Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Nội dung ôn thi môn Luật kinh lế có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 12 trang )

ÔN TP LUT KINH TÊ
Thi gian 75 pht; đ đng
Phần Trắc nghiệm : (5điểm): 20 câu
Câu 1. Gp vốn
a. Là việc cho thuê tài sản
b. Là việc cho vay tiền
c. Là việc cho mượn tài sản để kinh doanh
d. Là việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các
chủ sở hữu chung của công ty. Tài sản góp vốn có thể là tiền Việt
Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá
trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản
khác ghi trong Điều lệ công ty do thành viên góp để tạo thành vốn của
công ty.
Câu 2. Thành viên sáng lập
a. Là người đề xuất ý kiến thành lập công ty TNHH, công ty hợp danh
b. Là người góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản
Điều lệ đầu tiên của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh.
c. Là người môi giới thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
hợp danh
d. Là người chịu trách nhiệm về việc thành lập công ty TNHH, công ty
hợp danh.
Câu 3. Doanh nghiệp nhà nước là doanh nghiệp trong đ Nhà nước sở
hữu:
a. Trên 48% vốn điều lệ; c. Trên 50% vốn điều lệ.
b. Trên 49% vốn điều lệ d. Tất cả đều đúng
Câu 4. Những điu cấm trong đặt tên doanh nghiệp được quy định như
thế nào?
a. Đặt tên trùng hoặc tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp đã
đăng ký.
b. Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân
mà không được sự đồng ý của cơ quan đó.


c. Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hoá, đạo
đức và thuần phong mỹ tục của dân tộc.
d. Cả a, b, c
Câu 5. . Sự khác biệt cơ bản giữa các loại hình doanh nghiệp là:
a. Cơ cấu tổ chức, quản lý doanh nghiệp; b. Khả năng huy
động vốn; rủi ro đầu tư;
c. Tính phức tạp của thủ tục và các chi phí thành lập DN; d. Tất cả
đều đúng
Câu 6. Trong Cty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng kí
mua ít nhất:
a. 20% tổng số cổ phần phổ thông b. 25% tổng số cổ phần
phổ thông
c. 30 % tổng số cổ phần phổ thông d. 35% tổng số cổ phần
phổ thông
Câu 7. Trách nhiệm vô hạn của chủ thể kinh doanh được hiểu là:
a. Tính không có giới hạn nghĩa vụ trả nợ; c. Là ranh giới của
nghĩa vụ trả nợ
b. Không xác định được giới hạn của nghĩa vụ trả nợ; d. Tất cả đều
sai
Câu 8. Hành vi thương mại là:
a. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi
b. Hành vi thương mại được thực hiện trên thị trường và nhằm mục đích
sinh lợi
c. Hành vi thương mại là hành vi mang tính chất nghề nghiệp
d. Phải đầy đủ các yếu tố trên.
Câu 9. Căn cứ xác định trách nhiệm vật chất khi thực hiện hợp đồng:
a. Có hành vi vi phạm hợp đồng có thiệt hại thực tế phát sinh;
b. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi vi phạm H Đ và thiệt hại thực
tế
c. Có lỗi của bên vi phạm hợp đồng

d. Phải có tất cả các yếu tố trên
Câu 10. Sự khác nhau giữa đình chỉ thực hiện hợp đồng và chế tài huỷ
bỏ hợp đồng là:
a. Có hành vi vi phạm hợp đồng; b. Một bên vi phạm cơ bản
nghĩa vụ hợp đồng
c. Về hiệu lực của hợp đồng; d. Tất cả đúng
Câu 11. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng CSVN lần thứ 6 vạch ra đ ưng
lối đổi mới v kinh tế được tiến hành năm:
a. 1976 b. 1986. c. 1996 d. 2006
Câu 12. Vốn c quyn biểu quyết.
a. Là tổng số tiền của thành viên Hội đồng quản trị
b. Là tổng số tiền của Ban kiểm soát
c. Là tổng số tiền của Ban giám đốc.
d. Là phần vốn góp hoặc cổ phần, theo đó người sở hữu có quyền biểu
quyết về những vấn đề thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng thành
viên hoặc Đại hội đồng cổ đông.
Câu 13. Quốc tịch của doanh nghiệp
a. Là quốc tịch của chủ tịch Hội đồng thành viên
b. Là quốc tịch của chủ tịch Chủ tịch Hội đồng quản trị
c. Là quốc tịch của trưởng ban kiểm soát
d. Là quốc tịch của nước, vùng lãnh thổ nơi doanh nghiệp thành lập,
đăng ký kinh doanh.
Câu 14. Đối tượng nào sau đây không c tư cách trở thành thành viên
của công ty :
a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty b. Góp vốn để thành lập
công ty
c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ
người để lại di sản là thành viên công ty
Câu 15. Khi sáp nhập một công ty nhà nước này với một công ty nhà
nước khác thì

