+


+




6

H

+

2
O


2H
+
+ 2OH
-

2H
+
+ 2e

H
2

2H
2
O + 2e

H
2
+ 2OH
-

H
+
do axit phân li: 2H

+
+ 2e

H
2

- 
n+

3+
thì catio
 M
n+
+ ne

M
- -
+
; Fe
3+
;
Cu
2+
; H
+
; H
2

Ag
+

+ 1e

Ag (1) Fe
3+
+ 1e

Fe
2+
(2)
Cu
2+
+ 2e

Cu (3) 2H
+
+ 2e

H
2
(4)

Fe
2+
+ 2e

Fe (5) 2H
2
O + 2e

2OH

-
+ H
2
(6)
b. Quy tắc ở anot: 
-

* Đối với anot trơ (là anot không tham gia vào quá trình phản ứng)
- 
-
; Br
-
; Cl
-
; S
2-
; RCOO
-

                

2-
> I
-
> Br
-
>
Cl
-
> RCOO

-
> H
2
O
Ví dụ 
-
, I
-
; H
2

2I
-

I
2
+ 2e (1); 2Cl
-

Cl
2
+ 2e (2); 2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e (3)

- 
3

; SO
4
2-
; CO
3
2-
; và F
-
; OH
-

            
2
  
electron thay: 2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e
* Đối với anot hoạt động
nion:
Zn


Zn
2+
+2e; Cu

Cu
2+
+2e
Chú ý
Độ tăng khối lượng tại K = độ giảm khối lượng tại A
Ví dụ 1



7

2

4

 
3

Hướng dẫn giải:
a. FeCl
2

Fe
2+
+ 2Cl
-


-): Fe
2+
; H
2
O: Fe
2+
+ 2e

Fe T
-
; H
2
O: 2Cl
-


Cl
2
+2e

2

dddp

Fe + Cl
2

b. CuSO
4



Cu
2+
+ SO
4
2-

-): Cu
2+
; H
2
O: Cu
2+
+ 2e

Cu

4
2-
; H
2
O: 2H
2
O

4H
+
+ O
2

 + 4e
2Cu
2+
+ 2H
2
O
dpdd

2Cu + 4H
+
+ O
2

hay 2CuSO
4
+ 2H
2
O
dpdd

2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2

c. NaCl

Na

+
+ Cl
-

-): Na
+
; H
2
O: 2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2


-
; H
2
O: 2Cl
-


Cl
2
 + 2e

-

+ 2H
2
O
dpdd

2OH
-
+ H
2
 + Cl
2

hay: 2NaCl + 2H
2
O
dpdd

2NaOH

+ H
2
 + Cl
2

d. KNO
3


K
+

+ NO
3
-

-): K
+
; H
2
O: 2H
2
O

4H
+
+ O
2
 + 4e

3
-
; H
2
O: 2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2


2H
2
O
dpdd

2H
2
 + O
2

Nhận xét: 
- 
3+


-

- 
3+

-


+

- 
3+



-

-



8
- 
3+

-
thì pH dung

Ví dụ 2: 
4

Hướng dẫn giải:
CuSO
4


Cu
2+
+ SO
4
-

-): Cu
2+
; SO

4
-
: Cu
2+
+ 2e

Cu

4
2-
; H
2
O: Cu

Cu
2+
+ 2e

Cu + Cu
2+


Cu + Cu
2+

(A) (K)
Ví dụ 3: 
4
a mol;


