Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

ĐỀ THI THỬ HOÁ HỌC CÓ ĐÁP ÁN TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2015 TUYỆT VỜI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.63 KB, 33 trang )

TRƯỜNG HÀ NỘI - AMSTERDAM
TỔ: LÍ - HÓA
( Đề thi gồm 50 câu, 06 trang )
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN II NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108;
Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127.
Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là (Cho H = 1; C = 12; O
= 16): A. 6,6. B. 8,8. C. 13,2. D. 9,9
Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kình của các nguyên tố tăng
dần theo thứ tự
A. M < X < R < Y. B. Y < M < X < R. C. M < X < Y < R. D. Y < X < M < R.
Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ
18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Cu.
Câu 4: Chất hữu cơ B có công thức phân tử C
7
H
8
O
2
. Tìm công thức cấu tạo của B biết:


─ B tác dụng với Na giải phóng hidro, với
1:1:
2
=
BH
nn
─ Trung hoà 0,2 mol B cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.
A. HO ─ C
6
H
4
─ CH
2
OH B. C
6
H
3
(OH)
2
CH
3
C. HO ─ CH
2
─ O ─C
6
H
5
D. CH
3
─ O ─ C

6
H
4
─ OH
Câu 5: Cho một mẫu hợp kim Na-Ca-K tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 7,84 lít H
2
(ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml. B. 175ml. C. 100ml. D. 150ml.
Câu 6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CHCOOCH
3
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH

2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 7: Để khử ion Cu
2+
trong dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại
A. Sr. B. Li. C. Ba. D. Zn.
Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm xác
định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:
A. CaO, H
2
SO
4
đặc. B. Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
đặc.
C. CuSO
4
khan, Ca(OH)
2

. D. CuSO
4
.5H
2
O, Ca(OH)
2
.
Câu 9: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25 và khi tham gia phản ứng xà phòng
hoá tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H =
1; C = 12; O =16)
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10: Trong số các dung dịch: KHCO
3
, NaCl, C
2
H
5
COONa, NH
4
NO
3
, NaHSO
4
, C
6
H
5
ONa, những dung dịch
có pH > 7 là
A. NaCl, C

6
H
5
ONa, C
2
H
5
COONa. B. NH
4
NO
3
, C
2
H
5
COONa, NaHSO
4
.
C. KHCO
3
, NH
4
NO
3
, NaCl. D. KHCO
3
, C
6
H
5

ONa, C
2
H
5
COONa.
Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư KOH vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO
4
ta quan
sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính
theo đơn vị mol). Giá trị của x (mol) là:
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,7. D. 0,65.
Câu 12: Dung dịch X chứa AlCl
3
, Fe SO
4
và ZnCl
2
. Cho luồng khí NH
3
đến dư đi qua dung dịch X thu được
kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H
2
dư đi qua Z nung nóng sẽ
thu được chất rắn
A. ZnO, Fe và Al
2
O
3
B. Al

2
O
3
, Fe. C. Al, Fe và Zn D. Fe, Zn và Al
2
O
3
Câu 13: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H
2
NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là
A. Alanin B. Phenylalanin C. Glixin D. Valin
Câu 14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
Câu 15: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO
3

. B. Fe và dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch Fe(NO
3
)
3
và dung dịch AgNO
3
. D. Fe và dung dịch CuCl
2
.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích khí
CO
2
thu được khi đốt cháy X bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X

A. C
3
H
8
O
2
. B. C
3
H

8
O
3
. C. C
3
H
8
O. D. C
3
H
4
O.
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối
hơi của X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
khí Y không làm mất màu nước Br
2
, Tỉ khối của Y so với H
2
bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là:
A. CH
2
=CH
2
B. CH
2
=CH-CH

2
-CH
3
C. CH
3
-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=C(CH
3
)
2
Câu 18: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ
lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
(Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5)
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan. C. 2-metylpropan. D. 3-metylpentan.
Câu 19: Khi cho 50ml dung dịch NaOH 0,5M vào 50ml dung dịch CH
3
COOH thu được dung dịch có chứa 3,55 gam
chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của CH
3
COOH trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; Na = 23):
A. 0,75M. B. 0,25M. C. 1M. D. 0,5M.
Câu 20: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất
rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH

3
thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất M. M có nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon. Chất X
có thể là:A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOC(CH)
3
=CH
2
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. HCOOCH=CH
2
.
Câu 21: Để khử ion Fe
3+
trong dung dịch thành ion Fe
2+
có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 22: Cho 4,41 gam một amino axit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 gam muối. Mặt khác
cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Công thức cấu
tạo của X là: A. HOOC-CH
2
CH

2
CH(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. HOOCCH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH. D. Cả A, C.
Câu 23: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu (ancol) etylic.
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
D. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
Câu 24: Có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O -> H
2

SO
4
+ 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?
A. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá B. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
O là chất khử
C. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử D. Cl
2
là chất oxi hoá. H
2
S là chất khử.
Câu 25: Cho 150ml dung dịch matozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong
dung dịch NH
3
thu


được

12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch matozơ đã dùng là
(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,40M. D. 0,80M.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml dung
dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; Cl = 35,5;
Fe = 56; Zn = 65): A. 8,445. B. 9,795. C. 7,095. D. 7,995.
Câu 27: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4
làm xúc tác) thu được
hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M.
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng
kể)
A. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH. B. C
4
H
9

OH và C
5
H
11
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
Câu 28: Một dung dịch chứa x mol Mg
2+
, y mol Na
+
, 0,02 mol Cl

và 0,025 mol SO
4

2–
. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,01. B. 0,015 và 0,04. C. 0,02 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 29: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl
-
. B. sự khử ion Na
+
C. sự oxi hoá ion Cl
-
. D. sự oxi hoá ion Na
+
.
Câu 30: Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79
35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom
là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5% B. 61,8% và 38,2% C. 54,5% và 45,5% D. 35% và 65%
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và Na
2

CO
3
. B. Na
2
CO
3
và NaClO.
C. NaOH và NaClO. D. NaClO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 32: Cho 5,6 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu
được m gam Ag. Nếu lấy m gam Ag này cho tác dụng vừa đủ với một lượng HNO
3
đặc thì sau phản ứng thu được
4,48 lít khí (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là (Cho H = 1; C = 12; O = 16;
Ag = 108)
A. CH
3
CHO. B. CH
2

=CH-CHO. C. HCHO. D. OHC-CHO.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.

Câu 34: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của
khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. FeO; 75%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
2
O
3
; 65%.
Câu 35: Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N
2
(k) + 3H
2
(k)
t
0
, xt
2NH
3
(k)

Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 8 lần.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO
2

bằng số
mol H
2
O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là
A. 75%; 25%. B. 20%; 80%. C. 35%; 65%. D. 50%; 50%.
Câu 39: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH

2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH
2
OH (T). Những chất tác dụng được
với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.
Câu 37: Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị
của x là:
A. 0,12. B. 0,11. C. 0,13. D. 0,10.
Câu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO
4
. B. MgSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. MgSO
4
và FeSO
4
. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
và FeSO
4
.
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
→
X
FeCl

3
→
Y
Fe(OH)
3
(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất
X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. Cl
2
, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)
2
. D. HCl, Al(OH)
3
.
Câu 42: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu (ancol) X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hoá
hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO
2
(ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù
hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16): A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
. B. C
2
H
5

COO-CH=CH
2
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-COO-CH
3
.
Câu 44: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút
thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
Câu 45: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Zn
2+
> Sn
2+

> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. B. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
.
C. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
. D. Sn
2+
> Ni

2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
Câu 46: Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau
phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm,
phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất
của các phản ứng là 100%; O = 16; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56)
A. 20,33%. B. 36,71%. C. 50,67%. D. 66,67%.
Câu 47: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 48: Cho m gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 8,9 gam muối của axit
hữu cơ. Mặt khác cũng m gam axit hữu cơ X tác dụng với AgNO

3
/NH
3
dư thì thu được 19,4 gam kết tủa. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ca = 40)
A. HC≡C-COOH. B. (COOH)
2
. C. HCOOH. D. CH
3
COOH.
Câu 49: Dự án luyện nhôm Đắk Nông là dự án luyện nhôm đầu tiên của Việt Nam và do một doanh nghiệp tư
nhân trong nước trực tiếp đầu tư nên có vai trò rất quan trọng không chỉ với sự phát triển kinh tế, xã hội của
tỉnh Đắk Nông, mà còn với cả nước nói chung. Hãy cho biết nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
nguyên liệu nào sau đây : A. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng boxit.
Câu 50: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. K
+
,Ba
2+
,OH

