Tải bản đầy đủ (.ppt) (65 trang)

Thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng trong dạy học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.11 KB, 65 trang )


Thùc hiÖn chuÈn
kiÕn thøc kÜ nĂng
trong d¹y häc


Môc tiªu gi¸o dôc tiÓu häc, yªu cÇu ND


à



 !"#$!%&'()(*(
+,,-! 
ă
/0123

4/,/50/(0!%(
6!7(5 
ă
/!%8(5(1(!0!)
955:8;<(

!=(50!


(,(#,&(,->3


Kh¸i niÖm chuÈn



2?1",
ă
'@0(A85,
",(&?+5

2+B(B4"C/(@!%.0'! 

ă
D,E1(&F/!5

&?3


Sử dụng Chuẩn kiến thức, kĩ nng

Chuẩn KT, KN là cơ sở để biên soạn SGK, quản lí
DH, dạy học, HT p , đánh giá kết quả GD ở từng
môn học và hoạt động GD nhằm đảm bảo tính
thống nhất, tính khả thi của CT tiểu học, bảo đảm
chất l ợng và hiệu quả của quá trỡnh GD ở tiểu học


Thực tiễn dạy học
- Ch a quan tâm đến chuẩn KT,KN, có quan tâm
nh ng xác định chuẩn KT,KN ch a chính xác ;
- Dạy học v t chuẩn hoặc thấp hơn chuẩn;
- Tỡnh trạng quá tải HS mệt mỏi, lãng phí thời
gian vỡ chủ yếu dựa vào SGK, SGV, PPCT;
- M t s GV cũn lỳng tỳng trong vi c so n bi v

v n d ng gi ng d y;
- Cỏch cho i m th no cho phự h p c ng l
m t v n .


D¹y häc theo chuÈn

GHIF$/(0*D,J(,J
01B9

K4F$/(0"1(
ì
'
L'&FM?@?"A19

N1(01.E.5(.E$("-FB(B4O
(=:/3


D¹y häc theo chuÈn

Th y c s khác nhau gi a SGK, SGV v Chu n:ấ đượ ự ữ à ẩ

Gi m b t nh ng yêu c u cao m i ti t h c trong ả ớ ữ ầ ở ỗ ế ọ
SGV.

Làm cho ti t h c không khó, không dài v i t t ế ọ ớ ấ
c HS trong l p.ả ớ

i u ch nh m c tiêu ch ng, b i -> m c tiêu ti t h cĐề ỉ ụ ươ à ụ ế ọ


L a ch n, c th hoá:ự ọ ụ ể
- Ki n th cế ứ
- K n ngĩ ă c b n nh tơ ả ấ
- B i t pà ậ


иnh gi¸

<,
ă
'%P:
ì


Đ
.0:/,E1(&F(/Q
RN//,)$=().:(9
R
Đ

ă
'82+B(B4!CF9
RS@?
Đ
6!
Đ

Đ
B9

Đ
DG!
Đ
D(4!

Đ
(FT9
RB0?
ì
'4.:(<!
ì
'.3


Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸
RB0?I"?!I)
Đ
(6<9
R2E.(EU(.:()H!$=9
R21!=F!(.C0.)0FD9
RSC)
ă
F(&("-F((

)3


Hình thøc ®¸nh gi¸
RB0?U,@!U>HV9
RB0?7HC!I.

ì
9
R
Đ
L,A

'.,W.0?.,
ì

'">! =,.:(/,/%.=D
I3


ánh giá theo chuẩn
A. Cỏc mụn h c ỏnh giỏ b ng i m s :
- Mụn Toỏn;
- Mụn Ti ng Vi t;
- Mụn Khoa h c;
- Mụn L ch s v a lớ;
- Ngo i ng v Tin h c.
Các môn học đánh giá bằng điểm số cho điểm từ 1
đến 10, không cho điểm 0 và điểm thập phân ở các
lần kiểm tra.



ánh giá theo chuẩn
B. Cỏc mụn h c ỏnh giỏ b ng nh n xột
- Mụn o c - Mụn T nhiờn v
Xó h i

- Mụn Th cụng - Mụn K thu t
- Mụn M thu t - Mụn m nh c
- Mụn Th d c
Các môn học đánh giá bằng nhận xét đ ợc đánh giá
theo hai mức : Hoàn thành (A, A+) và Ch a hoàn thành
(B).


Vấn đề, ý kiến

Thực hiện Dạy học theo chuẩn KTKN môn
Toán nh thế nào?
(soạn bài, dạy học, quản lí chỉ đạo, khó khn v ớng
mắc, )

Kiểm tra, đánh giá theo chuẩn KTKN môn
Toán nh thế nào?
(Ra đề kiểm tra,đánh giá, quản lí chỉ đạo, khó khn
v ớng mắc, )


Môn Toán



Cách soạn bài và vận dụng giảng dạy

M c tiêu d y h c tr c ây d a v o SGV nay d a v o ụ ạ ọ ướ đ ự à ự à
Yêu c u c n t;ầ ầ đạ


S l ng b i t p c n l m trong 1 ti t ph i l a ch n phù ố ượ à ậ ầ à ế ả ự ọ
h p v i i t ng HS( vùng mi n, tu i t ng HS ợ ớ đố ượ ề ỳ đố ượ
t ng l p)ừ ớ

Nh ng b i có m c ghi chú ta a v o ph n cu i c a ữ à ụ đư à ầ ố ủ
ph n yêu c u c n t. ầ ầ ầ đạ


VD: Mụn Toỏn Lp 1: Nhiều hơn, ít hơn
(trang 6)

Yờu c u c n t:
- Biết so sánh số l ợng hai nhóm đồ vật.
- Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các
nhóm đồ vật.
- HS hon thnh bi t p: Bài 1; Bài 2; Bài 3.