a. b = 2a b. b > 2a c. b < 2a
Hướng dẫn giải:
CuSO
4


Cu
2+
+ SO
4
-

NaCl

Na
+
+ Cl
-

-): Cu
2+
; Na
+
; H
2
O: Cu
2+
+ 2e

Cu

2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2

 A (+): Cl
-
; SO
4
2-
; H
2
O: 2Cl
-


Cl
2
 +2e
2H
2
O

4H
+
+ O

2
 + 4e
a. b = 2a thì: Cu
2+
+ 2Cl
-

dddp

Cu + Cl
2

hay CuSO
4
+ 2NaCl
dddp

Cu + Cl
2
 + Na
2
SO
4

2H
2
O
dddp

2H

2
 + O
2

b. b > 2a thì: Cu
2+
+ 2Cl
-

dddp

Cu + Cl
2

hay CuSO
4
+ 2NaCl
dddp

Cu + Cl
2
 + Na
2
SO
4

2Cu
2+
+ 2H
2

O
dpdd

2Cu + 4H
+
+ O
2

hay 2CuSO
4
+ 2H
2
O
dpdd

2Cu + 2H
2
SO
4
+ O
2



9
c. b < 2a thì: Cu
2+
+ 2Cl
-


dddp

Cu + Cl
2

hay CuSO
4
+ 2NaCl
dddp

Cu + Cl
2
 + Na
2
SO
4


-
+ 2H
2
O
dpdd

2OH
-
+ H
2
 + Cl
2


Hay: 2NaCl + 2H
2
O
dpdd

2NaOH

+ H
2
 + Cl
2

2.2.1.4. Biếu thức định luật Farađây



X
A . .
m
.
X
e
It
nF

(gam) hay n
X
=
.

e
It
nF
(mol) (1)

X

n
e


 
hour)
t (times) 
Chú ý:
- 

- 
()
.
.
( / )
X
e
X
mg
It
n
F A g mol


= số mol electron trao đổi hệ quả rất quan trọng

- số mol electron nhường tại A= số mol electron
nhận tại K.
2.2.2. Một số ví dụ minh họa
2.2.2.1. Ví dụ cơ bản
Ví dụ 1:(Trích đề thi đại học khối A năm 2012). 
3
1M




+5



10
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.

Hướng dẫn giải:
 4AgNO
3
+ 2H
2
O 
2
+ 4HNO
3
(1)


3
, HNO
3


3Fe + 8HNO
3

3
)
3
+ 2NO + 4H
2
O (2)
Fe + 2AgNO
3

3
)
2
+ 2Ag (3)

3
 nHNO
3

3
: x mol; AgNO
3


 0,15 x mol.
Theo (2,3) nFe

= 3x/8 + (0,15-x)/2 = 0,075 x/8 mol
nAg = 0,15  x mol


= mFe

+ mAg =12,6 (0,075-x/8).56 +(0,15-x).108 =14,5
Suy ra: x= 0,1 mol. Ta có mAg =
108.2,68.
1.26,8
t
= 0,1.108  t = 1,0 h
Ví dụ 2: (Trích đề thi đại học khối B năm 2012).     
2
và O
2


ng


A. 5,08% B. 6,00% C. 5,50% D. 3,16%
Hướng dẫn giải:
          
2
    

2H
2
O
dpNaOH

2H
2
+ O
2
(1)

0,67.40
26,8
= 1 mol
-): 2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2
 nH
2
= 0,5 mol

2
O

4H

+
+ O
2
+ 4e  nO
2
= 0,25 mol

dung d
= 100 + 0,5. 2 + 0,25.32 = 109 gam
Ta có mNaOH

= 100.6/100 = 6 gam


11

M
(NaOH)

=
6.100%
109
 5,50 %
Ví dụ 3: (Trích đề thi đại học khối B năm 2009).  phân nóng ch Al
2
O
3

 anot
than chì (hi s i phân 100%) thu c m kg Al  catot và 67,2 m

3

  
 khí X có t kh so v hiro  16.  2,24 lít (    khí X s
dung dch  c 2 gam t là
A. 108,0 B. 75,6 C. 54,0 D. 67,5
Hướng dẫn giải:
Al
2
O
3

nc

2Al
3+
+ 3O
2-

-): Al
3+
+ 3eAl

2-
 O
2
+ 4e

2
O

3

dpnc

4Al + 3O
2

O
2
 CO, CO
2
, O
2


2
, O
2


2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
 + H
2
O (1)


2
/
3
0,1
28 44 32
16
2( )
0,02
X
XH
n x y z
x y z
d
x y z
nCaCO y

   











y = z 

67,2 m
3
X có
67,2.0,14
2,24
= 4,2 kmol O

2
3
nO = 2,8 kmol  m= 2,8. 27 = 75,6 kg
Bạn đọc chú ý: 

3

Ví dụ 4: (Trích đề thi đại học khối A năm 2011). 
KCl và 28,2 gam Cu(NO
3
)
2





12
A. KNO
3
và KOH. B. KNO
3
, KCl và KOH.

C KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Hướng dẫn giải:
Ta có: nKCl= 0,1 mol; nCu(NO
3
)
2
= 0,15 mol


