Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tự chọn toán 7 (10-11)hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.7 KB, 59 trang )

Ng y giảng:
7a: ./ ./2010
7b: / ./2010
Tiết 1
Ôn tập Các phép tính về số hữu tỉ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: -Ôn tập cho học sinh các quy tắc về phép cộng, trừ, nhân,
chia phân số
2. Kỹ năng: - Học sinh đợc rèn luyện các bài tập về dãy phép tính với
phân số để làm cơ sở cho các phép tính đối với số hữu tỉ ở lớp 7
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi tính toán.
II. Chuẩn bị :
1. GV: bảng phụ
2. HS: Ôn các phép tính về phân số đợc học ở lớp 6
II I . Tiến trình t ổ chức dạy học :
1. ổn định tổ chức(1 )
7a: /24 vắng
7b: /23 vắng
2. Kiểm tra bài cũ (5 )
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số, quy tắc phép trừ hai phân số ?
- Nêu quy tắc nhân, chia phân số ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò Tg Nội dung
Hoạt động 1: Luyn tp
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân
làm bài tập 1
- GV gọi 3 hs lên bảng trình bày
- GV yêu cầu 1HS nhắc lại các bớc
làm.
(38 )
Bài tập 1. Thực hiện phép cộng các phân


số sau:
a,
1 5 1 5 6 3
8 8 8 8 8 4

+ = + = =

b,
(3)
4 12 12 12
0
13 39 39 39

+ = + =
c,
(4) (3)
1 1
21 28

+
MC: 2
2
. 3 . 7 = 84
- GV yêu cầu HS họat động cá nhân
thực hiện bài 2
- 2 HS lên bảng trình bày.
- GV nêu y/c bài tập 3 ; yêu cầu HS
thảo luận theo nhóm .
Bài 3.Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp

13
45

-
2
45

=
- + -
+ =
1
45
= = =
1
3

- =
- GV nêu đáp án và biểu điểm và yêu
cầu các nhóm chấm điểm cho nhau.
- GV giới thiệu bài 4
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a) -3
b)
5
4
c) -1

4 3 7 1
84 84 84 12


= + = =

Bài 2. Tìm x biết:
a)
(13) (4)
1 2
4 13
x
= +
13 8
52 52
= +

=
21
52
b,
(7) (3)
2 1
3 3 7
x

= +

14 3
3 21 21
x

= +


3.( 11)
21
x

=

11
7
x

=
Bài 3. Điền các phân số vào ô trống
trong bảng sau sao cho phù hợp
13
45

-
2
45

=
11
45

- + -
2
45
+
7
45

=
1
45
= = =
1
3

-
1
9
=
4
9

Bài 4.
a) Số nghịch đảo của -3 là:
3
1
d)
27
13
- HS đứng tại chỗ trả lời, HS khác
nhận xét.
- Tiến hành nh trên
b) Số nghịch đảo của
5
4
là:
4
5

c) Số nghịch đảo của -1 là: -1
d) Số nghịch đảo của
27
13
là:
13
27
3. Củng cố.(2 )
Giáo viên hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
4. Hớng dẫn về nhà.(1 )
- Học thuộc và nắm vững các quy tắc cộng trừ, nhân - chia phân số.
- Làm bài tập 6 phần c,d và bài tập 7 phần b
- Tiết sau học Đại số , ôn tập bài Phép cộng và phép trừ
* Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy







Ngày giảng:
7a: / ./2010
7b: / /2010
Tiết 2
Nhân chia số hữu tỉ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:- Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản về các phép toán nhân,
chia, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

2. Kỹ năng:Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị
1.GV: Bảng phụ
2.HS:
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1.ổn định tổ chức (1 )
7a: /24 vắng
7b: /23 vắng
2.Kiểm tra:
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
Hoạt động 1 : Bài tập trắc
nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng:
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả
vào bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng
nhóm, các nhóm nhận xét chéo
nhau
GV Nhận xét đánh giá bài giải
của các nhóm chuẩn hóa bài giải
(20 ) 1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái
đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính
2 5
.
3 7


là:
10 1 3 14
. . . .
21 21 4 15
a b c d

2. Kết quả phép tính
4 5
:
5 3


ữ ữ

là:
12 12 4 20
. . . .
25 25 3 15
a b c d

3. Cho
3,7x =
suy ra x =
a. 3,7 b. -3,7 c
3,7
4. Kết quả của phép tính
6 4 2
3 .3 .3
là:

12 48 12 48
. 27 . 3 . 3 . 24a b c d
5. Kết quả của phép tính
2 .2
n a
là:
. 2 . 2 . 4 . 4
n a n a n a n a
a b c d
+ +
6. Kết quả của phép tính
1 2
3 :3
n+
là:
3 1 1 2 1
. 3 . 3 . 1 . 3
n n n n
a b c d
+ +
7. Kết quả của phép tính
2003 1000
3 9
:
5 25

