Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Chuyên đề ôn thi đại học Phần Hình học không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.26 KB, 19 trang )

HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Quan hệ song song
1. Hai đường thẳng song song
* Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
* Hai đường thẳng được gọi là chéo nhau nếu chúng không cùng nằm trong một mặt phẳng.
* Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến
phân biệt thì ba giao tuyến đó hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
* Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng
đó.
* Ba đoạn thẳng nối trung điểm của các cạnh đối diện của một tứ diện đồng quy tại trung
điểm
G
của mỗi đoạn. Điểm
G
đó còn được gọi là trọng tâm của tứ diện.
* Một mặt phẳng được xác định nếu nó đi qua hai đường thẳng song song.
2. Đường thẳng song song với mặt phẳng
* Một đường thẳng và một mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng không có
điểm chung.
* Một đường thẳng (không nằm trên mặt phẳng
( )
P
) song song với
( )
P
khi và chỉ khi nó
song song với một đường thẳng nằm trong
( )
P


.
* Nếu mặt phẳng
( )
Q
chứa đường thẳng
a
,
a
song song với mặt phẳng
( )
P
, thì giao tuyến
của
( )
P

( )
Q
(nếu có) song song với
a
.
* Hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song
song với đường thẳng đó.
* Cho hai đường thẳng
a
,
b
chéo nhau. Khi đó, luôn tồn tại duy nhất mặt phẳng
( )
P

chứa
a
, song song với
( )
P
.
3. Hai mặt phẳng song song
* Hai mặt phẳng được gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung
* Nếu mặt phẳng
( )
P
chứa hai đường thẳng cắt nhau và song song với mặt phẳng
( )
Q
thì
( )
P
song song với
( )
Q
.
* Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng, tồn tại duy nhất một mặt phẳng song song với
mặt phẳng đó.

1
* Qua một điểm đường thẳng song song với một mặt phẳng, tồn tại duy nhất một mặt phẳng
song song với mặt phẳng đó.
* Cho hai mặt phẳng song song với nhau. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt
mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau.
* Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với

nhau.
* Định lý Ta lét:
+ Ba mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn tương ứng tỉ lệ.
+ Giả sử trên hai đường thẳng chéo nhau
a

a'
lần lượt lấy các điểm
A
,
B
,
C

A'
,
B'
,
C'
sao cho:
AB BC CA
A'B' B'C' C'A'
= =
Khi đó ba đường
AA'
,
BB'
,
CC'
lần lượt nằm trên ba mặt phẳng song song, tức là

chúng cùng song song với một mặt phẳng.
II. Quan hệ vuông góc
1. Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc
* Góc giữa hai đường thẳng
1


2

trong không gian là góc giữa hai đường thẳng
1
a

1
b
cùng đi qua một điểm lần lượt song song hoặc trùng với
1


2

.
* Gọi
1
u
uur
,
2
u
uur

lần lượt là các véc-tơ chỉ phương của
1

,
2

. Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
neáu
neáu
1 2 1 2
1 1
1 2 1 2
u ,u u ,u 90
,
180 u ,u u ,u 90



∆ ∆ =

− >


o
o o
uur uur uur uur
uur uur uur uur

.
* Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
90
o
.
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng
* Một đường thẳng được gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi
đường thẳng thuộc mặt phẳng ấy.
* Đường thẳng
a
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
khi và chỉ khi
a
vuông góc với hai đường
thẳng cắt nhau cùng thuộc
( )
P
.
* Định lý ba đường vuông góc: Cho đường thẳng
a
có hình chiếu lên mặt phẳng
( )
P

đường thẳng
a'
. Khi đó, một đường thẳng

b
nằm trong mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
a
khi
và chỉ khi nó vuông góc với
a'
.

2
* Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó lên mặt
phẳng (nếu hình chiếu đó là một điểm thì xem góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
90
o
).
3. Góc giữa hai mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
* Góc giữa hai mặt phẳng được định nghĩa là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc
với hai mặt phẳng đó.
* Hai mặt phẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó bằng
90
o
.
* Điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
* Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến
của chúng vuông góc với mặt phẳng thứ ba đó.
4. Khoảng cách
* Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng (hoặc một đường thẳng) là khoảng cách từ

điểm đó đến hình chiếu của nó lên mặt phẳng (hoặc đường thẳng).
* Khoảng cách từ đường thẳng
a
tới mặt phẳng
( )
P
song song với
a
là khoảng cách từ một
điểm nào đó của
a
lên
( )
P
.
* Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm nào đó trên mặt
phẳng này tới mặt phẳng kia.
* Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau là đường thẳng cắt cả hai đường
thẳng và vuông góc với hai đường thẳng đó.
+) Khi hai đường thẳng vuông góc với nhau và chéo nhau thì ta thường tìm đường
vuông góc chung như sau: Gọi
( )
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng thứ nhất và
vuông góc với đường thẳng thứ hai tại điểm
I
. Đường vuông góc chung của chúng là
đường thẳng đi qua
I
nằm trong

