84 CÂU TRUC CÂU TRONG TIÊNG ANH ( do for your suggest )́ ́ ́
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá cho ai làm gì )để
e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Câu truc nay qua dê cho ban ê nh )́ ́ ̀ ́ ̃ ̣́ đ ̉ ơ
He ran too fast for me to follow. (Anh ây chay qua nhanh ê tôi chay theo)́ ̣́ đ ̉ ̣
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá n n i mà )đế ỗ
e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiêc hôp nay qua n ng ê n nôi tôi không thê mang no lên c)́ ̀ ́ ́ ̃ ̣́ ặ đ ̉ đượ
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ây noi qua nho ê n nôi chung tôi không thê nghe c gi)́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀̉ đ ̉ đượ
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá n n i mà )đế ỗ
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiêc hôp nay qua n ng ê n nôi tôi không thê mang no lên c)́ ̀ ́ ́ ̃ ̣́ ặ đ ̉ đượ
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Nh ng cuôn sach nay qua thu vi ê n nôi ma tôi ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ư ̣ đ
không thê ph t l chung c)́ ̀ ́̉ ơ ơ đượ
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( . cho ai ó làm gì )Đủ đ
e.g. She is old enough to get married. (Cô ây a u tuôi ê kêt hôn)́ ̃ ́đ đ ̉ ̉ đ ̉
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Ho u thông minh ê tôi day tiêng anh cho ho)̣́ đ ̉ đ ̉ ̣ ̣
5. Have/ get + something + done (past participle): ( nh ai ho c thuê ai làm gì )ờ ặ
e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi t c t toc hôm qua)́ ́ự ă
6. It + be + time + S + V (-ed, c t 2) / It’s +time +for someone +to do something :ộ ( ã n lúc ai ó ph i làm gì đ đế đ ả
)
e.g. It is time you had a shower. ( a ê n luc ban i t m)̃ ́ ́ ́Đ đ ̣ đ ă
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. ( a ê n luc tôi hoi ban câu hoi nay)̃ ́ ́ ̀Đ đ ̉ ̣ ̉
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì m t bao nhiêu th i gian )ấ ờ
e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mât 5 phut ê i hoc)́ ́ đ ̉ đ ̣
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ây mât 10 phut ê lam bai tâp ngay hôm qua)́ ́ ́ ̀ ̀ ̀đ ̉ ̣
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ng n c n ai/ cái gì làm gì )ă ả
e.g. He prevented us from parking our car here. (Anh ây ng n ho không c ô xe tai ây)́ ̃ă ̣ đượ đ ̣ đ
9. S + find+ it+ adj to do something: ( th y làm gì )ấ để
e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thây qua khoe ê hoc tiêng anh)́ ́ ́đ ̉ ̣
e.g. They found it easy to overcome that problem. (Ho thây vân ê nay qua dê ê v t qua)́ ́ ̀ ̀ ́ ̣̃ đ đ ̉ ượ
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì h n cái gì/ làm gì )ơ
e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thich cho h n meo)́ ́ ̀ơ
e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thich o c sach h n xem TV)́ ́đ ̣ ơ
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì h n làm gì )ơ
e.g. She would play games than read books. (Cô ây thich ch i i ên t h n o c sach)́ ́ ́ơ đ ̣ ử ơ đ ̣
e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thich hoc Tiêng anh h n môn sinh hoc)́ ̣́ ơ ̣
12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
e.g. I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen v i viêc dung u a ê n )́ ̀ ̃ơ ̣ đ đ ̉ ă
13. Used to + V (infinitive): ( Th ng làm gì trong qk và bây gi không làm n a )ườ ờ ữ
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi t ng i câu ca v i ban khi tôi con tre)̀ ́ ́ ̀ư đ ơ ̣ ̉
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ây t ng hut 10 iêu xi ga 1 ngay)́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ươ đ