ữ ữ

là:
3 3 3003

5 3 3
. . .
3 5 5
a b c

ữ ữ ữ

Đáp án:
1: a 5: a
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Đặt câu hỏi: nêu thứ tự thực
hiện phép tính?
HS: làm việc cá nhân, 2 HS lên
bảng thực hiện

GV: ? Định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dới
lớp nhận xét:
(20 )
2: b 6: b
3: c 7: b
4: c
2. Bài tập
Bài 2: Thực hiện phép tính
a)
3 1 1 3

.27 51 . 1,9
8 5 5 8
+
= 10
b)
3
1 1 1 1
25 2
5 5 2 2


+
ữ ữ

= -1
Bài 3: Tìm x, biết:
) 3,5
) 2,7
3
) 5 2
4
a x
b x
c x
=
=
+ =
Kết quả:
a) x =


3,5
b) không tì m đợc x
c) x =
21 33
;
4 4
x

=
4. Củng cố:
- GV hệ thống tóm tắt nội dung chính của bài
5. Hớng dẫn:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập : 14,15,16 /5 sbt
*Những lu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy



Ngy ging:
7a: ././2010
7b:././2010
Tit 3
LUYN TP HAI NG THNG SONG SONG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để
làm bài tập.
2. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường
thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.
3. Thái độ: Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2
đường thẳng song song

II. Chuẩn bị:
1 GV: êke, bảng phụ.
2. HS: ê ke
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức (1’):
7A: … /24 vắng …………………………………………….
7B: … /23 vắng ……………………………………………
2. Kiểm tra (3’) Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
ĐA: SGK
3. Bài mới
Hoạt động của thây và trò t/g Nội dung
HĐ1. Các kiến thức cơ bản
1. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không có điểm
chung.
Hai đường thẳng phân biệt thì
cắt nhau hoặc song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song
Học sinh nêu lại dấu hiệu nhân
biết
A

B
HĐ2. Luyện tập
Bài 1. Trên hình có Â
4
= 50
0
,

µ
B
1
= 130
0
. Hai đường thẳng a và b
có song song không? Vì sao?
(8’)
(30’)
Â
1
=
µ
B
1
thì a // b
Bài 1.
3 2
1
3 2
4 1
b
a
1
1
bA
a
50
0
Giáo viên đưa đầu bài lên bảng

yêu cầu học sinh làm theo hai
cách.
Cách 1: Chứng minh hai góc so
le trong bằng nhau
Cach 2: Chứng minh hai góc
đồng vị băng nhau
Giáo viên chia nhóm cho học
sinh làm bài
HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài
GV: Chốt lại bài giảng
Bài 2: Đúng? Sai?
GV: Treo bảng phụ
a. Hai đường thẳng song là hai
đường thẳng không có điểm
chung
b. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cát nhau.
c. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng phân biệt không
cắt nhau.
d. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cắt nhau,
không trùng nhau.
HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời,
HS dưới lớp nhận xét
GV: Nhật xét
B 130
0
Cách 1: Vì
µ

B
1
+
µ
B
2
= 180
0
(hai
góc kề bù)

µ
B
1
=130
0
nên
µ
B
3
bằng 50
0
Suy ra
µ
B
2
= Â
4
. Hai góc này ở vị
trí so le trong. Vậy theo dấu hiệu

nhên biết hai đương thẳng a và b
song song.
Cách 2: Vì Â
1
+ Â
4
= 180
0
(hai
góc kề bù). Mà Â
4
= 50
0
nên Â
1
=
180
0
– 50
0
= 130
0
.
Suy ra Â
1
=
µ
B
1.
Mà Â