,Cl

B. Al
3+
,PO
4
3

,Cl


, Ba
2+
C. Na
+
,K
+
,OH

,HCO
3

D. Ca
2+
,Cl

,Na
+
,CO
3
2


HẾT
TRƯỜNG THPT GIA VIỄN A

(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: HÓA HỌC; Khối A , B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr=
52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Zn = 65.
- Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 1: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng.
Câu 2: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO
3
)
2
.
Câu 3: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. NaOH loãng

Câu 4 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung
dịch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 5: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân dung dịch CaCl
2
. D. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl

3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaNO
3
. D. H
2
SO
4
Câu 8: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Câu 9: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO
3

0
t
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO
2

0

t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO
3

0
t
→
NaOH + CO
2
Câu 10: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 11: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H
2

(đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 12: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
37
17
Cl
chiếm 24,25% tổng số nguyên tử, còn lại là
35
17
Cl
. Thành
phần % theo khối lượng của
37
17
Cl
trong NaClO
4
là:
A. 7,325% B. 8,435% C. 8,565% D. 8,790%
Câu 13: Các nguyên tố từ Na đến Cl, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng. B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng. D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm
Câu 14:Trong số các chất sau:HBr,CO
2
,CH
4
,NH
3
,Br
2

,C
2
H
2
,N
2
,C
2
H
4 .
Số chất mà phân tử không phân cực là: A.
2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 15: Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lit là: Dung dịch NaCl(1), dung dịch HCl(2), dung dịch Na
2
CO
3
(3), dung dịch NH
4
Cl(4), dung dịch NaHCO
3
(5), dung dịch NaOH(6). Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng
tăng dần như sau:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6). B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4).
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6). D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6).
Câu 16: Có các dung dịch: NaCl, Ba(OH)
2
, NH
4
HSO
4

, HCl, H
2
SO
4
, BaCl
2
. Chỉ dùng dung dịch Na
2
CO
3
nhận
biết được mấy dung dịch?


Mã đề : 121
A. 4 dung dịch. B.Cả 6 dung dịch. C. 2 dung dịch. D.3 dung dịch.
Câu 17: Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k);
H∆
= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: Fe
3

O
4
+ HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của H
2
O là A. 46x – 18y. B. 45x – 18y. C. 13x – 9y. D. 23x – 9y.
Câu 19: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây
(1) dung dịch Al(NO
3
)
3
+ dung dịch Na
2
S
(2) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na

2
CO
3
(đun nóng)
(3) Al + dung dịch NaOH
(4) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch NaOH
(5) dung dịch NH
3
+ dung dịch AlCl
3

(6) dung dịch Na
2
CO
3
+ dung dịch FeCl
2
Số phản ứng tạo khí là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
.
(II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2

S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước.
(IV) Cho MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng.
(VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(1) Các tiểu phân Ar, K
+
, Cl
-
đều có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số nơtron.

(3) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng số khối.
(4) Nước đá thuộc loại tinh thể nguyên tử.
(5) Kim cương có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
Số phát biểu đúng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 22: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
.
B. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
.
C. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)

2
, ZnO.
D. ZnCl
2
, AlCl
3
, NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH.
Câu 23: Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO
3
)
3
vào dd chứa 0,24 mol H
2
SO
4
(loãng). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch thu được khối
lượng muối khan là:
A. 43,56 B. 36,48 C. 40,2 D. 52,52
Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp KNO
3
, Fe(NO

3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
trong đó số mol Cu(NO
3
)
2
bằng 2
lần số mol Fe(NO
3
)
2
trong điều kiện không có oxy, sau phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí ở đktc. Cho V lít
hỗn hợp khí trên vào nước thu được 1,2 lít dung dịch Y có pH = 1(trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất), không
có khí bay ra. Giá trị của m là:
A. 10,96 B. 12,13 C. 8,63 D. 11,12
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm 7,2 gam Mg và 10,2 gam Al
2
O
3
tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO
3
. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí N
2
(đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu

được khi cô cạn dung dịch Y là:
A. 42,6 B. 87 C. 91 D. 48,4
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2
chứa 20% tạp chất trơ bằng một lượng O
2
vừa đủ, thu được khí X.
Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết
tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6. B. 24,0. C. 22,5. D. 23,2.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch X và
1,624 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá
trị của m là
A. 52,2. B. 48,4. C. 29,0. D. 58,0.
Câu 28: Cho 4,48 gam bột sắt vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 2,80. B. 4,08. C. 8,16. D. 0,64.
Câu 29: Alanin có công thức là
A. C
6
H
5
-NH
2
B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 30: Khử hoàn toàn m gam oxit M
x
O
y
cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hòa
tan hết a gam M bằng dung dịch H

2
SO
4
đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Oxit M
x
O
y

A. Cr
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O
4
. D. CrO.
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng
chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO
3
dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa.
Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C. 53,85% D. 56,36%
Câu 32: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được

dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4.
Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C. 98,75 D. 91,00
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 11,2 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì
khối lượng brom phản ứng là 80 gam. Mặt khác, nếu cho 16,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 72 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C
2
H
4
có trong X là
A. 40% B. 20% C. 25% D. 50%
Câu 34 : Hỗn hợp khí X gồm H

2
và C
2
H
4
có tỉ khối so với H
2
là 3,6. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
là 4. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 25% B. 20% C. 50% D. 40%
Câu 35: Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H
2
và F
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. CO và O
2
.
Câu 36: Cho 27,6 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C
7

H
8
tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 91,8 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và H
2
có cùng số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu
được hỗn hợp Y gồm C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
2
H
2
và H
2
. Sục Y vào dd brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 21,6 gam

và thoát ra 5,04 lít hh khí (đktc) có tỉ khối so với H
2
là 8. Thể tích O
2
(đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
Y là
A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 60,48 lít. D. 33,6 lít.
Câu 38: Xenlulozơ trinitrat (dùng chế tạo thuốc súng không khói) được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric
với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 1 tấn xenlulozơ thì khối lượng
xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 1,1 tấn. C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.
Câu 39: Thủy phân hết m gam tetrapeptit gly-gly-gly-gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm :
7,5 gam gly, 26,4 gam gly-gly và 37,8 gam gly-gly-gly. Giá trị của m là
A. 91,6. B. 11,74. C. 67,65. D. 66,45.
Câu 40: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo
và đồng phân hình học) thu được là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 41: X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O . X tác dụng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc, Z không tác dụng được
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
2
=CH-CH
2

-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3

, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
D. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 42: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành
nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là
A. Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O. B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. D. (NH

4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O.
Câu 43: Cho dãy các chất sau: cumen,toluen, phenyl fomat,glucozo, glyxylvalin (Gly-val), etylen glicol,
triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X :
Câu 45: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C
6
H
5
OH). Số chất trong dãy có khả
năng làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 46: Hỗn hợp X chứa ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều
có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư,
khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X


A. 15,36 gam B. 9,96 gam C. 18,96 gam D. 12,06 gam
Câu 47: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch
NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O
2
(đktc), thu được
15,4 gam CO
2
. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2 B. 12,3 C. 11,1 D. 11,4
Câu 48: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần
vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2
và 19,8 gam H
2
O. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu
chuẩn. Khối lượng Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7 gam B. 9,0 gam C. 11,4 gam D. 19,0 gam
Câu 49. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng ?
A. Al B. Mg. C. Na. D. Ag.
Câu 50: Có bao nhiêu chất chứa vòng benzene có cùng công thức phân tử C
7
H

