Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 74 rut gon phan so (tiep)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (985.26 KB, 14 trang )


NHiÖt liÖt chµo mõng
Thi t k & th c hi nế ế ự ệ : Nguyễn Thị Hương
TrêngTHCSMinhKhai-TPThanhHo¸
C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù
giê líp 6C

KiÓm tra bµi cò:
Ph¸t biÓu quy t¾c rót gän ph©n sè? Rót gän c¸c ph©n sè sau:
a)
b) c)
d)

6
9

25
30


4.7
9.32
49 7.49
49
+

TiÕt73:Rótgänph©nsè
1.Cách rút gọn phân số:
a. Ví dụ 1: XÐt ph©n sè

= =


= =
b.Ví dụ 2: Rót gän ph©n sè
= =
c. Quy tắc: ( SGK/13)
?1
Rót gän c¸c ph©n sè sau:
a) = =
b) = =
Tại sao các bài tập trên lại dừng ở kết quả
; ; ?
28
42
28
42
28:2
42 : 2
14
21
14
21
14:7
21:7
2
3
4
8

4
8


( 4) : 4
8 : 4

1
2

5
10

( 5):5
10 : 5

1
2

18
33−
( )
( )
18: 3
( 33): 3

− −
6
11

1
2

6

11

2
3

Định nghĩa:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn
được nữa) là phân số mà tử và mẫu
chỉ có ước chung là 1 và -1
TiÕt74:Rótgänph©nsè(tiếp)

Tiết74:Rútgọnphânsố(tip)

2. Thế nào là phân số tối giản?
a) Ví dụ :
; ; ;
là những phân số tối giản.
b) Định nghĩa: (SGK/14)
tối giản

ƯC(a,b) =
a
b
1
2

2
3
6
11


{ }
1; 1

?2 Tìm các phân số tối giản trong các phân số
sau
.
63
14
,
16
9
,
12
4
,
4
1
,
6
3 −−
Các phân số tối giản là các phân số :
.
16
9
,
4
1−
Đáp số


Tiết74:Rútgọnphânsố(tip)
2. Thế nào là phân số tối giản?
a) Ví dụ :
; ; ;
là những phân số tối giản.
b) Định nghĩa: (SGK/14)
tối giản

ƯC(a,b) =

?2 Phân số tối giản là
;


Quan hệ của
14 với 28 và 42 nh thế nào?
CLN(28;42) = 14

?

để có thể rút gọn phân số một lần mà đ ợc phân
số tối giản ta làm nh thế nào?
Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của
chúng, ta sẽ đ ợc phân số tối giản.
a
b
1
2

2

3
6
11

{ }
1; 1
1
4

9
16
28 28 :14 2
42 42 :14 3
= =

Tiết74:Rútgọnphânsố(tip)
2. Thế nào là phân số tối giản?
a) Ví dụ :
; ; ;
là những phân số tối giản.
b) Định nghĩa: (SGK/14)
tối giản

ƯC(a,b) =
?2 Phân số tối giản là ;

c) Nhận xét:
Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng, ta
sẽ đ ợc phân số tối giản.
Quan sát các phân số tối giản và cho biết mối quan hệ

giữa GTTĐ của tử và mẫu?

Phân số
là tối giản nếu

là 2 số nguyên tố cùng nhau.
a
b
1
2

2
3
6
11

{ }
1; 1
1
4

9
16
a
b
a
b

Tiết74:Rútgọnphânsố(tip)
2. Thế nào là phân số tối giản?

a) Ví dụ :
; ; ;
là những phân số tối giản.
b) Định nghĩa: (SGK/14)
tối giản

ƯC(a,b) =
?2 Phân số tối giản là ;

c) Nhận xét:
Chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của chúng, ta
sẽ đ ợc phân số tối giản.

d) Chú ý: (SGK/14)
a
b
1
2

2
3
6
11

{ }
1; 1
1
4

9

16

Bài 18 (SGK/15)
20
60
1
3
a) 20 phút =
giờ =
giờ.
35
60
7
12
b) 35 phút =
giờ =
giờ
90
60
3
2
c) 90 phút =
giờ =
giờ
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là
giờ ( chú ý rút gọn nếu có thể )
Giải

Bài 16 SGK/ 15 : Bộ răng đầy đủ của một người
trưởng thành có 32 chiếc trong đó có 8 răng cửa, 4

răng nanh, 8 răng cối nhỏ và 12 răng hàm. Hỏi mỗi
loại răng chiếm mấy phần của tổng số răng ? (Viết
dưới dạng phân số tối giản
Giải
Răng cửa chiếm
32
8
4
1
=
(tổng số răng)
Răng nanh
32
4
8
1
=
Răng cối nhỏ
32
8
4
1
=
Răng hàm
32
12
8
3
=
(tổng số răng)

(tổng số răng)
(tổng số răng)

bµitËp19(SGK/15)
§æi ra m2 (viÕt d íi d¹ng ph©n sè tèi gi¶n)
25 dm2 ; 36 dm2 ; 450 cm2 ; 575 cm2 .
Gi¶i: Ghi nhí: 1 m2 = 100dm2 = 10 000cm2 .
25 dm2
36 dm2
450 cm2
575 cm2
2
25
100
m=
2
1
4
m=
2
450
10000
m=
2
9
200
m=
2
36
100

m=
2
9
25
m=
2
575
10000
m=
2
23
400
m=

Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
-
Học thuộc qui tắc rút gọn phân số. Định nghĩa
phân số giản.
-
Làm bài tập 17, 20 =>27 SGK trang 15.vµbµi:
Chøngtár»ngph©nsèlµph©nsètèigi¶nvíimäi
sètùnhiªnn
-Ôn tập định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất
cơ bản của phân số, rút gọn phân số
5 3
3 2
n
n
+
+


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×