Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

CÁC ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.87 KB, 32 trang )

Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 01 - Hệ Đại học
Đề số 0108 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3,8 điểm)
1. Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là
a. Thuộc tính công dụng của sản phẩm.
b. Thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm.
c. Thuộc tính thụ cảm.
d. Cả ba phương án.
2. Kiểu cơ cấu tổ chức tránh được tình trạng người thừa hành phải thi hành nhiều mệnh
lệnh khác nhau khi giải quyết cùng một công việc
a. Trực tuyến
b. Trực tuyến - chức năng
c. Chức năng
d. a và b
3. Một người đi vay 10 triệu đồng với lãi suất kép 5%/tháng. Tổng số tiền sau 6 tháng
người đấy phải trả là:
a. 3.000.000 đồng
b. 3.400.956 đồng
c. 13.000.000 đồng
d. 13.400.956 đồng
4. Số lượng sản phẩm mà một người hay một nhóm người lao động phải hoàn thành
trong một đơn vị thời gian trong điều kiện nhất định được gọi là:
a. Mức thời gian
b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng


d. Mức lao động tổng hợp của một sản phẩm
e. Không có đáp án đúng
5. Đối với các nhà máy chế tạo, lắp ráp sản phẩm theo dây chuyền (ô tô, xe máy), hình
thức trả lương hợp lý nhất là
a. Lương sản phẩm cá nhân
b. Lương thời gian giản đơn
c. Lương sản phẩm tập thể
d. Lương khoán
6. Môi trường ngành của doanh nghiệp không bao gồm các yếu tố nào sau đây:
a. Nhà cung cấp
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Điều kiện chính trị
7. Mục tiêu nào dưới đây không được coi là mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp
a. Tăng thị phần 5%
b. Tăng lợi nhuận 8% so với năm trước
c. Tạo công ăn việc làm cho 200 lao động mới
d. Tăng giá trị cổ phiếu 2%.
8. Số lượng của 1 loại sản phẩm rất ít là đặc điểm của loại hình sản suất:
a. Sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ
b. Sản xuất loạt vừa
c. Sản xuất loạt lớn và hàng khối
d. Cả a, b và c




M
ô
n


t
h
i
:

Q
u

n

t
r


d
o
a
n
h

n
g
h
i

p















































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


1































C

h


k
ý

g
i
á
m

t
h


2


















H

c

k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
N
ă
m

h

c
:

2
0
0
8
-
2
0
0
9




H



v
à

t
ê
n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.








L

p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




9. Phân bổ khấu hao giúp cho doanh nghiệp:
a. Thu hồi được chi phí đầu tư vào tài sản cố định
b. Giảm được chi phí sản xuất, tăng lợi nhuận
c. Giảm thuế thu nhập nộp cho nhà nước
d. a và c
10. Công ty Viễn thông Điện lực bỏ chi phí tổ chức lớp học 3 tháng cho nhân viên

học về quản lý chất lượng và hệ thống ISO 9000. Chi phí đó thuộc
a. Chi phí thẩm định.
b. Chi phí phòng ngừa.
c. Chi phí chất lượng gián tiếp.
d. Không có phương án nào đúng
11. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
a. Áp dụng cho các tập đoàn lớn, các công ty đa quốc gia
b. Áp dụng cho doanh nghiệp quy mô vừa
c. Áp dụng cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, các hợp tác xã
d. Cả ba đáp án trên
12. Chi phí sử dụng vốn của một dự án là 18% thì kết luận nào sau đây chưa đúng:
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -350 150 150 150 150 150
a. Dự án không khả thi
b. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là 1,3 năm
c. Suất thu lợi nội tại của dự án là 32,3%
d. NPV nhỏ hơn 0
13. Sử dụng vốn chủ sở hữu, doanh nghiệp có những lợi thế nào sau đây
a. Không phải hoàn trả những khoản tiền đã huy động
b. Không phải thể chấp tài sản
c. Cả A và B
d. Không có đáp án nào đúng.
14. Một người đầu tư 100 triệu đồng với lãi suất 8,4 % / năm. Sau 15 năm người đó
có thể nhận được bao nhiêu nếu tính lãi 3 tháng/năm?
a. 347,97 triệu đồng
b. 335,30 triệu đồng
c. 29,82 triệu đồng
d. 346,49 triệu đồng
15. Đầu tư tài chính ngắn hạn là thành phần thuộc , đầu tư tài chính
dài hạn là thành phần thuộc /

a. tài sản cố định / tài sản lưu động
b. nợ ngắn hạn / nợ dài hạn
c. tài sản lưu động / tài sản cố định
d. khoản phải thu ngắn hạn / khoản phải thu dài hạn
16. Loại chứng khoán có lãi suất cố định
a. Cổ phiếu
b.Trái phiếu
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
17. Chi phí do phải bồi thường những sản phẩm bị trả lại là:
a. Chi phí chất lượng gián tiếp
b.Chi phí sai hỏng bên trong
c. Chi phí sai hỏng bên ngoài
d. Chi phí phòng ngừa
18. Doanh nghiệp bị hạn chế số lượng thành viên
a. Công ty tư nhân
b. Công ty cổ phần
c. Công ty TNHH
d. Không có phương án nào
Không viết vào phần này
19. Sản xuất để dự trữ thường được tiến hành khi:
a. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm có tính thời vụ
b. Chu kỳ sản xuất > chu kỳ thương mại
c. Để giảm chi phí sản xuất
d. Tất cả các phương án
20. Với hệ số chiết khấu là 8%, có thể kết luận như thế nào về 2 dự án A và B:
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền dự án A -600 200 200 200 200
Dòng tiền dự án B -500 150 150 150 150
a. Dự án A khả thi hơn dự án B

b. Dự án A không khả thi bằng dự án B
c. Hai dự án khả thi như nhau
d. Cả hai dự án đều không khả thi
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (3,2 điểm)
21. Chi phí thành lập doanh nghiệp không liên quan gì đến tài sản cố định (Đ/S)

22. Nhà quản trị luôn chủ động trong việc xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình (Đ/S)

23. Tiền lương được trích ra từ lợi nhuận ròng của doanh nghiệp (Đ/S)

24. Một dự án đầu tư có suất thu lợi nội tại IRR ≥ 10% là một dự án khả thi. (Đ/S)

25. Quản lý tốt chính là sản xuất được nhiều đầu ra nhất cho xã hội? (Đ/S)

26. Giá bán của sản phẩm thể hiện phần nào chất lượng của sản phẩm (Đ/S)

27. Chi phí tuyển dụng là chi phí mà doanh nghiệp phải xác định trước khi tuyển dụng nhân viên vào doanh
nghiệp (Đ/S)

28. Đánh giá nghiệm thu đồng nghĩa với việc đánh giá và giám sát trong quá trình thực hiện dự án? (Đ/S).