8
O?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
HẾT
ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015 MÔN HÓA HỌC
Đề 121 Đề 121 Đề 245 Đề 245 Đề 357 Đề 357 Đề 489 Đề 489
1C 26C 1C 26C 1C 26B 1D 26D
2D 27D 2A 27A 2C 27C 2C 27C
3C 28C 3C 28A 3B 28C 3A 28D
4C 29B 4D 29B 4D 29A 4C 29C
5D 30C 5A 30B 5D 30A 5C 30C
6C 31C 6B 31B 6D 31C 6D 31A
7A 32A 7A 32B 7C 32A 7A 32D
8C 33A 8C 33D 8D 33B 8D 33B
9D 34C 9C 34B 9C 34C 9D 34C
10A 35A 10C 35C 10C 35B 10B 35B
11B 36B 11B 36D 11D 36C 11A 36D
12A 37C 12D 37D 12C 37A 12B 37B
13C 38B 13D 38C 13A 38A 13C 38A
14C 39C 14C 39A 14C 39B 14C 39C
15C 40A 15C 40A 15D 40B 15D 40C
16B 41A 16D 41C 16A 41B 16C 41A
17D 42B 17C 42A 17D 42C 17B 42B
18D 43B 18C 43B 18D 43D 18C 43C
19D 44C 19D 44C 19B 44B 19C 44B
20D 45B 20D 45B 20A 45C 20A 45C
21D 46D 21C 46C 21B 46B 21C 46A
22B 47B 22C 47D 22C 47D 22C 47A
23A 48C 23D 48B 23C 48B 23B 48B
24B 49D 24C 49A 24D 49A 24D 49B

25C 50B 25B 50B 25C 50C 25D 50B
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
o0o
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA-LẦN 1-NĂM 2015
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh: Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al=27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;
Câu 1: Một hổn hợp Y gồm 2 este A, B (M
A
< M
B
). Nếu đun nóng 15,7 gam hổn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu
được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hổn hợp hai ankol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Nếu đốt cháy 15,7 gam hổn hợp Y cần dung vừa hết 21,84 lít O
2
(đktc), thu được 17,92 lít CO
2
(đktc). Thành phần %
khối lượng của A trong hổn hợp Y là
A. 40,57%. B. 48,19%. C. 63,69%. D. 36,28%.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. NH
4
NO
3
B. HCl C. NH

3
D. H
2
O
2
Câu 3: Một loại phân kali được điều chế từ quặng xinvinit có chứa 68,56% KCl, còn lại là các tạp chất không chứa kali.
Độ dinh dưỡng của loại phân này là?
A. 63,08% B. 35,89% C. 86,5% D. 43,25%
Câu 4: Cho 2,13 gam P
2
O
5
tác dụng hết với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X chứa 4,48 gam chất tan. Giá trị của V là
A. 80 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 75 ml.
Câu 5: Cho 100 ml dung dịch FeCl
3
1M tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
, thì khối lượng kết tủa thu
được là?
A. 53,85 gam B. 43,05 gam C. 10,8 gam D. 25,15 gam
Câu 6: Tơ Lapsan hay Poli(etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau
đây?
A. Etylen glicol B. Glixerol C. Ancol etylic D. Etilen
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: C
2
H
4
→ X → Y → Cao su Buna.

Mỗi mũi tên là một phản ứng. X là chất nào sau đây?
A. Ankol etylic B. Anđehit axetic C. Vinyl axetilen D. Buta-1,3-đien
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây không có phản ứng xãy?
A. Cho bột SiO
2
vào dung dịch HCl đun nóng. B. Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ.
C. Cho bột Si vào dung dịch NaOH loãng. D. Đốt cháy Mg trong khí quyển CO
2
.
Câu 9: Cho 14, 4 gam hổn hợp Fe, Mg, Cu (có số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được dung X và
2,688 lít (đktc) hổn hợp gồm N
2
, NO, N
2
O
,
NO
2
( trong đó 2 khí N
2
và NO
2
có số mol bằng nhau). Cô cạn cẩn thận dung
dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng là
A. 0,893 mol. B. 0,883 mol. C. 0,864 mol . D. 0,838 mol.
Câu 10: Glucozơ phản ứng với chất nào dưới đây cho sản phẩm là axit gluconic?

A. H
2
, xt Ni, đun nóng. B. AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
C. Cu(OH)
2
/OH
-
, đun nóng. D. dung dịch nước Br
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 11: : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong.
Sục rất từ từ khí CO
2
vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.
B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.
C. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.
D. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
Câu 12: Hổn hợp X gồm Na, Al, Al
2
O
3
và Na
2
O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H
2

(đktc) và dung dịch Y. Thêm rất từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi kết tủa bắt đầu xuất hiện thì dùng hết
50 ml, lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa sẽ thu được m gam kết tủa. Vậy m là giá trị nào sau đây?
A. 17,94. B. 31,2 gam. C. 39,0 gam. D. 15,6 gam.
Câu 13: Cho biết hạt nhân ion Cr
3+
có chứa 24 proton. Vậy cấu hình electron của ion Cr
3+
là?
A. [Ar]3d
4
4s
2
. B. [Ar]3d
3
. C. [Ar] 3d
2
. D. [Ar]3d
5
4s
1
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở điều kiện thường metyl amin là chất khí, mùi khai, làm xanh quỳ ẩm.
B. Anđêhit axetic không làm mất màu Br
2
trong dung môi CCl
4
.
C. Dung dịch phenol trong nước làm quỳ hóa đỏ.
D. Dung dịch chứa hổn hợp Glucozơ và Fructozơ có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2

Câu 15: Để loại bỏ tạp chất Zn, Fe có lẫn trong Ag (ở dạng bột) mà không làm thay đổi khối lượng Ag ta dùng lượng dư
dung dịch nào sau đây?
A. HNO
3
B. AgNO
3
C. Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
Câu 16: Dung dịch X chứa H
+
, Fe
3+
, Al
3+
và 0,1 mol SO
4
2-
, 0,3 mol Cl
-
. Thể tích dung dịch KOH 2M cần dùng để khí
phản ứng với dung dịch X ta thu được lượng kết tủa lớn nhất là?
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 17: Oxi hóa hết 6,9 gam hổn hợp hai ankol đơn chức chức A, B (M
A

< M
B
) cần dùng vừa đủ 12 gam CuO thu được
hổn hợp X (không có ankol dư). Cho toàn bộ hổn hợp trên tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng

thu được
43,2 gam Ag. Khối lượng phân tử của ankol B là
A. 53u. B. 60 u. C. 32 u. D. 74 u .
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 7,84 gam bột Fe trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng, thu được dung dịch A và 3,36 lít khí
SO
2
(đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A?
A. 22,24 gam B. 28,0 gam C. 21,28 gam D. 225,28 gam
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phốt pho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử, phốt pho đỏ có cấu trúc polime.
B. Sục khí H
2
S dư vào dung dịch FeCl
3
, CuCl
2
thu được kết tử có thành phần là S và CuS.

C. Phốt pho trắng kém bền hơn phốt pho đỏ và hoạt động hóa học mạnh hơn phốt pho đỏ
D. Trong phòng thí nghiệm N
2
được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH
4
NO
3
bảo hòa.
Câu 20: Tách nước hoàn toàn từ 25,8 gam hổn hợp A gồm 2 ankol X và Y (M
X
< M
Y
), sau phản ứng xong thu được hổn
hợp B gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy B cần vừa đủ 1,8 mol O
2
. Mặt khác nếu tách nước không
hoàn toàn 25,8 gam A ( ở 140
0
C, xúc tác H
2
SO
4
đặc), sau phản ứng thu được 11,76 gam hổn hợp các ete. Biết hiệu suất
ete hóa của Y là 50%. Hãy tính hiệu suất ete hóa của X?
A. 55%. B. 35%. C. 65%. D. 60%.
Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch CuCl
2

2. Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2

3. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl
3
4. Cho dung dịch Al(NO
3
)
3
vào dung dịch NaAlO
2

5. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch NaF 6. Sục khí SO
2
dư vào dung dịch KMnO
4
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 22: Cho 0,05 mol anđehit propinal( CH ≡ C-CHO) vào lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, đun nóng, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị m là?
A. 19,65 gam. B. 20,5 gam. C. 10,8 gam. D. 15,1 gam.
Câu 23: Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung

dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 17,19 B. 29,69 C. 31,31 D. 28,89
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. H
2
O
2
vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính chất khử.
B. Khí OF
2
được điều chế bằng cách cho O
2
phản ứng trực tiếp với F
2
.
C. Dung dịch hổn hợp (CaF
2
+ H
2
SO
4
loãng) có khả năng ăn mòn thủy tinh.
D. Sục khí O
3
qua dung dịch (KI + hồ tinh bột) ở nhiệt độ thường, thu được dung dịch màu xanh.
Câu 25: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 26: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?

