Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Chuẩn kiến thức kỷ năng Anh 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.92 KB, 32 trang )

Bộ giáo dục và đào tạo
Hớng dẫn
Thực hiện chuẩn kiến thức, k năng của
chơng trình giáo DC phổ thông
Môn tiếng Anh - Lớp 8
1
Lời giới thiệu
2
Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG
3
Phần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8
4
A. Khái quát về các chủ đIM
Chơng trình môn Tiếng Anh trung học đợc xây dựng dựa vào quan điểm
chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp đợc coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao
tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội
dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chơng trình là:
1. Personal information
2. Education
3.Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. Khái quát về mức độ cần đạt
Hết lớp 8, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh
đã học trong phạm vi chơng trình để:
Nghe:
Nghe hiểu đợc nội dung chính và nội dung chi tiết các


đoạn độc thoại / hội thoại trong phạm vi các nội dung chủ
điểm đã học trong chơng trình.
Hiểu đợc các có độ dài khoảng 80-100 từ ở tốc độ tơng
đối chậm.
Nói:
Hỏi - đáp, miêu tả, kể, giải thích về các thông tin liên
quan đến cá nhân các hoạt động học tập, sinh hoạt vui
chơi, giải trí.
5
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: thông báo,
trình bày, diễn đạt lời đề nghị, chấp nhận hoặc từ chối lời
đề nghị, diễn đatj lời hứa,
Đọc:
Đọc hiểu đợc nội dung chính và nội dung chi tiết các văn
bản với độ dài khoảng 110-140 từ, xoay quanh các chủ
điểm có trong chơng trình.
Viết: Viết theo mẫu và có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 60-80
từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để
phục vụ các nhu cầu giao tiếp đơn giản nh viết th cám ơn,
viết lời mời,
C. Hớng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
Chủ điểm (Theme)1: personal information
Topics:
- Friends
- House and home
Speaking
Introduce people and respond to introductions
- Describe peoples appearance
- Make arrangements
- Talk about intentions

- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Listening
Students will be able to:
6
Listen to monologues / dialogues within 100 words for general or
detailed information
Reading
Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or
detailed information
Writing
Students will be able to:
Write about oneself / others / a description of a room in the house
within 70-80 words using word cues / pictures
- Introduce people and respond to introductions
- Describe people’s appearance
- Make arrangements
- Talk about intentions
- Ask for and give reasons
- Talk about past events
Grammar:
- Present simple, Past simple
- Future with be going to
- Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves
- Modal verbs: must, have to, ought to
- Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
- Adjective + too / enough + to - infinitive
7
- Let’s

- Why, Because
Vocabulary:
- Words describing house and home: rug, armchair,
couch, oven, sink, cooker, …
- Names of telecommunication devices: fax machine,
mobile phone, …
- Words describing appearance: thin, tall, short, …
Chñ ®iÓm (Theme)2: Education
Topics:
- Our past
- School life and study habits
Speaking
Students will be able to:
- Ask for and respond to favors
- Give advice and instructions
- Express obligation
- Offer and respond to assistance
- Talk about study habits
- Talk about future plans
Listening
Students will be able to:
8
Listen to monologues / dialogues within 100 words for general or
detailed information
Reading
Students will be able to:
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or detailed
information
Writing
Students will be able to:

- Write an informal letter within 70-80 words to a
friend
- Write about a future plan using suggested guidelines or questions
Grammar:
- Present simple with future meaning
- Reported speech: commands, requests and advice
- Modal verbs: may, can, could, should
- Adverbs of manner: well, fast, badly, hard, …
- Prepositions of time: in, on, at, after, before, between
- Tell / ask somebody to do something
- Like/hate/love doing something
- Used to do something
- Certainly / Of course
Vocabulary:
9
- Words to talk about study habits: semester, report,
examination, revise, learn by heart, …
- Words to talk about school life: care, take part in,
perform, look after, …
- Words to talk about future plans: play soccer, go
camping, cook meals, …
Chñ ®iÓm (Theme)3: Community
Topics:
- Shopping
- Neighborhood
- Country life and city life
Speaking
Students will be able to:
- Ask for information and assistance
- Talk about price, quantity and size