( )
P
là vuông góc với đường thẳng thứ nhất.
+) Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
a

b
bằng
-) Độ dài đường vuông góc chung.
-) Khoảng cách từ một trong hai đường thẳng đến mặt phẳng song song với nó
và chứa đường thẳng còn lại.
-) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
III. THỂ TÍCH
1. Công thức tính thể tích khối chóp
1
3
V Bh=
, trong đó:
B
là diện tích đáy,
h
là chiều cao.

3
2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ
1
3
V Bh=
, trong đó:
B

là diện tích đáy,
h
là chiều cao.
3. Công thức tỷ số thể tích
Công thức: Cho hình chóp tam giác
S.ABC

A'
,
B'
,
C'
lần lượt thuộc
SA
,
SB
,
SC
(
A'
,
B'
,
C'
đều không trùng với
S
). Khi đó ta có
S.A'B'C'
S.ABC
V

SA' SB' SC'
. .
V SA SB SC
=
.
Chú ý: Công thức nói trên chỉ áp dụng cho khối chóp tam giác. Nếu khối chóp không phải là
khối chóp tam giác thì cần chia khối chóp thành các khối chóp tam giác rồi áp dụng công
thức nói trên cho từng khối chóp tam giác.

4
PHẦN II. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ
Chủ đề 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc đáy
Bài 1.
[TN2009] Cho hình chóp
S.ABC
có mặt bên
SBC
là tam giác đều cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
·
BAC 120=
o
, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo
a.
Bài 2.
Cho hình chóp
S.ABC

có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
với
AC a
=
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC

SB
hợp với đáy một góc
60
o
.
1) Chứng minh các mặt bên là tam giác vuông .
2) Tính thể tích hình chóp .
Bài 3.
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
biết
SA
vuông góc với
đáy

ABC

( )
SBC
hợp với đáy
( )
ABC
một góc
60
o
. Tính thể tích hình chóp .
Bài 4.
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc đáy
ABCD
và mặt bên
( )
SCD
hợp với đáy một góc
60
o
.
1) Tính thể tích hình chóp

S.ABCD
.
2) Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SCD
.
Bài 5.
Cho hình chóp
S.ABC

SB SC BC CA a= = = =
. Hai mặt
( )
ABC

( )
ASC
cùng vuông góc với
( )
SBC
. Tính thể tích hình chóp.
Bài 6.
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B

với
BA BC a
= =
biết
SA
vuông góc với đáy
ABC

SB
hợp với
( )
ABC
một góc
30
o
. Tính thể tích hình
chóp .
Bài 7.
Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
vuông tại
A

SB
vuông góc với đáy
ABC
biết
SB a=

,
SC
hợp với
( )
SAB
một góc
30
o

( )
SAC
hợp với
( )
ABC
một góc
60
o
.
Chứng minh rằng
2 2 2 2
SC SB AB AC= + +
. Tính thể tích hình chóp.
Bài 8.
Cho tứ diện
ABCD

( )
AD ABC⊥
biết
AC AD 4 cm= =

,
AB 3 cm=
,
BC 5 cm=
.
1) Tính thể tích
ABCD
.
2) Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
Bài 9.
Cho khối chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
A
với
BC 2a=
, góc
·
BAC 120=
o
, biết
( )
SA ABC⊥

và mặt
( )
SBC
hợp với đáy một góc
45
o
. Tính thể tích khối
chóp
S.ABC
.

5
Bài 10.
Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông biết
( )
SA ABCD⊥
,
SC a
=

SC
hợp với đáy một góc
60
o
. Tính thể tích khối chóp.
Bài 11.

Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật biết rằng
( )
SA ABCD⊥
,
SC
hợp với đáy một góc
45
o

AB 3a
=
,
BC 4a
=
. Tính thể tích khối chóp.
Bài 12.
Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
và góc nhọn
A
bằng
60

o

( )
SA ABCD⊥
, biết rằng khoảng cách từ
A
đến cạnh
SC a=
. Tính thể tích khối
chop
S.ABCD
.
Bài 13.
[ĐHA09] Cho khối chóp
S.ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB = BC = a , AD = 2a , SA

(ABCD) và (SCD) hợp với đáy một góc 60
o
Tính thể
thích khối chóp SABCD.
Bài 14.
[ĐHA08?] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
·
·

BAD ABC 90= =
o
,
AB BC a= =
,
AD 2a=
, SA vuông góc với đáy và SA=2a.Gọi M,N lần
lượt là trung điểm SA,SD.Chứng minh BCNM là hình chữ nhật và tính thể tích khối chóp
S.BCNM.
Bài 15.
Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy (ABC) và SA = h ,biết rằng tam giác
ABC đều và mặt (SBC) hợp với đáy ABC một góc 30
o
.Tính thể tích khối chóp SABC
Bài 16.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B,
2aAC =

3aSB =
. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp
S.ABC.
Bài 17.
Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với mặt (ABC).
Đáy ABC là tam giác cân tại đỉnh A, độ dài đường trung tuyến
aAM =
. Mặt bên (SBC) tạo
với đáy góc 45
0
và góc ^SBA=30
0

Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Bài 18.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA

(ABC), góc
0
60ACB =

aBC =
3aSA =
. Gọi M là trung điểm của SB. Cm (SAB)

(SBC). Tính thể
tích khối tứ diện MABC.
Bài 19.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=
3a
và SA vuông
góc với đáy.Tính theo a thể tích khối tứ diện SACD và tính cosin của góc giữa hai đường
thẳng SB, AC
Bài 20.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=a.Trên đường thẳng qua C và vuông góc
với mp (ABC) lấy điểm D sao cho CD=a.Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và
AD tại E.Tính thể tích khối tứ diện CDEF theo a
Bài 21.
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy và
Ab=a, AD=b,SA=c.Lấy các điểm B’,D’ theo thứ tự thuộc SB,SD sao cho AB’ vuông góc với

6
SB,AD’vuông góc với SD.Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’.Tính thể tích khối chóp

S.AB’C’D’
Bài 22.
Khối chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông
góc mp(ABC), SC = a. Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối
chóp lớn nhất.
Bài 23.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với
đáy, góc ACB= 60
0
, BC= a, SA =
3a
. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Chứng minh (SAB) ⊥
(SBC). Tính thể tích khối tứ diện MABC.
Bài 24.
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). AB = a, BC =
3a
và SA = a. Một mặt phẳng qua A vuông góc SC tại H và
cắt SB tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.
Bài 25.
Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với (ABCD),
SA=a.Gọi M là trung điểm SC
a. Mp
( )
α
đi qua AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 phần.Tính thể tích
của mỗi phần
b. Tính góc tạo bởi mp (
α
) và mp (ABCD)

Bài 26.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là hình chữ nhật có AB = a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy; cạnh bên SC hợp với đáy góc
α
và hợp với mặt bên (SAB) một góc
β
.
a. Chứng minh
2
2
2 2
os sin
a
SC
c
α β
=

.
b. Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a,
α

β
.
Bài 27.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD và cạnh SA vuông góc với
mp(ABCD). Mặt phẳng (
α
) qua AB cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại M, N và chia hình
chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số

SC
SM
Bài 28.
Đáy ABC của hình chóp SABC là tam giác vuông cân (BA=BC). Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là
3a
. Cạnh bên SB tạo với một góc
0
60
. Tính diện
tích toàn phần của hình chóp
Bài 29.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a; AD = b; SA = b là chiều
cao của hình chóp. M là điểm trên cạnh SA với SA = x ( 0 < x < b); mặt phẳng (MBC) cắt SD
tại N. Tính thể tích của khối đa diện ABCDMN theo a, b và x ?
Bài 30.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với AB=BC=CD=a và
AD=2a.Hai mặt bên SAB và SAD vuông góc với đáy .Mp (SBD) tạo với mặt đáy một góc
45
0
a. Tính góc giữa hai mp (SCD) và (ABCD)

7
b. Tính khoảng cách từ C đến mp (SBD)
c. Gọi M là trung điểm SB, mp (ADM) cắt SC tại N.Tính thể tích khối chóp SAMND
Chủ đề 2. Khối chóp đều
Bài 31.
Cho chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Chứng minh
rằng chân đường cao kẻ từ S của hình chóp là tâm của tam giác đều ABC.Tính thể tích chóp
đều SABC Cho khối chóp tứ giác SABCD có tất cả các cạnh có độ dài bằng a .

