Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 24 - 2 Buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.65 KB, 25 trang )

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
TUN 24

Ngy son: Ngy 20 thỏng 02 nm 2011
Ngy ging: Th hai ngy 21 thỏng 02 nm 2011
Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP
I.Mc tiờu: Giỳp hc sinh
1.Kin thc: Bit c, vit, so sỏnh cỏc s trũn chc. Bc u nhn bit cu to ca cỏc
s trũn chc t 10 n 90 ( 40 gm bn chc v 0 n v)
2.K nng: Rốn cho HS c , vit, so sỏnh cỏc s trũn chc thnh tho
*Ghi chỳ: Lm bi tp 1,2,3,4
II.Chun b: Cỏc s trũn chc t 10 n 90. B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Giỏo viờn nờu yờu cu cho vic KTBC:
Hai chc cũn gi l bao nhiờu?
Hóy vit cỏc s trũn chc t 2 chc n 9
chc.
So sỏnh cỏc s sau: 40 80 , 80 40
Nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Hng dn hc sinh lm cỏc bi tp
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
T chc cho cỏc em thi ua ni nhanh, ni
ỳng.
Treo lờn bng lp 2 bng ph v nờu yờu cu
cn thc hin i vi bi tp ny.
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:


Hc sinh t quan sỏt bi mu v rỳt ra nhn
xột v lm bi tp.
Gi hc sinh nờu kt qu.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
3 hc sinh thc hin cỏc bi tp:
Hc sinh nờu: Hai chc gi l hai mi.
20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
40 < 80 , 80 > 40
Hc sinh nhc ta.
Hai nhúm thi ua nhau, mi nhúm 5 hc
sinh chi tip sc hon thnh bi tp
ca nhúm mỡnh.
S 40 gm 4 chc v 0 n v.
S 70 gm 7 chc v 0 n v.
S 50 gm 5 chc v 0 n v.
S 80 gm 8 chc v 0 n v.
Hc sinh khoanh vo cỏc s
Cõu a: S bộ nht l: 20
Cõu b: S ln nht l: 90
Hc sinh vit :
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
Giỏo viờn gi ý hc sinh vit cỏc s trũn chc
da theo mụ hỡnh cỏc vt mu.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.

Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau.
Cõu a: 20, 50, 70, 80, 90
Cõu b: 10, 30, 40, 60, 80
Lm li cỏc bi lm sai nh
Mụn: Hc vn
BI : UN UYấN
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: c c:uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyn, t v on th ng dng ;
Vit c uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyn Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : Em thớch
c truyn
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uõn, uyờn
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Chun b: Tranh minh ho t khúa, tranh minh ho cõu v on ng dng.
Tranh minh ho luyn núi. B ghộp vn ca GV v hc sinh.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh rỳt ra vn uõn, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uõn.
Lp ci vn uõn. GV nhn xột.
HD ỏnh vn vn uõn. u õ n uõn .
Cú uõn, mun cú ting xuõn ta lm th no?
Ci ting xuõn.
Gi phõn tớch ting xuõn.
GV hng dn ỏnh vn ting xuõn
Dựng tranh gii thiu t mựa xuõn.
Hi: Trong t cú ting no mang vn mi hc.

Gi ỏnh vn ting xuõn.,
c trn t mựa xuõn.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uyờn (dy tng t )
So sỏnh 2 vn
c li 2 ct vn.
Gi hc sinh c ton bng.
c)Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1 : hu tay; N2 :ờm khuya.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm x ng trc vn uõn.
Ton lp.
CN 1 em.
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting xuõn.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Ging nhau : kt thỳc bng n.
Khỏc nhau : uyờn bt u bng uyờ.
3 em
1 em.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
Nhn xột , sa sai

c v hiu ngha t ng dng.
Gi thiu t, gii ngha, rỳt t ghi bng: Huõn
chng, tun l, chim khuyờn, k chuyn.
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi hc
v c trn cỏc t trờn.
c s 2.
Gi c ton bng.
3.Cng c tit 1: Hi vn mi hc.
c bi.
Tỡm ting mang vn mi hc.
NX tit 1
Tit 2
*Luyn c bng lp :
c vn, ting, t ln xn
Luyn c cõu v on ng dng: GT tranh rỳt
cõu, on ghi bng:
Giỏo viờn c mu, cho hc sinh ch vo ch
theo li c ca giỏo viờn.
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn vit v TV.
GV thu v mt s em chm im.
Nhn xột cỏch vit.
*Luyn núi: Ch : Em thớch c truyn.
GV treo tranh v gi ý bng h thng cõu hi,
giỳp hc sinh núi tt theo ch Em thớch
c truyn.
Em ó xem nhng cun truyn gỡ?
Trong s cỏc truyn ó xem, em thớch nht
truyn no? Vỡ sao?
GV giỏo dc TTTcm.

4.Cng c : Gi c bi.
5.Nhn xột, dn dũ: Hc bi, xem bi nh,
t tỡm t mang vn va hc.
Vit nh hỡnh. Vit bng con
Hc sinh quan sỏt v gii ngha t cựng
GV.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
CN 2 em.
CN 2 em, ng thanh.
Vn uõn, uyờn.
CN 2 em
i din 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lp ng thanh.
HS ch vo ch theo li c ca GV
Thi c c on gia cỏc nhúm (chỳ ý
ngt, ngh hi khi gp du cõu)
Lp vit vo v tp vit
Hc sinh núi theo hng dn ca Giỏo
viờn.
Hc sinh k tờn nhng cun truyn ó
xem v nờu cm ngh vỡ sao thớch.
Hc sinh khỏc nhn xột.
CN 1 em
Thc hin tt bi nh
Ngy son: Ngy 20 thỏng 02 nm 2011
Ngy ging: Th ba ngy 22 thỏng 02 nm 2011
Hc vn
BI : UT UYấT
I.Mc tiờu:
Lê Thị Thu Hà.

