Tài liệu cho học sinh: Chuyên đề Sắt - Đồng - Crom
Cõu 1: (H.kA-07) Khi nung hn hp cỏc cht Fe(NO
3
)
2
, Fe(OH)
3
v FeCO
3
trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu
c mt cht rn l
A. Fe
3
O
4
. B. FeO. C. Fe. D. Fe
2
O
3
.
Cõu 2: (H.kA-07) Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
ln lt phn ng vi HNO
3
c, núng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Cõu 3: (H.kA-07) Ho tan 5,6 gam Fe bng dung dch H
2
SO
4
loóng (d), thu c dung dch X. Dung dch X phn ng va
vi V ml dung dch KMnO4 0,5M. Giỏ tr ca V l (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 120.
Cõu 4: (H.kB-07) Cho hn hp Fe, Cu phn ng vi dung dch HNO
3
loóng. Sau khi phn ng hon ton, thu c dung
dch ch cha mt cht tan v kim loi d. Cht tan ú l
A. HNO
3
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Cõu 5: (H.kB-07) Cho 6,72 gam Fe vo dung dch cha 0,3 mol H
2
SO
4
c, núng (gi thit SO
2
l sn phm kh duy nht).
Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c (cho Fe = 56)
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
v 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
v 0,08 mol FeSO
4
.
C. 0,12 mol FeSO
4
. D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
v 0,02 mol Fe d.
Cõu 6: (H.kB-07) Cho 0,01 mol mt hp cht ca st tỏc dng ht vi H
2
SO
4
c núng (d), thoỏt ra 0,112 lớt ( ktc) khớ
SO
2
(l cht khớ duy nht v l sn phm kh duy nht). Cụng thc ca hp cht st ú l
A. FeS. B. FeCO
3
. C. FeS
2
. D. FeO
Cõu 7: (C.kB-07) kh ion Fe
3+
trong dung dch thnh ion Fe
2+
cú th dựng mt lng d
A. kim loi Ag. B. kim loi Cu. C. kim loi Mg. D. kim loi Ba.
Cõu 8: (C.kB-07) Th t mt s cp oxi hoỏ - kh trong dóy in hoỏ nh sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cp cht khụng
phn ng vi nhau l:
A. Fe v dung dch CuCl
2
. B. dung dch FeCl
2
v dung dch CuCl
2
.
C. Cu v dung dch FeCl
3
. D. Fe v dung dch FeCl
3
.
Cõu 9: (C.kB-07) Cho 4,48 lớt khớ CO ( ktc) t t i qua ng s nung núng ng 8 gam mt oxit st n khi phn ng xy
ra hon ton. Khớ thu c sau phn ng cú t khi so vi hiro bng 20. Cụng thc ca oxit st v phn trm th tớch ca khớ
CO
2
trong hn hp khớ sau phn ng l (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56)
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 65%. C. Fe
2
O
3
; 75%. D. Fe
3
O
4
; 75%.
Cõu 10: (C.kB-07) Cho hn hp X gm Mg v Fe vo dung dch axit H
2
SO
4
c, núng n khi cỏc phn ng xy ra hon
ton, thu c dung dch Y v mt phn Fe khụng tan. Cht tan cú trong dung dch Y l
A. MgSO
4
v FeSO
4
. B. MgSO
4
.
C. MgSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
. D. MgSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
v FeSO
4
.
Cõu 11: (H.kA-08) ho tan hon ton 2,32 gam hn hp gm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
(trong ú s mol FeO bng s mol
Fe
2
O
3
), cn dựng va V lớt dung dch HCl 1M. Giỏ tr ca V l
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Cõu 12: (H.kA-08) Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phn ng ht vi dung dch HNO
3
loóng (d), thu
c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ
tr ca m l
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Cõu 13: (H.kA-08) Cho hn hp bt gm 2,7 gam Al v 5,6 gam Fe vo 550 ml dung dch AgNO
3
1M. Sau khi cỏc phn
ng xy ra hon ton, thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l (bit th t trong dóy th in hoỏ: Fe
3+
/Fe
2+
ng trc
Ag
+
/Ag)
A. 59,4. B. 64,8. C. 32,4. D. 54,0.
Cõu 14: (H.kB-08)Nguyờn tc luyn thộp t gang l:
A. Dựng O
2
oxi hoỏ cỏc tp cht Si, P, S, Mn, trong gang thu c thộp.
B. Dựng cht kh CO kh oxit st thnh st nhit cao.
C. Dựng CaO hoc CaCO
3
kh tp cht Si, P, S, Mn, trong gang thu c thộp.
D. Tng thờm hm lng cacbon trong gang thu c thộp.
Cõu 15: (H.kB-08) Nung mt hn hp rn gm a mol FeCO
3
v b mol FeS
2
trong bỡnh kớn cha khụng khớ (d). Sau khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, a bỡnh v nhit ban u, thu c cht rn duy nht l Fe
2
O
3
v hn hp khớ. Bit ỏp sut khớ
trong bỡnh trc v sau phn ng bng nhau, mi liờn h gia a v b l (bit sau cỏc phn ng, lu hunh mc oxi hoỏ +4,
th tớch cỏc cht rn l khụng ỏng k)
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.
Cõu 16: (H.kB-08) Cht phn ng vi dung dch FeCl
3
cho kt ta l
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOH.
Cõu 17: (H.kB-08) Hn hp rn X gm Al, Fe
2
O
3
v Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong dung dch
A. NaOH (d). B. HCl (d). C. AgNO
3
(d). D. NH
3
(d).