III. Bài tập (3 điểm):
29. Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 300 tỷ đồng, dự án có tuổi thọ 5 năm, năm đầu dự án chạy thử
nên chưa có doanh thu, năm thứ 2 thu nhập của dự án là 80 tỷ, từ năm thứ 3 cho đến năm thứ 5 là 160 tỷ
mỗi năm. Chi phí vận hành hàng năm của dự án là 20 tỷ mỗi năm.
a. Với lãi suất 10% hãy cho biết dự án có khả thi không? Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu?
b. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của dự án là bao nhiêu?
c. Hãy cho biết suất thu lợi nội tại của dự án nếu NPV(i =13%) = - 11,83 tỷ đồng?
d. Nếu là chủ đầu tư bạn có quyết định đầu tư cho dự án này không khi lãi suất tăng lên 12%.
Thông qua Khoa QLNL

Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu hợp lệ theo qui định. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.





















































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 01 - Hệ Đại học

Đề số 0208 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3,8 điểm)
1. Đặc điểm nào sau đây không mô tả chính xác tài sản của doanh nghiệp




M
ô
n

t
h
i
:

Q
u

n

t
r


d
o
a
n
h


n
g
h
i

p














































C
h


k
ý

g

i
á
m

t
h


1































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


2


















H

c

k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
ă
m

h

c
:

2
0
0
8
-
2

0
0
9




H


v
à

t
ê
n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.








L

p
:
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.





a. Thuộc quyền sở hữu (hoặc kiểm soát) của doanh nghiệp
b. Mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
c. Có thể mua hoặc bán
d. Là sản phẩm của quá trình sản xuất của doanh nghiệp
2. Quá trình sản xuất điện là loại hình:
a. Sản xuất liên tục để dự trữ
b. Sản xuất liên tục theo yêu cầu
c. Sản xuất gián đoạn để dự trữ
d. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu
3. Tiền lương được tính theo số ngày công thực tế đã làm là hình thức tiền lương:
a. Tiền lương cấp bậc
b. Tiền lương thời gian
c. Tiền lương sản phẩm
d. Tiền lương chức vụ
e. a & b
4. Môi trường kinh doanh vi mô của doanh nghiệp
a. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, công chúng
b. Khách hàng, công chúng, đối thủ cạnh tranh, văn hoá xã hội
c. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, công chúng, văn hoá
d. Đối thủ cạnh tranh, công chúng, kinh tế, khách hàng.
5. Các hình thức trả lương nào ít được áp dụng đối với lao động trực tiếp;
a. Chế độ lương cấp bậc
b. Tiền lương sản phẩm
c. Lương khoán
d. Lương thời gian
6. Để xác định nhu cầu nhân sự, doanh nghiệp căn cứ vào

a. Nguồn nhân sự hiện có
b. Khả năng tài chính của doanh nghiệp
c. Mục tiêu, nhiệm vụ, chiến lược phát triển của doanh nghiệp
d. Cả a, b và c
7. Đâu là đặc điểm của Cơ cấu Tổ chức Quản lý theo kiểu trực tuyến.
a. Người Quản lý ở mỗi cấp phải có hiểu biết toàn diện.
b. Người Quản lý ở mỗi cấp có chuyên môn sâu.
c. Người quản lý ở mỗi cấp phải có sự liên hệ qua lại tốt.
d. Cả 3 đặc điểm trên
8. Khi xây dựng định mức lao động, cần quan tâm đến yếu tố nào dưới đây:
a. Tính hấp dẫn của công việc
b. Tính hợp lý của quy trình làm việc với yếu tố tâm-sinh lý của người lao động
c. Đảm bảo sử dụng hiệu quả các nguồn lực và trình độ công nghệ, tay nghề và kinh nghiệm của công nhân
d. Tất cả các yếu tố trên
9. Sản xuất theo yêu cầu có thể là loại hình
a. Người mua có đặt hàng cụ thể
b. Người mua mua hàng theo thời kỳ cố định sản phẩm của công ty
c. Người mua hàng theo số lượng và thời kỳ cố định sản phẩm của công ty
d. Không có phương án đúng
10.Chi phí do dùng sai nguyên vật liệu là:
a. Chi phí sai hỏng bên trong
b.Chi phí sai hỏng bên ngoài
c. Cả hai phương án
d.Không có phương án nào
11.Đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức xác định là đặc điểm của:
a. Hệ thống điểm đặt hàng
b. Hệ thống dự trữ nhiều cấp
c. Hệ thống tái tạo định kỳ
d. cả a và b
12.Tìm lãi suất thực biết lãi suất danh nghĩa là 7 %/năm và tính lãi 3 tháng/năm?

a. 7,19%
b. 6,75%
c. 6,19%
d. 8,69%
13.Với hệ số chiết khấu là 6%, có thể kết luận như thế nào về 2 dự án A và B:
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền dự án A -600 200 200 200 200
Dòng tiền dự án B -500 150 150 150 150
a. Dự án A khả thi hơn dự án B
b. Dự án A không khả thi bằng dự án B
c. Hai dự án khả thi như nhau
d. Cả hai dự án đều không khả thi
14.Chi phí về đào tạo có liên quan đến chất lượng là:
a. Chi phí thẩm định
b. Chi phí sai hỏng
c. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
d. Chi phí phòng ngừa
15.Bạn có 350 triệu đồng gửi Ngân hàng với lãi suất 8,2% / năm. Sau 5 năm bạn có
thể rút ra được số tiền là bao nhiêu nếu tính lãi 3 tháng / năm?
a. 236,01 triệu đồng
b. 525,20 triệu đồng
c. 524,49 triệu đồng
d. 519,04 triệu đồng
16.Đâu không phải là đặc điểm phản ánh tiêu chuẩn B/C:
a. Tiêu chuẩn này chịu ảnh hưởng lãi suất
b. Tiêu chuẩn này dùng để xếp hạng các dự án độc lập
c. Cả a&b
d. Tiêu chuẩn này không cho biết giá trị bằng tiền của dự án
17.Định mức lao động liên quan đến việc xác định yếu tố nào dưới đây:
a. Thời gian cần thiết để một công nhân làm ra một sản phẩm