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
1.Kin thc: c c:uõt, uyờt, sn xut, duyt binh, t v on th ng dng; Vit
c uõt, uyờt, sn xut, duyt binh. Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : t nc ta tuyt p
2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uõt, uyờt
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Chun b: Tranh minh ho t khúa, tranh minh ho cõu v on ng dng.
Tranh minh ho luyn núi: t nc ta tuyt p.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh rỳt ra vn uõt, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uõt.
Lp ci vn uõt.
HD ỏnh vn vn uõt: u õ t uõt .
Cú uõn, mun cú ting xut ta lm th no?
Ci ting xut.
Gi phõn tớch ting xut.
GV hng dn ỏnh vn ting xut
Dựng tranh gii thiu t sn xut.
Trong t cú ting no mang vn mi hc.
Gi ỏnh vn ting xut.
c trn t sn xut.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uyờt (dy tng t )
So sỏnh 2 vn
c li 2 ct vn.

Gi hc sinh c ton bng.
Hng dn vit bng con: uõt, uyờt, sn
xut, duyt binh.
c)Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
GV nhn xột v sa sai.
c v hiu ngha t ng dng.
Gii thiu t ng dng, gii ngha t ,rỳt t
ghi bng: lut giao thụng,bng tuyt ngh
thut, duyt binh
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi hc
v c trn cỏc t trờn.
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 6 -> 8 em
N1 : huõn chng; N2 :búng chuyn.
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm x ng trc vn uõt, thanh sc
t trờn uõt.
Ton lp.
CN 1 em.
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting xut.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
3 em
1 em.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
Vit nh hỡnh. Vit bng con
Hc sinh quan sỏt v gii ngha t cựng

GV.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
Lê Thị Thu Hà.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc tồn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh
rút câu, đoạn ghi bảng:
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào
chữ theo lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
*Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
Luyện nói: Chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đất
nước ta tuyệt đẹp”.
Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp
nào trên tranh ảnh em đã xem?
Q hương em có những cảnh đẹp nào?
Nói về một cảnh đẹp mà em biết.
GV giáo dục TTTcảm.

4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở
nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần n, un.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS chỉ vào chữ theo lời đọc của giáo viên.
Thi đọc cả đoạn giữa các nhóm .
Lớp viết vào vở tập viết
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo
viên.
Nước ta có tên nước Việt Nam
HS kể theo vốn hiểu biết
suối La La, Biển Cửa Tùng , Trằm Trà
Lộc,….
CN 1 em
Thực hiện tốt bài ở nhà
Môn : Đạo đức:
BÀI : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (Tiết 2)
I.Chuẩn bò: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
-Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC: Liên hệ về việc mình đã đi bộ
từ nhà đến trường như thế nào?
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
3 HS .Vài HS nhắc lại.

Lª ThÞ Thu Hµ.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
Hoạt động 1 : Làm bài tập 4.
HD phân tích từng bức tranh bài tập 4 để
nối đúng các tranh và đánh dấu + đúng
vào các ô trống.
Giáo viên tổng kết:
Khen các em thực hiện đi lại đúng các
tranh 1, 2, 3, 4, 6 , nhắc nhở các em thực
hiện sai.
Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi bài tập 3:
Nội dung thảo luận:
+ Các bạn nào đi đúng quy đònh? Những
bại nào đi sai quy đònh? Vì sao?
+ Những bạn đi dưới lòng đường có thể
gặp điều nguy hiểm gì?
+ Nếu thấ bạn mình đi như thế, các em
sẽ nói gì với các bạn?
+ Gọi học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
GV kết luận.
Hoạt động 3: Tham gia trò chơi theo BT 5:
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh đọc các
câu thơ cuối bài.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
4.Dặn dò: Học bài, chuẩn bò bà
Hoạt động cá nhân quan sát tranh và
phân tích để nối và điền dấu thích hợp
.Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.

Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận.
Theo từng tranh học sinh trình bày kết
quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Thực hành trò chơi theo hướng dẫn của
giáo viên.
Học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
Học sinh nêu tên bài học và trình bày
quy đònh về đi bộ trên đường đến trường

Mơn: Luyện giải tốn
Bài: CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I.Mục tiêu: HS nắm được các số tròn chục , biết đọc viết các số tròn chục
- Luyện tập giải tốn thành thạo
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài mới: GT trực tiếp: Ghi tựa “ơn luyện”
HD làm các bài tập :
Bài 1 : Nối theo mẫu
GV hướng dẫn HS làm bài
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Viết theo mẫu
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài và đọc các số
Lớp nhận xét bổ sung
HS làm bài đọc các số
Lª ThÞ Thu Hµ.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
Số 50 gồm có 5chục và 0 đơn vị

GV chấm chữa bài.
Bài 3 : Khoanh tròn số lớn nhất và số bé
nhất
GV gợi ý cho HS làm bài
GV chấm chữa bài
Bài 4 : Viết số theo thứ tự
Gv hướng dẫn HS làm bài
GV nhận xét ghi điểm
Bài 5 : Điền số tròn chục
Gv hướng dẫn HS điền số tròn chục vào ơ
trống
Củng cố - Dặn dò: xem bài mới.
HS làm bài đọc các số
HS làm bài và chữa bài
HS làm bài nêu kết quả
Lớp nhận xét bổ sung
Giáo án chiều



Môn : Toán nâng cao
BÀI : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN.
I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh được nâng cao về:
-Thực hiện giải các bài toán có lời văn và các số tròn chục.
II .Yêu cầu cần đđạt : Thực hiện được các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học: Mô hình bài tập biên soạn, vở HS
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: HS làm một số phép tính bảng
cộng không nhớ trong phạm vi 90

2.Bài mới: Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1: Có hai rổ cam, rổ thứ nhất đựng 5
chục quả cam , rổ thứ hai đựng 2 chục quả
cam. Hỏi cả 2 rổ đựng tất cả bao nhiêu
quả cam.
Gọi HS đọc đề toán và nêu tóm tắt .
Hỏi: Muốn tính cả hai rổ đựng bao nhiêu
quả cam ta làm thế nào?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán.
3 HS
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh
nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Rổ thứ nhất : 5 chục quả cam
Rổ thứ hai : 2 chục quả cam
Cả hai rổ : … quả cam?
Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
a)Khoanh vào số lớn nhất.
60, 50, 70, 20, 90, 10
Lª ThÞ Thu Hµ.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài.
50 <….< 70 30 <….< 50
10<…< 30 70 <….< 90
3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét, tuyên
dương. Học bài, xem bài mới.
b)Khoanh vào số bé nhất.