a. Chứng minh rằng SABCD là chóp tứ giác đều.
b. Tính thể tích khối chóp SABCD.
Bài 32.
Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC.
a. Tính thể tích khối tứ diện đều ABCD.
b. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC).Suy ra thể tích hình chóp MABC
Bài 33.
Cho hình chóp đều SABC có cạnh bên bằng a hợp với đáy ABC một góc 60
o
. Tính
thể tích hình chóp.
Bài 34.
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh bên a, góc ở đáy của mặt bên là 45
o
.
a. Tính độ dài chiều cao SH của chóp SABC .
b. Tính thể tích hình chóp SABC
Bài 35.
Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc
60
o
. Tính thể tích hình chóp SABC.
Bài 36.
Cho chóp tam giác đều có đường cao h hợp với một mặt bên một góc 30
o
. Tính thể
tích hình chóp.
Bài 37.
Cho hình chóp tam giác đều có đường cao h và mặt bên có góc ở đỉnh bằng 60
o

. Tính
thể tích hình chóp.
Bài 38.
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và góc
0
60ASB =
.
a. Tính tổng diện tích các mặt bên của hình chóp đều.
b. Tính thể tích hình chóp.
Bài 39.
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có chiều cao h ,góc ở đỉnh của mặt bên bằng 60
o
.
Tính thể tích hình chóp.
Bài 40.
Cho hình chóp tứ giác đều có mặt bên hợp với đáy một góc 45
o
và khoảng cách từ
chân đường cao của chóp đến mặt bên bằng a. Tính thể tích hình chóp .
Bài 41.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng a hợp với đáy một góc 60
o
. Tính thề tích
hình chóp.
Bài 42.
Cho hình chóp SABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Chứng minh rằng SABCD là
chóp tứ giác đều.Tính cạnh của hình chóp này khi thể tích của nó bằng
2
2a9
V

3
=
.
Bài 43.
Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy a và đường cao bằng a/2.

8
a. Tính sin của góc hợp bởi cạnh bên SC và mặt bên (SAB ).
b. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối chóp đã cho .
Bài 44.
Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên bằng 2a.
Tính thể tích của khối chóp theo a.
Bài 45.
Cho hình chóp đều S.ABC có các cạnh bên
aSCSBSA ===
. Góc giữa cạnh bên và
đáy bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a
Bài 46.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên bằng a
a. Tính thể tích khối chóp
b. Cm mp (MNP) chia khối chóp S.ABCD thành 2 phần có thể tích bằng nhau
Bài 47.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB=a.Cạnh bên SA,AB,SC tạo với đáy
một góc 60
0
.Gọi D là giao điểm của SA với mp qua BC và vuông góc với SA
a. Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC
b. Tính thể tích của khối chóp S.DBC

Bài 48.
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo
với đáy một góc 60
0
.Gọi M là trung điểm SC.Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt
SB tại E và cắt SD tại F.Tính thể tích khối chóp S.AEMF
Bài 49.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC bằng 60
0
.
Chiều cao SO của hình chóp bằng
2
3a
, trong đó O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD. Gọi M là trung điểm của AD,
( )
α
là mặt phẳng đi qua BM, song song với SA, cắt SC tại
K. Tính thể tích hình chóp K.BCDM.
Bài 50.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng a . Cho M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA và SC và mặt phẳng (BMN) vuông góc với mặt phẳng (SAC).
a. Tính thể tích hình chóp tam giác đều S.ABC.
b. Tính thể tích hình chóp SBMN.
Bài 51.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, BC = a, SA =
2a
, AS ⊥ mp(ABC). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lầ
lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích của khối chóp S.AB’C’D’.
Bài 52.

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy là
α
. Gọi M là trung điểm của cạnh SC, mặt phẳng (MAB) cắt SD tại N. Tính theo a và
α
thể
tích hình chóp S.ABMN.
Bài 53.
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Một mặt phẳng (P) đi qua A, B và trung điểm M
của cạnh SC. Tính tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó.
Bài 54.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy AB = a và góc SAB =
α
.
Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a và
α
.

9
Bài 55.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (SAB) và
(SBC) là
α
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và
α
.
Chủ đề 3. Khối chóp có mặt bên vuông góc đáy
Bài 56.
Cho hình chóp S.ABC có mặt bên (SBC) vuông góc với đáy, hai mặt bên (SAB) và
(SAC) cùng lập với đáy một góc 45
0

; đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có AB = a.
a. Chứng minh rằng hình chiếu của S trên mặt (ABC) là trung điểm của BC.
b. Tính thể tích của hình chóp S.ABC theo a ?
Bài 57.
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
aAB =
,
3aAC =
, mặt bên
SBC là tam giác cân tại S với
a2SCSB ==
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC.
Bài 58.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết
a2SBSA ==
và hai
mặt phẳng (SAB) và (ABCD) vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 59.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B,
aAB =
,
3aBC =
. Tam
giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
Chủ đề 4. Khối chóp bất kì
Bài 60.
Cho hình chóp tam giác S.ABC có AB=5a, BC=6a,CA=7a.Các mặt bên
SAB,SBC,SCA tạo với đáy một góc 60
0