1

µ
B
1

hai góc đồng vị. Vậy theo dấu
hiệu nhận biết, hai đường thẳng a
và b song song.
Bài 2.
Đúng
Sai: Vì hai đường thẳng không
cắt nhau có thể song song hoặc
trùng nhau.
Đúng
Đúng
4. Củng cố (2’) GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
5. Hướng dẫn (1’): Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song
* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………….
Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010
Tiết 2
LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết áp dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để
làm bài tập.
2. Kỹ năng: Vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường
thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.
3. Thái độ: Biết sử dụng ê ke và thước thẳng hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2
đường thẳng song song
II. Chuẩn bị:
1 GV: êke, bảng phụ.
2. HS: ê ke
III. Tiến trình tổ chức dạy học
6. Ổn định tổ chức (1’):
7A: … /24 vắng …………………………………………….
7B: … /23 vắng ……………………………………………
7. Kiểm tra (3’) Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
ĐA: SGK
8. Bài mới
Hoạt động của thây và trò t/g Nội dung
HĐ1. Các kiến thức cơ bản
1. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không có điểm
chung.
Hai đường thẳng phân biệt thì
cắt nhau hoặc song song.
2. Dấu hiệu nhận biết hai đường
thẳng song
Học sinh nêu lại dấu hiệu nhân
biết
(8’)
Â
1

=
µ
B
1
thì a // b
A

B
HĐ2. Luyện tập
Bài 1. Trên hình có Â
4
= 50
0
,
µ
B
1
= 130
0
. Hai đường thẳng a và b
có song song không? Vì sao?
Giáo viên đưa đầu bài lên bảng
yêu cầu học sinh làm theo hai
cách.
Cách 1: Chứng minh hai góc so
le trong bằng nhau
Cach 2: Chứng minh hai góc
đồng vị băng nhau
Giáo viên chia nhóm cho học
sinh làm bài

HS vẽ hình và suy nghĩ làm bài
GV: Chốt lại bài giảng
Bài 2: Đúng? Sai?
GV: Treo bảng phụ
a. Hai đường thẳng song là hai
đường thẳng không có điểm
chung
b. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cát nhau.
c. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng phân biệt không
(30’)
Bài 1.
3 2
1
3 2
4 1
B 130
0
Cách 1: Vì
µ
B
1
+
µ
B
2
= 180
0
(hai

góc kề bù)

µ
B
1
=130
0
nên
µ
B
3
bằng 50
0
Suy ra
µ
B
2
= Â
4
. Hai góc này ở vị
trí so le trong. Vậy theo dấu hiệu
nhên biết hai đương thẳng a và b
song song.
Cách 2: Vì Â
1
+ Â
4
= 180
0
(hai

góc kề bù). Mà Â
4
= 50
0
nên Â
1
=
180
0
– 50
0
= 130
0
.
Suy ra Â
1
=
µ
B
1.
Mà Â
1

µ
B
1

hai góc đồng vị. Vậy theo dấu
hiệu nhận biết, hai đường thẳng a
và b song song.

Bài 2.
Đúng
Sai: Vì hai đường thẳng không
cắt nhau có thể song song hoặc
trùng nhau.
Đúng
Đúng
b
a
1
1
bA
a
50
0
cắt nhau.
d. Hai đường thẳng song song là
hai đường thẳng không cắt nhau,
không trùng nhau.
HS: 1 em đứng tại chỗ trả lời,
HS dưới lớp nhận xét
GV: Nhật xét
4.Củng cố (2’) GV hệ thống lại kiến thức trọng tâm của bài
5. Hướng dẫn (1’): Học thuộc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song
song
* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………….

Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010
Tiết 4
LUYỆN TẬP VỀ LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ
HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc về luý thừa của một số
hữu tỷ
2.Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
1. GV: GA, SGK
2. HS:
III.Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’).
7a: …… /24 vắng:…………………………………
7b: ……/23 vắng:…………………………………
2. Kiểm tra: Kết hợp trong giờ học
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
HĐ1: Nhắc lại kiến thức cơ bản
GV: Yêu cầu học sinh nhắc Đn
HS nêu lại định nghĩa và viết công
thức
GV yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng
các quy tắc rồi viết lại công thức
tương ứng
HĐ2: Bài tập
Giáo viên cho học sinh ghi một vài

bài tập và yêu cầu học sinh áp dụng
các quy tắc để làm bài
Bài 1. Dựa vào tính chất
0, 1a a≠ ≠ ±

nếu
Hai học sinh lên bảng trình bày
Học sinh cả lớp làm bài(tương tự bài
tập 35-sgk) a)
4
4
81
3 3 3 4 1 3
3
3
3 3
n
n n
n n