40, 70, 60, 20, 80, 10
Điền số tròn chục.
Học sinh tự nêu cách làm và làm bài.
Dành cho HS TB, khá, giỏi
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
Mơn: THỦ CƠNG
Bài: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (TIẾT 1)
I.Mục tiêu: HS kẻ , cắt , dán được hình chữ nhật. Cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
- Đường cắt tương đối thẳng , phẳng
- HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành.
II.Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị tờ giấy màu hình chữ nhật dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ
ơ. 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán …
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2.KTBC: Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
Đính hình vẽ mẫu lên bảng.
+ Định hướng cho học sinh quan sát hình
chữ nhật mẫu (H1)
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
- Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau
và hai cạnh ngắn bằng nhau.
 Giáo viên hướng dẫn mẫu.
HD HS cách kẻ hình chữ nhật: Ghim tờ giấy
kẻ ơ lên bảng. Lấy 1 điểm A trên mặt giấy

kẻ ơ. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ơ theo
đường kẻ, ta được điểm D. Từ A và D đếm
Hát.
Học sinh quan sát hình chữ nhật H1.
A B
D C
Hình 1
Hình chữ nhật có 4 cạnh.
Hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn
bằng nhau.
Học sinh theo dõi và thao tác theo.
Lª ThÞ Thu Hµ.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
sang phi 7 ụ theo ng k ta c im B
v C. Ni ln lt cỏc im t A -> B, B ->
C, C -> D, D -> A ta c HCN ABCD.
Giỏo viờn hng dn hc sinh ct ri
hỡnh ch nht v dỏn. Ct theo cnh AB,
BC, CD, DA c hỡnh ch nht.
+ Bụi lp h mng v dỏn cõn i, phng.
+ Thao tỏc tng bc HS theo dừi .
+ Cho hc sinh ct dỏn hỡnh ch nht trờn
giy cú k ụ ly.
4.Cng c-dn dũ: HS nhc li cỏc bc .
- Mang theo bỳt chỡ, thc k, kộo, giy
mu cú k ụ li, h dỏn
A B
D C
Hc sinh thc hnh trờn giy k ụ ly. Cỏt

v dỏn hỡnh ch nht cú chiu di 7 ụ v
chiu rng 5 ụ.
Hc sinh nhc li cỏch k, ct, dỏn hỡnh
ch nht.
Mụn: Ting Vit t hc
Bi: LUYN HC VN BI UT - UYấT
I .Mc tiờu:
HS c vit thnh tho vn uõt , uyờt v cỏc ting t ng dng
Luyn tp lm ỳng cỏc bi tp
II. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1 : Luyn c
GV hng dn HS c ỳng cỏc vn uõt ,
uyt v cỏc ting t ng dng
GV hng dn cỏch c cho HS
Hot ng 2 : Luyn vit bng con , v
GV hng dn cỏch vit cỏc vn uõt , uyờt ,
bng tuyt , duyt binh , tuyt p, ngh
thut, sn xut , lut giao thụng
Hot ng 3: Luyn tp
HD HS Lm bi tp trong v bi tp
Bi 1: Ni theo mu
GV hng dn cho HS c v ni ỳng.
Bi 2: in vn uõt hay uyờt
GV hng dn HS quan sỏt tranh in vn
ỳng ni dung ca tng tranh
- HS c theo cỏ nhõn , nhúm , lp
- Vit ỳng theo mu

- HS lm bi ni theo mu


-HS QS hỡnh v chn vn in ỳng vn.
HS c cỏc t
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
Bi 3 : Vit theo mu
GV chm bi nhn xột bi vit p
Hot ng 3 : Nhn xột
GV thu bi chm
Nhn xột bi vit ca HS
Hot ng 4 : Dn dũ V nh c li bi
Luyn vit vo v ụ ly.
-HS vit bi theo mu
HS nh li cụ dn
Ngy son: Ngy 21 thỏng 02 nm 2011
Ngy ging: Th t ngy 23 thỏng 02 nm 2011
Mụn: Th dc
Bi 24: BI TH DC TRề CHI.
I. Mc tiờu: Hc ng tỏc iu hũa.Yờu cu thc hin c mc c bn ỳng. ễn
im s hng dc theo t hoc lp.Yờu cu im s ỳng s, rừ rng
II. a im Phng tin: Trờn sõn trng.Dn v sinh ni tp.
GV chun b 1 cũi vk sõn chi .
III. Ni dung:
NI DUNG T CHC LUYN TP
1. Phn m u: GV nhn lp.
-Ph bin ni dung, yờu cu bi hc
- ng ti ch v tay, hỏt
-Khi ng:
+ Chy nh nhng theo 1 hng dc trờn

a hỡnh t nhiờn sõn trng.
+ i thng theo vũng trũn (ngc
chiu kim ng h) v hớt th sõu.
2. Phn c bn:
a) Hc ng tỏc iu hũa:
* GV nờu tờn ng tỏc, lm mu, gii
thớch ng tỏc cho HS tp bt chc theo.
Ln 1-2: GV va lm mu va hụ nhp.
Ln 3-4: Ch hụ nhp khụng lm mu
* Cỏch thc hin:
Nhp 1: Bc chõn trỏi sang ngang rng
bng vai, ng thi a hai bn tay ra
trc, bn tay sp. Lc hai bn tay.
Nhp 2: a hai tay dang ngang, bn tay
sp. Lc hai bn tay.
Nhp 3: a hai tay v trc, bn tay sp.
Lc hai bn tay.
Nhp 4: V TTCB.
- Cỏn s lp iu khin lp tp hp thnh 4
hng dc. Cỏc t trng tp bỏo cỏo.
- Hc ng tỏc iu hũav ụn im s hng
dc theo t hoc lp.
- T hng ngang chy nh nhng th t t t
1-4 thnh vũng trũn
- Thc hin 2 x 8 nhp

Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
Nhp 5, 6, 7, 8: Nh trờn, nhng nhp 5

bc chõn phi sang ngang.
* Chỳ ý: ng tỏc iu hũa cn thc hin
vi nhp hụ hi chm, c tay, bn tay v
cỏc ngún tay lc th lng ht sc.
b) ễn ton bi th dc ó hc:
GV va lm mu va hụ nhp cho HS tp
theo.
c) Tp hp hng dc, dúng hng im s:
im s theo t hoc th t t 1 n ht
cỏc thnh viờn trong lp.
Ln 1: GV iu khin.
Ln 2: Giỳp cỏn s iu khin.
d) Trũ chi: Nhy ỳng, nhy nhanh
3. Phn kt thỳc:
ng v tay, hỏt. Th lng.
Trũ chi hi tnh, th gión.
Cng c. Nhn xột gi hc.
Giao vic v nh.
Mi ng tỏc thc hin: 2 x 8 nhp.
i hỡnh hng dc (2-4 hng)
HS i thng trờn a hỡnh t nhiờn v hỏt.
Dit cỏc con vt cú hi
GV cựng HS h thng bi hc.
Tp li bi th dc.
Mụn: Hc vn
Bi: UYNH UYCH
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: c c:uynh, uych, ph huynh, ngó huch, t v on th ng dng ; Vit
c uynh, uych, ph huynh, ngó huch
-Luyn núi 2- 4 cõu theo ch : ốn du, ốn in, ốn hunh quang

2.K nng: Rốn cho HS c , vit thnh tho ting , t cú cha vn uynh, uych
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
II.Chun b: Tranh minh ho t khúa, tranh minh ho cõu ng dng.
-Tranh minh ho luyn núi: ốn du, ốn in, ốn hunh quang.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch bi vn uõt,uyờt .
Vit bng con.
2.Bi mi: GV gii thiu tranh rỳt ra vn
uynh, ghi bng.
Gi 1 HS phõn tớch vn uynh.
Lp ci vn uynh.
HD ỏnh vn vn uynh: u y nh uynh
Cú uynh, mun cú ting huynh ta lm th
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 3 em
Bng tuyt, ngh thut, quyt tõm
HS phõn tớch, cỏ nhõn 1 em
Ci bng ci.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
Thờm õm h ng trc vn uynh.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
no?
Ci ting huynh.
Gi phõn tớch ting huynh.
GV hng dn ỏnh vn ting huynh.
Dựng tranh gii thiu t ph huynh.

Hi: Trong t cú ting no mang vn mi
hc.
Gi ỏnh vn ting huynh, c trn t ph
huynh.
Gi c s trờn bng.
Vn 2 : vn uych (dy tng t )
So sỏnh 2 vn
c li 2 ct vn.
Gi hc sinh c ton bng.
*Vit: Vit mu , hng dn cỏch vit
Nhn xột , sa sai
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn c t ng dng
Luýnh quýnh, khunh tay, hunh huch,
unh uch.
Gi ỏnh vn cỏc ting cú cha vn mi hc
v c trn ting, c trn cỏc t trờn.
c s 2.
Gi c ton bng.
3.Cng c tit 1: Hi vn mi hc.
c bi.
Tỡm ting mang vn mi hc.
Tit 2
* Luyn c bng lp :
c trn vn, ting, t ln xn.
Luyn c cõu v on ng dng: GT tranh
minh ho rỳt cõu v on ghi bng:
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn vit v TV.
GV thu v mt s em chm im.

Nhn xột cỏch vit.
Luyn núi: Ch : ốn du, ốn in,
ốn hunh quang.
Ton lp.
CN 1 em.
CN 4 em, c trn 4 em, 2 nhúm T.
Ting huynh.
CN 4 em, c trn 4 em, nhúm.
CN 2 em
Ging nhau : bt u bng õm uy.
Khỏc nhau : uych kt thỳc bng ch.
3 em
1 em.
Ton lp theo dừi giỏo viờn vit mu
Vit nh hỡnh. Vit bng con
Quan sỏt v gii ngha t cựng GV.
HS ỏnh vn, c trn t, CN vi em.
CN 2 em.
CN 2 em, ng thanh.
Vn uynh, uych.
CN 2 em
i din 2 nhúm.
CN 6 -> 7 em, lp ng thanh.
c lin 2 cõu, c c on cú ngh hi
cui mi cõu (c ng thanh, c cỏ
nhõn). HS thi c ni tip gia cỏc nhúm,
mi nhúm c mi cõu, thi c c on.
Lp vit vo v tp vit
Hc sinh lm vic trong nhúm nh 4 em,
núi cho nhau nghe v ni dung ca cỏc cõu

Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
+ Tờn ca mi loi ốn l gỡ?
+ Nh em cú nhng loi ốn gỡ?
+ Nú dựng gỡ thp sỏng?
+ Khi mun cho ốn sỏng hoc thụi khụng
sỏng na em phi lm gỡ?
+ Khi khụng cn dựng ốn na cú nờn
ốn sỏng khụng? Vỡ sao?
4.Cng c : Gi c bi.
5.Nhn xột, dn dũ:Hc bi, xem bi nh,
t tỡm t mang vn va hc.
hi do giỏo viờn a ra v t núi theo ch
theo hng dn ca giỏo viờn.
HS k
Hc sinh khỏc nhn xột.
HS c ni tip kt hp c bng 6 em.
Hc sinh lng nghe.
Thc hin tt nh
Mụn: Toỏn
Bi: CNG CC S TRềN CHC
I.Mc tiờu :
1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh cng cỏc s trũn chc, cng nhm cỏc s trũn chc
trong phm vi 90;gii c bi toỏn cú phộp cng.
2.K nng: Rốn cho HS thc hin cng cỏc s trũn chc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS say mờ hc toỏn
*Ghi chỳ: Lm bi tp: 1,2,3
II.Chun b: Cỏc bú, mi bú cú mt chc que tớnh v cỏc th chc trong b dựng hc
toỏn ca hc sinh. B dựng toỏn 1.

III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lm bi tp trờn bng bi 3, 4.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Gii thiu cỏch cng cỏc s trũn chc:
Bc 1: HD hc sinh thao tỏc trờn que tớnh:
Bc 2: Hng dn k thut cng
t tớnh:
Vit 30 ri vit 20 sao cho chc thng ct
chc, n v thng ct n v
Vit du cng (+) 30
Vit vch ngang. 20
Tớnh : tớnh t phi sang trỏi 50
Gi vi hc sinh nhc li cỏch cng.
4.Thc hnh:
Bi 1: Lu ý hc sinh khi t tớnh vit s
Bi 3 : Hc sinh khoanh vo cỏc s
Bi 4 : Hc sinh vit :
Hc sinh nhc ta.
HS thao tỏc trờn que tớnh .
Gp li ta c 50 cú 5 chc v 0 n v.
Hc sinh thc hin trờn bng ci v trờn
bng con phộp tớnh cng 30 + 20 = 50
Nhc li quy trỡnh cng hai s trũn chc.
Hc sinh lm v nhỏp v nờu kt qu.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
thng ct, t du cng chớnh gia cỏc s.