- Talk about differences / similarities
- Talk about future events and changes
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue / dialogue within 100 words for general or
detailed information
Reading
Students will be able to:
10
Read dialogues and passages within 120-150 words for general or
detailed information
Writing
Students will be able to:
- Write a letter to a friend about the neighborhood
- Write a community notice within 70-80 words using suggested
questions
Grammar:
- Tenses: Present perfect (with for and since), Present
progressive (to talk about the future / to show
changes), Future simple
- Adverbs: already, yet
- Comparisons: (not) as as; (not) the same as; …
different from
- Verbs to show changes: get, become
- Comparision of adjectives
Vocabulary:
- Words to talk about neighborhood: grocery store,
stadium, drugstore, …
- Words describing country / city life: traffic jam,
beautiful, quiet, clean, noisy, polluted, …

Chñ ®iÓm (Theme) 4: Health
Topics:
11
- First aid
- Healthy environment
Speaking
Students will be able to:
- Make suggestions
- Make and respond to formal requests, offers and
promises
- Give and respond to instructions
- Express personal feelings
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue / dialogue within 100 words for general or
detailed information
Reading
Students will be able to:
Read a dialogue / a passage within 120-150 words for general or
detailed information
Writing
Students will be able to:
Write a thank-you note / a set of instructions within 70-80 words using
suggested questions and pictures / word cues
Grammar:
- Future simple
12
- Passive forms : present and future
- Modal: will to make offers, requests, promises
- Adjectives followed by an infinitive and a noun-clause

- Would you mind …?
Vocabulary:
- Words concerning first aid: ambulance, bandage, bad
burn, …
- Words about healthy environment: recycle, garbage,
wrap, …
- Sequence markers: first, then, next, finally, …
Chñ ®iÓm (Theme)5: Recreation
Topics:
- Holidays and vacations
- Festivals
Speaking
- Make suggestions, predictions, reservations and
plans
- Describe past activities
- Talk about the weather
- Make and respond to formal requests
- Accept and refuse an invitation
Listening
13
Listen to monologues / dialogues within 80-100 words for general
or detailed information
Reading
Students will be able to:
Read a dialogue / a passage within 120-150 words for general or
detailed information
Writing
Students will be able to:
Write a postcard within 50-70
Write about a festival using suggested questions or guidelines

Grammar:
- Tense: Past progressive
- Connectors: when, while
- Reported speech
- Requests with: Would / Do you mind if … ? Would /
Do you mind + verb-ing … ?
- ed and -ing participles
- Compound words: rice-cooking, fire-making, …
Vocabulary:
- Words describing vacation: seaside, resort, temple, waterfall, …
- Names of resorts: Ha Long Bay, Mount Rushmore, Napa Valley, …
- Names of festivals: Rice-cooking Festival, Mid-Autumn Festival, School
Festival, Flower Festival, …
14
Chñ ®iÓm (Theme) 6: People and places
Topics:
- Technology
- Wonders of the world
Speaking
Students will be able to:
Talk about processes
Express agreement / disagreement
Say what something was like
Listening
Students will be able to:
Listen to a monologue / a dialogue within 80-100 words for
general or detailed information
Reading
Students will be able to:
Read a dialogue and a passage within 120-150 words for general

or detailed information
Writing
Students will be able to:
Write an informal letter to a friend
Write a set of instructions within 80-90 words using suggested ideas
or word cues
Grammar:
15
- Tenses: Present perfect with yet and already, Present perfect vs. Past
simple
- The Passive: Past passive
- Indirect questions with if or whether
- Verb + to- infinitive
- Question words before to-infinitive
Vocabulary:
- Words related to technology: facsimile, loudspeaker, microwave, …
- Names of some wonders of the world / famous landmarks: Stonehenge,
Great Wall, Big Ben, …
- Words describing sequence: first, then, next, after that, finally, …
16
2. Hớng dẫn thực hiện SGK lớp 8
Unit 1: My friends Tổng số 5 tiết
I/Mục tiêu: Học sinh có thể
Giới thiệu về mình và ngời khác.
Mô tả mt s nột v hình dáng, tính cách ca mt ngi bn.
Vit thụng tin v bn thõn v v nhng ngi xung quanh.
II/ Ngôn ngữ:
Present simple to talk about general truths (Review)
Simple past tense (Review)
(Not)adj + enough + to infinitive