.Tính thể tích của khối chóp đó
Bài 61.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB=AC=5a,BC=6a và các mặt
bên tạo với đáy một góc 60
0
.Tính thể tích của khối chóp đó
Bài 62.
Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa
đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho
( )
o
60SBC,SAB =

. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh ∆AHK
vuông và tính V
SABC
?
Bài 63.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD =
2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0
. Gọi I là trung điểm của
cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.(K.A 2009)
Bài 64.
Cho hình chóp S.ABC. M là điểm trên SA, N là điểm trên SB sao cho
2
1
MA
SM

=

2
MB
SN
=
. Mặt phẳng (P) qua MN và song song với SC chia khối chóp thành hai phần. Tìm tỉ
số thể tích của hai phần đó.
Bài 65.
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi B', D’ lần lượt là trung điểm của
SB, SD. Mặt phẳng (AB'D') cắt SC tại C'. Tìm tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AB'C'D' và
S.ABCD.

10
Bài 66.
Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trưng điểm của
AB, AD và SC. Chứng minh mặt phẳng (MNP) chia khối chóp thành hai phần có thể tích
bằng nhau.
Bài 67.
Hình chóp S.ABC có các cạnh bên nghiêng đều với đáy một góc
0
60
, độ dài các cạnh
đáy là
5AB,4CA,3CB ===
. Tính thể tích V của hình chóp
Bài 68.
Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, cạnh đáy
aBC =
, góc

α
=BAC
. Các
cạnh bên nghiêng với đáy một góc
α
. Tính thể tích hình chóp
Bài 69.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc
0
60BAD =
.
2
5a
SCSA ==
,
SB = SD.Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Bài 70.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại A, BC = a, SA =SB = SC =
2
3a
và mặt bên SAB hợp với đáy một góc bằng 60
0
. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Chủ đề 5. Khối lăng trụ, khối hộp
Bài 71.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a
a. Tính thể tích khối tứ diện A’BB’C
b. Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm tam giác ABC cắt AC,BC lần lượt tại
E,F.Tính thể tích khối chóp C.A’B’FE
Bài 72.

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB=a,BC=2a,AA’=a.lấy M trên cạnh
AD sao cho AM=3MD
a. Tính thể tích khối chóp M.AB’C
b. Tính khoảng cách từ M đến mp (AB’C)
Bài 73.
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông , AB=BC=a, cạnh
bên AA’=
2a
. Gọi M là trung điểm của BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ
ABC.A’B’C’
Bài 74.
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ∆ABC vng tại A, AC = a, góc ACB
bằng 60
0
. Đường thẳng BC’ tạo với (AA’C’C) một góc 30
0
. Tính thể tích khối lăng trụ đã
cho.
Bài 75.
Đáy ABC của hình lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a. Góc giữa cạnh bên
hình lăng trụ và mặt đáy bằng
0
30
. Hình chiếu vng góc của đỉnh A' trên mặt phẳng đáy
(ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Tính thể tích hình lăng trụ.
Bài 76.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và
mặt phẳng (ABC) bằng 60
0
; tam giác ABC vng tại C và

·
BAC
= 60
0
. Hình chiếu vng góc
của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối
tứ diện A’ABC theo a.

11
Bài 77.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh
bên AA' = b. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan
α
và thể tích của
khối chóp A'.BB'C'C.
Bài 78.
cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A’ cách đều 3
điểm A,B,C và cạnh bên AA’ tạo với mp đáy một góc 60
0
a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
b. Tính thể tích của khối chóp A.BCC’B’ và khoảng cách từ A đấn mp (BCC’B’)
c. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’
Bài 79.
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi M,N lần lượt là trung điểm B’C’ và
C’D’.Mp (AMN) chia khối lập phương thành 2 khối đa diện.Tính thể tích của hai khối đa
diện đó
Bài 80.
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a.Gọi M là trung điểm A’B’, N là trung

điểm BC
a. Tính thể tích khối tứ diện ABMN
b. Mp (DMN) chia khối lập phương thành hai khối đa diện .Tính tỉ số thể tích của hai
khối đa diện đó
Bài 81.
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác AB vuông cân có AB = AC = a.
Gọi E là trung điểm của AB, F là hình chiếu vuông góc của E trên BC. Mặt phẳng (C’EF)
chia lăng trụ thành hai phần.Tính tỉ số thể tích của hai phần đó ?
Bài 82.
Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Các điểm E và F lần lượt là trung điểm
của C’B’ và C'D'.
a. Dựng thiết diện của khối lập phương khi cắt bởi mp(AEF).
b.Tính tỉ số thể tích hai phần của khối lập phương bị chia bởi mặt phẳng (AEF).
Bài 83.
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có chiều cao bằng a hai đường thẳng AB’ và BC’
vuông góc với nhau. Tính thể tích hình lăng trụ đó theo a.