a. Không làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước.
b. Làm làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước
c. Làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước trong một số truờng hợp
d. Không làm thay đổi chủ sở hữu nhà nước trong một số trường hợp
Câu 16. Chủ thể kinh doanh nào không c tư cách pháp nhân:
a. Doanh nghiệp tư nhân, cá nhân, tổ hợp tác, Hộ kinh doanh cá thể
b. Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã, hộ gia đình
c. Các loại hình công ty
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Các hình thức tiến hành cổ phần ha:
a. Bán cổ phần cho công chúng; b. Bán cổ phần cho
tư nhân
c. Những người quản lý và lao động mua doanh nghiệp; d. Tất cả a,
b, c
Câu 18. Đặc trưng chủ yếu của hợp đồng là:
a. Thay đổi quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
c. Chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
b. Xác lập quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia.
d. Cả a, b, c đúng
Câu 19. Khi thế chấp tài sản, bên thế chấp c chuyển giao tài sản cho
bên nhận thế chấp không?
a. Có. b. Không.
c. Tuỳ theo yêu cầu của bên nhận thế chấp. d. Tuỳ theo
yêu cầu của bên thế chấp.
Câu 20. Thế nào là phá sản gian trá
a. Là trường hợp chính con nợ yêu cầu mở thủ tục khi thấy nhận thấy
mình lâm vào tình trạng phá sản
b. Là trường hợp thủ tục giải quyết phá sản được mở do yêu cầu của
các chủ nợ
c. Là trường hợp phá sản do những nguyên nhân khách quan hoặc bất khả

kháng.
d. Là trường hợp do thủ đoạn của chủ DN nhằm chiếm đoạt tài sản của
các chủ nợ
Câu 21. Nn kinh tế Việt Nam trong thi kì kế hoạch ha tập trung sử
dụng phương pháp điu chỉnh chủ yếu là:
a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp quyền uy phục tùng. d.Không dùng phương pháp
nào cả.
Câu 22. Ngưi quản lý doanh nghiệp
a. Là người đầu tiên góp vốn
b. Là chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh
công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty,
thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức
danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy định.
c. Là người do doanh nghiệp ủy quyền
d. Là cổ đông
Câu 23. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
a. Là đơn vị phụ thuộc, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi
ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó.
b. Là chi nhánh của doanh nghiệp
c. Là nơi sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
d Là địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 24. Thông thưng, ……. sẽ chịu trách nhiệm v bất kỳ khiếm khuyết
nào của hàng ha nếu vào thi điểm giao kết hợp đồng……. đã biết v
những khuyết điểm đ
a. Bên bán…. bên mua b.Bên mua…. bên bán
c.Bên bán…. bên bán d.Bên mua…. bên mua
Câu 25. Hợp đồng kinh doanh bị coi là vô hiệu toàn bộ khi:
a. Nội dung của hợp đồng vi phạm điều cấm của pháp luật
b. Một trong các bên kí kết hợp đồng không có điều kiện kinh doanh