A. Fe
3
O
4
+ dung dịch HCl dư → B. CO
2
+ dung dịch NaOH dư →
C. NO
2
+ dung dịch NaOH dư → D. Ca(HCO
3
)
2
+ dung dịch NaOH dư →
Câu 27: Cho m gam bột Cu vào 500 ml dung dịch hổn hợp gồm HNO
3
0,2 M và HCl 1M sau phản ứng thu được dung
dịch A và 1 gam Cu không tan. Tính giá trị m? Biết rằng phản ứng xãy ra hoàn toàn và sản phẩm khử của ion NO
3
-
chỉ có
NO.
A. 9,6 gam. B. 3,4 gam. C. 19,4 gam. D. 10,6 gam.
Câu 28: Rượu bậc hai X có công thức phân tử C
6
H
14
O. Đun X với H
2
SO

4
đặc ở 170
0
C chỉ tạo ra 1 anken duy nhất, tên
của X là
A. 2,3-đimetyl butan-2-ol. B. 2,3-đimetyl butan-1-ol.
C. 2-metyl pentan-3-ol. D. 3,3-đimetyl butanol-2.
Câu 29: Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
1,0 M thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun
nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãy tính giá trị của V?
A. 3,584 lít B. 3,136 lít C. 3,36 lít D. 1,344 lít
Câu 30: Cho phản ứng oxh khử sau: M + HNO
3
đặc nóng dư → … + NO
2
+ … (1)
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol M trong phản ứng (1). Nếu M là Fe, P, S thì các giá trị tương ứng của k là
A. 3, 5, 4. B. 2, 3, 6. C. 3, 5, 6. D. 2, 5, 6.
Câu 31: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 32: Xà phòng hóa 4,45 kg chất béo trung tín A bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH thu được 0,46 kg glixerol và m
gam xà phòng. Tính m?
A. 4,83 gam B. 5,44 gam C. 4,27 gam D. 4,488 gam
Câu 33: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y.
Dẫn Y vào lượng dư AgNO

3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản
ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam
nước. Giá trị của V là
A. 13,44 lít. B. 5,60 lít. C. 11,2 lít. D. 8,96 lít.
Câu 34: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số
chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Trong bình kín có cân bằng sau: C(r) + H
2
O(k)
→
¬ 
CO(k) + H
2
(k); ∆H<0.
Yếu tố nào sau đây làm cho cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
A. Giảm áp suất chung của hệ B. Thêm một lượng Cacbon
C. Dùng thêm chất xúc tác D. Tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
Câu 36: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO
4
a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường

độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng
kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 37: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi
nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit H
2
SO
4
loãng, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: Câu 39 : X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp
chứa X và Y có tỉ
lệ
số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch T. Cô cạn
cẩ
n
thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m
là:
A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025.
D. 78,4
Câu 39: Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Fe(NO
3
)
2
và dung dịch FeCl
2
bằng phương pháp
hóa học.
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaSCN

Câu 40: Sục CO
2
vào dung dịch hỗn hợp gồm
Ca(OH)
2
và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị
hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x
là:
A. 0,12 mol. B. 0,11 mol. C. 0,13 mol. D. 0,10 mol.
Câu 41: Để loại bỏ khí CH
3
NH
2
có lẫn trong khí C
2
H
2
. Ta dẫn hổn hợp khí trên qua lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Br
2
B. NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. HCl
Câu 42: Cho dãy các chất :Al
2
O
3
, AlCl

3
, Al(OH)
3
, Cr(OH)
3
, Cr
2
O
3
Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 43: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol. B. Axit acrylic. C. Phenol. D. Glucozơ.
Câu 44: Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung
dịch Ba(OH)
2
0,75M vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 54,4 gam B. 73,2 gam C. 42,75 gam D. 46,6 gam
Câu 45: Glixin không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Axit axetic B. Axit clohiđric C. Natri hiđroxit D. Axit nitrơ
Câu 46: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường?
A. Propen. B. Toluen. C. Axetilen. D. Stiren.
Câu 47: Hiđrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường, Cho X lội từ từ qua dung dịch Br
2
dư thấy khối lượng bình
đựng dung dịch Br
2
tăng 2,6 gam và có 0, 15 mol Br
2
phản ứng. X là hiđrocacbon nào dưới đây?
A. Etilen. B. Axetilen C. Vinyl axetilen. D. Butilen.
Câu 48: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
3

COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 49: Cho 5,7 gam hổn hợp bột gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hổn hợp rắn Y có khối
lượng là 8,1 gam. Hòa tan Y bằng lượng vừa đủ dung dịch hổn hợp HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,25M, thu được dung dịch Z.
Cô cạn dung dịch Z thì lượng muối khan thu được là?
A. 18,225 gam B. 11,9625 gam C. 14,3625 gam D. 20,625 gam
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khí CO
2
là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B. Một lượng rất nhỏ khí O

3
có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn.
C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl
3
, CF
2
Cl
2
) phá hủy tầng ozon.
D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân.

HẾT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – Lần 2
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh: Lớp: Trường:
Câu 1:
Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng
6CO
2
+ 6H
2
O
as
→
C
6

H
12
O
6
+ 6O
2
. ∆H = 2813kJ.
Trong một phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng năng lượng 2,09 J năng lượng Mặt trời, nhưng chỉ 10% được sử
dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6 giờ đến 17 giờ), diện tích lá xanh là 1m
2
thì khối lượng
glucozơ tổng hợp được là
A. 80,70 gam. B. 88,27 gam. C. 78,78 gam. D. 93,20 gam.
Câu 2: Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), PbS (6), MgCO
3
(7),

AgNO
3
(8), MnO
2
(9), Fe(NO
3
)

2
(10). Axit HCl không tác dụng được với chất số:
A. (3), (10). B. (5), (6). C. (3), (6). D. (1), (2).
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO
2
(đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu
cho 21g X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đó cô cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Công
thức phân của axit tạo ra X là :
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
5
H
10
O
3
C. C
5
H
6
O
3
. D. C
5
H
8

O
3
.
Câu 4: Nguyên tử nào sau đây không có đủ 3 loại hạt cơ bản:
A.

1
H B.

40
Ca C.

19
F D.

14
N
Câu 5: Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO
2
rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và
hoa quả vì:
A. Nước đá khô có khả năng thăng hoa. B. Nước đá khô có khả năng hút ẩm.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 6: Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot
A. Iot có tính ôxi hoá yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng ôxi hoá được nước .
B. Brom có tính ôxi hoá mạnh, tuy yếu hơn clo, flo nhưng nó cũng ôxi hoá được nước
C. Clo có tính ôxi hoá mạnh, ôxi hoá được nước
D. Flo có tính ôxi hoá rất mạnh, ôxi hoá mãnh liệt nước
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
Fe

 →
+
0
2
t,OH
(X)
 →
+
loangSOH
42
(Y)
→
+
KI
(Z)
 →
+
đacSOH
42
(Y)
X và Z lần lượt là
A. Fe
3
O
4
và FeSO
4
. B. Fe
2
(SO

4
)
3
và FeSO
4
. C. FeO và FeSO
4
. D. FeO và Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 8: Amino axit X có công thức H
2
N-C
x
H
y
-(COOH)
2
. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M, thu được
dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam
muối. Phần trăm của nguyên tố nitơ trong X là:
A. 11,966% B. 10,526% C. 9,524% D. 10,687%

Câu 9: Cho các phản ứng hóa học:
(1) C
2
H
5
OH + H
2
SO
4
đặc → C
2
H
5
OSO
3
H + H
2
O (2) C
2
H
5
OH
 →
CdacSOH
0
42
170,
C
2
H

4
+ H
2
O
(3) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH ⇄ CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O (4) C
2
H
5
Br + NaOH
→
0
t
C
2
H
5