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ng c nhiên v )ạ ề
e.g. I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rât ngac nhiên vê c n biêt th rât e p cua anh ây)́ ̀ ́ ̣́ ă ̣ ự đ ̣ ̉
15. To be angry at + N/V-ing: ( t c gi n v )ứ ậ ề
e.g. Her mother was very angry at her bad marks. (Me cô ây a rât t c giân vê nh ng iêm kem cua cô ây)́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣́ đ ư ̣ ư đ ̉ ̉
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( gi i v / kém v )ỏ ề ề
e.g. I am good at swimming. (Tôi b i rât gioi)́ơ ̉
e.g. He is very bad at English. (Anh ây rât kem vê Tiêng anh)́ ́ ́ ̀ ́
17. by chance = by accident (adv): ( tình c )ờ
e.g. I met her in Paris by chance last week. (Tôi tinh c g p cô ây tai Pari tuân tr c)̀ ̀ ́ ̀ ́ơ ặ ̣ ươ
18. to be/get tired of + N/V-ing: ( m t m i v )ệ ỏ ề
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. (Me tôi qua mêt moi vi viêc nha môi ngay)́ ̀ ̀ ̃ ̣̀ ̣ ̉ ̣
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chu n i/không nhn c làm gì )ị ỗ ị đượ
e.g. She can't stand laughing at her little dog. (Cô ây không thê nhin c i v i con cho cua cô ây)́ ̀ ́ ́ ́̉ ̣ ươ ơ ̉
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì ó )đ
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gai tôi thich ch i bup bê)́ ́ ́ơ
21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm n )đế
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Ba Brown quan tâm ê n viêc i mua s m vao môi Chu ̀ ́ ́ ̀ ̃đ ̣ đ ă ̉
nhât)̣
22. to waste + time/ money + V-ing: ( t n ti n ho c th i gian làm gì )ố ề ặ ờ
e.g. He always wastes time playing computer games each day. (Anh ây luôn tôn th i gian dê ch i iên t môi ngay)́ ́ ̀ ̃ ̀ơ ̉ ơ đ ̣ ử
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thinh thoang, tôi tiêu tôn tiên bac vao viêc mua quân ao)́ ̀ ̀ ̀ ́̉ ̉ ̣ ̣
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu th i gian/ tiên bac làm gì )̀ờ ̣
e.g. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi danh 2 gi ê o c sach môi ngay)̀ ̀ ́ ̃ ̀ơđ ̉ đ ̣
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.(Ngai Jim danh nhiêu tiên vao viêc i du lich ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ đ ̣
vong quanh Thê gi i vao n m ngoai)̀ ́ ́ ̀ ́ơ ă
24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành th i gian/tiên bac vào vi c gì )̀ờ ̣ ệ
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Me tôi danh 2 gi môi ngay ê lam viêc nha)́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣̀ ơ đ ̉ ̣
e.g. She spent all of her money on clothes. (Cô ây danh tât ca tiên vao quân ao)́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́̉
25. to give up + V-ing/ N: ( t b làm gì/ cái gì )ừ ỏ
e.g. You should give up smoking as soon as possible. (Ban nên t bo viêc hut thuôc s m nhât co thê)̀ ́ ́ ́ ́ ̣́ ư ̉ ̣ ơ ̉
26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì )
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi thich i xem phim v i ban tôi nay)́ ́ ́đ ơ ̣
27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì ó làm )đ để
e.g. I have many things to do this week. (Tôi co nhiêu viêc ê lam trong tuân nay)́ ̀ ̀ ̀ ̣̀ đ ̉
28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính mà )
e.g. It is Tom who got the best marks in my class. ( o chinh la Tom ng i co nhiêu iêm cao nhât l p tôi)́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́Đ ươ đ ̉ ơ
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. ( o chinh la biêt th ma anh ây danh tiên ê mua ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀Đ ̣ ự đ ̉
n m ngoai)́ă
29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì ).
