Dẫn xuất halogen - ancol
phenol
1. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Rợu etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O
B. Rợu etylic có CTPT chỉ là C
2
H
6
O.
C. Chất có CTPT C
2
H
6
O chỉ là rợu etylic
D. Do rợu etylic có chứa C, H nên khi đốt cháy rợu thu đợc CO
2
và H
2
O
2. Liên kết H của CH
3
OH trong dung dịch nớc là phơng án nào ?
A.
3
O H O H
| |
CH H
B.
3
O H O H
| |
H CH
C.
3 3
O H O H
| |
CH CH
D. Cả A, B, C
3. Liên kết H nào sau đây biểu diễn sai ?
A.
2 5
2 5 2 5
O H O C H
| |
C H C H
B.
2 5 2 5
O H O H
| |
C H C H
2 2
C. HO H O
| |
CH CH
D.
H - C - OH H - C - OH
|| ||
O O
4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH
3
- CH
2
- OH B. CH
3
- CH
2
- CH
2
- OH
C. CH
3
- CH
2
- Cl D. CH
3
- COOH
5. Cho các rợu :
(1) CH
3
- CH
2
- OH (2) CH
3
- CH - CH
3
(3) CH
3
- CH
2
- CH - CH
3
(4)
3
3 2
3
CH
|
CH - C - CH - OH
|
CH
(5)
3
3
3
CH
|
CH - C - OH
|
CH
(6)
3 2 2 3
CH - CH - CH - CH - CH
|
OH
Những rợu nào khi tách nớc tạo ra một anken ?
A. (1), (4) B. (2), (3), (6) C. (5) D. (1), (2), (5),
(6)
6. Cho sơ đồ chuyển hóa :
2 2
0 0
H d H O
t / h
t ,Ni t
X Y X Caosu buna
+
Công thức cấu tạo của X có thể là :
A. HO - CH
2
- C C - CH
2
OH B. CH
2
OH - CH = CH - CHO
C. OHC - CH = CH - CHO D. Cả A, B, C đều đúng
7. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng đợc với Na, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
8. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ
chuyển hóa nào sau đây sai ?
A. C
2
H
5
OH CH
3
COOH CH
3
COONa CH
4
C CO CH
3
OH
B. CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
6
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH C
4
H
6
C
4
H
8
C
4
H
9
Cl CH
3
- CH
2
CH(CH
3
) - OH
D. C
2
H
5
OH C
4
H
6
C
4
H
10
C
3
H
6
C
3
H
7
Cl CH
3
- CH
2
-CH
2
- OH
9. Chia a gam hỗn hợp 2 rợu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt
cháy hoàn toàn thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc). Phần hai tách nớc hoàn toàn thu đợc hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn 2 anken này đợc m gam H
2
O, m có giá trị là :
A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8
g
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 rợu là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu đợc 0,3 mol CO
2
và
7,65 g H
2
O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 rợu trên tác dụng với Na thì thu đợc 2,8 lít khí
H
2
(đktc). CTCT đúng của 2 rợu trên là :
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B.
2 2
CH CH
| |
OH OH
và
3 2
CH CH CH
| |
OH OH
C.
2 2
CH CH CH
| | |
OH OH OH
và
2 3
CH CH CH CH
| | |
OH OH OH
D. Kết quả khác.
11. Cho sơ đồ :
2 4 2
0
H SO đ Br
KOH / ROH
4 9
>170 C
C H OH A B C Caosu buna
CTCT phù hợp của X là :
3
3 2 2 2 3
3
3 2 3
CH
|
A.CH CH CH CH OH C. CH C OH
|
CH
B.CH CH CH CH D.Cả A,B,C
|
OH
Cho sơ đồ :
(A)
(C)
(D)
Cao su Buna.
C
n
H
2n+2
(X) (B)
(E)
(F)
G
Etilenglicol.
CTPT phù hợp của X là :
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Cả A, B, C.
12. Cho sơ đồ : (A)
(C)
(D)
Glixerol.
C
n
H
2n+2
(X) (B)
(E)
(F)
Polivinylaxetat
CTPT phù hợp của X là :
A. C
3
H
8
B. C
4
H
10
C. C
5
H
12
D. Cả A, B, C
13. Cho sơ đồ : C
4
H
8
Cl
2
NaOH d
(X)
dung dịch xanh lam.