OH + NaBr
(5) C
2
H
4
+ H
2
O
→
+
H
C
2
H
5
OH
Các phản ứng thế là:
A. 1, 4, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 4 D. 4
Câu 10: Cho m gam Fe tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch HNO
3
0,1M, kết thúc phản ứng thu được V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 1,28 gam muối sắt. Tìm giá trị của m và V?
A. 0,35 g; 0,112 lít B. 0,135 g; 0,224 lít C. 0,7 g; 0,112 lit D. 0,7 g; 1,12 lít
Câu 11: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường:
A. Al B. Fe C. Cu D. Ca
Câu 12: Hỗn hợp X gồm tripeptit R và tetrapeptit T đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. % khối lượng nitơ trong R và
T theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được dd Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol giữa R và T trong hỗn hợp X là:
A. 7:3 B. 2:3 C. 3:2 D. 3:7
Câu 13: Hỗn hợp khí R gồm hai hidrocacbon mạch thẳng X, Y có thể tích 0,672 lít (đktc). Chia hỗn hợp R thành 2 phần

bằng nhau. Phần 1 cho qua dung dịch Br
2
dư, thấy khối lượng bình dung dịch brom tăng m
1
gam, lượng Br
2
tham gia phản
ứng là 3,2 gam và không có khí thoát ra khỏi dung dịch brom. Phần 2 đem đốt hoàn toàn, sản phẩm cháy lần lượt dẫn qua
bình P
2
O
5
rồi đến bình chứa KOH dư, sau thí nghiệm bình P
2
O
5
tăng m
2
gam còn bình KOH tăng 1,76 gam. Giá trị m
1,
m
2
lần lượt là:
A. 0, 53; 0,57 B. 0,55; 0,63 C. 0,63; 0,57 D. 0,59; 0,63
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn,Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được dung dịch Y (không có
muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N
2
, NO, N

2
O và NO
2
; trong đó NO và N
2
O có số mol bằng nhau) có tỉ
khối so với heli bằng 9,25. Số mol HNO
3
phản ứng là
A. 2,8 mol. B. 3,0 mol. C. 3,5 mol. D. 3,4 mol.
Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) X + 2NaOH → 2Y + H
2
O ; (2) Y + HCl
loang
→ Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
6
H
10
O
5
. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol của H
2
thu được là:
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,05 D. 0,10
Câu 16: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và Cu(NO
3
)
2
0,75M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi

khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân chứa các chất tan là
A. NaNO
3
, HNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. B. NaNO
3
, NaCl và Cu(NO
3
)
2
.
C. NaCl và Cu(NO
3
)
2
. D. NaNO
3
và Cu(NO
3
)
2
.
Câu 17: Nhiệt độ thùng vôi tôi lên tới 150
0
C và có pH = 13,1. Vì vậy nếu chẳng may bị ngã vào thùng vôi mới tôi thì

người đó vừa bị bỏng do nhiệt, vừa bị bỏng do kiềm. Bỏng vôi tôi sẽ để lại những vết sẹo lồi, lõm hoặc loang lỗ trông rất
xấu. Nhưng nếu được sơ cứu kịp thời thì hậu quả để lại sẽ được giảm nhẹ rất nhiều.
Hãy lựa chọn một phương pháp sơ cứu mà em cho là có hiệu quả nhất trong các phương pháp sau:
A. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi dùng nước mắm đổ lên (nước mắm có độ pH < 7,0).
B. Chỉ dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi.
C. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi dùng dấm ăn dội lên.
D. Dội nước lạnh liên tục vào vết bỏng cho sạch vôi rồi phủ kem đánh răng lên.
Câu 18: Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat.
Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO
2
và c mol H
2
O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 4a. B. b = c – a. C. b – c = 5a. D. b – c = 6a.
Câu 19: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều no, mạch hở X, Y (Y hơn X một nhóm chức). Hóa hơi hoàn toàn m gam M
thu được thể tích hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác dụng với Na dư
thu được 4,48 lít H
2
(đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g CO
2
. Công thức phân tử của X và Y là:
A. CH
2
O
2
và C
4
H
6
O

2
. B. CH
2
O
2
và C
3
H
4
O
4
. C. C
2
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
4
D. C
2
H
4
O
2
và C

3
H
4
O
4
.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)
2
, thu được b gam
muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 9m = 20a-11b. B. 8m = 19a-1b. C. 3m = 22b-19a. D. 3m = 11b-10a.
Câu 21: Phản ứng hoá học giữa khí cacbonic với vôi tôi là cơ sở sử dụng vữa vôi trong xây dựng. Tuy nhiên, khi lượng
cacbonic quá nhiều công trình sẽ không bền vững vì tạo ra sản phẩm Ca(HCO
3
)
2
. Cho khí CO
2
tác dụng với dung dịch
chứa a mol Ca(OH)
2
. Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa số mol Ca(HCO
3
)
2
với số mol CO
2
?
A. _ B. _

C. _ D. _
Câu 22: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của
chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Cu, Al. D. Na, Ca, Zn.
a
0 a 2a n(CO
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
)
a
0 a 2a n(CO
2
)
Câu 23: Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH
7
O
4
NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X
thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 35,5. B. 50,0. C. 30,0. D. 45,5.
Câu 24: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học ?
A. Cho propilen dư vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt.

B. Cho quỳ tím vào dung dịch benzyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Cho từ từ dung dịch CH
3
COOH loãng vào dung dịch Na
2
CO
3
và khuấy đều, lúc đầu không thấy hiện tượng gì, sau
một thời gian thấy có sủi bọt khí.
D. Cho từ từ anilin vào dung dịch HCl thấy anilin tan dần vào dung dịch HCl.
Câu 25: Cho 4,96 gam hỗn hợp Ca, CaC
2
tác dụng hết với H
2
O thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X. Đun nóng hỗn hợp
khí X có mặt xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Lấy một phần hỗn hợp Y cho lội
từ từ qua bình nước Br
2
dư thấy còn lại 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có
2
/ HZ
d
= 4,5. Khối lượng (gam) bình Br
2
tăng là
A. 0,98 gam. B. 0,6 gam. C. 0,7 gam. D. 0,4 gam.
Câu 26: Cho phản ứng:
CH
2
=CH-C

6
H
4
-CH
2
CH
2
CH
3
+ KMnO
4


K
2
CO
3
+ KOOC-C
6
H
4
-COOK + CH
3
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất trong sản phẩm tạo thành là:
A. 42 B. 23 C. 65 D. 46

Câu 27: Hỗn hợp X gồm C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO, trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(ở đktc). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được a gam bạc. Giá trị của a là:
A. 8,64. B. 1,08. C. 4,32. D. 2,16.
Câu 28: Xem mô hình thí nghiệm. X là chất rắn, Y là chất khí
Khi chất X rơi xuống gặp nước, tan ra thì chất lỏng trơ
đựng trong ống chữ U mới dịch chuyển theo
chiều mũi tên cong. Chất X, Y là:

A. P
2
O
5
và CO
2
B. Ca và NH
3
C. Na
2
O và CO D. CuSO
4
và H
2
S
Câu 29: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ
từ khí CO
2
vào cốc cho tới dư .Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Ban đầu mờ dần đi rồi lại sáng dần lên.
B. Mờ dần đi sau đó vẫn mờ mờ.
C. Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
D. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên.
Câu 30: Không thể điều chế axeton bằng phương pháp
A. oxi hóa ancol propylic bằng CuO, đốt nóng.
B. oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO, đốt nóng.
C. sục khí propin vào dung dịch chứa đồng thời HgSO
4
và H
2

SO
4
loãng (đun nóng).
D. oxi hóa cumen (isopropyl benzen) bằng O
2
có xúc tác và đốt nóng.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm FeS
2
và một muối sunfua của kim loại M có số mol bằng nhau. Cho 6,51 gam hỗn hợp X tác
dụng với lượng tối thiểu dung dịch HNO
3
đun nóng, phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 13,216 lit (đktc) hỗn hợp khí
Z có khối lượng là 26,34 gam gồm NO
2
, NO. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Cu
Câu 32: Đun nóng m gam một hợp chất hữu cơ có chứa C, H, O mạch hở với 100 ml dung dịch KOH 2M đến khi phản
ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X. Để trung hòa vừa hết lượng KOH dư cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M.
Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam
hỗn hợp hai muối. Vậy m bằng
A. 13,42. B. 13,76. C. 21,12. D. 12,68.
Câu 33: Gọi tên chất sau : CH
3
CH
2
– CCl
2
– CH(CH
3
)– COOH