e.g. You had better go to see the doctor. (ban nên ê n g p bac si)́ ́ ̣̃ đ ặ
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/
keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday. (Tôi luôn th c hanh noi tiêng anh môi ngay)̀ ́ ́ ̃ ̀ự
31. It is + tính t + ( for smb ) + to do smt :ừ ( kho ê lam gi )́ ̀ ̀đ ̉
e.g. It is difficult for old people to learn English. (Ng i có tu i h c ti ng Anh thì khó)ườ ổ ọ ế
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
e.g. We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích c sách v l ch s )đọ ề ị ử
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
e.g. We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào c ng làm nh ng công vi c l p i ũ ữ ệ ặ đ
l p l i)ặ ạ
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( â y là l n u tiên ai làm cái gì )Đ ầ đầ
e.g. It’s the first time we have visited this place. ( ây là l n u tiên chúng tôi t i th m n i này)Đ ầ đầ ớ ă ơ
35. enough + danh t ( cái gì ) + ( to do smt )ừ đủ
e.g. I don’t have enough time to study. (Tôi không có th i gian h c)đủ ờ để ọ
36. Tính t + enough ( làm sao ) + ( to do smt )ừ đủ
e.g. I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không giàu mua ôtô)đủ để
37. too + tính t + to do smtừ ( Quá làm sao làm cái gì )để
e.g. I’m to young to get married. (Tôi còn quá tr k t hôn)ẻđể ế
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Mu n ai làm gì ) ( Mu n có cái gì c làm )ố ố đượ
e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô y mu n ai ó may cho cô y m t chi c váy)ấ ố đ ấ ộ ế
= She wants to have a dress made. (Cô y mu n có m t chi c váy c may)ấ ố ộ ế đượ
39. It’s time smb did smt ( ã n lúc ai ph i làm gì )Đ đế ả
e.g. It’s time we went home. ( ã n lúc tôi ph i v nhà)Đ đế ả ề
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không c n thi t ph i làm gì ) doesn’t have to do smtầ ế ả
e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (B n không c n ph i làm bài t p này)ạ ầ ả ậ
41. To look forward to V_ing ( Mong ch , mong i làm gì )ờ đợ
e.g. We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi ang mong c i ngh )đ đượ đ ỉ
42. To provide smb from V_ing ( Cung c p cho ai cái gì )ấ
e.g. Can you provide us with some books in history? (B n có th cung c p cho chúng tôi m t s sách v l ch s ạ ể ấ ộ ố ề ị ử
không?)
43. To prevent smb from V_ing (C n tr ai làm gì )ả ở
To stop
e.g. The rain stopped us from going for a walk. (C n m a ã ng n c n chúng tôi i d o)ơ ư đ ă ả đ ạ
44. To fail to do smt (Không làm c cái gì / Th t b i trong vi c làm cái gì)đượ ấ ạ ệ
e.g. We failed to do this exercise. (Chúng tôi không th làm bài t p này)ể ậ
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong vi c làm cái gì)ệ
e.g. We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi ã thi )đ đỗ
46. To borrow smt from smb (M n cái gì c a ai)ượ ủ
e.g. She borrowed this book from the liblary. (Cô y ã m n cu n sách này th vi n)ấ đ ượ ố ở ư ệ
47. To lend smb smt (Cho ai m n cái gì)ượ
e.g. Can you lend me some money? (B n có th cho tôi vay ít ti n không?)ạ ể ề
48. To make smb do smt (B t ai làm gì)ắ
e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên b t chúng tôi làm r t nhi u bài t p nhà)ắ ấ ề ậ ở
49. CN + be + so + tính t + that + S + ng t . ( n m c mà )ừ độ ừ Đế ứ
=CN + ng t + so + tr ng tđộ ừ ạ ừ
e.g.1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài t p khó n m c không ai làm c)ậ đế ứ đượ
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh n m c mà tôi không th hi u c anh đế ứ ể ể đượ
ta)
50. CN + be + such + ( tính t ) + danh t + that + CN + ng t .ừ ừ độ ừ
e.g. It is such a difficult exercise that noone can do it. ( ó là m t bài t p quá khó n n i không ai có th làm c)Đ ộ ậ đế ỗ ể đượ
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai th t t t b ng / t t khi làm gì)ậ ố ụ ử ế
e.g. It is very kind of you to help me. (B n th t t t vì ã giúp tôi)ạ ậ ố đ
52. To find it + tính t + to do smtừ
e.g. We find it difficult to learn English. (Chúng tôi th y h c ti ng Anh khó)ấ ọ ế