K
+
+ Cl
-

Cu(NO
3

)
2


Cu
2+
+ 2NO
3
-

 (-): Cu
2+
, K
+
, H
2
O: Cu
2+
+ 2e

Cu (1)

-
; NO
3
-
; H
2
O: 2Cl
-



Cl
2
+ 2e (2)
2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e (3)



2+


 0,15.
Cl
-
 m

 mCu + mCl
2
= 13,15 gam > m

nên Cu

2+




-


 

 0,1/2 = 0,05 mol nên m


 0, 05.71 + 0,05. 64 = 6,75 gam < m

nên Cl
-



2+

+
; H
+

3
-

D. KNO

3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Ví dụ 5: (Trích đề thi đại học khối A năm 2011). 
4
vào
 


0,1245 mol. Gi
A. 4,480 B. 3,920 C. 1,680 d. 4,788
Hướng dẫn giải:
MSO
4

M
2+
+ SO
4
2-

-): M
2+
; H
2

O: M
2+
+ 2e

M (1)
2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2
 (2)

4
2-
; H
2
O: H
2
O

2H
+
+ 1/2O
2
 + 2e



13



 0,07 = 0,0545 mol và n
e
(2) = 0,109
mol và n
e
(1)= 0,171 mol nM
2+
= 0,0855 mol
và M
MSO4
= M + 96 = 160  M=64 là Cu.

2+

2+

 y =4,480 gam
2.2.2.2. Ví dụ chuyên sâu
Ví dụ 1: (Trích đề thi HSGQG năm 2011). 
0


Cu(NO
3
)
2

0,020M, Co(NO
3
)
2
1,0 M, HNO
3
0,010M.
ên catot và anot trong quá


               

 





2


Cho: E
2
0
/Cu Cu

= 0,337 V; E
2
0
/Co Co


= -0,277V;

-1
;

0
C: 2,303
RT
F
=0,0592.
Hướng dẫn giải:

-): Cu
2+
+ 2e  Cu (1)
2H
+
+ 2e  H
2
 (2)
Co
2+
+ 2e  Co (3)
 2H
2
O  4H
+
+ O
2

 + 4e (4)


14

22
02
//
0,0592
log[ ]
2
Cu Cu Cu Cu
E E Cu



= 0,287V

22
02
//
0,0592
log[ ]
2
Co Co Cu Cu
E E Co



=-0,277V


22
02
2 / 2 /
0,0592
log[ ]
2
H H H H
E E H



= -0,118 V

22
2
/ 2 / /Cu Cu H H Co Co
E E E
  


2+
> H
+
> Co
2+

Khi 10% Cu
2+


22
02
//
0,0592
log[ ]
2
Cu Cu Cu Cu
E E Cu



= 0,285V 
2


pin điện có cực dương (catot) là O
2
/H
2
O và cực âm (anot) là cặp Cu
2+
/Cu. 
ra là: Trên catot: O
2
+ 4H
+
 2H
2
O


2+
+ 2e

+
+ O
2
 2Cu
2+
+ 2H
2
O


2+

2
2
2 / /
c
H H Cu Cu
E E E


.
Khi Cu
2+

2+
] = 0,005%.0,020 = 10
-6

M.

22
02
//
0,0592
log[ ]
2
Cu Cu Cu Cu
E E Cu



= 0,159V
Và [H
+
-10
-6
 10
-5
V

22
02
2 / 2 /
0,0592
log[ ]
2
H H H H
E E H




= - 0,077V
V trong tr  tính không k  quá th  H
2
trên  cc platin thì th
catot   ch trong khong - 0,077 V < E
c
< 0,159 V, khi  Cu
2+
  i phân
hoàn toàn.
4. Ta có: n
e
=
It
F
= 7,772.10
-3
mol < 2nCu
2+

= 8.10
-3
mol nên Cu
2+

2+


1,14. 10
-4
mol [Cu
2+
]

