Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Chuyên đề quan trọng chắc chắn có trong đề thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.68 KB, 6 trang )

CHỦ ĐỀ 1 :CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN KSHS
Bài toán 1 :Viết PTTT với đồ thò ( C ) tại điểm M
0
(x
0
;y
0
) thuộc ( C )
@ PTTT có dạng (d) : y – y
0
= f’(x
0
) (x – x
0
)
@ Tìm x
0
, y
0
,
f’(x
0
) theo sơ đồ : x
0
⇒ y
0


f’(x
0
)


f’(x
0
) ⇒ x
0
⇒ y
0

@Thế vào tìm (d)
Bài toán 2 : Viết PTTT với đồ thò ( C ) đi qua điểm A(x
A
;y
A
)
@ Pt dường thẳng (d) đi qua điểmA và có hệ số góc k là : (d) : y – y
A
= k (x – x
A
)
@ (d) tiếp xúc với ( C )
{





=
=
) thức đa hàmvới đối (
thức) phân hàmvới đối ( képnghiệm có (d) và ) C (
của chung điểm độ hoànhtrình phương

)x(g )x(f
)x('g )x('f
@ Giải hệ tìm k ⇒ x
0
⇒ y
0
⇒ (d)
Bài toán 3 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( C ) : y = f (x) , đường thẳng (d) : y = g(x) và
các đường x = a , x = b
B1 : Ta có S =
dx.)x(g)x(f
b
a


B2 : Khử dấu GTTĐ ( bằng các cách sau :dựa vào đồ thò ; xét dấu biểu thức trong dấu GTTĐ ;
đưa dấu GTTĐ ra khỏi dấu tích phân )
B3 : Tính
* Chú ý : Kết quả là số dương
Chưa đủ 4 đường thì tìm cho đủ bằng cách lập pt hoành độ điểm chung ( hoặc pt tung
độ điểm chung )
Bài toán 4 : Tính diện tích hình tròn xoay
Hinh phẳng :
x O trục quanh Quay
b x
a x
có) phảic bắt buộ( 0y:Ox
)x(fy:)C(








=
=
=
=
Có thể tích là : V =
( )

π
b
a
2
dx)x(f
Hinh phẳng :
( ) : ( )
: 0 ( bắt buộc phải có)
y a
y b
quanh trục O y
C x f y
Oy x
Quay
=


=



=


=

Có thể tích là : V =
( )

π
b
a
2
dy)y(f
* Bình phương hàm số f(x) rồi tính
1
Bài toán 5 : Dựa vào đồ thò biện luận số nghiệm của phương trình g(x) = 0
B1 : Đưa phương trình g(x) = 0 về dạng f(x) = m ( hoặc f(x) = m + C ) (1)
với f(x) là đồ thò ( C ) của hàm số vừa khảo sát ở trên
B2 : (1) là pt hoành độ điểm chung của ( C ) và đường thẳng (d) :y = m (hoặc (d) :y = m + C )
Số nghiệm của (1) = số giao điểm của ( C ) và (d)
B3 : Dựa vào đồ thò ta có : 5 trường hợp ( sử dụng các giá trò y
CT
, y

trong BBT )
* m < ?
* m = ?
* ? < m < ??

* m = ??
* m > ??
* Có thể chỉ hỏi 1 trường hợp ( VD : dựa vào đồ thò tìm các giá trò của m để pt trình có 4 nghiệm
phân biệt)
Bài toán 6 : Biện luận số giao điểm của hai đường y = f(x) và y = g(x)
B1 : PT hoành độ điểm chung : f(x) = g(x) (1) Thu gọn lại
B2 : Biện luận
*Nếu (1) là PT : ax + b = 0
Biện luận 2 trường hợp :
a = 0 :

⇒ giá trò tham số m, thế vào PT, kết
luận nghiệm

⇒ số giao điểm
a≠ 0 :

⇒ giá trò m

⇒ 1 ngiệm

⇒ 1 giao
điểm
*Nếu (1) là PT : ax
2
+ bx + c = 0
Biện luận 2 trường hợp :
a = 0 :