theo qui định của pháp luật để thực hiện công việc đã thỏa thuận
c. Người kí kết hợp đồng không đúng thẩm quyền hoặc có hành vi lừa
đảo
d. Tất cả đều đúng
Câu 26. Những loại hình DN c thể chuyển đổi lẫn nhau
a. DN tư nhân và Cty hợp danh; b. CTy TNHH và Cty cổ phần
c. Cty TNHH và DN tư nhân c. Tất cả đều đúng.
Câu 27. Loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
a. Công ty cổ phần b. Cty hợp danh c. Cty TNHH d.
DN tư nhân
28. Hợp tác xã, liên hiệp hiệp hợp tác xã được thành lập khi c ít nhất :
a. 10 thành viên để thành lập HTX và 07 HTX thành viên để thành lập Liên
hiệp HTX
b. 09 thành viên để thành lập HTX và 06 HTX thành viên để thành lập Liên
hiệp HTX
c. 08 thành viên để thành lập HTX và 05 HTX thành viên để thành lập Liên
hiệp HTX
d. 07 thành viên để thành lập HTX và 04 HTX thành viên để thành lập Liên
hiệp HTX
Câu 29. Mức phạt tối đa đối với một vi phạm hoặc tổng mức phạt đối
với nhiu vi phạm HĐ trên giá trị phần vi phạm:
a. Không quá 8%. c. Không giới hạn
b. Không quá 10% d. Tất cả đều sai
Câu 30. Ngưi nào sau đây không được phép nộp đơn yêu cầu tuyên bố
phá sản doanh nghiệp:
a.Chủ nợ b. Con nợ, người lao động
c. Thẩm phán tòa án nhân dân. d. Đại diện công đoàn doanh
nghiệp
31. Doanh nghiệp là gì?
a. Là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch

ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục
đích thực hiện các hoạt động kinh doanh
b. Là tổ chức bất kỳ nào có họat động mua, bán
c. Là việc kinh doanh có điều kiện
d. Là những người mời gọi người khác cùng tham gia hoạt động kinh
doanh.
32. Kinh doanh:
a. Là việc tính toán để đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực kinh tế
b. Là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn
của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng
dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
c. Là sự thỏa thuận giao kết hợp đồng
d. Là sự thỏa thuận cùng thực hiện hợp đồng
33. Hồ sơ đăng ký kinh doanh được xem là hợp lệ:
a. Là hồ sơ nộp theo đề xuất của bên kia
b. Là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp
nhưng chưa được kê khai đầy đủ nội dung theo quy định;
c. Là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của Luật doanh nghiệp, có
nội dung được kê khai đầy đủ theo quy định của pháp luật.
d. Tất cả đều đúng
34. Phần vốn gp
a. Là tỷ lệ vốn mà chủ sở hữu hoặc chủ sở hữu chung của công ty góp
vào vốn điều lệ.
b. Là số vốn được đề xuất
c. Là số tiền được thỏa thuận đóng góp
d. Tất cả đều sai
35. Vốn điu lệ
a. Là số vốn được ghi trong sổ đăng ký kinh doanh
b. Là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong
một thời hạn nhất định và được ghi vào Điều lệ công ty.

c. Là số vốn được ghi tại tài khoản ngân hàng
d. Tất cả đều sai.
36. Vốn pháp định
a. Là mức vốn bắt buộc phải nộp
b. Là mức vốn bắt buộc được phân chia lợi nhuận
c. Là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành
lập doanh nghiệp.
d. Là mức vốn được đề nghị biểu quyết
37. Cổ đông
a. Là người được hưởng lợi nhuận của công ty
b. Là người được hưởng cổ phiếu
c. Là người sở hữu ít nhất một cổ phần đã phát hành của công ty cổ
phần.
d. Là người được hưởng cổ phần ưu đãi.
38. Cổ đông sáng lập
a. Là người đề xuất ý kiến thành lập công ty cổ phần
b. Là người môi giới thành lập công ty cổ phần
c. Là người chịu trách nhiệm chính về việc thành lập công ty cổ phần.
d. Là cổ đông tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản Điều lệ
đầu tiên của công ty cổ phần.
39. Thành viên hợp danh
a. Là thành viên chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về
các nghĩa vụ của công ty hợp danh.
b. Là người cho mượn tên để thành lập công ty hợp danh
c. Là người sẽ thay thế người có tên trong cty hợp danh
d. Tất cả đều đúng
40. Ngưi quản lý doanh nghiệp
a. Là người đầu tiên góp vốn
b. Là chủ sở hữu, giám đốc doanh nghiệp tư nhân, thành viên hợp danh
công ty hợp danh, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty,

thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và các chức
danh quản lý khác do Điều lệ công ty quy định.
c. Là người do doanh nghiệp ủy quyền
d. Là cổ đông
41. Ngưi đại diện theo uỷ quyn
a. Là pháp nhân
b. Là người thân của giám đốc doanh nghiệp
c. Là cá nhân được thành viên, cổ đông là tổ chức của công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần uỷ quyền bằng văn bản thực hiện các
quyền của mình tại công ty theo quy định của Luật Doanh nghệp
d. Là người xung phong gánh vác công việc của doanh nghiệp
42. Trưng hợp nào thì một công ty được coi là công ty mẹ của công ty
khác?
a. Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần phổ thông đã phát
hành của công ty đó;
b. Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp bổ nhiệm đa số hoặc tất cả thành
viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc của công ty đó;
c. Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của công ty đó.
d. Cả a, b, c.
43. Tổ chức lại doanh nghiệp
a. Là việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập hoặc chuyển đổi doanh
nghiệp.
b. Là phá sản doanh nghiệp
c. Là giải thể doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
44. Phần vốn gp thuộc sở hữu nhà nước
a. Là giá trị tài sản đóng góp
b. Là phần vốn góp được đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và
nguồn vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh
tế làm đại diện chủ sở hữu.

c. Là lợi nhuận sau doanh thu.
d. Là tiền lãi phát sinh
45. Cổ phần sở hữu nhà nước
a. Là khoản tiền góp vốn nói chung
b. Là cổ tức
c. Là cổ phần được thanh toán bằng vốn ngân sách nhà nước và nguồn
vốn khác của Nhà nước do một cơ quan nhà nước hoặc tổ chức kinh tế
làm đại diện chủ sở hữu.
d. Là lợi nhuận
46. Các hành vi nào là bị cấm đối với doanh nghiệp
a. Sản xuất, cung ứng hàng hóa không đúng số lượng, chủng loại.
b. Không bảo đảm các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c. Hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không đăng ký
kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh khi đã bị thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
d. Từ chối không cung cấp các nguồn lực không đúng theo quy định
47. Trưng hợp nào sau đây không được quyn thành lập và quản lý
doanh nghiệp tại Việt Nam:
a. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
b. Công dân Việt Nam có đầy đủ năng lực chủ thể
c. Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Toà án cấm hành
nghề kinh doanh; Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về
phá sản.
d. Người nước ngoài
48. Trưng hợp nào được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
a. Khi thay đổi tên, trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện
b. Thay đổi nội dung chứng nhận đăng ký kinh doanh
c. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bị mất, bị rách, bị cháy hoặc
bị tiêu huỷ dưới hình thức khác
d. cả a, b và c đúng

49. Chấm dứt tư cách thành viên của doanh nghiệp trong trưng hợp nào
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho người khác.
b. Thành viên chết
c. Khi điều lệ doanh nghiệp quy định
d. Tất cả đều đúng
50. Tổ chức, cá nhân nào sau đây không được mua cổ phần của công ty
cổ phần, không được gp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
hợp danh theo quy định của Luật doanh nghiệp?
a. Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam sử
dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho
cơ quan, đơn vị mình;
b. Cán bộ, công chức góp vốn vào Cty TNHH
c. Cán bộ, công chức mua cổ phần của Cty cổ phần với tư cách là thành
viên Hội đồng quản trị; tham gia Công ty hợp danh với tư cách là
thành viên hợp danh
d. Tất cả a, b, c
51. Hợp đồng phục vụ cho việc thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
trước khi đăng ký kinh doanh do thành viên, cổ đông sáng lập hoặc
ngưi đại diện theo uỷ quyn được ký trước đăng ký kinh doanh là hợp
đồng:
a. Thuê nhà làm trụ sở doanh nghiệp, thuê người thiết kế bảng hiệu,
thuê người giúp việc;
b. Hợp đồng vận chuyển hàng hóa
c. Hợp đồng gia công
d. Hợp đồng mua bán hàng hóa
52. Điu kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
a. Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không thuộc lĩnh vực cấm kinh
doanh;
b. Tên của doanh nghiệp được đặt theo đúng quy định tại của Luật
doanh nghiệp; Có trụ sở chính theo quy định tại khoản 1 Điều 35 của