= → = → = → − = → =
b)
( )
( )
( )
( )
6
3
64
8 6 3 3

2
2
2 2
n n
n n= − → = → − = → =


− −
Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
5 10
5
.
20 5
100

b)
( )
( )
5
6
0,9
0,3
(15’)
(26’)
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
x
n
= x.x.x……x
n thừa số x

Quy ước x
0
= 1; x
1
= x
2. Các quy tắc
1.
.
m n m n
x x x
+
=
2.
:
m n m n
x x x

=
3.
( )
.
n
m n
m
x x
=
4.
( )
.
.

n
n
n
x y
y
x
=
5.
( )
0
n
n
n
y
x
x
y
y
= ≠
 
 ÷
 
3. Bài tập
a,
4
4
81
3 3 3 4 1 3
3
3

3 3
n
n n
n n

= → = → = → − = → =
b,
( )
( )
( )
( )
6
3
64
8 6 3 3
2
2
2 2
n n
n n= − → = → − = → =


− −
a)
5 10
5
.
20 5
100
= 5

5
c)
3 2 3
6 3.6 3
13
+ +

GV: Yêu cầu HS làm bài cá nhân
HS: Hoạt động cá nhân, 3 HS lên
bảng làm bài tập
GV: chốt lại kết quả
b)
( )
( )
5
6
0,9
0,3
=3
5
/0,3=810
c)
3 2 3
6 3.6 3
13
+ +

=
( ) ( )
( )

3 2
3
3 3 3
3 2
3
3 2
3
3
. .
. 1
.
27
2.3 3. 2.3
3
3 3 3
2 2
13 13
3
2 2
3 13
3
13 13
+ +
+ +
=
+ +
= = =− = −
− −
− −
4. Củng cố (2’) HS nhắc lại các quy tắc lũy thừa của một số hữu tỉ

5. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……
Ngày giảng:
7a: … /……/2010
7b:… /……/2010
Tiết 5
LUYỆN TẬP VỀ TIÊN ĐỀ ƠCLIT
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
- Nắm vững nội dung tiên đề Ơclít và ting chất hai đường thẳng song
song.
-Biết vận dụng tiên đề Ơclít để giải các bài tập hình học
2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng vã hình, tinh số đo các góc.
3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán
II. Chuẩn bị: SGK, thước thẳng, thước đo góc
III. Tiến trình tổ ghức dạy học
1. Ổn định tổ chức(1’)
7a:……/24 vắng…………………………………………………………
7b:……./23 vắng…………………………………………………………
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ)
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
GV yêu cầu HS đọc tiên đề Ơclit, và
tính chất hai đường thẳng song song.
Một số học sinh đọc thuộc lòng trước

lớp
GV yêu cầu HS chép đề và làm bài tập
Bài tập 1: Cho hai đường thẳng a, b
sao cho a//b. Vẽ đường thẳng c cắt
đường thẳng a tại điểm A. Hỏi đường
thẳng c có cắt đường thẳng b hay
không?
a. Hãy vẽ hình quan sát rồi trả lời
câu hỏi trên
b. Giải thích vì sao đường thăng c
cắt đường thăng b
GV yêu cầu học sinh vẽ hình rồi suy
nghĩ làm bài
HD: Nếu c không cắt b thì điều gì sảy
ra
(11’)
Bài tập1
A
a
b
c
a. Đường thẳng c cắt đường thẳng b
b. Nếu c không cắt b thì c//b. Vậy
qua A có hai đường thăng cùng
song song với b , điều này mâu
thuẫn với tiên đề ơclít.
Vậy đường thăng c cắt đường
thẳng b
Bài tập 2: Cho hình vẽ, có a//b. Tính
số đo của các góc Â

1
, B
1
, C
1

GV: Cho hs làm bài
HS:Cả lớp làm bài
Một học sinh lên bảng trình bày
HD: Áp dụng tính chất hai đường
thẳng song song
GV: Kiểm tra và chốt lại bài giảng
Bài tập 3: Hình bên cho biết a//b và
M
1
– N
1
= 50
0
. Tính N
2,
M
2
HS hoạt động nhóm để làm bài
Các nhóm cử đại diện trình bày cách
làm
Một học sinh lên bảng trình bày lại
(15’
)
(15’