Cõu 18: (H.kB-08) Th tớch dung dch HNO
3
1M (loóng) ớt nht cn dựng ho tan hon ton mt hn hp gm 0,15 mol
Fe v 0,15 mol Cu l (bit phn ng to cht kh duy nht l NO)
A. 1,0 lớt. B. 0,6 lớt. C. 0,8 lớt. D. 1,2 lớt.
Cõu 19: (C.kB-08) Dn t t V lớt khớ CO ( ktc) i qua mt ng s ng lng d hn hp rn gm CuO, Fe
2
O
3
( nhit
cao). Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c khớ X. Dn ton b khớ X trờn vo lng d dung dch Ca(OH)
2
thỡ
to thnh 4 gam kt ta. Giỏ tr ca V l
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Cõu 20: (C.kB-08) Cho dóy cỏc cht: FeO, Fe(OH)
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Fe
2
O
3
. S cht trong dóy b oxi húa khi tỏc
dng vi dung dch HNO
3
c, núng l
1
Tài liệu cho học sinh: Chuyên đề Sắt - Đồng - Crom
A. 3. B. 5. C. 4 D. 6.
Cõu 21: (C.kB-08) Cho phn ng húa hc: Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. Trong phn ng trờn xy ra
A. s kh Fe
2+
v s oxi húa Cu. B. s kh Fe
2+
v s kh Cu
2+
.
C. s oxi húa Fe v s oxi húa Cu. D. s oxi húa Fe v s kh Cu
2+
.
Cõu 22: (C.kB-08) Cho s chuyn hoỏ (mi mi tờn l mt phng trỡnh phn ng):
NaOH
dd X+
Fe(OH)
2
dd Y+
Fe
2
(SO
4
)
3
dd Z+
BaSO
4
.
A. FeCl
3
, H
2
SO
4
(c, núng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4
(c, núng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4
(c, núng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loóng), Ba(NO
3
)
2
.
Cõu 23: (C.kB-08) Hũa tan hon ton Fe
3
O
4
trong dung dch H
2
SO
4
loóng (d) c dung dch X
1
. Cho lng d bt Fe vo
dung dch X
1
(trong iu kin khụng cú khụng khớ) n khi phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X
2
cha cht tan l
A. Fe
2
(SO
4
)
3
v H
2
SO
4
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. FeSO
4
v H
2
SO
4
.
Cõu 24: (C.kB-08) Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Cu + dung dch FeCl
3
. B. Fe + dung dch HCl. C. Fe + dung dch FeCl
3
. D. Cu + dung dch FeCl
2
.
Cõu 25: (H.kA-09) Cho hn hp gm 1,12 gam Fe v 1,92 gam Cu vo 400 ml dung dch cha hn hp gm H
2
SO
4
0,5M v
NaNO
3
0,2M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v khớ NO (sn phm kh duy nht). Cho V ml
dung dch NaOH 1M vo dung dch X thỡ lng kt ta thu c l ln nht. Giỏ tr ti thiu ca V l
A. 120. B. 400. C. 360. D. 240.
Cõu 26: (H.kA-09) Cho 6,72 gam Fe vo 400 ml dung dch HNO
3
1M, n khi phn ng xy ra hon ton, thu c khớ NO
(sn phm kh duy nht) v dung dch X. Dung dch X cú th ho tan ti a m gam Cu. Giỏ tr ca m l
A. 3,84. B. 0,64. C. 1,92. D. 3,20.
Cõu 27: (H.kB-09) Cho 2,24 gam bt st vo 200 ml dung dch cha hn hp gm AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi
cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c dung dch X v m gam cht rn Y. Giỏ tr ca m l
A. 2,80. B. 2,16. C. 4,08. D. 0,64.
Cõu 28: (H.kB-09) Nhỳng mt thanh st nng 100 gam vo 100 ml dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2
0,2M v AgNO
3
0,2M.
Sau mt thi gian ly thanh kim loi ra, ra sch lm khụ cõn c 101,72 gam (gi thit cỏc kim loi to thnh u bỏm ht
vo thanh st). Khi lng st ó phn ng l
A. 1,40 gam. B. 2,16 gam. C. 0,84 gam. D. 1,72 gam.
Cõu 29: (H.kB-09) Ho tan hon ton 24,4 gam hn hp gm FeCl
2
v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1 : 2) vo mt
lng nc (d), thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
(d) vo dung dch X, sau khi phn ng xy ra hon ton sinh
ra m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 57,4. B. 28,7. C. 10,8. D. 68,2.
Cõu 30: (C.kB-09) Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 1,04M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
v
0,04 mol H
2
SO
4
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.
Cõu 31: (C.kB-09) Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vo mt lng va dung dch HCl 2M, thu c dung
dch Y cú t l s mol Fe
2+
v Fe
3+
l 1 : 2. Chia Y thnh 2 phn bng nhau. Cụ cn phn 1 thu c m
1
gam mui khan. Sc
khớ clo (d) vo phn 2, cụ cn dung dch sau phn ng thu c m
2
gam mui khan. Bit m
2
m
1
= 0,71. Th tớch dung dch
HCl ó dựng l
A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.
Cõu 32: (C.kB-09) Cho m gam Mg vo dung dch cha 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c 3,36
gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 2,16. B. 5,04. C. 4,32. D. 2,88.
Cõu 33: (C.kB-09) Kh hon ton mt oxit st X nhit cao cn va V lớt khớ CO ( ktc), sau phn ng thu c
0,84 gam Fe v 0,02 mol khớ CO
2
. Cụng thc ca X v giỏ tr V ln lt l
A. Fe
3
O
4
v 0,224. B. Fe
3
O
4
v 0,448. C. FeO v 0,224. D. Fe
2
O
3
v 0,448.
Cõu 34: (C.kB-09) Cho 100 ml dung dch FeCl
2
1,2M tỏc dng vi 200 ml dung dch AgNO
3
2M, thu c m gam kt ta. Giỏ
tr ca m l
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.
2