53. To make sure of smt ( B o m i u gì ) that + CN + ng tả đả đề độ ừ
e.g. 1. I have to make sure of that information. (Tôi ph i b o m ch c ch n v thông tin ó)ả ả đả ắ ắ ề đ
2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (B n ph i b o m là b n s thi )ạ ả ả đả ạ ẽ đỗ
54. It takes ( smb ) + th i gian + to do smt ( M t ( c a ai ) bao nhiêu th i gian làm gì)ờ ấ ủ ờ để
e.g. It took me an hour to do this exercise. (Tôi m t m t ti ng làm bài này)ấ ộ ế để
55. To spend + time / money + on smt ( Dành th i gian / ti n b c vào cái gì)/doing smt làm gìờ ề ạ
e.g. We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhi u th i gian xem TV)ề ờ
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không bi t v cái gì )ế ề
e.g. I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không bi t t này)ế ừ
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì )
e.g. Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi h c ch m ch )ọ ă ỉ
58. To plan to do smt ( D nh / có k ho ch làm gì)ự đị ế ạ
e.g. We planed to go for a picnic. (Chúng tôi d nh i dã ngo i)ự đị đ ạ
59. To invite smb to do smt ( M i ai làm gì )ờ
e.g. They invited me to go to the cinema. (H m i tôi i xem phim)ọ ờ đ
60. To offer smb smt ( M i / ngh ai cái gì )ờ đề ị
e.g. He offered me a job in his company. (Anh ta m i tôi làm vi c cho công ty anh ta)ờ ệ
61. To rely on smb ( tin c y, d a d m vào ai )ậ ự ẫ
e.g. You can rely on him. (B n có th tin anh y)ạ ể ấ
62. To keep promise ( Gi l i h a )̃ư ờ ứ
e.g. He always keeps promises. (Anh ây luôn gi l i h a)́ ̃ ̀ ́ư ơ ư
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có kh n ng làm gì )ả ă
e.g. I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có th nói ti ng Anh)ể ế
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Gi i ( làm ) cái gì )ỏ
e.g. I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi ch i qu n v t gi i)ơ ầ ợ ỏ
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì h n cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì h n làm gìơ ơ
e.g. We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu ti n h n ki m ti n)ề ơ ế ề
66. To apologize for doing smt ( Xin l i ai vì ã làm gì )ỗ đ
e.g. I want to apologize for being rude to you. (Tôi mu n xin l i vì ã b t l ch s v i b n)ố ỗ đ ấ ị ự ớ ạ
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì )
e.g. 1. You’d better learn hard. (B n nên h c ch m ch )ạ ọ ă ỉ
2. You’d better not go out. (B n không nên i ra ngoài)ạ đ
68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt ng làm gìđừ
e.g. I’d rather stay at home. (Tôi tha nha con h n)̀ ̀ ̀ở ơ
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Mu n ai làm gì )ố
e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. (Tôi mu n b n / anh y / cô y nhà t i nay)ố ạ ấ ấ ở ố
70. To suggest smb ( should ) do smt ( G i ý ai làm gì )ợ
e.g. I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi g i y cô ây nên mua c n nha nay)́ ́ ̀ ̀ợ ă
71. To suggest doing smt ( G i ý làm gì )ợ
e.g. I suggested going for a walk. (Tôi g i y nên i bô)́ợ đ ̣
72. Try to do ( C làm gì )ố
e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi ã c h c ch m ch )đ ố ọ ă ỉ
73. Try doing smt ( Th làm gì )ử
e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi ã th n u món n này)đ ử ấ ă
74. To need to do smt ( C n làm gì )ầ
e.g. You need to work harder. (B n c n làm vi c tích c c h n)ạ ầ ệ ự ơ
75. To need doing ( C n c làm )ầ đượ
e.g. This car needs repairing. (Chi c ôtô này c n c s a)ế ầ đượ ử
76. To remember doing ( Nh ã làm gì )ớ đ
e.g. I remember seeing this film. (Tôi nh là ã xem b phim này)ớ đ ộ
77. To remember to do ( Nh làm gì ) ( ch a làm cái này )ớ ư
e.g. Remember to do your homework. (Hãy nh làm bài t p v nhà)ớ ậ ề
78. To have smt + PII ( Có cái gì c làm )đượ
e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi s s n l i nhà ng i khác s n, không ph i mình s n l y)ẽ ơ ạ ườ ơ ả ơ ấ
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired.