III/ Từ vựng: Theo chủ điểm: Friends
Từ chỉ hình dáng, tính cách (dùng để tả ngời) generous, reserved, slim/
slender, sociable
Các cụm từ dùng để chào hỏi, giới thiệu
It s a pleasure to meet you.
I d like you to meet .
IV/ Các k năng cần đạt
- Thực hành hi-ỏp để có thông tin chi tiết mụ t một ngời.
- Đọc hiểu về mụ t tính cách của một ngời bạn.
- Nghe các trao đổi ngắn về giới thiệu để làm quen và điền thông tin
thiếu.
- Viết thông tin cá nhân và của các bạn trong lớp.
*Lu ý: + Với học sinh yếu:
Cần tập đọc để phát âm đúng và nắm đợc các từ dùng để tả tính cách và
hình dáng của mt ngời.
Bài viết: Tập trung trả lời hết các câu hỏi trong SGK Dùng các câu
17
đơn.
+ Phần học sinh tự học:
Tập đọc nhiều lần các bài đối thoại, b i đọc hiểu để thuộc từ, thuộc cách
phát âm các từ mới, từ khó.
+ Học sinh khá giỏi: Viết một đoạn văn trong khoảng 70-80 từ về một
ngời bạn.
Unit 2. Making arrangements Tổng số 5 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về dự định sẽ làm gì trong ngày nghỉ sắp tới.
- Sắp đặt kế hoạch qua điện thoại.
- Ghi lại lời nhắn qua điện thoại.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Going to to talk about intentions and activities in the future.

- Adverbs of place
III/ Từ vựng: Các từ liên quan tới việc trao đổi thông tin
- device, directory, deaf mute
- to conduct, to demonstrate. To transmit, to emigrate, to make an
appointment, to take a message
IV/ Các k năng cần đạt
- Trao đổi qua điện thoại rủ bạn làm gì đó.
- Đọc hiểu về tiểu sử của ngời phát minh ra chiếc điện thoại.
- Nghe hội thoại ngắn và điền thông tin vào phiếu nhắn tin.
- Viết điền thông tin vào chỗ trống để hoàn thành lời nhắn qua điện
thoại.
* Lu ý: Đối với bài viết 1, học sinh yếu cần hiểu rõ nội dung tin nhắn rồi
điền vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau khi đợc giáo viên hớng
dẫn thông qua hệ thống câu hỏi gợi mở.
18
- Bài viết 2 có thể giao về nhà.
+ Học sinh khá giỏi: làm bài viết 3.
Unit 3 At home Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng
Mô tả vị trí của đồ vật.
Khuyờn ai đó phải hoặc nên làm gì.
Nói nguyên nhân, kết quả của sự việc.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
Modals: must, have to, ought to
Prepositions of place (Review)
Reflexive pronoun
Why Because (Review)
III/ Từ vựng theo chủ điểm : At home.
Học sinh cần ôn lại các danh từ chỉ đồ vật trong nhà và bổ sung thêm
nh:

object , socket , precaution, safety,to injure, to destroy,
IV/ Các k năng cần đạt:
- Nói tả vị trí các đồ vật trong phòng khách và nhà bếp.
- Nghe hội thoại ngắn về cách nấu một món ăn và xác nhận thông tin
đúng dựa vào các tranh gợi ý.
- Viết để miêu tả đợc căn phòng (bếp, ngủ, khách) hoặc ngôi nhà của
mình hoặc của bạn mình. Dùng các câu đơn và giới từ chỉ vị trí.
- Đọc hiểu để có đợc thông tin chi tiết về những điều cần thận trọng
khi sử dụng và cất các đồ vật trong gia đình để phòng tránh những nguy
hiểm cho trẻ nhỏ.
* Lu ý: Đối với bài viết 2
19
- Hc sinh trung bỡnh v yu có thể chỉ cần viết hoàn chỉnh các câu dựa
v o các từ gợi ý.
- Học sinh khá, giỏi: Làm hoàn chỉnh bài tập viết 2, 3.
Unit 4. Our past. Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về sự kiện trong quá khứ.
- Viết một câu chuyện ngắn dựa vào gợi ý cho sẵn.
- Phân biệt giữa sự kiện (fact) và ý kiến cá nhân (opinion).
II/ Ngôn ngữ:
- Past simple Tense
- Used to
- Prepositions of time (in, at, on, )
III/ Từ vựng: Các từ liên quan đến câu chuyện cổ tích
- in amazement, wisdom, straw, fairy
- excitedly, greedy
* Lu ý: Giáo viên cần dành thời gian cho học sinh ôn lại dng ca động từ
quỏ kh (theo quy tắc và bất quy tắc).
IV/ Các k năng cần đạt

- Nói về sự khác nhau giữa cuộc sống hiện nay và quá khứ, dùng
used to.
- Nghe hiểu ý chính của một câu chuyện.
- Đọc hiểu một câu chuyện cổ tích.
- Viết một câu truyện cổ tích dựa vào các từ gợi ý.
Unit 5: - Study Habits Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Học sinh có khả năng
20
Tờng thuật lại lời của ngời khác.
Đa ra các lời chỉ dẫn, lời đề nghị và lời khuyên đơn giản.
Viết một bức th thân mật.
II/ Ngôn ngữ:
Advrebs of manner
Modal: Should
Commands, requests and advice in reported speech
III/ Từ vng: Các từ liên quan đến chủ điểm học ngoại ngữ
To come across, to improve
Comment pronunciation
+ Các cụm từ dùng để viết th
Best regards
Sincerely yours
* Lu ý:
- Đối với học sinh trung bình: nắm đợc cách chuyển từ trực tiếp sang gián
tiếp sử dụng đợc mẫu câu:
Ask somebody to do some thing
Tell somebody to do some thing
IV/ Kỹ năng cần đạt:
Hỏi đáp về việc học một số môn học.
Nghe và điền thông tin còn thiếu vào phiếu kết quả học tập.
Đọc hiểu về cách học từ vựng.

Viết th cho bạn theo mẫu và từ gợi ý.
Unit 6. The young pioneers club. Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể
- Nói về kế hoạch, dự định trong tơng lai.
21
- Yêu cầu để đợc giúp đỡ.
- Đa ra đề nghị giúp đỡ ngời khác.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Present simple with future meaning
- Gerunds
- Modals: may, can, could
III/ Từ vựng: Các từ theo chủ điểm: Young pioneers club.
- To encourage, to register
- an application, citizenship, co-education, voluntary
* Lu ý: Đối với học sinh yếu cần nắm đợc cách nói:
Yêu cầu đợc giúp đỡ (asking for favors) và cách đáp lại.
Đa ra đề nghị giúp đỡ ngời khác (offering assistance).
- Học sinh khá có thể làm mt bài đối thoại tơng tự theo tình huống cho
sẵn.
- Bài viết 2 có thể giao về nhà cho học sinh hoàn thành.
IV/ Kỹ năng cần đạt:
- Nêu đợc câu yêu cầu, đề nghị giúp đỡ, trả lời các câu yêu cầu, đề
nghị.
- Nghe điền từ thiếu vào chỗ trống.
- Đọc hiểu lấy thông tin chi tiết.
- Viết th đơn giản về một dự định, kế hoạch dựa vào từ gợi ý.
Unit 7 My neighbourhood Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ có khả năng
So sánh đặc điểm, tính chất của ngời hay vật.
Hỏi để biết thông tin và đề nghị giúp đ.