Bi 2: Gi HS nờu cỏch tớnh nhm v nhm
kt qu.
20 + 30 ta nhm: 2 chc + 3 chc = 5 chc.
Vy: 20 + 30 = 50.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi HS c toỏn v nờu túm tt bi toỏn.
Cho hc sinh t gii v nờu kt qu.
3.Cng c, dn dũ:
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Lm li cỏc bi tp, chun b tit sau.
50 + 10 = 60 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 = 90
20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 = 90
2 hc sinh c toỏn, gi 1 hc sinh nờu
túm tt bi toỏn trờn bng.
Gii
C hai thựng cú l:
30 + 20 = 50 (gúi bỏnh)
ỏp s: 50 gúi bỏnh
Hc sinh nờu li cỏch cng hai s trũn
chc, t tớnh v cng 70 + 20.
Lm li cỏc bi tp nh thnh tho
Ngy son: Ngy 23 thỏng 02 nm 2011
Ngy ging: Th nm ngy 24 thỏng 02 nm 2011
Mụn: Th dc
Bi 24: BI TH DC TRề CHI.
I. Mc tiờu: Hc ng tỏc iu hũa.Yờu cu thc hin c mc c bn ỳng. ễn
im s hng dc theo t hoc lp.Yờu cu im s ỳng s, rừ rng
II. a im Phng tin: Trờn sõn trng.Dn v sinh ni tp.
GV chun b 1 cũi vk sõn chi .

III. Ni dung:
NI DUNG T CHC LUYN TP
1. Phn m u: GV nhn lp.
-Ph bin ni dung, yờu cu bi hc
- ng ti ch v tay, hỏt
-Khi ng:
+ Chy nh nhng theo 1 hng dc trờn
a hỡnh t nhiờn sõn trng.
+ i thng theo vũng trũn (ngc
chiu kim ng h) v hớt th sõu.
2. Phn c bn:
a) Hc ng tỏc iu hũa:
* GV nờu tờn ng tỏc, lm mu, gii
thớch ng tỏc cho HS tp bt chc theo.
Ln 1-2: GV va lm mu va hụ nhp.
Ln 3-4: Ch hụ nhp khụng lm mu
* Cỏch thc hin: Nh tit 1
* Chỳ ý: ng tỏc iu hũa cn thc hin
- Cỏn s lp iu khin lp tp hp thnh 4
hng dc. Cỏc t trng tp bỏo cỏo.
- Hc ng tỏc iu hũav ụn im s hng
dc theo t hoc lp.
- T hng ngang chy nh nhng th t t t
1-4 thnh vũng trũn
- Thc hin 2 x 8 nhp

Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
vi nhp hụ hi chm, c tay, bn tay v

cỏc ngún tay lc th lng ht sc.
b) ễn ton bi th dc ó hc:
GV va lm mu va hụ nhp cho HS tp
theo.
c) Tp hp hng dc, dúng hng im s:
im s theo t hoc th t t 1 n ht
cỏc thnh viờn trong lp.
Ln 1: GV iu khin.
Ln 2: Giỳp cỏn s iu khin.
d) Trũ chi: Nhy ỳng, nhy nhanh
3. Phn kt thỳc: ng v tay, hỏt.
Trũ chi hi tnh, th gión.
Cng c. Nhn xột gi hc.
Giao vic v nh.
Mi ng tỏc thc hin: 2 x 8 nhp.
i hỡnh hng dc (2-4 hng)
HS i thng trờn a hỡnh t nhiờn v hỏt.
Dit cỏc con vt cú hi
GV cựng HS h thng bi hc.
Tp li bi th dc.
Mụn: Hc vn
BI 103: ễN TP
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: c c cỏc vn , cỏc t ng ,cõu ng dng t bi 98 n bi 103. Vit
c cỏc vn,cỏc t ng ng dng t bi 98 n bi 103 . Nghe hiu v k c mt on
truyn theo tranh truyn k :Truyn k mói khụng ht
2.K nng: Rốn cho HS cú k nng c vit cỏc vn , t ó hc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS bit mu trớ ,thụng minh lm cho nh vua thua cuc
*Ghi chỳ: HS khỏ gii k c 2 3 on truyn theo tranh
II.Chun b : Bng ụn tp trong SGK.

-Tranh minh ho cỏc t, cõu ng dng, chuyn k.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC : Hi bi trc.
c sỏch kt hp bng con.
Vit bng con.
2.Bi mi:Giỏo ó k sn lờn bng lp.
ễn tp cỏc vn va hc:
a)Gi HS lờn bng ch v c cỏc vn ó
hc.
GV c v yờu cu hc sinh ch ỳng cỏc
vn giỏo viờn c (c khụng theo th t).
b) Ghộp õm thnh vn:
Hc sinh nờu tờn bi trc.
HS cỏ nhõn 2 em
N1 : ph huynh; N2 : ngó huch.
Hc sinh kim tra i chiu v b sung
cho y bng ụn tp.
Hc sinh ch v c 8 em.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
GV yờu cu HS ghộp ch ct dc vi cỏc
ch cỏc dũng ngang sao cho thớch hp
c cỏc vn tng ng ó hc.
Gi HS ch v c cỏc vn va ghộp c.
c)c t ng dng: Gi HS c cỏc t ng
dng trong bi. GV sa phỏt õm cho HS
GV a tranh hoc dựng li gii thớch
cỏc t ny cho hc sinh hiu .