e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra ê s a xe)đ ̉ ử
79. To be busy doing smt ( B n r n làm gì )ậ ộ
e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi ang b n r n chu n b cho k thi)đ ậ ộ ẩ ị ỳ
80. To mind doing smt ( Phi n làm gì )ề
e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (B n có th óng c a giúp tôi không?)ạ ể đ ử
81. To be used to doing smt ( Quen v i vi c làm gì )ớ ệ
e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi ã quen d y s m)đ ậ ớ
82. To stop to do smt ( D ng l i làm gì )ừ ạ để
e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi ã d ng l i mua x ng)đ ừ ạ để ă
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì n a )ữ
e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không i ch i khuya n a)đ ơ ữ
84. Let smb do smt ( ai làm gì )Để
e.g. Let him come in. ( anh ta vào)84 CÂU TRUC CÂU TRONG TIÊNG ANH ( nh n hàng i bn nh )́ ́ ́Để ậ đ ư
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: ( quá cho ai làm gì )để
e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Câu truc nay qua dê cho ban ê nh )́ ́ ̀ ́ ̃ ̣́ đ ̉ ơ
He ran too fast for me to follow. (Anh ây chay qua nhanh ê tôi chay theo)́ ̣́ đ ̉ ̣
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá n n i mà )đế ỗ
e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiêc hôp nay qua n ng ên nôi tôi không thê mang no lên c)́ ̀ ́ ́ ̃ ̣́ ặ đ ̉ đượ
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ây noi qua nho ên nôi chung tôi không thê nghe c gi)́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀̉ đ ̉ đượ
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá n n i mà )đế ỗ
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiêc hôp nay qua n ng ên nôi tôi không thê mang no lên c)́ ̀ ́ ́ ̃ ̣́ ặ đ ̉ đượ
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Nh ng cuôn sach nay qua thu vi ên nôi ma tôi ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ́ư ̣ đ
không thê ph t l chung c)́ ̀ ́̉ ơ ơ đượ
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : ( cho ai ó làm gì )Đủ đ
e.g. She is old enough to get married. (Cô ây a u tuôi ê kêt hôn)́ ̃ ́đ đ ̉ ̉ đ ̉
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Ho u thông minh ê tôi day tiêng anh cho ho)̣́ đ ̉ đ ̉ ̣ ̣
5. Have/ get + something + done (past participle): ( nh ai ho c thuê ai làm gì )ờ ặ
e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi t c t toc hôm qua)́ ́ự ă
6. It + be + time + S + V (-ed, c t 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( ã n lúc ai ó ph i làm ộ đ đế đ ả
gì )
e.g. It is time you had a shower. ( a ên luc ban i t m)̃ ́ ́ ́Đ đ ̣ đ ă
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. ( a ên luc tôi hoi ban câu hoi nay)̃ ́ ́ ̀Đ đ ̉ ̣ ̉
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì m t bao nhiêu th i gian )ấ ờ
e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mât 5 phut ê i hoc)́ ́ đ ̉ đ ̣
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ây mât 10 phut ê lam bai tâp ngay hôm qua)́ ́ ́ ̀ ̀ ̀đ ̉ ̣
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ng n c n ai/ cái gì làm gì )ă ả
e.g. He prevented us from parking our car here. (Anh ây ng n ho không c ô xe tai ây)́ ̃ă ̣ đượ đ ̣ đ
9. S + find+ it+ adj to do something: ( th y làm gì )ấ để
e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thây qua khoe ê hoc tiêng anh)́ ́ ́đ ̉ ̣
e.g. They found it easy to overcome that problem. (Ho thây vân ê nay qua dê ê v t qua)́ ́ ̀ ̀ ́ ̣̃ đ đ ̉ ượ
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì h n cái gì/ làm gì )ơ
e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thich cho h n meo)́ ́ ̀ơ
e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thich oc sach h n xem TV)́ ́đ ̣ ơ
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì h n làm gì )ơ
e.g. She would play games than read books. (Cô ây thich ch i iên t h n oc sach)́ ́ ́ơ đ ̣ ử ơ đ ̣
e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thich hoc Tiêng anh h n môn sinh hoc)́ ̣́ ơ ̣
12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
e.g. I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen v i viêc dung ua ê n)́ ̀ ̃ơ ̣ đ đ ̉ ă
13. Used to + V (infinitive): ( Th ng làm gì trong qk và bây gi không làm n a )ườ ờ ữ
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi t ng i câu ca v i ban khi tôi con tre)̀ ́ ́ ̀ư đ ơ ̣ ̉
e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day. (Cô ây t ng hut 10 iêu xi ga 1 ngay)́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ươ đ
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ng c nhiên v )ạ ề
e.g. I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rât ngac nhiên vê c n biêt th rât ep cua anh ây)́ ̀ ́ ̣́ ă ̣ ự đ ̣ ̉
15. To be angry at + N/V-ing: ( t c gi n v )ứ ậ ề
e.g. Her mother was very angry at her bad marks. (Me cô ây a rât t c giân vê nh ng iêm kem cua cô ây)́ ̃ ́ ́ ̀ ̃ ́ ̣́ đ ư ̣ ư đ ̉ ̉
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( gi i v / kém v )ỏ ề ề
e.g. I am good at swimming. (Tôi b i rât gioi)́ơ ̉
e.g. He is very bad at English. (Anh ây rât kem vê Tiêng anh)́ ́ ́ ̀ ́
17. by chance = by accident (adv): ( tình c )ờ
e.g. I met her in Paris by chance last week. (Tôi tinh c g p cô ây tai Pari tuân tr c)̀ ̀ ́ ̀ ́ơ ặ ̣ ươ