)
Bài tập2
A
d
a
b
B
L C
1
1
1
48
60
Ta có: Â
1
= L = 48
0
(vì là cặp góc
đồng vị)
B
1
= C = 60
0
(vì là cặp góc so
le trong)
C
1
=180
0
– B

1
=120
0
(vị là cặp
góc trong cùng phía)
Bài tập 3
a
c
b
c
N
M
1
2
1
2
6. Củng cố (2’) HS nhắc lại tiên đề Ơ clít và t/chất về hai đường
thẳng song song
7. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
Ôn tập về tiên đề Ơ clít
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Ngày giảng:
7a: …./…./2010
7b:…./…./2010
Tiết 6
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ
SỐ BẰNG NHAU

I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng
nhau
2.Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa
các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
3. Thái độ: Biết áp dụng tính chất neat giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK,GA
2. HS: Ôn lại các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)
7a:… /24 vắng:……………………………………
7b:……/23 vắng:…………………………………….
2. Kiểm tra: (Kết hợp trong giờ dạy)
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
HĐ1. Kiến thức cơ bản
Giáo viên: yêu cầu học sinh nhắc
định nghĩa về tỉ lệ thức. Viết tính
chất của tỉ lệ thức
HS nhắc lại định nghĩa
Nêu tính chât của dãy tỉ số bằng
nhau, tính chất mở rộng?
HĐ1. Luyện tập
(8’)
(33’)
1. Kiến thức cơ bản
- Nếu
a c
b d

=
thì
ad bc
=
- Nếu
ad bc=
thì ta có các tỉ lệ thức

; ; ;
a c a b d b d c
b d c d c a b a
= = = =
Nếu
a c
b d
=
thì
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
Mở rộng
a c e a c e a c e a c e
b d f b d f b d f b d f
+ + − +
= = → = = = =
+ + − +
2. Bài tập
Bài 1:

Bài 1. Tìm x, y biết
2 5
x y
=
và xy=90
HD: Cách làm tương tự bài tập 62
trang 31
HS: Cả lớp làm bài
Một học sinh lên bảng trình bày
Bài 2. Tìm x, y biết -2x =3y và xy=-
54
? Từ đẳng thức -2x = 3y làm thế nào
để có được dãy tỉ số bằng nhau
Cả lớp tiếp tục giải tương tự bài 1
Bài 3. Số học sinh của các khối lớp
6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các
sô 9, 8, 7, 6. Biết số học sinh của
khối lớp 8, 9 ít hơn số học sinh của
khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số
học sinh của mỗi khối
HD: Đề cho gì và yêu cầu gì? Hãy
lập các tỉ số bằng nhau
HS hoạt động nhóm để giải bài, đại
diện các nhóm trình bày
GV: Cho các nhóm nhận xét bài sau
đó chốt lại bài giải
Đặt
2 5
x y
k= =

Ta có x=2k, y=5k
x.y = 9 nên 2k.5k =90
10k
2
= 90
k
2
= 9 hay k = 3 hoặc k
=-3
Với k = 3 thì x =6; y = 15
Với k =-3 thì x =-6; y = -15
Bài 2:
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức ta
suy ra được các tỉ lề thức
2 3
3 2
x y
x y− = → =

Bài 3:
Gọi số học sinh khối 6, 7, 8, 9 lần
lượt là a, b, c, d. Theo đề ta có
9 8 7 6
a b c d
= = =
và (a+b)-(c+d) =120
Hay a + b – c – d =120
Suy ra
120
30

9 8 7 6 9 8 7 6 4
a b c d a b c d+ − −
= = = = = =
+ − −
30 270
9
30 240
8
a
a
b
b
= → =
= → =

30 210
7
30 180
6
c
c
d
d
= → =
= → =
Vậy số học sinh các khối 6, 7, 8, 9
lần lượt là 270, 240, 210, 180 học
sinh
4. Củng cố (2’):
- HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

5. Hướng dẫn (1’):
- Xem lại các bài tập đã chữa, làm số bài tập còn lại ở SGK
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………
Ngày giảng:
7a: ……/……2010
7b:……./……2010
Tiết7
LUYỆN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
VÀ SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách biến đổi từ phân số về dạng
số thập phân vô hạn, hữu hạn tuần hoàn.
Học sinh biết cách giải thích phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năngbiến đổi từ phân số về số thập phân và ngược lại
3. Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận cho HS
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính
2. HS: Máy tính
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)
7a: ……./24 vắng……………………………
7b:……./23 vắng……………………………
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