b. Khối lượng vật tư cần thiết để một công nhân làm ra một sản phẩm
c. Chi phí cần thiết để một công nhân làm ra một sản phẩm
d. Số dụng cụ cần thiết để một công nhân làm ra một sản phẩm
18.Một nhà đầu tư sẽ phải bỏ ra bao nhiêu nếu muốn nhận được 50 nghìn USD từ
một dự án đầu tư sau 5 năm nữa với mức lãi suất mong muốn mỗi năm là 10%.
a. 31 nghìn USD
b. 81 nghìn USD
c. 33 nghìn USD
d. 75 nghìn USD
19.Mục tiêu của doanh nghiệp không bao gồm đặc trưng nào dưới đây:
a. Không bị giới hạn về mặt thời gian
b. Cụ thể, rõ ràng
c. Đo lường được
d. Có thể đạt được với nguồn lực và năng lực của doanh nghiệp
Không viết vào phần này
20. Số lượng sản phẩm mà một người hay một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị
thời gian trong điều kiện nhất định được gọi là:
a. Mức thời gian
b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng
d. Mức lao động tổng hợp của một sản phẩm
e. Không có đáp án đúng
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (3,2 điểm)
21. ISO đã ban hành nhiều tiêu chuẩn về chất lượng được áp dụng rộng rãi trên toàn Đông Âu? (Đ/S)

22. Tài sản lưu động có thời hạn luân chuyển, thu hồi vốn dài hơn một chu kỳ kinh doanh (Đ/S)

23. Giá bán chỉ phụ thuộc vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp (Đ/S)

24. Nhà quản trị luôn chủ động trong việc xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình (Đ/S)


25. Phân xưởng sản xuất phụ tạo ra những sản phẩm nhằm phục vụ cho quá trình sản xuất chính. (Đ/S)

26. Khi tiến hành so sánh hai dự án đầu tư ta chỉ cần xét đến giá trị hiện tại thuần NPV của hai dự án đó.
(Đ/S)

27. Hai ông A và B có vốn và có nhu cầu có thể được phép thành lập công ty cổ phần theo quy định của pháp
luật (Đ/S)

28. Khi phát sinh một công việc hoàn toàn mới trong doanh nghiệp thì nhà quản lý phải thiết kế lại công việc
đó? (Đ/S)

III. Bài tập (4 điểm):
29. Một dự án đầu tư có tuổi thọ 5 năm, vốn đầu tư ban đầu là 410 tỷ đồng, hai năm đầu thu nhập của dự án là
100 tỷ đồng mỗi năm, 3 năm còn lại là 160 tỷ đồng mỗi năm. Chi phí vận hành hàng năm của dự án là 25
tỷ đồng mỗi năm.
a. Với lãi suất 12% hãy cho biết dự án có khả thi không? Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu?
b. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của dự án là bao nhiêu?
c. Hãy cho biết suất thu lợi nội tại của dự án nếu NPV(i =14%) = - 9,61 tỷ đồng?
d. Nếu là chủ đầu tư bạn có quyết định đầu tư cho dự án này không khi lãi suất tăng lên 13%.
Thông qua Khoa QLNL
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu hợp lệ theo qui định. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.


























































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 01 - Hệ Đại học
Đề số 0308 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3,8 điểm)





M
ô
n

t
h
i
:

Q
u

n

t
r


d
o
a
n
h

n
g
h
i


p














































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h



1































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


2


















H

c

k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
ă
m

h

c
:

2
0
0
8
-
2
0
0
9





H


v
à

t
ê
n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.








L

p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




1. Kiểu cơ cấu tổ chức yêu cầu người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện
a. Trực tuyến

b. Trực tuyến - chức năng
c. Chức năng
d. Tất cả các phương án
2. Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là:
a. sản phẩm hữu hình
b. sản phẩm vô hình
c. cả a&b
d. Không có đáp án đúng
3. Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp là loại
chi phí
a. Chi phí sai hỏng
b. Chi phí thẩm định.
c. Chi phí phòng ngừa.
d. Không có phương án đúng.
4. Đặc điểm nào dưới đây không phản ánh đúng tiêu chuẩn NPV:
a. Tiêu chuẩn này chịu ảnh hưởng lãi suất
b. Tiêu chuẩn này phụ thuộc vào giá trị dòng tiền
c. Tiêu chuẩn này là phù hợp nhất để lựa chọn đối với các dự án có thời gian phân tích khác nhau
d. NPV lớn nhất là phương án có lợi nhất
5. Thời gian trong mức lao động không bao gồm thành phần nào sau đây:
a. Thời gian chuẩn kết
b. Thời gian tác nghiệp
c. Thời gian nghỉ lễ, tết theo quy định
d. Thời gian phục vụ nơi làm việc
6. Môi trường ngành của doanh nghiệp không bao gồm các yếu tố nào sau đây:
a. Nhà cung cấp
b. Khách hàng
c. Đối thủ cạnh tranh
d. Điều kiện chính trị
7. Sắp xếp nào dưới đây là hợp lý nhất:

a. Vốn điều lệ = vốn pháp định > vốn biểu quyết
b. Vốn điều lệ > vốn biểu quyết > vốn pháp định
c. Vốn điều lệ > vốn pháp định > vốn biểu quyết
d. Vốn điều lệ > vốn pháp định = vốn biểu quyết
8. Duyệt dự án thường được thực hiện với sự tham gia của các cơ quan
a. Cơ quan nhà nước
b. Các tổ chức tài chính
c. Các tổ chức khác
d. Cả ba phương án đúng
9. Các hình thức trả lương nào ít được áp dụng đối với lao động trực tiếp;
a. Chế độ lương cấp bậc
b. Tiền lương sản phẩm
c. Lương khoán
d. Lương thời gian
10. Một người đi vay 10 triệu đồng với lãi suất đơn 5% /1 tháng. Sau 6 tháng, số
tiền lãi anh ta sẽ phải trả:
a. 500.000 đồng
b. 3.000.000 đồng
c. 6.000.000 đồng
d. 13.000.000 đồng
11. Đâu không phải là đặc điểm phản ánh tiêu chuẩn IRR:
a. Tiêu chuẩn này phản ánh chi phí sử dụng vốn tối thiểu mà nhà đầu tư có thể chấp
nhận được
b. Tiêu chuẩn này là chỉ tiêu tương đối
c. Chỉ tiêu này chính là hệ số chiếu khấu làm cho NPV bằng không
d. Tiêu chuẩn này dùng để xếp hạng các dự án độc lập
12. Một dự án có chi phí sử dụng vốn là 18% thì kết luận nào sau đây chưa đúng:
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -300 100 100 100 100 100
a. Dự án khả thi

b. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án là 3 năm
c. Suất thu lợi nội tại của dự án là 19%
d. NPV lớn hơn 0
13. Đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức xác định là đặc điểm của:
a. Hệ thống điểm đặt hàng
b. Hệ thống dự trữ nhiều cấp
c. Hệ thống tái tạo định kỳ
d. cả a và b
14. Số lượng sản phẩm mà một người hay một nhóm người lao động phải hoàn
thành trong một đơn vị thời gian trong điều kiện nhất định được gọi là:
a. Mức thời gian
b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng
d. Mức lao động tổng hợp của một sản phẩm
e. Không có đáp án đúng
15. Tìm lãi suất thực biết lãi suất danh nghĩa là 11 %/năm và số lần tính lãi trong
năm là 3 lần/năm?
a. 5,98%
b. 11,41%
c. 10,41%
d. 12,91%
16. Chủ nợ có khoản nợ không được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp hoặc
của người thứ ba gọi là:
a. Chủ nợ có đảm bảo
b. Chủ nợ có đảm bảo một phần
c. Chủ nợ không có đảm bảo
d. Cả b&c
17. Để hạ giá thành sản phẩm nước đóng chai Lạc Việt công ty cần?
a. Tuyển thêm nhân viên.
b. Đầu tư máy móc thiết bị, công nghệ hiện đại, hợp lý hóa quản lý.

c. Thuê thêm mặt bằng nhà xưởng.
d. Không có đáp án đúng
18. Chu kỳ sản xuất nhỏ hơn chu kỳ thương mại:
a. Sản xuất theo yêu cầu
b. Sản xuất gián đoạn
c. Sản xuất để dự trữ
d. Cả a và b
Không viết vào phần này
19. Dự án có chi phí đầu tư là 1500 USD, tuổi thọ 2 năm, mỗi năm dự án thu được một khoản bằng nhau
là 1200 USD, IRR của dự án là:
a. 36 %
b. 37 %
c. 38 %
d. 39 %
20. ISO là tên viết tắt của
a. Tổ chức thông tin quốc tế
b. Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
c. Tổ chức đo lường quốc tế
d. Tổ chức truyền thông quốc tế
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (3,2 điểm)
21. Chi phí chất lượng là một trong các chi phí quản lý doanh nghiệp. (Đ/S)

22. Tiền lương và tiền thưởng đều được hạch toán trong giá thành sản phẩm (Đ/S)

23. Về lý thuyết, thời gian hoàn vốn có chiết khấu và thời gian hoàn vốn không có chiết khấu là như nhau.
(Đ/S)

24. Qua giá thành có thể đánh giá được trình độ quản lý, tổ chức sản xuất của doanh nghiệp (Đ/S)

25. Trình độ của công nghệ sản xuất có ảnh hưởng đến kết cấu sản xuất của doanh nghiệp. (Đ/S)


26. Chi phí thành lập doanh nghiệp không liên quan gì đến tài sản cố định (Đ/S)

27. Trong các cơ cấu tổ chức quản lý, vai trò và chức năng của nhà lãnh đạo vẫn được giữ nguyên? (Đ/S)

28. Cổ đông là những người nắm giữ cổ phiếu của công ty cổ phần và có trách nhiệm như nhau. (Đ/S)

III. Bài tập (3 điểm):
29. Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là 250 tỷ đồng, dự án có tuổi thọ 5 năm, năm đầu tiên thu nhập
của dự án là 80 tỷ đồng, từ năm thứ 2 cho đến năm thứ 5 là 100 tỷ đồng mỗi năm. Chi phí vận hành hàng
năm của dự án là 20 tỷ đồng mỗi năm.
a. Với lãi suất 12% hãy cho biết dự án có khả thi không? Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu?
b. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của dự án là bao nhiêu?
c. Hãy cho biết suất thu lợi nội tại của dự án nếu NPV(i =16%) = - 5,3 tỷ đồng?
d. Nếu là chủ đầu tư bạn có quyết định đầu tư cho dự án này không khi lãi suất tăng lên 14%.
Thông qua Khoa QLNL
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu hợp lệ theo qui định. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
























































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 01 - Hệ Đại học
Đề số 0408 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (3,8 điểm)




M
ô
n

t
h

i
:

Q
u

n

t
r


d
o
a
n
h

n
g
h
i

p















































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


1































C
h



k
ý

g
i
á
m

t
h


2


















H

c

k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
N
ă
m

h

c
:

2
0
0
8
-
2
0
0
9




H


v
à


t
ê
n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.