⇒ giá trò tham số m, thế vào PT, kết

luận nghiệm

⇒ số giao điểm
a≠ 0 :

⇒ giá trò m ; tính ∆ ( hoặc

∆’) ; xét dấu
∆ ( hoặc

∆’) ⇒ số giao điểm
Bài toán 7 :Tìm m để hàm số tăng ( hoặc giảm ) trên R hay trên từng khoảng xác đònh
B1 : TXĐ
B2 : Tính y’
B3 : Để hàm số tăng hoặc giảm trên R




⇒<∆
⇒≤∆




<>
≤≥

m tìm BPT giải 0
m tìm BPT giải 0

lại còn hàmvới đối ) 0 y' hoặc( 0 y'
ba bậc hàmvới đối ) 0 y' hoặc( 0'y
Bài toán 8 : Xác đònh m để hàm số có cực trò ( hoặc có CĐ và CT )
B2 : y’
B3 : Để HS có cực trò thì PT y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇒ ∆ > 0 ( hoặc

∆’ > 0)
B4 : Giải BPT tìm m ( nếu bậc 1 thì chuyển vế , nếu bậc 2 thì xét dấu ∆ ( hoặc

∆’)
2
Bài toán 9 : Xác đònh m để hàm số có cực trò ( hoặc có CĐ và CT )
B2 : y’
B3 : Để HS có cực trò thì PT y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇒ ∆ > 0 ( hoặc

∆’ > 0)
B4 : Giải BPT tìm m ( nếu bậc 1 thì chuyển vế , nếu bậc 2 thì xét dấu ∆ ( hoặc

∆’)
Bài toán 10 : Tìm m để đồ thò ( Cm ) nhận điểm uốn có hoành độ là x
0

B1 : TXĐ
B2 : Tính y’ , y’’
B3 : Để đồ thò có điểm uốn tại x0 thì y’’ (x0) = 0 : giải PT tìm m
B4 : (Thử lại) Thế m vào y’’ = 0 . Nếu tại x
0
đồ thò có điểm uốn thì nhận m
Bài toán 11 : Tìm m để đồ thò nhận điểm I(x
0

;y
0
) làm điểm uốn
B1 : TXĐ
B2 :y’ ; y’’
B3 : I(x
0
;y
0
) là điểm uốn



=
=

00
0
y)x(y
0)x(''y
Giải hệ tìm m
Bài toán 12 : Tìm m để đồ thò ( C ) :y = f(x) cắt đường thẳng d : y = g(x) tại 3 điểm phân biệt
(đối với Hàm bậc 3 )
B1 : PT hoành điểm điểm chung f(x) = g(x) Tìm 1 nghiệm đặc biệt x
0
.
B2 : Chia đa thức đưa về dạng :(x – x
0
)( Ax
2

+ Bx + C ) = 0 (1)





=++
=−
(2) 0CBxAx
0xx
2
0
B3 : ( Cm ) cắt d tại 3 điểm phân biệt ⇔ (1) có 3 nghiệm pb
⇔ (2) có 2 nghiệm khác x
0








>∆

≠++

0
0A
0CBxAx

0
2
0
Bài toàn 13 : Tìm m để hàm trùng phương có 1 cực trò ( hoặc có 3 cực trò)
@ TXĐ @ Tính :y’
@ Để hs có 1 cực trò ( hoặc có 3 cực trò ) thì pt y’ = 0 có 1 nghiệm ( hoặc có 3 nghiệm pb)
@ Giài phương trình tìm m ( Phân tích pt bậc 3 thành tích của pt bậc 1 và pt bậc 2)
* Cách khác : Để hs có 1 cực trò thì a và b trái dấu ( a.b < 0)
3
Để hs có 3 cực trò thì a và b cùng dấu ( a.b > 0)
Bài toán 14 : Tìm m để đồ thò ( Cm ) :y = f(x) cắt đường thẳng d : y = g(x) tại 4 điểm phân biệt (đối
với Hàm bậc 4)
@ PT hoành điểm điểm chung f(x) = g(x) . Đưa về PT trùng phương (1)
@ Đặt t = x
2
(t ≥ 0) . PT trở thành at
2
+ bt + c = 0 (2)
@ ( Cm ) cắt đường thẳng d tại 4 điểm phân biệt ⇔ (1) có 4 nghiệm pb
⇔ (2) có 2 nghiệm dương pb
⇔ 0 < t
1
< t
2