18. to be/get tired of + N/V-ing: ( m t m i v )ệ ỏ ề
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. (Me tôi qua mêt moi vi viêc nha môi ngay)́ ̀ ̀ ̃ ̣̀ ̣ ̉ ̣
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không ch u n i/không nh n c làm gì )ị ỗ ị đượ
e.g. She can't stand laughing at her little dog. (Cô ây không thê nhin c i v i con cho cua cô ây)́ ̀ ́ ́ ́̉ ̣ ươ ơ ̉
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì ó )đ
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gai tôi thich ch i bup bê)́ ́ ́ơ
21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm n )đế
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Ba Brown quan tâm ên viêc i mua s m vao môi Chu ̀ ́ ́ ̀ ̃đ ̣ đ ă ̉
nhât)̣
22. to waste + time/ money + V-ing: ( t n ti n ho c th i gian làm gì )ố ề ặ ờ
e.g. He always wastes time playing computer games each day. (Anh ây luôn tôn th i gian dê ch i iên t môi ngay)́ ́ ̀ ̃ ̀ơ ̉ ơ đ ̣ ử
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thinh thoang, tôi tiêu tôn tiên bac vao viêc mua quân ao)́ ̀ ̀ ̀ ́̉ ̉ ̣ ̣
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu th i gian/ tiên bac làm gì )̀ờ ̣
e.g. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi danh 2 gi ê oc sach môi ngay)̀ ̀ ́ ̃ ̀ơ đ ̉ đ ̣
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.(Ngai Jim danh nhiêu tiên vao viêc i du lich ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ đ ̣
vong quanh Thê gi i vao n m ngoai)̀ ́ ́ ̀ ́ơ ă
24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành th i gian/tiên bac vào vi c gì )̀ờ ̣ ệ
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Me tôi danh 2 gi môi ngay ê lam viêc nha)́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ̣̀ ơ đ ̉ ̣
e.g. She spent all of her money on clothes. (Cô ây danh tât ca tiên vao quân ao)́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́̉
25. to give up + V-ing/ N: ( t b làm gì/ cái gì )ừ ỏ
e.g. You should give up smoking as soon as possible. (Ban nên t bo viêc hut thuôc s m nhât co thê)̀ ́ ́ ́ ́ ̣́ ư ̉ ̣ ơ ̉
26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì )
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi thich i xem phim v i ban tôi nay)́ ́ ́đ ơ ̣
27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì ó làm )đ để
e.g. I have many things to do this week. (Tôi co nhiêu viêc ê lam trong tuân nay)́ ̀ ̀ ̀ ̣̀ đ ̉
28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính mà )
e.g. It is Tom who got the best marks in my class. ( o chinh la Tom ng i co nhiêu iêm cao nhât l p tôi)́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́Đ ươ đ ̉ ơ
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. ( o chinh la biêt th ma anh ây danh tiên ê mua ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀Đ ̣ ự đ ̉
n m ngoai)́ă
29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì ).
e.g. You had better go to see the doctor. (ban nên ên g p bac si)́ ́ ̣̃ đ ặ
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/
keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday. (Tôi luôn th c hanh noi tiêng anh môi ngay)̀ ́ ́ ̃ ̀ự
31. It is + tính t + ( for smb ) + to do smt : ( kho ê lam gi )́ ̀ ̀ừ đ ̉
e.g. It is difficult for old people to learn English. (Ng i có tu i h c ti ng Anh thì khó)ườ ổ ọ ế
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
e.g. We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích c sách v l ch s )đọ ề ị ử
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
e.g. We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào c ng làm nh ng công vi c l p i ũ ữ ệ ặ đ
l p l i)ặ ạ
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( ây là l n u tiên ai làm cái gì )Đ ầ đầ
e.g. It’s the first time we have visited this place. ( ây là l n u tiên chúng tôi t i th m n i này)Đ ầ đầ ớ ă ơ
35. enough + danh t ( cái gì ) + ( to do smt )ừ đủ
e.g. I don’t have enough time to study. (Tôi không có th i gian h c)đủ ờ để ọ
36. Tính t + enough ( làm sao ) + ( to do smt )ừ đủ
e.g. I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không giàu mua ôtô)đủ để
37. too + tính t + to do smt ( Quá làm sao làm cái gì )ừ để
e.g. I’m to young to get married. (Tôi còn quá tr k t hôn)ẻ để ế
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Mu n ai làm gì ) ( Mu n có cái gì c làm )ố ố đượ
e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô y mu n ai ó may cho cô y m t chi c váy)ấ ố đ ấ ộ ế
= She wants to have a dress made. (Cô y mu n có m t chi c váy c may)ấ ố ộ ế đượ
39. It’s time smb did smt ( ã n lúc ai ph i làm gì )Đ đế ả
e.g. It’s time we went home. ( ã n lúc tôi ph i v nhà)Đ đế ả ề
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không c n thi t ph i làm gì ) doesn’t have to do smtầ ế ả
e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (B n không c n ph i làm bài t p này)ạ ầ ả ậ
41. To look forward to V_ing ( Mong ch , mong i làm gì )ờ đợ
e.g. We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi ang mong c i ngh )đ đượ đ ỉ
42. To provide smb from V_ing ( Cung c p cho ai cái gì )ấ
e.g. Can you provide us with some books in history? (B n có th cung c p cho chúng tôi m t s sách v l ch s ạ ể ấ ộ ố ề ị ử
không?)