L

p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




1. Tìm lãi suất thực biết lãi suất danh nghĩa là 7 %/năm và tính lãi 3 tháng/năm?
a. 7,19%
b. 6,75%
c. 6,19%
d. 8,69%
2. Quá trình lọc dầu là loại hình
a. Sản xuất liên tục để dự trữ
b. Sản xuất liên tục theo yêu cầu
c. Sản xuất gián đoạn để dự trữ

d. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu
3. Nội dung của giai đoạn chuẩn bị và tiếp nhận nhân lực gồm:
a. Dự kiến nhân lực
b. Tổ chức và phục vụ chỗ làm việc
c. Nghiên cứu, phân tích và thiết kế công việc
d. a&c
e. a, b& c
4. Khi số lượng hàng hóa dự trữ tăng, chi phí đặt hàng tính cho một đơn vị sản phẩm sẽ
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
5. Khi môi trường sản xuất kinh doanh có nhiều biến động, các doanh nghiệp thường sử dụng hệ thống đặt
hàng:
a. Điểm đặt hàng
b. Tái tạo định kỳ
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
6. Kiểu cơ cấu tổ chức hạn chế năng lực của các chuyên gia giỏi
a. Trực tuyến
b. Trực tuyến - chức năng
c. Chức năng
d. b và c
7. Chu kỳ sản xuất lớn hơn chu kỳ thương mại:
a. Sản xuất theo yêu cầu
b. Sản xuất gián đoạn
c. Sản xuất để dự trữ
d. Cả a và b
8. Mục tiêu nào dưới đây không được coi là mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp
a. Tăng thi phần 5%

b. Tăng lợi nhuận 8% so với năm trước
c. Tạo công ăn việc làm cho 200 lao động mới
d. Tăng giá trị cổ phiếu 2%.
9. Giá thành sản phẩm là cơ sở chủ yếu của hình thức định giá nào sau đây:
a. Định giá từ chi phí
b. Định giá theo thị trường
c. Định giá theo hệ số
d. Định giá theo quan hệ cung-cầu
10. Bạn muốn nhận được 40 triệu đồng với lãi suất 9%/năm sau 8 năm nữa thì hiện
tại bạn phải gửi bao nhiêu nếu tính lãi 6 tháng/năm?
a. 79,70 triệu đồng
b. 20,07 triệu đồng
c. 19,57 triệu đồng
d. 19,78 triệu đồng
11. Duyệt dự án thường được thực hiện với sự tham gia của các cơ quan
a. Cơ quan nhà nước
b. Các tổ chức tài chính
c. Các tổ chức khác
d. Cả ba phương án đúng
12. Yếu tố nào không thúc đẩy vai trò của quản lý trong sản xuất?
a. Đặc điểm và quy mô sản xuất hiện đại.
b. Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật.
c. Trình độ và quan hệ xã hội.
d. Thói quen của người lao động.
13. Chủ nợ có khoản nợ được đảm bảo bằng tài sản của doanh nghiệp hoặc của
người thứ ba gọi là:
a. Chủ nợ có đảm bảo
b. Chủ nợ có đảm bảo một phần
c. Chủ nợ không có đảm bảo
d. Cả a&b

14. Chi phí ban đầu của dự án A là 1000 USD, dòng tiền sinh ra từ dự án là 1000
USD chỉ trong một năm. IRR của dự án là:
a. 1 %
b. 0 %
χ. ∞
d. Không xác định được
15. Chi phí do dùng sai nguyên vật liệu là:
a. Chi phí sai hỏng bên trong
b. Chi phí sai hỏng bên ngoài
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
16. Nếu mong muốn lãi suất là 17,5% thì có thể kết luận như thế nào về dự án này
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền -320 100 110 100 110 100
a. Dự án khả thi
b. Dự án không khả thi
c. Dự án hòa vốn
d. Không đủ cơ sở để kết luận
17. Để trở thành đồng chủ sở hữu người ta:
a. Mua cổ phiếu
b. Mua trái phiếu
c. Tham gia lao động trong doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án
18. Đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức lý thuyết là nguyên tắc của:
a. Hệ thống tái tạo định kỳ
b. Hệ thống điểm đặt hàng
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
19. Công suất bóng đèn 100MW là ở vào nhóm thuộc tính:
a. Nhóm thuộc tính công dụng

b. Nhóm thuộc tính thụ cảm
c. Không thuộc nhóm nào
d. Cả a và b
Không viết vào phần này
20. Hàng tồn kho bao gồm:
a. Công cụ, dụng cụ sản xuất, giá trị các sản phẩm dở dang trong quá trình sản xuất, thành phẩm gửi bán và
hàng trong kho
b. Công cụ, dụng cụ sản xuất, chi phí xây dựng cơ bản dở dang, thành phẩm gửi bán và hàng trong kho
c. Công cụ, dụng cụ sản xuất, giá trị các sản phẩm dở dang, thành phẩm trong kho
d. Công cụ, dụng cụng sản xuất, giá trị các sản phẩm dở dang, thành phẩm chưa tiêu thụ được, tiền bán hàng
chưa thu được.
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (3,2 điểm)
21. Công ty hợp danh là doanh nghiệp trong đó các thành viên chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi vốn góp.
(Đ/S)

22. Chi phí tuyển dụng là chi phí mà doanh nghiệp phải xác định trước khi tuyển dụng nhân viên vào doanh
nghiệp. (Đ/S)

23. Duyệt dự án được thực hiện hiện sau khi đã thực hiện xong dự án? (Đ/S)

24. Tuổi thọ của tài sản cố định luôn luôn dài bằng thời gian khấu hao tài sản cố định (Đ/S)

25. Qua giá thành có thể đánh giá được trình độ quản lý, tổ chức sản xuất của doanh nghiệp (Đ/S)

26. Đánh giá nghiệm thu đồng nghĩa với việc đánh giá và giám sát trong quá trình thực hiện dự án? (Đ/S)

27. Dựa vào giá thành có thể xác định được trình độ công nghệ của doanh nghiệp (Đ/S)

28. Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản ánh chất lượng của sản phẩm? (Đ/S)


III. Bài tập (4 điểm):
29. Một dự án đầu tư có tuổi thọ 5 năm, vốn đầu tư ban đầu là 410 tỷ đồng, thu nhập hàng năm của dự án là
150 tỷ đồng mỗi năm, riêng năm thứ 5 thu nhập là 200 tỷ đồng. Chi phí vận hành hàng năm của dự án là
50 tỷ đồng mỗi năm.
a. Với lãi suất 14% hãy cho biết dự án có khả thi không? Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu?
b. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C) của dự án là bao nhiêu?
c. Hãy cho biết suất thu lợi nội tại của dự án nếu NPV(i =18%) = - 15,43 tỷ đồng?
d. Nếu là chủ đầu tư bạn có quyết định đầu tư cho dự án này không khi lãi suất tăng lên 15%.
Thông qua Khoa QLNL
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu hợp lệ theo qui định. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.



























































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 02 - Hệ Đại học
Đề số 09 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4 điểm)




M
ô
n

t
h
i
:

Q

u

n

t
r


d
o
a
n
h

n
g
h
i

p















































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


1































C
h


k
ý

g

i
á
m

t
h


2

















H

c


k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
ă

m

h

c
:

2
0
0
7
-
2
0
0
8




H


v
à

t
ê
n
:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.