N i dung d y h c
i v i b i n y thỡ s l ng BT SGK trựng v i chu n vỡ
v y, ph n n i dung d y h c GV ph i cho HS ho n th nh
c 3 b i t p trờn i v i t t c cỏc i t ng thỡ m i t
chu n.


Mụn Toỏn Lp 2- Bi: Luyện tập (trang 6)

Yờu c u c n t:
-
Biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 ch số
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chsố không
nhớ trong phạm vi 100.
-
Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.
-
HS l m cỏc b i t p: Bài 1, Bài 2( Cột 2), Bài 3( Câu a,
câu c), HS khỏ, gi i ho n th nh t t c cỏc b i t p.
L u ý: i v i d ng b i m cỏc b i t p SGK khụng
trựng v i yờu c u chu n thỡ Ph n n i dung d y h c GV
ph i bung ra t t c cỏc b i t p trong SGK cho HS l m
(HS khỏ gi i), HS cũn l i l m c cỏc b i t p theo yờu
c u c n t l t chu n.


Môn Toán Lớp 3- Bài: Céng, trõ c¸c sè cã
ba chữ sè, kh«ng nhí ( trang 4)

Yêu c u c n t:ầ ầ đạ
-
BiÕt c¸ch tÝnh céng, trõ c¸c sè cã ba ch sè (kh«ng ữ
nhí).
-
BiÕt gi¶i to¸n cã lêi văn vÒ nhiÒu h¬n, Ýt h¬n.
-
HS l m các b i t pà à ậ : Bµi 1: (Cét a, cét c), Bµi 2, Bµi 3,
Bµi 4; HS khá gi i ho n th nh t t c các b i t p.(B i 1, ỏ à à ấ ả à ậ à
2, 3, 4, 5)




Mụn Toỏn Lp 4 - Ôn tập các số đến 100 000
( trang 3)

Yờu c u c n t:
- ọc, viết đ ợc các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- HS l m cỏc b i t p : Bài 1, Bài 2, Bài 3 cõu a vi t c
2 s, cõu b dũng 1 - HS khỏ gi i ho n th nh t t c cỏc
b i t p.(b i 1, 2, 3, 4)


Cách đánh giá, cho điểm
-
i v i nh ng b i m yêu c u chu n trùng v i b i t p Đố ớ ữ à à ầ ẩ ớ à ậ
trong SGK thì tu v o m c HS l m m cho i m phù ỳ à ứ độ à à đ ể
h p. Gi i 9 -10; Khá 7- 8; TB:5 6; Y u < 5ợ ỏ – ế
- i v i nh ng b i m yêu c u chu n không trùng v i Đố ớ ữ à à ầ ẩ ớ
b i t p trong SGK t c l có BT d nh cho HS khá, gi i thì à ậ ứ à à ỏ
tu v o m c HS l m m cho i m phù h p. N u HS ỳ à ứ độ à à đ ể ợ ế
ho n th nh t t c các BT úng cho i m gi i 9 -10; i à à ấ ả đ đ ể ỏ Đố
v i HS TB m ho n th nh các b i t p c a chu n thì ta ớ à à à à ậ ủ ẩ
có th ng viên, khuy n khích các em cho i m Khá 7- ể độ ế đ ể
8. HS ch a ho n th nh c theo yêu c u chu n thì tùy ư à à đượ ầ ẩ
v o m c cho i m phù h p.à ứ độ để đ ể ợ


Mụn Ting Vit
So n giỏo ỏn lờn l p
C n cứ Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ n ng
xác định cho từng bài dạy (tiết học) theo SGK

Tiếng Việt, GV soạn giáo án một cách ngắn
gọn thể hiện rõ các phần cơ b n :




Phần 1 : Nêu mục đích, yêu cầu của bài học
(gắn với yêu cầu cần đạt đã ghi trong tài
liệu).
- Chú ý: Cần đọc kĩ h ớng dẫn ở tuần 1 để ghi đầy đủ
yêu cầu cần đạt ở các tuần sau, đối với các tiết dạy
của một số loại bài học có yêu cầu giống nhau.
- Nh ng b i cú m c ghi chỳ ta a v o ph n cu i c a
ph n yờu c u c n t.




VD : Tiếng Việt 4

Tuần 1: Tập đọc - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu : Cột Yêu
cầu cần đạt có ghi ọc rành mạch, trôi ch y ; b ớc
đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật
(Nhà Trò, Dế Mèn).

Tuần 2, Tập đọc - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp
theo): Cột Yêu cầu cần đạt chỉ ghi Giọng đọc phù
hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn, nh ng
GV cần ghi đầy đủ trong giáo án là : ọc rành
mạch, trôi chy; giọng đọc phù hợp tính cách mạnh

mẽ của nhân vật Dế Mèn.

×