12
PHẦN III. HÌNH KHÔNG GIAN TRONG CÁC ĐỀ
THI ĐẠI HỌC
Bài 1. [ĐHA02] Cho hình chóp tam giác đều
S.ABC
có đỉnh
S
, có độ dài cạnh đáy bằng
a
. Gọi
M
,
N

lần lượt là trung điểm các cạnh
SB
,
SC
. Tính theo
a
diện tích tam giác
AMN
, biết rằng mặt phẳng
( )
AMN
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
.
Giải
b
a
a
M
I
A'
A
D'
C'
B'
B
D
C
Đặt

I AC BD
= ∩
.
Ta thấy
A'BD∆
cân tại
A
nên trung tuyến
A'I
đồng
thời là đường cao. Như vậy
A'I BD⊥
(1).
Tương tự ta cũng chứng minh được
MI BD⊥
(2).
Từ (1), (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng
(A'BD)

(MBD)
chính là góc giữa hai đường thẳng
A'I

MI
.
Bài 2. [ĐHB02] Cho hình lập phương
1 1 1 1
ABCD.A B C D
có cạnh bằng
a

.
1) Tính theo
a
khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
A B

1
B D
.
2) Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là các trung điểm các cạnh
1
BB
,
CD
,
1 1
A D
. Tính góc giữa
các đường thẳng
MP

1
C N

.
Bài 3. [ĐHD02] Cho hình tứ diện
ABCD
có cạnh
AD
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
;
AC AD 4cm
= =
;
AB 3cm
=
;
BC 5cm
=
. Tính khoảng cách từ điểm
A
tới mặt phẳng
( )
BCD
.
Bài 4. [ĐHA03]
1) Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
. Tính số đo góc phẳng nhị diện
[ ]
B, A'C,D
.


13
2) Trong không gian với hệ tọa độ Đề-các vuông góc
Oxy
cho hình hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D'

A
trùng với gốc của hệ tọa độ,
( )
B a;0;0
,
( )
D 0;a;0
,
( )
A' 0;0;b
(
a 0
>
,
b 0
>
). Gọi
M
là trung điểm của
CC'
.
a) Tính thể tích khối tứ diện
BDA'M

theo
a

b
.
b) Xác định tỷ số
a
b
để hai mặt phẳng
( )
A'BD

( )
MBD
vuông góc với nhau.
Lời giải.
b
a
a
M
I
A'
A
D'
C'
B'
B
D
C
Đặt

I AC BD= ∩
.
Ta thấy
A'BD∆
cân tại
A
nên trung tuyến
A'I
đồng
thời là đường cao. Như vậy
A'I BD⊥
(1).
Tương tự ta cũng chứng minh được
MI BD⊥
(2).
Từ (1), (2) suy ra góc giữa hai mặt phẳng
(A'BD)

(MBD)
chính là góc giữa hai đường thẳng
A'I

MI
.
Áp dụng định lý Pitago, ta tính được:
2
2 2
b
A'M 2a
4

= +
,
2
2 2
a
A'I b
2
= +
,
2 2
2 2
a b
MI A'I
2 4
= = +
.
Thành thử
mp(A'BD) mp(MBD)⊥



·
A'IM 90=
o



2 2 2
A'M A'I MI= +



2 2 2 2
2 2
b a a b
2a b
4 2 2 4
   
+ = + + +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   



a
1
b
=
.
Bài 5. [ĐHB03] Cho hình lăng trụ đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy
ABCD
là một hình
thoi cạnh
a
, góc
·
o
BAD 60=

. Gọi
M
là trung điểm cạnh
AA'

N
là trung điểm cạnh
CC'
. Chứng minh rằng bốn điểm
B'
,
M
,
D
,
N
cùng thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ
dài cạnh
AA'
theo
a
để tứ giác
B'MDN
là hình vuông.
Bài 6. [ĐHD03] Cho hai mặt phẳng
( )
P

( )
Q

vuông góc với nhau, có giao tuyến là
đường thẳng

. Trên

lấy hai điểm
A
,
B
với
AB a
=
. Trong mặt phẳng
( )
P
lấy điểm
C
, trong mặt phẳng
( )
Q
lấy điểm
D
sao cho
AC
,
BD
cùng vuông góc với


AC BD AB

= =
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
và tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
theo
a
.