)Tp vit t ng dng:
GV hng dn hc sinh vit .
Cn lu ý cỏc nột ni gia cỏc ch trong
vn, trong tng t ng dng
GV nhn xột v sa sai.
Gi c ton bng ụn.
3.Cng c tit 1: Hi nhng vn mi ụn.
c bi, tỡm ting mang vn mi hc.
Tit 2
Luyn c bng lp :
c vn, ting, t ln xn.
Giỏo viờn cht li danh sỏch cỏc vn va ụn.
Luyn c trn on th trong bi.
Giỏo viờn c mu c on.
Quan sỏt hc sinh c v giỳp hc sinh
yu.
GV nhn xột v sa sai.
*Luyn vit v TV.
GV thu v chm mt s em.
Nhn xột cỏch vit.
+ K chuyn: Truyn k mói khụng ht.
GV gi ý bng h thng cõu hi, giỳp hc
sinh k c cõu chuyn: Truyn k mói
khụng ht.
GV k li cõu chuyn cho hc sinh nghe.
Treo tranh v k li ni dung theo tng bc
tranh.
GV HD HS k li qua ni dung tng tranh.
í ngha cõu chuyn: Mu trớ, thụng minh
ca ngi nụng dõn ó lm cho nh vua

thua cuc v õy l bi hc cho nhng
ngi quan to hay ra nhng lnh k quc
Hc sinh ch theo yờu cu ca GV 10 em.
Hc sinh ghộp v c, hc sinh khỏc nhn
xột.
Cỏ nhõn hc sinh c, nhúm c.
Ton lp vit.
4 em.
Vi hc sinh c li bi ụn trờn bng.
Cỏ nhõn 8 ->10 em.
Hc sinh c li cỏc vn va ụn.
Tỡm cỏc ting trong on cha vn va ụn.
HS luyn c theo tng cp, c tng
dũng th, c c on th cú ngh hi
cui mi dũng th. c T c on.
c tip ni gia cỏc nhúm
Ton lp
Hc sinh lng nghe giỏo viờn k.
Hc sinh k chuyn theo ni dung tng
bc tranh v gi ý ca GV.
Hc sinh khỏc nhn xột.
Hc sinh lng nghe v nhc li.
Hc sinh c vi em.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
hnh h dõn lnh.
5.Cng c dn dũ: Gi c bi.
V nh hc bi, xem bi nh, t tỡm t
mang vn va hc.

CN 1 em
Thc hin c, vit bi nh thnh tho
Mụn: Toỏn
Bi: LUYN TP
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh,cng nhm s trũn chc;bc u bit v tớnh cht
phộp cng;bit gii toỏn cú phộp cng.
2.K nng: Rốn cho HS t tớnh , cng nhm, nm c tớnh cht phộp cng thnh tho
*Ghi chỳ: lm bi1,2a,3,4
II.Chun b: B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lờn bng lm bi tp s 1 v
tớnh nhm bi toỏn s 3.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Hng dn hc sinh luyn tp:
Bi 1: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Hi HS v cỏch thc hin dng toỏn ny.
Nhn xột v hc sinh lm bi tp 1.
Bi 2:a Khi lm (cõu b) bi ny ta cn chỳ
ý iu gỡ?
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn.
Giỏo viờn gi ý cho hc sinh túm tt bi
toỏn v phõn tớch HS gii
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
T chc cho cỏc em thi ua nhau theo cỏc t
nhúm.
Hc sinh nờu.

2 hc sinh lm, mi em lm 3 ct.
Bi 3: GV hi ming, HS nờu kt qu.
Hc sinh nhc ta.
Vit cỏc s sao cho chc thng ct vi
chc, n v thng vi ct n v.
Hc sinh lm bng con tng bi tp.
Vit tờn n v kốm theo (cm)
Hc sinh tớnh nhm v nờu kt qu.
c toỏn v túm tt.
Gii
C hai bn hỏi c l:
20 + 10 = 30 (bụng hoa)
ỏp s: 30 bụng hoa.
Hc sinh t nờu cỏch lm v lm bi.
Mu
Lê Thị Thu Hà.
40 + 40
20 + 20
10 + 60
60 + 20
30 + 10
30 + 20
40 + 30
10 + 40
7
0
4
0
8
0

5
0
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
4.Cng c, dn dũ: Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, dn dũ tit sau.
Thi ua theo hai nhúm hai bng ph.
Hc sinh nờu ni dung bi.
Giỏo ỏn chiu



Mụn: Ting Vit nõng cao
Bi: LUYN HC VN UYNH - UYCH
I .Mc ớch yờu cu :
HS c vit thnh tho vn uynh , uych v cỏc ting t ng dng
Luyn tp lm ỳng cỏc bi tp
II. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1 : Luyn c
GV hng dn HS c ỳng cỏc vn
uynh , uych v cỏc ting t ng dng
GV hng dn cỏch c cho HS
Hot ng 2 : Luyn vit Chớnh t
GV hng dn cỏch vit cỏc vn uynh ,
uych , hunh huch , luýnh quýnh , ph
huynh , ngó huch , khunh tay v bi th
trong bi
Hot ng 3: Luyn tp
HD HS Lm bi tp trong v bi tp

Bi 1: Ni theo mu
GV hng dn cho HS c v ni ỳng.
Bi 2: in vn uynh hay uych
GV hng dn HS quan sỏt tranh in vn
ỳng ni dung ca tng tranh
Bi 3 : Vit theo mu
GV chm bi nhn xột bi vit p
Nhn xột
Dn dũ
V nh c li bi
Luyn vit vo v ụ ly.
- HS c theo cỏ nhõn , nhúm , lp
- Vit ỳng theo mu
- Vit theo GV c

- HS lm bi ni theo mu

-HS QS hỡnh v chn vn in ỳng vn.
HS c cỏc t
-HS vit bi theo mu
HS nh li cụ dn
Mụn: Ting Vit rốn c
Bi: LUYN HC VN BI ễN TP
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
I .Mc ớch yờu cu :
HS c vit thnh tho vn v cỏc ting t ng dng trong bi ụn
Luyn tp lm ỳng cỏc bi tp
II. Cỏc hot ng dy hc :

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
Hot ng 1 : Luyn c
GV hng dn HS c ỳng cỏc vn
uynh , uych , uõn , uyờn, uõt , uyờt , v cỏc
ting t ng dng
GV hng dn cỏch c cho HS
Hot ng 2 : Luyn vit bng con , v
GV hng dn cỏch vit cỏc vn uynh ,
uych , uyờt , uõn , uyờn , hunh huch ,
luýnh quýnh , vnh khuyờn , duyt binh
,giy p - luya
Hot ng 3: Luyn tp
HD HS Lm bi tp trong v bi tp
Bi 1: Ni theo mu
GV hng dn cho HS c v ni ỳng.
Bi 2: in vn uõn hay uy
GV hng dn HS quan sỏt tranh in vn
ỳng ni dung ca tng tranh
Bi 3 : Vit theo mu
GV chm bi nhn xột bi vit p
Hot ng 3 : Nhn xột
GV thu bi chm
Nhn xột bi vit ca HS
Hot ng 4 : Dn dũ
V nh c li bi
Luyn vit vo v ụ ly.
- HS c theo cỏ nhõn , nhúm , lp
- Vit ỳng theo mu