CTPT phù hợp của X là :
A. CH
2
ClCH
2
CH
2
CH
2
Cl C. CH
3
CH
2
CHClCH
2
Cl
B. CH
3
CHClCH
2
CH
2
Cl D. CH
3
CH(CH
2
Cl)
2
14. Hệ số cân bằng đúng của phản ứng sau đây là phơng án nào ?
C
2
H
5
CH
2
OH + KMnO
4
+ H
2
SO
4
C
2
H
5
COOH + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
A. 4, 5, 7, 4, 5, 12. B. 5, 4, 4, 5, 4, 2, 9.
C. 5, 4, 8, 5, 4, 2, 13. D. 5, 4, 6, 5, 4, 2, 11.
15. Từ glixerol có thể điều chế polimetylacrylat P.M.A theo sơ đồ nào dới đây?
A. C
3
H
5
(OH)
3
4
KHSO
CH
2
=CH-CHO
[ ]
O
CH
2
=CHCOOH
3
2 4
CH OH
H SO đ
CH
2
=CH
COOCH
3
0
t ,p,xt
P.M.A.
B. C
3
H
5
(OH)
3
4
KHSO
CH
2
=CH-CHO
4
KMnO , H
+
CH
2
=CHCOOH
3
2 4
CH OH
H SO đ
CH
2
=CH
COOCH
3
0
t ,p,xt
P.M.A.
C. C
3
H
5
(OH)
3
4
KHSO
CH
2
=CH-CHO
0
2
H ,Ni,t
CH
2
=CHCH
2
OH
4
KMnO , H
+
CH
2
=CHCOOH
3
2 4
CH OH
H SO đ
CH
2
=CHCOOCH
3
0
t ,p,xt
P.M.A.
D. Cả A, B ,C.
16. Cho sơ đồ : (X)
(Y)
(Z)
P.V.A (polivinylaxetat) Chất X là :
A. C
2
H
5
OH B. CH
4
C. CH
3
CHO D. Cả A, B, C
17. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết
vào bình đựng dung dịch nớc vôi trong d thấy có 30 gam kết tủa xuất hiện và khối lợng dung dịch
giảm 9,6 gam. Giá trị của a là :
A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. Không xác
định
18. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 rợu no đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đ-
ợc 6 gam hh Y gồm 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT
của 2 rợu là :
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH C. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. Kết quả khác
19. Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 rợu A và B thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Cho tác dụng với Na d thu đợc 1,68 lít H
2
(đktc)
Phần 2 : Đốt cháy hoàn toàn thu đợc 9,9 gam CO
2
và 6,75 gam H
2
O
Giá trị của m là :
A. 6,625 g B. 12,45 g C. 9,3375 g D. Kết quả
khác.
20. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93 g X thu đợc thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,48 g O
2
đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,93 g X tác dụng hết
với Na tạo ra 336 ml H
2
(đktc). CTCT của X là :
A. C
2
H
4
(OH)
2
B. C
4
H
8
(OH)
2.
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
21. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol (1), phenol (2), p-
crezol(3).
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) <
(2).
22. Phenol(1), p-nitrophenol(2), p-crezol(3), p-aminophenol(4) Tính axit tăng dần theo
dãy :
A. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3).
23. Cho các chất : p-NO
2
C
6
H
4
OH (1), m-NO
2
C
6
H
4
OH (2), o-NO
2
C
6
H
4
OH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ?
A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (2) < (3) <
(1)
24. Cho sơ đồ :
Xác định các nhóm X, Y cho phù hợp với sơ đồ trên ?
A. X(-OH), Y(-ONa) B. X(-Cl), Y(-OH) C. X(-NO
2
), Y(-NH
2
) D. Cả B và C
25. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH d cho sản phẩm là 2 muối của axit
hữu cơ và một rợu ?
A. CH
3
COO(CH
2
)
2
CCl-CH
2
CH
3
B. HCOO - CH
2
-CH
2
-OCOCH
3
C. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
D. CH
3
COO - CH
2
-CH
2
- OCOCH
3
26. Hỗn hợp (X) gồm 2 anken khi hiđrat hoá cho hỗn hợp (Y) gồm hai rợu. ( X) có thể là :
A. (CH
3
)
2
CH=CH
2
và CH
3
-CH = CH - CH
3
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
C. CH
2
=CH
2
và CH
3
-CH=CH
2
D. CH
2
-CH=CH-CH
3
và CH
2
-CH
2
-CH=CH
2
27. 4,6g rợu đơn chức no tác dụng với Na (d) sinh ra 1,68 lít khí H
2
(đktc); M
A
92 đvC.
CTCT của A là :
A. C
4
H
8
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D.
C
2
H
4
(OH)
2
28. Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rợu no đơn chức kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc) công thức phân tử hai rợu là :
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH, C
5
H
11
OH
29. Đun 1,66 hỗn hợp hai rợu với H
2
SO
4
đặc, thu đợc hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau.
Hiệu suất giả thiết là 100 %. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít khí O
2
(đktc). Tìm
công thức cấu tạo 2 rợu biết ete tạo thành từ hai rợu là ete mạch nhánh.
A. (CH
3
)CHOH, CH
3
(CH
2
)
3
OH B. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. (CH
3
)
2
CHOH, (CH
3
)
3
COH D. C
2
H
5
OH, (CH
3
)
2
CHOH.