14
Bài 7. [ĐHA04] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hình chóp tứ giác
S.ABCD

đáy là hình thoi,
AC
cắt
BD
tại gốc tọa độ
O
. Biết
( )
A 2;0;0
,
( )
B 0;1;0

,
( )
S 0;0;2 2
.
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SC
.
a) Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA

BM
.
b) Giả sử mặt phẳng
( )
ABM
cắt đường thẳng
SD
tại điểm
N
. Tính thể tích khối chóp
S.ABMN
.
Bài 8. [ĐHB04] Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng

ϕ
(
0 90< ϕ <
o o
). Tính
tan
của góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
SAB

( )
ABCD
theo
ϕ
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
theo
a

ϕ
.
Bài 9. [ĐHD04]
Bài 10. [ĐHB05]
Bài 11. [ĐHA06] Cho hình trụ các đáy là hai hình tròn tâm
O

O'
, bán kính đáy bằng
chiều cao và bằng
a

. Trên đường tròn đáy tâm
O
lấy điểm
A
, trên đường tròn đáy tâm
O'
lấy điểm
B
sao cho
AB 2a
=
. Tính thể tích của khối tứ diện
OO'AB
.
Bài 12. [ĐHB06] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a=
,
AD a 2=
,
SA a=

SA
vuông góc với mặt phẳng
(ABCD)
. Gọi
M


N
lần lượt là
trung điểm của
AD

SC
,
I
là giao điểm của
BM

AC
. Chứng minh rằng mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SMB
.Tính thể tích của khối tứ diện
ANIB
.
Bài 13. [ĐHD06] (thể tích)Cho hình chóp tam giác
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều
cạnh
a
,

SA 2a
=

SA
vuông góc với mặt phẳng
(ABC)
. Gọi
M

N
lần lượt là hình
chiếu vuông góc của
A
trên các đường thẳng
SB

SC
. Tính thể tích khối chóp
A.BCNM
.
Bài 14. [ĐHA07] Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAD
là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N

,
P
lần lượt là
trung điểm của
SB
,
BC
,
CD
. Chứng minh
AM BP⊥
và tính thể tích khối tứ diện
CMNP
.
Lời giải.

15
Lấy
P
,
Q
lần lượt là trung điểm của
BC
,
AD
.
* Ta có:
MP
là đường trung bình của
BSC


MP / /SC

(1). Hơn nữa: tứ giác
APCQ
là hình bình
hành


AP / /CQ
(2) . Từ (1), (2) suy ra
mp(SCQ) / /mp(MPA)
(3).
*
SQ
là trung tuyến của tam giác cân
SAD



SQ AD⊥
. Mặt khác:
AD
là giao tuyến của
hai mặt phẳng vuông góc
(SAD)

(ABCD)
nên
SQ mp(ABCD)⊥

. Lại có
BN mp(ABCD)⊂
. Từ đó suy ra
BN SQ⊥
(4). Lại có
BCN CDQ∆ = ∆
(c.g.c)
·
·
CBN DCQ=
. Đặt
I DN CQ= ∩
. Ta có
·
·
·
( )
·
·
( )
·
CIN 180 DCQ BNC 180 CBN BNC BCN 90= − + = − + = =
o o o


BN CQ⊥
(5). Từ
(4), (5) suy ra:
BN mp(SCQ)⊥
(6).

* Từ (3), (6) suy ra:
BN mp(MPA)⊥
. Hơn nữa:
MA mp(MPA)⊂
. Do đó:
PN MA⊥
(ĐPCM).
Bài 15. [ĐHB07] Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Gọi
E
là điểm đối xứng của
D
qua trung điểm của
SA
,
M
là trung điểm của
AE
,
N
là trung điểm
của
BC
. Chứng minh
MN
vuông góc với
BD

và tính (theo
a
) khoảng cách giữa hai đường
thẳng
MN

AC
.
Bài 16. [ĐHD07] Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD
có đáy là hình thang, trong đó
·
·
ABC BAD 90= =
o
,
BA BC a= =
,
AD 2a=
. Giả sử
SA
vuông góc với đáy và
SA a 2=
.
Chứng minh
SCD
là tam giác vuông và tính (theo
a
) khoảng cách từ
H

đến mặt phẳng
( )
SCD
.
Lời giải.
Theo giả thiết:
SA mp(ABCD)⊥
, lại có
CD mp(ABCD)⊂
. Do đó
CD SA⊥
(1).
Lấy
M
là trung điểm của
AD
. Dễ thấy tứ giác
ABCM

hình vuông
AD
2
CM AB a⇒ = = =


ACM

vuông tại
C
, nói cách khác:

CD AC

(2).
Từ (1) (2) suy ra
CD mp(SAC)⊥
, lại có
SC mp(SAC)⊂
. Do đó:
CD SC

(ĐPCM).