=5,7.10
-4
V,
E
c
=
22
02
//
0,0592
log[ ]
2
Cu Cu Cu Cu
E E Cu



= 0,241 V
Và nO
2
=
1
4
e

n
= 1,93.10
-3
mol  V
O2
= 1,93.10
-3

. 22,4 lít = 0,0432 lít


15
Ví dụ 2: (Đề thi casio hóa học tỉnh Thanh Hóa năm 2012, QG năm 2001-bảng A). Dung

3
)
2

3
PO
4


3
(PO
4
)
2



3
)
2








0

Hướng dẫn giải:

3M(NO
3
)
2
+ 2K
3
PO
4


M
3
(PO
4
)

2

3
(1)

3
: KNO
3


K
+
+ NO
3
-
(2)
Theo (1)    
3
-
      
4
3-
     -
190=182g
x mol NO
3
-

4
3-



182
825,6.6

-    
3
2
0,1125
2
NO
M
n
n mol



    
2+
) =
M5625,0
2,0
1125,0

;
C(NO
3
-
) =
M125,1

2,0
225,0


- Theo (1): nK
+
= nNO
3
-
= nKNO
3
=2.nM(NO
3
)
2
= 2.0,1125 = 0,225 mol
Coi V
ddY

ddX
+ V
dd K3PO4

C(K
+
) =C(NO
3
-
) =
4,0

225,0
= 0,5625M (3)

+
) =C(NO
3
-
) = 0,5625M

- 
3
(PO
4
)
2



16
- 
3
(PO
4
)
2
⇄ 3M
2+
+ 2PO
4
3-


- 
2
O⇄ H
+
+ OH
-


3
)
2

M
2+
+ 2NO
3
-

- -): M
2+
, H
2
O: M
2+
+ 2e

M
- 
3

-
, H
2
O: 2H
2
O

4H
+
+ O
2


2M(NO
3
)
2
+ 2H
2
O
 
dpdd
2M + O
2
+ 4HNO
3
(4)
- 
3
:

Coi V
dd Z

dd X

Theo (4): nHNO
3
=2nM(NO
3
)
2
= 2.
1000
400.5625,0
mol

+
) = C (NO
3
-
) =
M
nHNO
125,1
400
1000.
3




- Coi V
dd Z

dd X

- 
2

3

 dd X: C(M
2+
)
= 0,5625 M ; C(NO
3
-
)= 1,125 M
dd Y: C(K
+
) = C( NO
3
-
) = 0,5625 M
dd Z: C(H
+
) = C (NO
3
-
) = 1,125 M.


Theo (4) nO
2
= 1/2 nM(NO
3
)
2
= 0,1125 mol

2
=
96500
.
4
2
It
A
O
suy ra: t =
IA
mO
O
.
96500.4.
2
2
= 21712,5 (s)

0



77,2
1
3,300.082,0.1125,0
2

P
nRT
V
O
lít.
Ví dụ 3: 
3
)
2



17







Hướng dẫn giải:

+
; Cl
-

; Cu
2+
; NO
3
-
. 
-): H
+
; Cu
2+
; H
2
O: Cu
2+
+ 2e

Cu
0,14 0,28 mol

-
; NO
3
-
; H
2
O: 2Cl
-


Cl

2
+ 2e

2
: nCl
2
= 0,14 mol  n
e

e

 : n
e
=
It
F
 t = 10808 (s)

2+

 : H
+
+ OH
-


H
2
O (1)
Cu

2+
+ 2OH
-


Cu(OH)
2
 (2)
nCu(OH)
2
= 0,02 mol  nCu
2+


3
)
2
= 0,16 mol
Theo (1,2): nH
+
= nOH
-
= 0,4 mol  nHCl = 0,4 mol

M Cu(NO3)2
= 0,2 M; C
M HCl
= 0,5 M

3Fe + 8H

+
+ 2NO
3
-


3Fe
2+
+ 2NO + 4H
2
O (3)
0,15 0,4 0,1 0,1 mol
Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu (4)
0,16 0,16 0,16 mol
Theo (3) V
NO
= 2,24 lít
Theo (3, 4): m

= mFe

+ mCu= m  0,31. 56 + 0,16.64 = 0,75m
 m = 28,48 gam



18
Ví dụ 4
m


m









Hướng dẫn giải:

X
on trong XO
m
-
= Z
X
+ 8m + 1 =32
 Z
X
= 31  
X



X
= 7 (N)