A. 3,3-điclo-2-metyl pentanoic. B. 3, 3-clo-2-metyl pentanoic.
C. 3,3-điclo-3-metyl pentanoic. D. 3,3-điclo-2-metyl pentanic.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Glucozơ, mantozơ, fructozơ, fomanđehit là những cacbohiđrat có phản ứng tráng bạc.
B. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Tính bazơ của các chất: NaOH, C
2
H
5
ONa, CH
3
-NH
2
,

NH
3
giảm dần từ trái sang phải.
D. Etilen bị oxi hoá bởi brom.
Câu 35: Cho phản ứng: 2KClO
3
(r)

2KCl(r) + 3 O
2
(k)
Yếu tố không làm ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng trên là:
A. áp suất B. Kích thước tinh thể KClO
3
C. Xúc tác D. Nhiệt độ

Câu 36: Dung dịch X chứa HCl, CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân với điện cực trơ, I = 7,72A
đến khi ở catot thu được 5,12 gam Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí thoát ra. Thời gian điện phân và
nồng độ [Fe
2+
] lần lượt là
A. 2500 s và 0,15M. B. 2300 s và 0,15M. C. 2500 s và 0,1M. D. 2300 s và 0,1M.
Câu 37: Dịch vị dạ dày thường có pH khoảng từ 2-3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có
pH < 2. Để chữa căn bệnh này, trước bữa ăn, người bệnh thường uống
A. một ít giấm ăn. B. nước đun sôi để nguội.
C. dung dịch natri hiđrocacbonat. D. nước đường.
Câu 38: Loại thực phẩm nào sau đây chứa ít saccarozơ nhất
A. mật mía. B. mật ong. C. đường kính. D. đường phèn.
Câu 39: Cho 27,4 gam Ba tan hết vào nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 150 ml dung dịch
FeSO
4
1M, lọc lấy kết tủa, rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại chất rắn có khối lượng là
A. 45,75 gam. B. 12 gam. C. 62,2 gam. D. 46,95 gam.
Câu 40: Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 19,81 gam muối
khan. Xác định công thức của axit?
A. CH

3
COOH B. C
2
H
3
COOH C. C
2
H
5
COOH D. C
3
H
5
COOH
Câu 41: Cho m
1
gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO
3
)
2
0,3M và AgNO
3
0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được m
2
gam chất rắn X. Nếu cho m
2
gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí
(ở đktc). Giá trị của m
1

và m
2
lần lượt là
A. 1,08 và 5,43. B. 0,54 và 5,16. C. 1,08 và 5,16. D. 8,10 và 5,43.
Câu 42: Nguyên tử M có 20 electron, vậy cation M
2+
có điện tích hạt nhân là:
A. 18 B. 18+. C. 20. D. 20+.
Câu 43: Polime nào sau đây thuộc polime thiên nhiên:
A. Cao su buna B. Poli etylen C. Bông D. nilon – 6,6
Câu 44: Một thanh kim loại mảnh ngâm vào một dung dịch H
2
SO
4
loãng như hình vẽ. Sau một thời gian (dài) thanh kim
loại bị gãy tại đúng ranh giới tiếp xúc giữa dung dịch và không khí. Thanh kim loại là:
A. Au B. Cu C. Ni D. Zn
Câu 45: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C
3
H
10
N
2
O
4
) và chất Z (C
4
H
8
N

2
O
3
); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 28,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,12 mol hỗn hợp khí đều làm
xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, 28,08 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị
của m là
A. 37,65. B. 36,54. C. 42,9 . D. 38,85.
Câu 46: Chất nào sau đây là đồng đẳng của benzen ?
(1) (2) C
4
H
9
(3) (4)
,
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3). D. 2.
Câu 47: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) 2Fe + 3CuCl
2
→ 2FeCl
3
+ 3Cu
(2) Fe + 3AgNO
3
(dư)→ Fe(NO
3
)
3
+ 3Ag
(3) 2Fe + 6H

2
SO
4
(đặc) Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
(4) 2NaCl (rắn) + H
2
SO
4
(đặc) Na
2
SO
4
+ 2HCl
(5) Cl
2
+ Ca(OH)
2
(sữa vôi) CaOCl
2
+ H

2
O
Những phản ứng hoá học không đúng là
A. (1), (5). B. (1), (3), (4). C. (1), (4), (5) D. (2), (4).
Câu 48: Cho dung dịch Fe(NO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dịch Na
2
S, H
2
SO
4
loãng, H
2
S, H
2
SO
4
đặc, NH
3
, AgNO
3
,
Na
2
CO
3
, Br

2
. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 49: Cho m gam hỗn hợp N gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol n
X
: n
Y
: n
Z
= 2 : 3 : 5. Thủy phân
hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có
tổng là 6. Giá trị của m là
A. 176,5. B. 226,5. C. 255,4. D. 257,1.
Câu 50: Các túi khí an toàn được sử dụng trong các xe hơi. Chúng chứa natri azit (NaN
3
), kali nitrat (KNO
3
) và silic
đioxxit (SiO
2
). Khi xe hơi bị va chạm, một loạt ba phản ứng hóa học bên trong túi sẽ tạo thành khí nitơ (N
2
) làm đầy túi
khí, chuyển các sản phẩm phụ nguy hiểm thành vô hại và tạo thành hợp chất silicat ổn định (Na
2
K
2
SiO
4
). Các phương

trình hóa học của những phản ứng này là
Phản ứng 1: 2NaN
3
→ 2Na + 3N
2

Phản ứng 2: 10Na + 2KNO
3
→ K
2
O + 5Na
2
O + N
2
Phản ứng 3: K
2
O + Na
2
O + SiO
2
→ Na
2
K
2
SiO
4

Toàn bộ cân bằng của phản ứng hóa học tạo thành khí từ các phản ứng (1 và 2) là:
A. 2NaN
3

+ 10Na + 2KNO
3
→ 2Na + K
2
O + 5Na
2
O 4N
2
B. 10NaN
3
+ 2KNO
3
→ K
2
O + 5Na
2
O + 16N
2
C. 10NaN
3
+ 2KNO
3
+ 10Na → 2Na + K
2
O + 5Na
2
O + 16N
2
D. 2NaN
3

+ 2KNO
3
→ K
2
O + 5Na
2
O + 4N
2
Cho biết NTK: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59;
Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Au = 197.
HẾT
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH…………………………………………… SỐ BD…………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 1,5 gam CaC
2
tinh khiết thu được khí X, dẫn toàn bộ lượng khí X vào
nước có xúc tác thích hợp thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với Ag
2
O trong NH
3
dư thu
được 3,24g kết tủa. Hiệu suất quá trình từ CaC
2
ra Y là:
A. 57,6% B. 64% C. 32% D. 84%
Câu 2: Năm dung dịch A
1

, A
2
, A
3
, A
4
, A
5
cho tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH trong điều kiện thích hợp
thì thấy: A
1
tạo màu tím, A
2
tạo màu xanh lam, A
3
tạo kết tủa khi đun nóng, A
4
tạo dung dịch màu xanh
lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A
5
không có hiện tượng gì. A
1
, A
2
, A
3
, A
4

, A
5
lần lượt là:
A. Protein, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, lipit.
B. Lipit, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein.
C. Protein, saccarozơ, lipit, fructozơ, anđehit fomic.
D. Protein, lipit, saccarozơ, glucơzơ, anđehit fomic.
Câu 3: Từ chất X bằng một phản ứng có thể điều chế ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng có
thể điều chế ra chất X. Trong các chất sau: C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3

, CH
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
5
,
C
2
H
5
ONa, C
2
H
5
Cl. Số chất phù hợp với X là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 4: Cho 13,6g hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M
trong NH
3
thu được 43,2g Ag, biết d
X/H2
=34. Nếu cho lượng chất hữu cơ trên tác dụng với H
2
(Ni/t
0

C)
thì cần ít nhất bao nhiêu lít H
2
(đktc) để chuyển hóa hoàn toàn X thanh chất hữu cơ no?
A. 13,44 lít B. 8,96 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 5: Chất X có CTPT C
8
H
14
O
4
thoả mãn sơ đồ sau:
X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4

nX
3
+ nX
4
→ nilon – 6,6 + nH
2
O 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O
Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOO(CH
2
)
6
OOCH B. CH
3
OOC(CH
2
)
5
COOH
C. CH
3
OOC(CH