43. To prevent smb from V_ing (C n tr ai làm gì )ả ở
To stop
e.g. The rain stopped us from going for a walk. (C n m a ã ng n c n chúng tôi i d o)ơ ư đ ă ả đ ạ
44. To fail to do smt (Không làm c cái gì / Th t b i trong vi c làm cái gì)đượ ấ ạ ệ
e.g. We failed to do this exercise. (Chúng tôi không th làm bài t p này)ể ậ
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong vi c làm cái gì)ệ
e.g. We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi ã thi )đ đỗ
46. To borrow smt from smb (M n cái gì c a ai)ượ ủ
e.g. She borrowed this book from the liblary. (Cô y ã m n cu n sách này th vi n)ấ đ ượ ố ở ư ệ
47. To lend smb smt (Cho ai m n cái gì)ượ
e.g. Can you lend me some money? (B n có th cho tôi vay ít ti n không?)ạ ể ề
48. To make smb do smt (B t ai làm gì)ắ
e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên b t chúng tôi làm r t nhi u bài t p nhà)ắ ấ ề ậ ở
49. CN + be + so + tính t + that + S + ng t . ( n m c mà ){v t}ừ độ ừ Đế ứ ậ
=CN + ng t + so + tr ng t (ng i)độ ừ ạ ừ ườ
e.g.1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài t p khó n m c không ai làm c)ậ đế ứ đượ
2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh n m c mà tôi không th hi u c anh đế ứ ể ể đượ
ta)
50. CN + be + such + ( tính t ) + danh t + that + CN + ng t .ừ ừ độ ừ
e.g. It is such a difficult exercise that noone can do it. ( ó là m t bài t p quá khó n n i không ai có th làm c)Đ ộ ậ đế ỗ ể đượ
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai th t t t b ng / t t khi làm gì)ậ ố ụ ử ế
e.g. It is very kind of you to help me. (B n th t t t vì ã giúp tôi)ạ ậ ố đ
52. To find it + tính t + to do smtừ
e.g. We find it difficult to learn English. (Chúng tôi th y h c ti ng Anh khó)ấ ọ ế
53. To make sure of smt ( B o m i u gì ) that + CN + ng tả đả đề độ ừ
e.g. 1. I have to make sure of that information. (Tôi ph i b o m ch c ch n v thông tin ó)ả ả đả ắ ắ ề đ
2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (B n ph i b o m là b n s thi )ạ ả ả đả ạ ẽ đỗ
54. It takes ( smb ) + th i gian + to do smt ( M t ( c a ai ) bao nhiêu th i gian làm gì)ờ ấ ủ ờ để
e.g. It took me an hour to do this exercise. (Tôi m t m t ti ng làm bài này)ấ ộ ế để
55. To spend + time / money + on smt ( Dành th i gian / ti n b c vào cái gì)/doing smt làm gìờ ề ạ
e.g. We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhi u th i gian xem TV)ề ờ
56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không bi t v cái gì )ế ề
e.g. I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không bi t t này)ế ừ
57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì )
e.g. Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi h c ch m ch )ọ ă ỉ
58. To plan to do smt ( D nh / có k ho ch làm gì)ự đị ế ạ
e.g. We planed to go for a picnic. (Chúng tôi d nh i dã ngo i)ự đị đ ạ
59. To invite smb to do smt ( M i ai làm gì )ờ
e.g. They invited me to go to the cinema. (H m i tôi i xem phim)ọ ờ đ
60. To offer smb smt ( M i / ngh ai cái gì )ờ đề ị
e.g. He offered me a job in his company. (Anh ta m i tôi làm vi c cho công ty anh ta)ờ ệ
61. To rely on smb ( tin c y, d a d m vào ai )ậ ự ẫ
e.g. You can rely on him. (B n có th tin anh y)ạ ể ấ
62. To keep promise ( Gi l i h a )̃ư ờ ứ
e.g. He always keeps promises. (Anh ây luôn gi l i h a)́ ̃ ̀ ́ư ơ ư