M
+ Z
X
+ 8m = 78 Z
M
= 47  M là Ag

3


-): Ag
+
; H
2
O: Ag
+
+ 1e

Ag (1)

3
-
; H
2
O: 2H
2

O

4H
+
+ O
2
 + 4e (2)
Ta có: n
e
= 0,15 mol, theo (2): nH
+
= n
e
= 0,15 mol
 : CuO + 2H
+

Cu
2+
+ H
2
O (3)


= nCu
2+
= 0,075 mol  mCu(NO
3
)
2

= 14,1 gam
Mà m

= 22,6 gam nên AgNO
3
 nAgNO

= 0,05 mol
Ta có: nAg = n
e
= 0,15 mol  mAg bám vào K = 0,15. 108 = 16,2 gam
nCuO
dùng
= 0,075.
125
100
= 0,09375 mol  mCuO = 7,5 gam
c. nAgNO
3


= 0,05 + 0,15 = 0,2 mol  mAgNO

= 34 gam

3
)
2
: 0,075 mol; AgNO
3


 C
M Cu(NO3)2
= 0,3 M; C
M AgNO3
= 0,2 M


19
Ví dụ 5: 
2
SO
4





-
- T
- 

x
0,5
0,6
0,7
0,8
0,9
1,0


logx
-0,301
-0,222
-0,155
-0,097
-0,046
0
Hướng dẫn giải:
a. Ta có: nH
2
SO
4
= 0,03 mol; nHCl = 0,04 mol
-): H
+
(0,1 mol); H
2
O: 2H
+
+ 2e

H
2


-

(0,04 mol); SO
4
2-

(0,03 mol): 2Cl
-


Cl
2
+ 2e
2H
2
O

4H
+
+ O
2
+ 4e

Khi t 
+

+
= n



-

+
 = 0,06 (mol)
- 0 < t  0,4 thì: H

+

= (0,1  0,1.t ) mol  pH = -log[H
+
] = - log (1-t)
- 0,4 < t < 1,0 thì : H
+
= 0,06 mol 
+
 
+

pH = 0,222.
Excel
t
0
0,1
0,2
0,3
0,4
x=1-t
1,0
0,9
0,8
0,7
0,6
logx= log (1-t)
0
0,046
0,097

0,155
0,222


20
pH dung dịch điện phân
0
0.05
0.1
0.15
0.2
0.25
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.8 0.9 1
Thời gian t
pH
pH dung dịch

2.2.2.3. Ví dụ đề nghị
Ví dụ 1: Hoà tan 91,2g FeSO
4
 

Phần 1: 



Phần 2: 
tc) thoát ra

Đáp số: mC = 9,21 gam; m


= mFe = 1,12 gam; V
khí
= 0,896 lít
Ví dụ 2: Hoà tan 20g K
2
SO
4


2
SO
4




2
 
2
.
Đáp số: V

= 44,8 lít; V

= 22,4 lít; 
H2S
 14,93 lít
Ví dụ 3: 
3

)
2

           


3
)
2



21
Đáp số: : C

= 1,0 M
Ví dụ 4: Hoà tan 50 gam CuSO
4
.5H
2
O vào 200 ml 



Đáp số: u = 0,1. 64 = 6,4 gam; V

= 1,792 lít
Ví dụ 5: 
4








3
60% (D = 1,37 g/ml

Đáp số: a. A là H
2
S , B là SO
2
; b. V
O2
= 2,8 lítc; V
HNO3
 76,64 ml
Chú ý: axit HNO
3


Ví dụ 6: (Trích đề thi đại học khối A năm 2010). 

4


A. khí Cl
2
và O

2
. B. khí H
2
và O
2
.
C. c
2
. D. khí Cl
2
và H
2
.
Ví dụ 7: (Trích đề thi đại học khối A năm 2010). 