2
)
4
COOCH
3
D. CH
3
CH
2
OOC(CH
2
)
4
COOH
Câu 6: Điện phân 1lit dd hỗn hợp gồm HCl 0,01M ;CuSO
4
0,01M và NaCl 0,02M với điện cực trơ
,màng ngăn xốp . Khi ở anot thu được 0,336lit khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân
có pH bằng:
A. pH =6 B. pH =7 C. pH =8 D. pH =5
Câu 7: Hai cốc đựng dung dịch HCl (có cùng nồng độ) đặt trên hai đĩa cân A,B . Cân ở trạng thái cân
bằng . Cho 5gam CaCO
3
vào cốc A và 4,784gam M
2
CO
3
( M : Kim loại kiềm ) vào cốc B ( dung dịch
HCl lấy dư) . Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn , cân trở lại vị trí thăng bằng . Xác định Kim loại M?
A. Na B. Cs C. K D. Li

Câu 8: Cho các chất sau: ancol etylic(1), đimetyl ete (2), axit axetic (3), metyl axetat(5), etyl clorua(6). Sắp
xếp theo chiều giảm nhiệt độ sôi là:
A. 3 > 1 > 5 > 6 > 2 B. 3 > 1 > 6 > 2 > 5 C. 3 > 1 > 6 > 5 > 2 D. 3 > 1 > 5 > 2 > 6
Mã đề: 132
TRƯỜNG THPT CHÚC ĐỘNG
ĐỀ THI THỬ
(Đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1
MÔN: Hóa học
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
Thí sinh không được phép mang tài liệu vào phòng thi)
Câu 9: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl
2
.xH
2
O. Nung nóng 27,75 gam khoáng
vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hoà tan phần chất rắn còn lại vào nước được dung
dịch B, rồi cho B vào dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Công thức của
khoáng trên là:
A. 2KCl.1MgCl
2
.6H
2
O. B. KCl.2MgCl
2
.6H
2
O.

C. KCl.3MgCl
2
.6H
2
O. D. KCl.MgCl
2
.6H
2
O.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300ml dung
dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai
anđehit đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp của nhau có tỉ khối so với H
2
là 26,2. Cô cạn dung dịch Y
thu được (m – 1,1) gam chất rắn. CTCT của 2 este là
A. CH
3
COOCH=CHCH
3
; CH
3
COOC(CH
3
)=CH
2
B. C
2
H
5
COOCH=CH

2
; CH
3
COOCH=CHCH
3
C. HCOOCH=CHCH
3
; CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
; HCOOCH=CHCH
3
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần
dùng 10,08 lit khí O
2
(đktc) thu được 6,72 lít khí CO
2
(đktc) và 9,90 gam H
2
O. Nếu đun nóng 10,44g
hỗn hợp X như trên với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete

thu được là:
A. 7,74 gam B. 6,55 gam C. 8,88 gam D. 5,04 gam
Câu 12: Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH
2
O; CH
2
O
2
; C
2
H
2
O
3
và C
3
H
4
O
3
.
Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương
là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13: Chọn câu sai trong số các câu sau đây
A. Ngâm thanh thép trong dầu hỏa rồi để ngoài không khí ẩm thanh thép sẽ bị ăn mòn chậm hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim cao hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại ban đầu
C. Trên bề mặt của các hồ nước vôi hay các thùng nước vôi để ngoài không khí thường có một lớp
váng mỏng. Lớp váng này chủ yếu là canxi cacbonat.
D. Phương pháp điện phân có thể điều chế được hầu hết các kim loại

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết
thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%.
Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là
A. 25% B. 37,5% C. 62,5% D. 75%
Câu 15: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Nhỏ vài giọt iot vào dung dịch hồ tinh bột : màu xanh xuất hiện; đun nóng,màu xanh biến mất; để
nguội,màu xanh xuất hiện trở lại.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng fructozơ với Cu(OH)
2
/ NaOH thu được Cu
2
O
(g) Glucozơ và glucozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 16: Đun nóng hỗn hợp A gồm: 0,1 mol axeton; 0,08 mol anđehit acrylic (propenal); 0,06 mol
isopren và 0,32mol hiđro có Ni làm xúc tác thu được hỗn hợp khí và hơi B. Tỉ khối của B so với không
khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã tham gia phản ứng cộng là:
A. 87,5% B. 93,75% C. 80% D. 75,6%
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây tất cả các chất đều dễ bị nhiệt phân
A. K
2

CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, MgCO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, B. NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, H
2
SiO
3
, NH
4
Cl.
C. NaHCO
3
, MgCO

3
, BaSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, NH
4
NO
3
.
Câu 18: Cho các hạt vi mô: O
2-
(Z = 8); F
-
(Z = 9); Na, Na
+
(Z = 11), Mg, Mg
2+

(Z = 12), Al(Z=13).
Thứ tự giảm dần bán kính hạt là
A. Na, Mg, Al, Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
B. O
2-
, F
-
, Na, Na
+
, Mg, Mg
2+
, Al.
C. Na, Mg, Al, O
2-
, F
-
, Na
+
, Mg
2+
. D. Na
+
, Mg

2+
, O
2-
, F
-
, Na, Mg, Al.
Câu 19: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch BaS + dd H
2
SO
4
2, dung dịch Na
2
CO
3
+dd FeCl
3
3, dung dịch Na
2
CO
3
+ dd CaCl
2
4, dung dịch Mg(HCO
3
)
2
+ dd HCl
5, dung dịch(NH
4

)
2
SO
4
+ dd KOH 6, dung dịch NH
4
HCO
3
+ dd Ba(OH)
2
Các phản ứng sản phẩm tạo ra có đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1,4,6 B. 1,5,6 C. 1,2,6 D. 3,4,5
Câu 20: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (M
X
<M
Y
<74). Cả X và Y đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch KOH sinh ra muối. Tỉ khối
hơi của Y so với X có giá trị là:
A. 1,403 B. 1,333 C. 1,304 D. 1,3
Câu 21: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X
cần V lít O
2
(đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50g kết tủa. V là:

A. 11,2 B. 7,84 C. 16,8 D. 8,4
Câu 22: Cho dãy các chất: isopentan , lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic,
phenyl amin, m-crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO
3
được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần.
- Phần 1: có khối lượng m
1
gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H
2
.
- Phần 2: có khối lượng m
2
gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng dư, được 0,4 mol khí
NO( sản phẩm khử duy nhất).
Biết m
2
– m
1
= 32,8. Giá trị của m bằng:
A. 17,4 gam hoặc 63,3 gam B. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
C. 33,6 gam hoặc 47,1 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam
Câu 24: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO
2
, SO
2

, N
2
, HCl. (2) Cl
2
, CO, H
2
S, O
2
. (3) HCl, CO, N
2
, Cl
2
.
(4) H
2
, HBr, CO
2
, SO
2
. (5) O
2
, CO, N
2
, H
2
, NO. (6) F
2
, O
2
, N

2
, HF
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 25: Trong phương trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
→ dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(c¸c hệ số a, b, c Là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng (a + b + c)
là:
A. 10. B. 18. C. 15. D. 13.
Câu 26: Cho 22,4 lit hỗn hợp A gồm hai khí CO, CO
2
đi qua than nóng đỏ (không có mặt không khí)
thu được khí B có thể tích hơn thể tích A là 5,6 lit (thể tích khí đo được ở đktc). Dẫn B đi qua dung
dịch Ca(OH)

2
vừa đủ thì thu được sản phẩm chỉ chứa 20,25 g Ca(HCO
3
)
2
. Thành phần phần trăm (về
thể tích) của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25% và 75% B. 37,5% và 62,5% C. 40% va 60% D. 50% và 50%
Câu 27: Este X có công thức phân tử dạng CnH
2
n-
2
O
2
. Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)
2
thì thấy dung dịch nước
vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản
ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
B. Tên của este X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X bất kì chứa C, H, O, nếu thu được số mol CO
2
nhỏ
hơn số mol H
2