L

p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




1. Một người đi vay 10 triệu đồng với lãi suất kép 5%/tháng. Tổng số tiền sau 6 tháng người đấy phải trả là:
a. 3.000.000 đồng
b. 3.400.956 đồng
c. 13.000.000 đồng
d. 13.400.956 đồng
2. Đối với các nhà máy chế tạo, lắp ráp sản phẩm theo dây chuyền (ô tô, xe máy), hình
thức trả lương hợp lý nhất là
a. Lương sản phẩm cá nhân
b. Lương thời gian giản đơn
c. Lương sản phẩm tập thể
d. Lương khoán
3. Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là
a. Thuộc tính công dụng của sản phẩm.

b. Thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm.
c. Thuộc tính thụ cảm.
d. Cả ba phương án.
4. Số lượng sản phẩm mà một người hay một nhóm người lao động phải hoàn thành
trong một đơn vị thời gian trong điều kiện nhất định được gọi là:
a. Mức thời gian
b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng
d. Mức lao động tổng hợp của một sản phẩm
e. Không có đáp án đúng
5. Kiểu cơ cấu tổ chức tránh được tình trạng người thừa hành phải thi hành nhiều mệnh
lệnh khác nhau khi giải quyết cùng một công việc
a. Trực tuyến
b. Trực tuyến - chức năng
c. Chức năng
d. a và b
6. Doanh nghiệp được phép phát hành cổ phiếu
a. Công ty nhà nước
b. Công ty tư nhân
c. Công ty cổ phần
d. Công ty TNHH
7. Số lượng của 1 loại sản phẩm rất ít là đặc điểm của loại hình sản suất:
a. Sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ
b. Sản xuất loạt vừa
c. Sản xuất loạt lớn và hàng khối
d. Cả a, b và c
8. Tài sản của chủ doanh nghiệp cũng là tài sản của doanh nghiệp
a. Công ty tư nhân
b. Công ty cổ phần
c. Công ty nhà nước

d. Không có phương án nào
9. Công ty Viễn thông Điện lực bỏ chi phí tổ chức lớp học 3 tháng cho nhân viên
học về quản lý chất lượng và hệ thống ISO 9000. Chi phí đó thuộc
a. Chi phí thẩm định.
b. Chi phí phòng ngừa.
c. Chi phí chất lượng gián tiếp.
d. Không có phương án nào đúng
10. Một đồng trong hiện tại có giá trị hơn một đồng trong tương lai vì :
a. Tiền có khả năng sinh lợi
b. Đầu tư có hiệu quả
Không viết vào phần này
c. Do nền kinh tế bị lạm phát
d. Phương án a,b,c
11. Nếu bạn cho khách hàng nợ 50tr sau một tháng trả không lấy lãi, với chi phí sử dụng vốn 5% coi như
bạn đã tặng khách hàng:
a. 0,25 tr
b. 2,5 tr
c. 25 tr
d. 4 tr
12. Giai đoạn thứ hai trong quá trình bắt đầu một dự án
a. Phân tích và lập dự án
b. Xác định dự án
c. Duyệt dự án
d. Triển khai thực hiện dự án
13. Sản xuất để dự trữ thường được tiến hành khi:
a. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm có tính thời vụ
b. Chu kỳ sản xuất > chu kỳ thương mại
c. Để giảm chi phí sản xuất
d. Tất cả các phương án
14. Chi phí do phải bồi thường những sản phẩm bị trả lại là:

a. Chi phí chất lượng gián tiếp
b.Chi phí sai hỏng bên trong
c. Chi phí sai hỏng bên ngoài
d. Chi phí phòng ngừa
15. Doanh nghiệp một chủ sở hữu
a. Công ty nhà nước
b.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
c. Công ty cổ phần
d.Công ty hợp danh
16. Loại chứng khoán có lãi suất cố định
a. Cổ phiếu
b.Trái phiếu
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
17. “Tỷ số giữa giá trị hiện tại của thu nhập với giá trị hiện tại của chi phí” chính là tỷ số nào dưới đây:
a. NPV / C
b. NPV / B
c. B / C
d. B / NPV
18. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
a. Áp dụng cho các tập đoàn lớn, các công ty đa quốc gia
b. Áp dụng cho doanh nghiệp quy mô vừa
c. Áp dụng cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, các hợp tác xã
d. Cả ba đáp án trên
19. Đầu tư tài chính ngắn hạn là thành phần thuộc , đầu tư tài chính dài hạn là thành phần
thuộc /
a. tài sản cố định / tài sản lưu động
b. nợ ngắn hạn / nợ dài hạn
c. tài sản lưu động / tài sản cố định
d. khoản phải thu ngắn hạn / khoản phải thu dài hạn

20. Một người đầu tư 100 triệu đồng với lãi suất 8,4 % / năm. Sau 15 năm người đó có thể nhận được bao
nhiêu nếu tính lãi 3 tháng/năm?
a. 347,97 triệu đồng
b. 335,30 triệu đồng
c. 29,82 triệu đồng
d. 346,49 triệu đồng
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (2 điểm)
21. Một Doanh nghiệp đã theo đuổi mục tiêu kinh tế thì không thể thực hiện mục tiêu xã hội. (Đ/S)

22. Khi phát sinh một công việc hoàn toàn mới trong doanh nghiệp thì nhà quản lý phải thiết kế lại công
việc đó? (Đ/S)

23. Quản lý tốt chính là sản xuất được nhiều đầu ra nhất cho xã hội? (Đ/S)

24. Qua giá thành có thể đánh giá được trình độ quản lý, tổ chức sản xuất của doanh nghiệp (Đ/S)

25. Một dự án có suất thu lợi nội tại IRR ≥ 10% là một dự án khả thi. (Đ/S)

III. Bài tập (4 điểm):
26. Cho dòng tiền của một dự án như sau:
a. Hãy tính NPV và thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án với hệ số chiết khấu i = 15 %
b. Tính tỷ số B/C? Tính IRR của dự án biết NPV(i = 18 %) = - 40,1
c. Nếu lãi suất mong muốn là 16 % thì chủ đầu tư có nên quyết định đầu tư cho dự án không? Tại sao?
d. Nếu chi phí đầu tư hiện tại tăng 5% thì các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án sẽ thay đổi như thế nào
và dự án còn khả thi với hệ số chiết khấu 15% không?
Thông qua Khoa QLNL
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

























