4


A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Ví dụ 8: (Trích đề thi cao đẳng năm 2011). 
4
0,2M


A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít


22
Ví dụ 9: (Trích đề thi đại học khối B năm 2010).
CuSO

4



A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25
Ví dụ 10: (Trích đề thi đại học khối B năm 2009).  phân có màng  500 ml
dung dch     CuCl
2

0,1M và NaCl   tr   
phân 100%)  cng  dòng  5A trong 3860 giây. Dung dch in
 gam  l
A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40
2.2.3. Một số lí thuyết mở rộng về điện phân và ứng dụng
2.2.3.1. Thế phân giải và quá thế
  




còn 

2+

2
/2Cl
-

- 
0



ZnCl
2


g:
-): Zn
2+
+ 2e  Zn

-
 Cl
2
+ 2e

2+
+ 2Cl
-

dong dien

Zn + Cl
2


2

Cu
2+

+ 2Cl
-

dong dien

Cu + Cl
2


2H
+
+ 2Cl
-

dong dien

H
2
+ Cl
2

thế phân giải 
2
,


23
CuCl
2
 thế hiệu tối thiểu của dòng điện một

chiều cần đặt vào các điện cực trơ để gây nên sự điện phân chất gọi là thế phân giải (kí
  

Tcủa ZnCl
2

U =
2
2
00
/2 /Cl Cl Zn Zn
EE


= 1,36  (-0,76) = + 2,12 V
của CuCl
2

U =
2
2
00
/2 /Cl Cl Cu Cu
EE


= 1,36  0,34 = + 1,02 V
của HCl 
U =
22

00
/2 /Cl Cl H H
EE


= 1,36  0 = + 1,36 V





2+
, Ni
2+
,
H
+
và OH
-
hay H
2
O 


quá thế E ).
quá thế 


 
 E = 0,24V và niken E = 0,23V


2
và O
2

Dưới đây là quá thế của hiđro và oxi trên các điện cực khác nhau:

Quá th


0,03-0,04
0,3
Fe
0,1-0,2
0,3


24

0,2-0,4
0,5
Ni
0,2-0,4
0,5
Hg
0,8-1,0



a

0
+ E
0
c

a

c

U = E
0

a
- E
0
c
+ E
a
+ E
c


a
0

0
c

catot (K-); E
a

E
c
-).
phương trình quá thế Tafel:
∆E = a + b. logi


2
.
2.2.3.2. Giải thích sự tạo thành sản phẩm khi điện phân dung dịch
 
cation nào có thế điện cực chuẩn lớn hơn sẽ bị khử trước và ở
điện cực dương, anion nào có thế điện cực bé sẽ bị oxi hóa trước. 



2

Ta có: E
pc
=
2
2
00
/2 /Cl Cl Ni Ni
EE


= +1,36  (-0,23) = + 1,59 V
- Trường hợp 1: E = 0, U = E

pc
= +1,59 V
(-): Ni
2+
+ 2e  Ni

-
 Cl
2
+ 2e
- Trường hợp 2: 
2

-): Ni
2+
+ 2e  Ni

2
O  2H
+
+
1
2
O
2
+ 2e
 U = E
pc
+ E = E
22

0
/O H O
- E
2
0
/Ni Ni

= +1,23  (-0,23) + E = +1,46 V


25
- Trường hợp 3: 
2

-): 2H
2
O + 2e  2OH
-
+ H
2
; E
22
0
/H O H
= - 0,828 V

-
 Cl
2
+ 2e

 U = E
pc
+ E = +1,36  (-0,828) + 0,4 = +2,588 V
- Trường hợp 4: 
2
và O
2
thoát ra
-):2H
2
O + 2e  2OH
-
+ H
2


2
O  2H
+
+
1
2
O
2
+ 2e
 U = E
pc
+ E = + 1,23  (-0,828) + 0,9 = +2,958 V

2



2

dddp

Ni  + Cl
2



2NaCl + 2H
2
O
dddp

2NaOH + Cl
2
+ H
2

CuSO
4
+ H
2
O
dddp

Cu + H
2

SO
4
+
1
2
O
2


2
SO
4
, NaOH, Na
2
SO
4

H
2
O
dddp

H
2
+
1
2
O
2



2.2.3.3. Ứng dụng của điện phân


 

- Sản xuất NaOH, Cl
2
bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl đậm
đặc.
- Sản xuất các khí H
2
, O
2
bằng phương pháp điện phân dung dịch K
2
SO
4
, H
2
SO
4
,
NaOH…
- Sản xuất Li, Na, Mg, Ca, Sr, Ba, Cl
2
, Br
2
…

×