63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có kh n ng làm gì )ả ă
e.g. I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có th nói ti ng Anh)ể ế
64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Gi i ( làm ) cái gì )ỏ
e.g. I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi ch i qu n v t gi i)ơ ầ ợ ỏ
65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì h n cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì h n làm gìơ ơ
e.g. We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu ti n h n ki m ti n)ề ơ ế ề
66. To apologize for doing smt ( Xin l i ai vì ã làm gì )ỗ đ
e.g. I want to apologize for being rude to you. (Tôi mu n xin l i vì ã b t l ch s v i b n)ố ỗ đ ấ ị ự ớ ạ
67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì )
e.g. 1. You’d better learn hard. (B n nên h c ch m ch )ạ ọ ă ỉ
2. You’d better not go out. (B n không nên i ra ngoài)ạ đ
68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt ng làm gìđừ
e.g. I’d rather stay at home. (Tôi tha nha con h n)̀ ̀ ̀ở ơ
69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Mu n ai làm gì )ố
e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. (Tôi mu n b n / anh y / cô y nhà t i nay)ố ạ ấ ấ ở ố
70. To suggest smb ( should ) do smt ( G i ý ai làm gì )ợ
e.g. I suggested she ( should ) buy this house. (Tôi g i y cô ây nên mua c n nha nay)́ ́ ̀ ̀ợ ă
71. To suggest doing smt ( G i ý làm gì )ợ
e.g. I suggested going for a walk. (Tôi g i y nên i bô)́ợ đ ̣
72. Try to do ( C làm gì )ố
e.g. We tried to learn hard. (Chúng tôi ã c h c ch m ch )đ ố ọ ă ỉ
73. Try doing smt ( Th làm gì )ử
e.g. We tried cooking this food. (Chúng tôi ã th n u món n này)đ ử ấ ă
74. To need to do smt ( C n làm gì )ầ
e.g. You need to work harder. (B n c n làm vi c tích c c h n)ạ ầ ệ ự ơ
75. To need doing ( C n c làm )ầ đượ
e.g. This car needs repairing. (Chi c ôtô này c n c s a)ế ầ đượ ử
76. To remember doing ( Nh ã làm gì )ớ đ
e.g. I remember seeing this film. (Tôi nh là ã xem b phim này)ớ đ ộ
77. To remember to do ( Nh làm gì ) ( ch a làm cái này )ớ ư
e.g. Remember to do your homework. (Hãy nh làm bài t p v nhà)ớ ậ ề
78. To have smt + PII ( Có cái gì c làm )đượ
e.g. I’m going to have my house repainted. (Tôi s s n l i nhà ng i khác s n, không ph i mình s n l y)ẽ ơ ạ ườ ơ ả ơ ấ
= To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired.
e.g. I’m going to have the garage repair my car. (Tôi thuê ga-ra ê s a xe)đ ̉ ử
79. To be busy doing smt ( B n r n làm gì )ậ ộ
e.g. We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi ang b n r n chu n b cho k thi)đ ậ ộ ẩ ị ỳ
80. To mind doing smt ( Phi n làm gì )ề
e.g. Do / Would you mind closing the door for me? (B n có th óng c a giúp tôi không?)ạ ể đ ử
81. To be used to doing smt ( Quen v i vi c làm gì )ớ ệ
e.g. We are used to getting up early. (Chúng tôi ã quen d y s m)đ ậ ớ
82. To stop to do smt ( D ng l i làm gì )ừ ạ để
e.g. We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi ã d ng l i mua x ng)đ ừ ạ để ă
83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì n a )ữ
e.g. We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không i ch i khuya n a)đ ơ ữ
84. Let smb do smt ( ai làm gì )Để
e.g. Let him come in. ( anh ta vào)Để