Viết c mt thông báo n gin v mt hot ng ca lp hc.
22
II/ Ngôn ngữ:
Present perfect with since and for
Adjectives: Like, (not) as as
(not) the same as
different from
III/ Từ vựng: Theo chủ điểm : neighbourhood, resident. community notice,
exhibition
to serve, to notice, to contact, to hold .
IV/ K năng cần đạt:
- Nói hỏi nhân viên bu điện về giá gửi một bu kiện.
- Nghe điền từ thiếu vào chỗ trống.
- Đọc về một trung tâm mua sắm và xác định thông tin đúng/sai.
- Viết thông báo đơn giản về họp lớp, họp câu lạc bộ thể thao.
+ Hc sinh trung bỡnh:
- Có thể vận dụng hi thoi phn Speak để lập mẫu đối thoại tơng
tự trong các tình huống khác nhau ở siêu thị, nhà hàng.
- Hiểu đợc khi viết thông báo ở nơi công cộng khi cần phải viết ngắn
ngọn, cụ thể (thời gian, địa điểm) không cần phải viết cả câu. Lm c
bi vit 2
+ Hc sinh khỏ, gii:
- L m b i vi t 3. Vận dụng để viết mt bảng thông báo của trờng
hoặc lớp
Unit 8. Country life and City life. Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Nói về sự khác nhau giữa hai nơi chốn, địa điểm.
23
- Nói về các sự kin v nhng thay i trong tơng lai.
- Vit th cho bn v ni ca mỡnh.

II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Present progressive:- to talk about the future
- to show changes with the verbs to get and to
become
- Comparative and superlative adjectives
III/ Từ vựng: Các từ theo chủ điểm cuộc sống ở thành phố và nông thôn
- facility, accessible, rural, urban, .
- permanently, definitely, traditional(ly),
- to create, to decrease, to provide, to struggle,
- To supply somebody with, to change for the better,
IV/ K năng cần đạt:
- Núi v nhng thay i ni mỡnh .
- Nghe hi thoi ngn in thụng tin thiu vo ch trng.
- c v s khỏc nhau ca cuc sng nụng thụn v thnh th.
- Vit th cho bn k v ni mỡnh theo cỏc cõu hi gi ý.
*Lu ý:
+ Học sinh yếu: Bài viết có thể trả lời các câu hỏi gợi ý bằng các câu
đơn giản rồi ghép lại thành nội dung bức th.
+ Học sinh tự học: Bài tập ở phần Language focus một giáo viên có
thể hớng dẫn và làm mẫu tại lớp một hoặc hai mẩu đối thoại. Phần còn lại
giao về nhà cho học sinh tự học.
Unit 9. A First- Aid course. Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Đa ra lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời.
- Viết mt bức th cám ơn.
24
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Will to make requests, offers and promises.
- In order to, so as to, .
- Future Simple

III/ Từ vựng: từ vựng theo chủ điểm dùng trong các trờng hợp sơ cứu, cấp
cu
- Emergency, ambulance, clutch, injection, victim, wound,
- (un)conscious, sterile.,
- to elevate, to minimize, to bleed, .
IV/ K năng cần đạt:
- Đa ra câu yêu cầu lời mời, đề nghị, lời hứa và câu trả lời.
- Nghe xắp sếp tranh theo bài nghe.
- Đọc hiểu tìm thông tin cần thiết về một vài sơ cứu ban đầu.
- Viết t cảm ơn.
*Lu ý:
+ Học sinh trung bình:
- Bài viết 2: trả lời các câu hỏi gợi ý để hoàn thành nội dung th.
- Bài viết 3 dành cho học sinh khá giỏi.
Unit 10. Recycling. Tổng số 6 tiết
I/ Mục tiêu: Sau khi hoàn thành bài học, học sinh có thể:
- Đa ra lời chỉ dẫn, hớng đẫn và cách đáp lại.
- Nói cảm nghĩ về một vấn đề.
- Viết lời chỉ dẫn cho mt công viêc cụ thể.
II/ Trọng tâm ngôn ngữ:
- Passive forms:
- Adjective followed by: - an infinitive
25

×