- HS lm bi ni theo mu


-HS QS hỡnh v chn vn in ỳng vn.
HS c cỏc t
-HS vit bi theo mu
HS nh li cụ dn
Ngy son: Ngy 25thỏng 02 nm 2011
Ngy ging: Th sỏu ngy 25 thỏng 02 nm 2011
Mụn: Tp vit
BI: HO BèNH, H HOY, KHO KHON,
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: Vit ỳng cỏc ch: ho bỡnh, hớ hoỏy, kho khn, kiu ch vit thng c
va theo v tp vit tp 2
2. K nng : Rốn cho HS vit ỳng cỏc ch trong bi theo mu ch v tp vit 1 tp 2
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
*Ghi chỳ: HS khỏ gii vit c s dũng quy nh trong v tp vit 1 , tp 2
II.Chun b: Phiu hc tp ghi ch mu
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Gi 3 HS lờn bng vit.
Gi 1 t np v GV chm.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta bi.
GV hng dn hc sinh quan sỏt bi vit.
GV vit mu, va vit va nờu cỏch vit.
Gi hc sinh c ni dung bi vit.
Phõn tớch cao, khong cỏch cỏc ch bi

vit.
Vit 1 s t khú.
GV nhn xột v sa sai cho hc sinh trc
khi tin hnh vit vo v tp vit.
GV theo dừi giỳp cỏc em yu hon thnh bi
vit ca mỡnh ti lp.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
4.Cng c : Hi li tờn bi vit.
Gi HS c li ni dung bi vit.
Thu v chm mt s em.
5.Dn dũ : Vit bi nh, xem bi mi.
Nhn xột gi hc
3 hc sinh lờn bng vit, Lp vit bng
con: ỏo chong, k hoch, khoanh tay.
Chm bi t 2.
HS nờu ta bi.
HS theo dừi bng lp.
Ho bỡnh, kho khon, hớ hoỏy,.
HS t phõn tớch.
Hc sinh nờu : Cỏc con ch c vit cao
5 dũng k l: h, l, k. Cỏc con ch kộo
xung tt c 5 dũng k l: g, y. Cỏc con
ch cao 4 dũng k l: , p (k c nột kộo
xung); 3 dũng k l: t. Cũn li cỏc
nguyờn õm vit cao 2 dũng k.
Khong cỏch gia cỏc ch bng 1 nột cong
khộp kớn.

HS vit bng con.
HS thc hnh bi vit
Ho bỡnh, hớ hoỏy, kho khon,
Thc hin luyn vit bi nh
Mụn: Tp vit
BI: TU THU GIY P LUYA TUN L
CHIM KHUYấN NGH THUT TUYT P
I.Mc tiờu:
1.Kin thc: Vit ỳng cỏc ch: tu thu,giy p luya, chim khuyờn, ngh thut, tuyt
p, kiu ch vit thng c va theo v tp vit tp 2
2. K nng : Rốn cho HS vit ỳng cỏc ch trong bi theo mu ch v tp vit 1 tp 2
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
3.Thỏi : Giỏo dc HS tớnh cn thn.
*Ghi chỳ: HS khỏ gii vit c s dũng quy nh trong v tp vit 1 , tp 2
II. dựng dy hc:
-Mu vit bi 20, v vit, bng .
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi c.
Gi 3 HS lờn bng vit.
Gi 1 t np v GV chm.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi ta bi.
GV hng dn hc sinh quan sỏt bi vit.
GV vit mu, va vit va nờu cỏch vit.
Gi hc sinh c ni dung bi vit.
Phõn tớch cao, khong cỏch cỏc ch bi

vit.
HS vit bng con.
GV nhn xột v sa sai cho hc sinh trc
khi tin hnh vit vo v tp vit.
GV theo dừi giỳp cỏc em yu hon thnh bi
vit ca mỡnh ti lp.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
4.Cng c : Hi li tờn bi vit.
Gi HS c li ni dung bi vit.
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ : Vit bi nh, xem bi mi.
1HS nờu tờn bi vit tun trc.
3 hc sinh lờn bng vit: sỏch giỏo khoa,
hớ hoỏy, kho khon.
Chm bi t 3.
HS nờu ta bi.
HS theo dừi bng lp.
Tu thu, giy p-luya, tun l, chim
khuyờn, ngh thut, tuyt p.
Hc sinh nờu : Cỏc con ch c vit cao
5 dũng k l: h, l, k. Cỏc con ch kộo
xung tt c 5 dũng k l: g, y. Cỏc con
ch cao 4 dũng k l: , p (k c nột kộo
xung);3 dũng k l: t. Cũn li cỏc nguyờn
õm vit cao 2 dũng k. Khong cỏch gia
cỏc ch bng 1 nột cong khộp kớn.

Hc sinh vit 1 s t khú.
HS thc hnh bi vit
HS nờu: Tu thu, giy p-luya, tun l,
chim khuyờn, ngh thut, tuyt p.
Lê Thị Thu Hà.
Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Giáo án tuần 23
Mụn: Toỏn
Bi: TR CC S TRềN CHC
I.Mc tiờu :
1.Kin thc: Bit t tớnh,lm tớnh tr cỏc s trũn chc, tr nhm cỏc s trũn chc trong
phm vi 90;gii c bi toỏn cú li vn
2.K nng: Rốn cho HS thc hin phộp tớnh tr cỏc s trũn chc thnh tho
3.Thỏi : Giỏo dc HS say mờ hc toỏn
*Ghi chỳ: Lm bi tp: 1,2,3
II.Chun b: Cỏc bú, mi bú cú mt chc que tớnh v cỏc th chc trong b dựng hc
toỏn ca hc sinh. B dựng toỏn 1.
III.Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng GV Hot ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi hc.
Gi hc sinh lm bi tp 4 trờn bng.
Giỏo viờn nhn xột v kim tra bi c.
2.Bi mi :Gii thiu trc tip, ghi ta.
3. Gii thiu cỏch tr hai s trũn chc:
Bc 1: Hng dn hc sinh thao tỏc trờn
que tớnh:
Bc 2: Hng dn k thut lm tớnh tr.
t tớnh:
Vit 50 ri vit 20 sao cho chc thng ct
chc, n v thng ct n v