T/g Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại lý
thuyết.
GV yêu cầu học sinh nhắc lại:
Khi nào một phân số viết được
dưới dạng số thập phân hữu
hạn, số thập phân vô hạn tuàn
hoàn?
HS nhắc lại
GV: Mỗi số hữu tỷ được biểu
diễn bởi một số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Ngược lại một số thập phân
(3’) 1. Lý thuyết
hữu hạn hoặc vô hạn tuần
hoàn được biểu diễn một số
hữu tỷ
Yêu cầu học sinh ghi đề bài và
làm bài tập
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 1: Cho phân số
7
5.
A
=
W
Hãy điền vào ô vuông một số
nguyên tố nhỏ hơn 12 để phân
số A viết được dưới dạng:
a) Số thập phân hữu hạn

b) Số thập phân vô hạn
tuần hoàn
Trong mỗi trường hợp có thể
điền mấy số như vậy
HD: Làm bài tương tự như bài
67(trang 34-sgk)
Gợi ý: Tìm những số nguyên
tố nhỏ hơn 12 để kiểm tra
Học sinh suy nghĩ làm bài
Bài 68(sgk-trang 34)
GV: Yêu cầu học sinh làm
nhanh
Học sinh đọc đề và suy nghĩ
làm bài
Bài 70(sgk trang 35)
(37’) 2. Bài tập
Bài 1
a) Có thể điền ba số:
7
0,7
5.2
A = =

7
0,28
5.5
A = =

7 1
0,2

5.7 5
A = = =
a) Có thể điền 2số:
( )
7
0,4 6
5.3
A = =

( )
7
0,12 72
5.11
A = =
Bài 68(sgk-trang 34)
- Những phân số viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn:
5 3 14
; ;
8 20 35

vì 8 và 20 không có ước nguyên
tố khác 2 và 5,
14 2
35 5
=
- Những phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn:
4 15 7
; ;

11 22 12

5 3 14 2
6,25; 0,15; 0,4
8 20 35 5

= = − = =
( ) ( ) ( )
4 15 7
0, 36 ; 0,5 18 ; 0,58 3
11 22 12

= = =
Bài 70(sgk trang 35)
32 8
0,32
100 25
= =

124 31
0,124
1000 250
− −
− = =
128 32
1,28
100 25
= =

312 78

3.12
100 25
− −
− = =
Bài 72(Sgk trang 35)
HD: Chuyển các số thập phân
về dạng phân số thập phân rồi
rút gọn
HS làm bài rồi lên bảng trình
bày
Bài 72(Sgk trang 35)
HD: Dựa vàochu kỳ, viết lại
hai số thập phân vô hạn tuần
hoàn đó dưới dạng khác rồi so
sánh
HS làm bài rồi lên bảng trình
bày
GV kết luận: Nếu số thập phân
nào có chu kỳlà hai chữ số trở
lên thì có nhiều cách để viết
chu kì của số đó
0,(31) = 0,31313131…
0,3(13)=0,313131313…
Vậy: 0,(31) = 0,3(13)
4. Củng cố: GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài dạy
5. Hướng dẫn : Học kĩ bài. Xem lại các bài tập đã chữa
* Những lưu ý kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

……………………………….
Ngày giảng:
7a: … /…./2010
7b: …./…./2010
Tiết 8
LuyÖn tËp vÒ ®Þnh lý
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Học sinh biết diễn đạt định lí dưới dạng “Nếu thì…”
- Biết minh hoạ 1 định lí trên hình vẽ và viết GT, KL bằng kí
hiệu.
2. Kỹ năng: Bước đầu biết chứng minh.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1.GV: thước thẳng,êke, bảng phụ
2. HS: Ê ke
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1’)
7a:……/24 vắng………………………………………………………
7b:… /23 vắng ………………………………………………………
2. Kiểm tra: Trong giờ dạy
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
Hoạt động 1: làm BT 1
GV yêu cầu học sinh nhắc lại:
Thế nào là định lí? Định lí có mấy
phần ?GT,KL là gì ?
Thế nào là chứng minh định lí?
Học sinh lần lượt nhắc lại
Bài 1.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài tập1

Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của
mỗi định lý sau:
a, Nếu hai đường thẳng cắt một
đường thẳng tạo thánh một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì hai đường
thẳng đó song song
b, Nếu một đường thẳng cắt hai
đường thẳng song song thì hai góc
đồng vị bằng nhau.
GV: Yêu cầu học sinh làm các bài
tập
HS: họat động nhóm để giải bài đại
diện nhóm lên bảng trình bày bài của
nhóm mình các nhóm khác nhận xét
GV: Kiểm tra
Hoạt động 2: làm BT 2
Bài 2.
GV treo bảng phụ nội dung bài tập 2
Phát biểu và chứng minh định định
(20’)
(20’)
Bài 1
a,

a
b
c
B
A
1

1
GT a cắt c tại A,
b cắt c tại B, Â
1
=B
1
KL a//b
b,

a
b
c
B
A
1
1
GT a//b, c cắt a tại A,
c cắt b tại B
KL Â
1
=B
1
Bài 2
lý về hai góc đối đỉnh
? Nếu các bước để chứng minh một
định lý
Giáo viên có thể gợi ý lại cách chứng
minh định lý này
HS: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận
rồi chứng minh

Cả lớp làm bài
Một học sinh lên bảng trình bày
a
b
O
1
2
3
4
GT Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh
KL Ô
1

3
Chứng minh:
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(vì là cặp góc kề bù)
Ô
2
+ Ô
3

= 180
0
(vì là căp góc kề bù)
Suy ra Ô
1
+ Ô
2
= Ô
2
+ Ô
3
= 180
0
Vậy Ô
1

3
4. Củng cố: (3’)
Định lí là gì? Nêu các bước chứng minh định lí ?
5. Hướng dẫn về nhà (1’)
• Xem lại các bài tập đã làm
• Tập viết giả thiết kết luận cho các định lý
* Những lưu ý, kinh nghiệm rút ra sau giờ dạy
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………
Ngày giảng:
7a: … /…./2010

7b:… /…./2010
Tiết 9
ÔN TẬP VỀ SỐ VÔ TỶ VÀ KHÁI NIỆM VỀ
CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
1.Ki n th cế ứ : - C ng c khái ni m v s vô t v c n b c hai c a m t sủ ố ệ ề ố ỷ à ă ậ ủ ộ ố
không âm.
- Bi t s d ng úng kí hi u ế ử ụ đ ệ
2. K n ngỹ ă : Rèn k n ng di n t b ng l iĩ ă ễ đạ ằ ờ
3. Thái độ: Rèn tính c n th n khi s d ng máy tínhẩ ậ ử ụ
II. Chuẩn bị:
1. GV: Máy tính bỏ túi
2. HS: MT
III. Tiến trình tổ chức dạy học
1. Ổn định tổ chức: (1’)
7a:……/24 vắng:…………………………………
7b:……/23 vắng:……………………………………
2. Kiểm tra:
3. Bài
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về số vô tỉ -
căn bậc hai
GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái
niệm số vô tỷ và khái niệm căn bậc
bai của một số.
? Mỗi số dương có mấy căn bậc
hai? Số 0 có mấy căn bậc hai?
Số âm có căn bậc hai không?
HS trình bày lại
Bài 1. Trong các số sau, số nào có

căn bậc hai? Hãy cho biết các căn
bậc hai không âm của các số đó:
0; 1; -36; 19+17; (-6)
2
; -5
2
; (4 - 29)
2
4
2
+ 3
2

HS suy nghĩ làm bài
Ba học sinh lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Sử dụng máy tính
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý:
(20’)
(20’)
1. Nhắc lại kiến thức
- Mỗi số dương có hai căn bậc hai.
Số 0 có một căn bậc hai.
- Số âm không có căn bậc hai
Bài tập1
Những số có căn bậc hai là:0; 1;
19+17; (-6)
2
; (4-29)
2
; 4

2
+3
2
Căn bậc hai không âm của các số đó
là:
0 0=
;
1 1=
;
19 17 36 6+ = =
( )
2
6 6− =
;
( )
2
4 29 5− =
;
2 2
4 3 25 5+ = =
2. Bài 2. Tính bằng cách hợp lý
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
0,35 52,7 7,35 4,3
45,7 5,7 5,75 0,75
19,5 23 7 10,5
A
B
C