16
Bài 17. [ĐHA08] Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
có độ dài các cạnh bên bằng
2a
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
,
AB a=
,
AC a 3=
và hình chiếu vuông góc của đỉnh
A'
lên mặt
phẳng
( )

ABC
là trung điểm của
BC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
A'.ABC
và tính
cosin
của góc giữa hai đường thẳng
AA'

B'C'
.
Bài 18. [ĐHB08] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
,
SA a
=
,
SB a 3=
và mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với đáy. Gọi
M

,
N
lần lượt là trung điểm của
AB
,
BC
. Tính theo
a
thể tích khối chóp
S.BMDN
và tính
cosin
của góc giữa hai đường
thẳng
SM

DN
.
Bài 19. [ĐHD08] Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông,
AB BC a= =
, cạnh bên
AA' a 2=
. Gọi
M
là trung điểm của
BC

. Tính theo
a
thể tích
của khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
và khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM

B'C
.
Bài 20. [ĐHA09] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang vuông tại
A

D
,
AB AD 2a
= =
,
CD a
=
, góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC

( )
ABCD
bằng
60

o
. Gọi
I

trung điểm của cạnh
AD
. Biết hai mặt phẳng
( )
SBI

( )
SCI
cùng vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
theo
a
.
Bài 21. [ĐHB09] Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A'B'C'

BB' a=
, góc giữa đường
thẳng
BB'
và mặt phẳng
( )

ABC
bằng
60
o
; tam giác
ABC
vuông tại
C

·
BAC 60=
o
.
Hình chiếu vuông góc của điểm
B'
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trọng tâm của tam giác
ABC
. Tính thể tích khối tứ diện
A'ABC
theo
a
. ĐS:
3
9a
208
.
Bài 22. [ĐHD09] Cho hình lăng trụ đứng

ABC.A'B'C'
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
=
,
AA' 2a
=
,
A'C 3a
=
. Gọi
M
là trung điểm của
A'C'
,
I
là giao điểm của
AM

A'C
. Tính theo
a
thể tích khối tứ diện
IABC
và khoảng cách từ
A

đến mặt
phẳng
( )
IBC
. ĐS:
3
4a
9
,
2a 5
5
.
Bài 23. [ĐHA10] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
. Gọi
M

N
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
AB

AD
;
H
là giao điểm của
CN
với

DM
. Biết
SH

17
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD

SH a 3=
.Tính thể tích khối chóp
S.CDMN
và tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM

SC
theo
a
.
Bài 24. [ĐHB10] Cho lăng trụ tam giác đều
ABC.A'B'C'

AB a=
, góc giữa hai mặt
phẳng
( )
A'BC

( )

ABC
bằng
60
o
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
A'BC
. Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
GABC
theo
a
.
Bài 25. [ĐHD10] Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA a
=
;
hình chiếu vuông góc của đỉnh
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là điểm
H
thuộc đoạn

AC
,
AC
4
AH =
. Gọi
CM
là đường cao của tam giác
SAC
. Chứng minh
M
là trung điểm của
SA
và tính thể tích khối tứ diện
SMBC
theo
a
.
Bài 26. [ĐHA11] Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
AB BC 2a= =
; hai mặt phẳng
( )
SAB


( )
SAC
cùng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
Gọi
M
là trung điểm của
AB
; mặt phẳng qua
SM
song song với
BC
, cắt
AC
tại
N
. Biết
góc giữa hai mặ phẳng
( )
SAB

( )
ABC
bẳng
60
o
. Tính thể tích khối chóp
S.BCMN


khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB

SN
theo
a
.
Bài 27. [ĐHB11] Cho lăng trụ
1 1 1 1
ABCD.A B C D
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật.
AB a=
,
AD a 3=
. Hình chiếu vuông góc của điểm
1
A
trên mặt phẳng
( )
ABCD
trùng với giao
điểm
AC

BD
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )

1 1
ADD A

( )
ABCD
bằng
60
o
. Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm
1
B
đến mặt phẳng
( )
1
A BD
theo
a
.
Lời giải.

18
Bài 28. [ĐHD11] Cho hình chóp
S.ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
BA 3a

=
,
BC 4a
=
; mặt phẳng
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Biết
SB 2a 3=

·
SBC 30=
o
. Tính thể tích khối chóp
S.ABC
và khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
theo
a
.

19

×