Vit du tr (-) 50
Vit vch ngang. 20
Tớnh : tớnh t phi sang trỏi 30
Gi vi hc sinh nhc li cỏch tr.
4.Thc hnh:
Bi 1: Lu ý hc sinh khi t tớnh vit s
thng ct, t du tr chớnh gia cỏc s.
Bi 2: Gi HS nờu cỏch tớnh nhm v nhm
kt qu.
50 - 30 ta nhm: 5 chc - 3 chc = 2 chc.
Vy: 50 - 30 = 20.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn v nờu túm tt bi
toỏn.
Cho hc sinh t gii v nờu kt qu.
Bi 4 : Gi 4 hc sinh lờn ni, mi hc
sinh ni hai phộp tớnh vi kt qu,
Hc sinh khỏc nhn xột bi bn lm trờn
bng.
Hc sinh nhc ta.
Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh .
Hc sinh thc hin trờn bng ci v trờn
bng con phộp tớnh tr 50 - 20 = 30
Nhc li quy trỡnh tr hai s trũn chc.
Hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
40 - 30 = 10 , 80 - 40 = 40
70 - 20 = 50 , 90 - 60 = 30
90 - 10 = 80 , 50 - 50 = 0
2 hc sinh c toỏn, gi 1 hc sinh nờu
túm tt bi toỏn trờn bng.

Gii
S ko An cú tt c l:
Lê Thị Thu Hà.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
5.Củng cố: Nhận xét tiết học, tun dương.
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo.
Học sinh nêu lại cách trừ hai số tròn chục
Giáo án chiều



Môn: Tiếng Việt
TỰ HỌC ( Bài 103 )
I Mục tiêu : Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 24;
Viết chính xác và tiến bộ
III Chuẩn bò: Vở rèn chữ viết, bảng,SGK
IV Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: HS viết bảng tàu thủy, bông
huệ
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa
Hoạt động 1 :
Làm vở bài tập bài 103
Hướng dẫn HS nối câu
Điền vần.
Hoạt động 2: Luyện viết
Viết vào vở BT phần luyện viết

HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các
nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
3.Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò : Tập viết ở bảng,xem bài mới.
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Luyện tập thể thao để khỏe mạnh; con
chim khuyên nhảy nhót trên cành cây;
thức khuya mới biết đêm dài.
Khuân vác; ủy ban
HS viết bảng con
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 72.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : 87- 88
I.Mục tiêu, yêu cầu cần đđạt : Sau bài học, HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 20(không nhớ)
II .Yêu cầu cần đđạt :thực hiện đươc các BT trong VBT
III Đồ dùng dạy học: - VBT
IV.Các hoạt động dạy học :
Lª ThÞ Thu Hµ.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC. Yêu cầu HS làm bài tập vào
bảng con BT1a bài số 88 trang 22 VBT
4HS làm bảng (1HS làm 1cột phép tính)
2.Bài mới:

3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần
VBT trang 21-22 )
Bài 1(B.87): HS nêu yêu cầu bài tập
Bài 2(B.87)
1HS lên bảng làm phép tính mẫu.
nêu bài toán theo nhóm và điền phép tính
Bài 3.(B.88) HS nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn HS đo kết quả và nêu kết
quả.
Bài 4(B.88)
Gọi HS đọc đề tón, nêu tóm tắt và tự giải
vào vở.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
Học bài, xem bài mới.
Hoàn thành các bài tập còn lại
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 4 học sinh làm
bảng lớp.
Viết số thích hợp vào ô trống.
HS điền theo thứ tự từ 1-20
HS tự làm.
HS làm VBT và nêu kết quả theo bàn
Thực hiện vơ ûbài tập và 2 HS nêu kết
quả.
HS nêu bài toán theo nhóm
Thực hiện vơ ûbài tập và 1HS lê bảng
thưc hiện.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nha
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

TÌM HIỂU CẢNH ĐẸP ĐỊA PHƯƠNG,GÓP SỨC LÀM MÔI
TRƯỜNG XANH SẠCH ĐẸP.MÚA HÁT MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN
I-Mục tiêu, yêu cầu cần đạt:
-Học sinh biết một số cảnh đẹp ở đòa phương
-Nêu được một số việc làm bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp.
-Biết cách xếp hàng đội hình hàng dọc,vòng tròn.
II.Lên lớp.
1.Nhận xét công viêïc tuần qua
- Đa số các em đã có nhiều cố gắng trong học tập như: Lan Nhi , Thanh Thúy, Quảng,
Hải, Thanh Hoàng đạt kết quả trong học tập,giữ vững nè nếp chăm học,bên cạnh đó
vẫn còn 1 số em chưa thật sự cố gắng trong học tập như :Thắng ,Hiếu.
Lª ThÞ Thu Hµ.
Trêng TiĨu häc Sè 1 H¶i Ch¸nh
Gi¸o ¸n tn 23
- Một số em thường hay quên đồ dùng học tập như :Xu, Thắng.

2. Công tác tuần 25
- Thi đua học tập tốt
-Tiếp tục ổn đònh nề nếp ra vào lớp .
-Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến
-Hoàn thành quỹ vòng tay bè bạn.
3.Tìm hiểu cảnh đẹp đòa phương
-Ở đòa phương ta có cảnh đẹp nào?Có nhà thờ và chùa, sông Ô Lâu
*GD :chúng ta phải giữ gìn và bảo vệ.
-Nêu những việc làm góp sức làm môi trường xanh sạch đẹp ?
-Lần lượt nêu trước lớp,HS khác theo dõi bổ sung:Trồng cây,không chặt phá cây,và
cảnh đẹp,giữ gìn và bảo vệ những gì vốn có ,không xả rác,đốt rừng…
4 Múa hát mừng đảng mừng xuân.
-Giới thiệu một số bài hát về Đảng về mùa xuân,dạy cho cả lớp hát kết hợp giáo dục.
Lª ThÞ Thu Hµ.

×