>−=
>=
>∆
0
a
b
S
0
a
c
P
0
B4 : Giải hệ 3 BPT tìm m
Bài toán 15 : Tìm tát cả các điểm trên đồ thò có toạ độ nguyên (x, y là số nguyên) ( đối với hàm
phân thức)
@ Chia tử cho mẫu để được dạng :y = Ax +
@ Để x, y là số nguyên thì phải là số nguyên ⇒ (cx + d) là ước của B ⇒ x ⇒ y ⇒ điểm M(x ;
y) VD :
1x
4

là số nguyên ⇒ (x – 1) là ước của 4 ⇒











⇒⇒−=−
⇒⇒=−
⇒⇒−−−
⇒⇒=−
⇒⇒−=−
⇒⇒=−
yx41x
yx41x
yx21x
yx21x
yx11x
yx11x
Bài toán16 :Tìm tập hợp điểm
@ Tìm toạ độ điểm M cần tìm











=⇒



=
=
=⇒



=
=
=⇒



=
=
0 y) F(x, : đường là M điểm các hợptập , m Khử
)m(gy
)m(fx
M
c y thẳng đường là M điểm các hợpTập
cy
)m(fx
M
c x thẳng đường là M điểm các hợpTập
)m(fy
cx

M
4
Bài toán 17 : Xác đònh m để hàm số có cực trò ( hoặc có CĐ và CT ) tại M(x
0
; y
0
)
B1 : TXĐ
B2 : y’
B3 : Để HS có cực trò ( hoặc có CĐ và CT ) tại M thì :
0
0 0
'( ) 0
( )
y x
y x y
=


=

B4 : Giải hệ PT tìm m
B5 : Thử lại (thế m vào pt y’ = 0 ⇒ x ; Vẽ BBT nếu tại M hàm số thoả yêu cầu đề thì nhận m)
Bài toán 18 : Xác đònh m để (Cm) luôn lồi ( hoặc lõm) :( đối với hàm trùng phương)
@ TXĐ
@ Tính :y’ ; y’’
@ Để đồ thò hs lồi (hoặc lõm) thì : y’’≤ 0 , ∀x ( hoặc y’’≥ 0 , ∀x )
⇒ ∆ ≤ 0 ( hoặc ∆ ≥ 0) ; ∆ của y’’
@ Giải bpt tìm m
Bài toàn 19 : Tìm m để hàm trùng phương có 1 cực trò ( hoặc có 3 cực trò)

@ TXĐ @ Tính :y’
@ Để hs có 1 cực trò ( hoặc có 3 cực trò ) thì pt y’ = 0 có 1 nghiệm ( hoặc có 3 nghiệm pb)
@ Giài phương trình tìm m ( Phân tích pt bậc 3 thành tích của pt bậc 1 và pt bậc 2)
* Cách khác : Để hs có 1 cực trò thì a và b trái dấu ( a.b < 0)
Để hs có 3 cực trò thì a và b cùng dấu ( a.b > 0)
Bài toán 20 : Chứng minh rằng từ điểm M (a ; b) bất kỳ trên đồ thò (C) có tích các khoảng cách
từ M đến 2 đường tiệm cận của (C) bằng 1 hằng số ( không phụ thuộc vào M) :
+ Viết pt các đường tiệm cận dưới dạng tổng quát : Ax + By + C = 0
+ p dung công thức tính khoảng cách từ điểm M đến đt ∆ : d (M, ∆) =
22
MM
BA
Cy.Bx.A
+
++
tính khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận
+ Tính tích : d
1
.d
2
( là 2 khoảng cách trên)
+ Vì M ∈ (C) ⇒ b = f( a) ( thế toạ độ điểm M vào hàm số )
+ Thay vào tích : d
1
.d
2
rút gọn thành hằng số
* Mở rộng bài toán :

Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận của

(C) đạt giá trò lớn nhất :
+ Làm như trên
5

×