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 02 - Hệ Đại học
Đề số 10 Thời gian 60 phút

I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4 điểm)
1. Tiền lương được tính theo số ngày công thực tế đã làm là hình thức tiền lương:
a. Tiền lương cấp bậc
b. Tiền lương thời gian
c. Tiền lương sản phẩm
d. Tiền lương chức vụ
e. a & b
2. Đâu là đặc điểm của Cơ cấu Tổ chức Quản lý theo kiểu trực tuyến.
a. Người Quản lý ở mỗi cấp phải có hiểu biết toàn diện.
b. Người Quản lý ở mỗi cấp có chuyên môn sâu.
c. Người quản lý ở mỗi cấp phải có sự liên hệ qua lại tốt.




M
ô
n

t
h
i
:

Q
u

n

t

r


d
o
a
n
h

n
g
h
i

p















































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


1































C
h


k
ý

g
i
á
m

t

h


2

















H

c

k

:

.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
N
ă
m

h

c

:

2
0
0
7
-
2
0
0
8




H


v
à

t
ê
n
:
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.








L


p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.




d. Cả 3 đặc điểm trên
3. Đặc điểm nào sau đây không mô tả chính xác tài sản của doanh nghiệp
a. Thuộc quyền sở hữu (hoặc kiểm soát) của doanh nghiệp
b. Mang lại lợi ích cho doanh nghiệp
c. Có thể mua hoặc bán
d. Là sản phẩm của quá trình sản xuất của doanh nghiệp
4. Doanh nghiệp không được phép pháp hành cổ phiếu
a. Công ty cổ phần nhà nước
b. Công ty TNHH
c. Công ty cổ phần
d. a, c
e. a, b, c.
5. Quá trình sản xuất điện là loại hình:
a. Sản xuất liên tục để dự trữ
b. Sản xuất liên tục theo yêu cầu
c. Sản xuất gián đoạn để dự trữ
d. Sản xuất gián đoạn theo yêu cầu
6. Thứ tự của quá trình quản trị doanh nghiệp:

a. Tổ chức, lập kế hoạch, lãnh đạo, kiểm tra
b. Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra
c. Tổ chức, lãnh đạo, lập kế hoạch, kiểm tra
d. Lập kế hoạch, lãnh đạo, tổ chức, kiểm tra
7. Sản xuất theo yêu cầu có thể là loại hình
a. Người mua có đặt hàng cụ thể
b. Người mua mua hàng theo thời kỳ cố định sản phẩm của công ty
c. Người mua hàng theo số lượng và thời kỳ cố định sản phẩm của công ty
d. Không có phương án đúng
8. Bước cuối cùng của qui trình tuyển dụng lao động là:
a. Quyết định tuyển dụng
b. Tính chi phí tuyển dụng
c. Hòa nhập người mới vào doanh nghiệp
d. Không có đáp án đúng
9. Các hình thức trả lương nào ít được áp dụng đối với lao động trực tiếp;
a. Chế độ lương cấp bậc
b. Tiền lương sản phẩm
c. Lương khoán
d. Lương thời gian
10. Đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức xác định là đặc điểm của:
a. Hệ thống điểm đặt hàng
b. Hệ thống dự trữ nhiều cấp
c. Hệ thống tái tạo định kỳ
d. cả a và b
11. Giá trị tương lai của một dòng tiền đều khi ghép lãi kép với số năm ghép lãi
n, lãi suất i % là:
a. F
n
= A .((1+i)
-n

-1)/i
b. F
n
= A .((1+i)1/n -1)/i
c. Fn = A .((1+i)n -1)/i
d. Fn = A .((1+i)
n
+1)/i
12. Tìm lãi suất thực biết lãi suất danh nghĩa là 7 %/năm và tính lãi 3
tháng/năm?
a. 7,19%
b. 6,75%
c. 6,19%
d. 8,69%
13. Chi phí do dùng sai nguyên vật liệu là:
Không viết vào phần này
a. Chi phí sai hỏng bên trong
b. Chi phí sai hỏng bên ngoài
c. Cả hai phương án
d. Không có phương án nào
14. Bạn có 350 triệu đồng gửi Ngân hàng với lãi suất 8,2% / năm. Sau 5 năm bạn có thể rút ra được số
tiền là bao nhiêu nếu tính lãi 3 tháng / năm?
a. 236,01 triệu đồng
b. 525,20 triệu đồng
c. 524,49 triệu đồng
d. 519,04 triệu đồng
15. Đâu không phải là đặc điểm phản ánh tiêu chuẩn IRR:
a. Tiêu chuẩn này phản ánh chi phí sử dụng vốn tối thiểu mà nhà đầu tư có thể chấp nhận được
b. Tiêu chuẩn này là chỉ tiêu tương đối
c. Chỉ tiêu này chính là hệ số chiếu khấu làm cho NPV bằng không

d. Tiêu chuẩn này dùng để xếp hạng các dự án độc lập
16. Chi phí về đào tạo có liên quan đến chất lượng là:
a. Chi phí thẩm định
b. Chi phí sai hỏng
c. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
d. Chi phí phòng ngừa
17. Quyền nào sau đây của người có cổ phiếu có khả năng được thực hiện:
a. Dự Đại hội cổ đông.
b. Nhận lợi tức cổ phiếu.
c. Tham gia vào ban quản trị.
d. Cả a,b, c
18. Một nhà đầu tư sẽ phải bỏ ra bao nhiêu nếu muốn nhận được 50 nghìn USD từ một dự án đầu tư sau
5 năm nữa với mức lãi suất mong muốn mỗi năm là 10%.
a. 31 nghìn USD
b. 81 nghìn USD
c. 33 nghìn USD
d. 75 nghìn USD
19. Kế hoạch tác nghiệp là
a. Kế hoạch ngắn hạn
b. Kế hoạch dài hạn
c. Kế hoạch cục bộ
d. a và c
20. Số lượng sản phẩm mà một người hay một nhóm người lao động phải hoàn thành trong một đơn vị
thời gian trong điều kiện nhất định được gọi là:
a. Mức thời gian
b. Mức biên chế
c. Mức sản lượng
d. Mức lao động tổng hợp của một sản phẩm
e. Không có đáp án đúng
II. Khẳng định Đúng hay Sai? Giải thích? (2 điểm)