O thì X là ankan hoặc ancol no, mạch hở
(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có H
(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
(d) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau
1 hay nhiều nhóm –CH
2
- là đồng đẳng của nhau
(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm và không theo một hướng nhất định
(g) Hợp chất C
7
H
8
BrCl có vòng benzen trong phân tử
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho 0,25a/17 mol P
2
O
5
vào 125 gam dung dịch NaOH 16% được dung dịch B chứa hai muối
NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
. Giá trị a ở trong khoảng:
A. 17 < a< 34 B. 4,25 <a < 8,5 C. 8,5 < a< 17 D. 8,5 < a < 34

Câu 30: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4
→ C
2
H
2
→ CH
2
=CH−Cl → [−CH
2
−CHCl−]
n
.
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí
thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4450 m
3
. B. 4375 m
3
. C. 4480 m
3
. D. 6875 m
3
.
Câu 31: Hợp chất ClCH=CH-CH=CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 32: Sb chứa 2 đồng vị chính
121
Sb và

123
Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb là 121,75. % khối
lượng của đồng vị
121
Sb trong Sb
2
O
3
(M
O
=16) là:
A. 62,5 B. 26,1 C. 52,2 D. 51,89
Câu 33: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho nguyên tử khối của Fe là 55,85 ở 20
0
C khối lượng riêng
của Fe là 7,87g/cm
3
. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là:
A. 1,41A
0
. B. 1,67 A
0
. C. 1,28 A
0
. D. 1,97 A
0
.
Câu 34: Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+

và X

, tổng số hạt (proton , nơtron , electron) trong phân
tử MX
2
là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số khối của
ion M
2+
nhiều hơn X
–-
là 21. Tổng số hạt M
2+
nhiều hơn trong X

là 27 hạt. M là
A. Fe B. Be C. Mg D. Ca
Câu 35: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO
3
)
2
. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch
X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng là 0,628m (gam) và chỉ tạo
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của m là
A. 14,88. B. 1,92. C. 20,00. D. 9,28.
Câu 36: Hai ion X
+
và Y
-

đều có cấu hình electron của khí hiếm Ar (Z=18). Cho các nhận xét sau:
(1) Số hạt mang điện của X nhiều hơn số hạt mang điện của Y là 4
(2) Oxit cao nhất của Y là oxit axit, còn oxit cao nhất của X là oxit bazơ
(3) Hiđroxit tương ứng của X là bazơ mạnh, còn hiđroxit tương ứng của Y là axit yếu
(4) Bán kính của ion Y
-
lớn hơn bán kính của ion X
+
(5) X ở chu kì 3, còn Y ở chu kì 4
(6) Hợp chất khí của Y với hiđro tan trong nước tạo thành dung dịch làm hồng phenolphtalein
(7) Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y
(8) Trong hợp chất Y có các số oxi hoá là -1, +1, +3, + 5 và +7
Số nhận xét đúng là
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 37: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-CH
2
COOH, C
6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6

H
5
(thơm), C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
-COOCH=CH
2
. Có bao nhiêu chất khi
tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38: Trong một bình kín dung tích không đổi là V lít chứa chất hữu cơ X mạch hở và O
2

139,9
0
C. Áp suất trong bình là 2,71 atm (thể tích O
2
gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốt cháy
hoàn toàn X lúc đó nhiệt độ trong bình là 819

0
K và áp suất là 6,38 atm. Biết phân tử X có dạng
C
n
H
2n
O
2
. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
3
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H

8
O
2
Câu 39: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam
hỗn hợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để
trung hòa kiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được
1,0425gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là:
A. 43,39% B. 50% C. 46,61 D. 40%
Câu 40: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val –
Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 167,38 gam B. 150,88 gam C. 212,12 gam D. 155,44 gam
Câu 41: Hoà tan 3,38 gam oleum X vào nước, người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để
trung hoà dung dịch X. Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H
2
SO
4
.nSO
3
B. H
2
SO
4
.4SO
3
C. H
2
SO
4

.3SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
Câu 42: Cho Hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
B. Dung dịch H
2
SO
4
đặc có vai trò hút nước, dung dịch NaCl có tác dụng giữ lại HCl khí.
C. Có thể thay MnO
2
bằng KMnO
4
hoặc KClO
3
D. Thay đổi vị trí của bình đựng dd NaCl và dd H
2
SO
4
đặc cho nhau không làm ảnh hưởng đến
thành phần khí clo thu được ở bình eclen
Câu 43: Hỗn hợp X có C
2

H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol.
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn
hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là:
A. 9,72 B. 8,64 C. 2,16 D. 10,8
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
3
H
10
N
2
O
2
tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều

làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C . Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô
cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là:
A. 16,5 gam B. 20,1 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam
Câu 45: Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch
NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun
nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là
A. axit propionic. B. axit acrylic. C. Axit metacrylic. D. axit axetic.
dd NaCl
dd H
2
SO
4
đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu
khí Clo
MnO
2
Câu 46: Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit
glutamic.Muối natri của axit này (mono natri glutamat) là mì chính (bột ngọt). Số gam mì chính có thể
điều chế được từ 1kg đậu xanh là:
A. 137,96 gam. B. 173,96 gam. C. 137,69 gam. D. 138,95 gam.
Câu 47: Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: tạo kết tủa với dung dịch AgNO
3

, làm mất màu dung dịch
KMnO
4
, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO
2
, tác dụng được với nước clo.
A. C
2
H
2
B. NH
3
C. HCl D. H
2
S
Câu 48: Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl
3
(dư), thu được 10,7
gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là :
A. 8. B. 5. C. 4. D. 7.
Câu 49: Cho các cân bằng sau:
(1) 2NH
3(k)
N⇌
2(k)
+ 3H
2(k)


H > 0 (2) 2SO

2(k)
+ O
2(k)
2SO⇌
3(k)


H < 0
(3) CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO⇌
3(r)


H < 0 (4) 2HI
(k)
H⇌
2(k)
+ I
2(k)


H > 0
(5) N
2
O
4(k)
⇌ 2NO

2(k)


H > 0 (6) 4NH
3 (k)
+ 3O
2 (k)
⇌ 2N
2 (k)
+ 6H
2
O
(h)

H

<0
Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ và giảm
áp suất:
A. 2, 3 ,6. B. 2, 3. C. 1, 5. D. 1, 5, 4.
Câu 50: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

A. 46 B. 68 C. 45 D. 85.
HẾT
(Học sinh không được hỏi gì thêm)
(Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm)
Trường THPT Trần Bình Trọng ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014-2015
Tổ Hóa Học Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, số câu trắc nghiệm: 50 câu
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca =
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59.
Câu 1) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Zn(OH)
2
B. Cr
2
O
3
C. CrCl
3
D. NaCrO
2
Câu 2) Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO
3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3

3. Cho Na vào dung dịch CuSO
4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
5. Đun nóng hỗn hợp rắn gồm Fe và Mg(NO
3
)
2
.
Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 3) Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl

NaCl + H
2
O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương
trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO
3

Na
2
CO
3
+ H
2
O B. 2KOH + FeCl
2


Fe(OH)

2
+ 2KCl
C. KOH + HNO
3


KNO
3
+ H
2
O D. NaOH + NH
4
Cl

NaCl + NH
3
+ H
2
O.
Câu 4) Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Khi cho 0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được
0,04 mol Ag. X là
A. anđehit axetic. B. anđehit fomic.
C. anđehit no, mạch hở, hai chức. D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.

Câu 5) Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch
cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N
2
(đo trong cùng điều kiện
nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO
2
. Phần trăm khối
lượng của Y trong hỗn hợp ban đầu là
A. 35,25%. B. 65,15%. C. 27,78%. D. 72,22%.
Câu 6) Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr
2
O
3
(trong điều kiện không
có O
2
), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl
(loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H
2
(đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào
một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,16 mol B. 0,06 mol C. 0,08 mol D. 0,10 mol
Câu 7) Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là :
A. Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO

3
)
2
B. NaCl, NaHCO
3
, Al
2
O
3
C. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
D. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
Câu 8) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
Câu 9) Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C
n
H
m
O
2

. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n B. m = 2n +1 C. m = 2n - 2 D. m = 2n + 2
Câu 10) Trong công nghiệp, để sản xuất axit H
3
PO
4
có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau
đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, nóng.
B. Cho dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
D. Cho dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
Câu 11) Hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
A. NH
4
Cl B. HCl C. CO
2
D. FeS
2
Câu 12) Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin

và glyxin?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 13) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
C. Kim loại Na dùng làm tế bào quang điện.

×