= + + + + − + + 
 
= − + + + − 
 
= + − + − +
   
   
HS làm bài rồi lần lượt lên bảng
điền
Học sinh thảo luận nhóm để làm
bài
Ba đại diện nhóm lên trình bày
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
0,35 52,7 7,35 4,3
0,35 7,35 52,7 4,3
7 5
50
45,7 5,7 5,75 0,75
45,7 5,7 5,75 0,75
40 5
35
19,5 23 7 10,5

19,5 10,5 23 7
30 30
0
A
A
A
A
B
B
B
B
C
C
C
C
= + + + + − + +
 
 
= + − + +
= − +
=
= − + + + − 
 
= − + + + −   
   
= − +
= −
= + − + − +
   
   

= + + − + −
 
 
= + −
=
4. Củng cố: (3’) GV hệ thống lại toàn bài
5. Hướng dẫn học ở nhà( 1’)
C n n m v ng c n b c hai c a m t s a không âm, so sánh phân bi t ầ ắ ữ ă ậ ủ ộ ố ệ
s h u t v s vô t . ố ữ ỉ à ố ỉ
*Nh ng l u ý, kinh nghi m rút ra sau gi d yữ ư ệ ờ ạ
……………………………………………………………………………… …
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Ngày giảng:
7a://2010
7b://2010
Tiết 10
Tổng 3 góc của một tam giác.
Định nghĩa hai tam giác bằng nhau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn luyện tính chất tổng 3 góc trong một t.giác. Ôn luyện khái
niệm hai tam giác bằng nhau.
2. Kỹ năng: Vận dụng tính chất để tính số đo các góc trong một tam giác,
ghi kí hiệu hai tg bằng nhau, suy các đt, góc bằng nhau.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Bảng phụ.
2.Học sinh: Ôn tập kiến thức
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định tổ chức:

7a:/24 vắng.
7b:/23 vắng.
2. Kiểm tra
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò T/g Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức
cơ bản
GV yêu cầu HS vẽ một tam giác.
? Phát biểu định lí về tổng ba góc
trong tam giác?
? Thế nào là góc ngoài của tam
giác?
? Góc ngoài của tam giác có tính
chất gì?
Hoạt động 2: Bài tập
(8)
I. Kiến thức cơ bản:
1. Tổng ba góc trong tam giác:
ABC:
à
$
à
+ +A B C
= 180
0
2. Góc ngoài của tam giác:

1
C
=

à
$
+A B
3. Định nghĩa hai tam giác bằng nhau:
ABC = ABC nếu:
AB = AB; AC = AC; BC = BC
A

=
'A

;
B

=
'B

;
C

=
'C

A
B
C
1
2
?Thế nào là hai tam giác bằng
nhau?

? Khi viết kì hiệu hai tam giác
bằng nhau cần chú ý điều gì?
Bài tập 1:
HS lên bảng thực hiện.
Hình 1: x = 180
0
- (100
0
+ 55
0
) =
25
0
Hình 2: y = 80
0
; x = 100
0
; z =
125
0
.
HS đọc đầu bài, một HS khác lên
bảng vẽ hình.
HS hoạt động nhóm.
a,
ã
0
HAB 20=
;
ã

0
HAC 60=
b,
ã
0
ADC 110=
;
ã
0
ADB 70=
GV đa ra bảng phụ, HS lên bảng
điền.
(31)
II. Bài tập:
Bài tập 1: Tính x, y, z trong các hình sau:
Bài tập 2: Cho ABC vuông tại A. Kẻ AH
vuông góc với BC (H BC).
a, Tìm các cặp góc phụ nhau.
b, Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau.
Giải
a, Các góc phụ nhau là:
b, Các góc nhọn bằng nhau là:
Bài tập 3: Cho ABC có
à
B
= 70
0
;
à
C

= 30
0
.
Kẻ AH vuông góc với BC.
a, Tính
ã
ã
HAB;HAC
b, Kẻ tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
Tính
ã
ã
ADC;ADB
.
Bài tập 4: Cho ABC = DEF.
a, Hãy điền các kí tự thích hợp vào chỗ
trống ()
ABC = ABC =
AB =
à
C
=
b, Tính chu vi của mỗi tam giác trên, biết: AB
= 3cm; AC = 4cm; EF = 6cm.
Bài tập 5: Cho ABC = PQR.
A
B
C
100
0

55
0
x
R
S
I T
75
0
25
0
25
0
y x z
A
A
B
H
H
A
B
D
C
30
0
70
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×