21. Lập kế hoạch thì không phải quan tâm tới các kế hoạch phụ trợ cho Kế hoạch chính? (Đ/S)

22. Quá trình lao động là quá trình biến đổi các yếu tố đầu vào dưới tác động trực tiếp của người lao động.
(Đ/S)

23. Tài sản lưu động có thời hạn luân chuyển, thu hồi vốn dài hơn một chu kỳ kinh doanh (Đ/S)

24. Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra, nghiệm thu các sản phẩm,
dịch vụ được cung cấp. (Đ/S)

25. Nhà quản trị luôn chủ động trong việc xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình (Đ/S)

III. Bài tập (4 điểm):
26. Cho dòng tiền của một dự án như sau:
a. Hãy tính NPV và thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án với hệ số chiết khấu i = 13 %
b. Tính tỷ số B/C? Tính IRR của dự án biết NPV(i = 16 %) = - 87,81
c. Nếu lãi suất mong muốn là 14 % thì chủ đầu tư có nên quyết định đầu tư cho dự án không? Tại sao?
d. Nếu chi phí đầu tư hiện tại tăng 5% thì các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của dự án sẽ thay đổi như thế nào
và dự án còn khả thi với hệ số chiết khấu 13% không?
Thông qua Khoa QLNL
Ghi chú: Sinh viên được phép sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.




























































Trường Đại học Điện lực
Khoa Quản lý Năng lượng
SỐ BÁO
DANH
SỐ PHÁCH
SỐ PHÁCH
ĐỀ THI MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP - Lần 02 - Hệ Đại học
Đề số 11 Thời gian 60 phút
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4 điểm)
1. Để trở thành chủ nợ người ta:
a. Mua cổ phiếu

b. Mua trái phiếu
c. Tham gia lao động trong doanh nghiệp
d. Tất cả các phương án
2. Một bóng đèn huỳnh quang có thể thắp sáng tối đa 6000h, chỉ tiêu này thể hiện:
a. thuộc tính cơ bản của bóng đèn
b. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của bóng đèn
c. thuộc tính thụ cảm của bóng đèn
d. cả b&c
3. Suất thu lợi nội tại là tỉ lệ …………… làm cho giá trị thuần túy hiện tại bằng ……
a. Chiết khấu/ bằng không
b. Lãi suất/dương
c. Lãi suất/ âm
d. Không có phương án nào đúng
4. Thời gian trong mức lao động không bao gồm thành phần nào sau đây:
b. Thời gian chuẩn kết
c. Thời gian tác nghiệp
d. Thời gian nghỉ lễ, tết theo quy định
e. Thời gian phục vụ nơi làm việc




M
ô
n

t
h
i
:


Q
u

n

t
r


d
o
a
n
h

n
g
h
i

p















































C
h


k
ý

g
i
á
m

t
h


1































C
h


k
ý


g
i
á
m

t
h


2

















H


c

k

:

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

N
ă
m

h

c
:

2
0
0
7
-
2
0
0
8




H


v
à

t
ê

n
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.









L

p
:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.




5. Doanh nghiệp nhiều chủ sở hữu
a. Công ty nhà nước
b. Công ty cổ phần
c. Công ty tư nhân
d. Công ty TNHH 1 thành viên
6. Kiểu cơ cấu tổ chức yêu cầu người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện
a. Trực tuyến
b. Trực tuyến - chức năng
c. Chức năng
d. Tất cả các phương án
7. Duyệt dự án thường được thực hiện với sự tham gia của các cơ quan

a. Cơ quan nhà nước
b. Các tổ chức tài chính
c. Các tổ chức khác
d. Cả ba phương án đúng
8. Công ty Viễn thông Điện lực bỏ chi phí tổ chức lớp học 3 tháng cho nhân viên học
về quản lý chất lượng và hệ thống ISO 9000. Chi phí đó thuộc
a. Chi phí thẩm định.
b. Chi phí phòng ngừa.
c. Chi phí chất lượng gián tiếp.
d. Không có phương án nào đúng
9. Công việc thứ hai trong qui trình tuyển dụng lao động:
a. Phân tích vị trí cần tuyển dụng lao động
b. Xây dựng tiêu chuẩn để tuyển dụng lao động
c. Thăm dò nguồn lao động
d. Không có đáp án đúng
10. Một người đi vay 10 triệu đồng với lãi suất đơn 5% / 1 tháng. Sau 6
tháng, số tiền lãi anh ta sẽ phải trả là:
a. 500.000 đồng
b. 3.000.000 đồng
c. 6.000.000 đồng
d. 13.000.000 đồng
11. Giá trị tương lai của một khoản tiền khi ghép lãi đơn với số kỳ ghép lãi
n, lãi suất i % là:
a. F
n
= P
0
/(1+i.n)
b. F
n

= P
0
.(1+i.n)
c. F
n
= n.P
0.
(1+i)
d. F
n
= P
0.
(1+i)/n
12. Một đồng trong hiện tại có giá trị hơn một đồng trong tương lai vì :
a. Tiền có khả năng sinh lợi
b. Đầu tư có hiệu quả
c. Do nền kinh tế bị lạm phát
d. Phương án a,b,c
13. Đặt hàng khi mức dự trữ giảm xuống một mức xác định là đặc điểm của:
a. Hệ thống điểm đặt hàng
b. Hệ thống dự trữ nhiều cấp
c. Hệ thống tái tạo định kỳ
d. cả a và b
14. ISO là tên viết tắt của
a. Tổ chức thông tin quốc tế
b. Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
c. Tổ chức đo lường quốc tế
d. Tổ chức truyền thông quốc tế
Không viết vào phần này

×