Luật doanh nghiệp;
c. Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật;
Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật.
d. Cả a,b, c
53. Thi hạn đăng ký thay đổi một hoặc một số nội dung đã đăng ký
trong hồ sơ đăng ký kinh doanh là bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày; b. 10 ngày ; c. 15 ngày; d. 20
ngày
54. Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh đã cấp cho doanh nghiệp đến các cơ quan nào
sau đây:
a. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
khác cùng cấp, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
b. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
khác cùng cấp, Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
c. Cơ quan thuế, cơ quan thống kê, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
khác cùng cấp, Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh và Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi doanh nghiệp đặt trụ
sở chính.
d. Tất cả đều đúng
55. Thi hạn công bố nội dung đăng ký kinh doanh:
a. 10 ngày; b. 20 ngày; c. 30 ngày; d. 40
ngày
55. Luật doanh nhiệp năm 2012 quy định v tên doanh nghiệp như thế
nào
a. Tên doanh nghiệp phải viết được bằng tiếng Việt; b. Là ký
hiệu được thỏa thuận.
c. Là việc liệt kê dãy số; d. Viết tên bằng bất kỳ
ngôn ngữ nào
56. Luật doanh nghiệp quy định v tên doanh nghiệp viết bằng tiếng

nước ngoài và tên viết tắt của doanh nghiệp như thế nào?
a. Là tên được dịch từ tên bằng tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
tương ứng.
b. Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được in hoặc viết với
khổ chữ nhỏ hơn tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp.
c. Tên viết tắt của doanh nghiệp được viết tắt từ tên bằng tiếng Việt
hoặc tên viết bằng tiếng nước ngoài.
d. Tất cả a, b, c
57. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
a. Là đơn vị phụ thuộc, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi
ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó.
b. Là chi nhánh của doanh nghiệp
c. Là nơi sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
d Là địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
58. Quy định v việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh
nghiệp
a. Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong
nước;
b. Doanh nghiệp có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài;
c. Doanh nghiệp có thể đặt một hoặc nhiều văn phòng đại diện, chi
nhánh tại một địa phương theo địa giới hành chính.
d. Cả a, b, c
59. Cuộc họp Hội đồng thành viên Cty TNHH 2 thành viên được tiến hành
khi c số thành viên dự họp đại diện ít nhất:
a. 55% vốn điều lệ; b. 65% vốn điều lệ; c. 75% vốn điều lệ;
d. 85% vốn điều lệ
60. Theo quyết định của Hội đồng thành viên, công ty c thể tăng vốn
điu lệ bằng các hình thức sau đây:
a. Tăng vốn góp của thành viên;

b. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng
lên của Cty
c. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới.
d. Tất cả a, b, c
61. Theo quyết định của Hội đồng thành viên, công ty TNHH 2 thành
viên c thể giảm vốn điu lệ bằng các hình thức sau đây:
a. Chào bán vốn góp ra bên ngoài;
b. Chia lợi nhuận cho các thành viên
c. Điều chỉnh giảm mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản giảm
xuống của công ty.
d. Đầu tư sang doanh nghiệp khác.
62. Chủ thể kinh doanh gồm:
a. Có đăng ký kinh doanh; b. Không có ĐKKD
c. Đăng ký KD một phần; d. a và b đúng
63. Chủ thể kinh doanh c ĐKKD (thương nhân: cá nhân, pháp nhân) gồm
a. Hộ kinh doanh, cá nhân có ĐKKD; b. Doanh nghiệp
c. Hợp tác xã; d. Tất cả đúng
64. Điu kiện để Pháp nhân để trở thành Thương nhân
a. Phải thực hiện hành vi thương mại; b. Phải thường xuyên báo
cáo
c. Phải được giới thiệu của chủ thể khác; d. Tất cả sai
65. Doanh nghiệp c vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:
a. DN 100% vốn nước ngoài c. a, b đúng
b. DN liên doanh d. a, b sai
66. Luật doanh nghiệp 2005 c các loại hình công ty:
a. Công ty cổ phần, Cty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Cty hợp
danh, nhóm công ty
b. Công ty cổ phần, Cty TNHH 1 thành viên, Cty hợp danh
c. Công ty cổ phần, Cty TNHH 2 thành viên, Cty hợp danh
d. Cty hợp danh, nhóm công ty

67. Loại hình doanh nghiệp nào c quyn phát hành cổ phiếu
a. Công ty cổ phần b. Cty TNHH
c. Công ty hợp danh c. Doanh nghiệp tư nhân
68. Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh và thành viên gp vốn là:
a. Thành viên hợp danh phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về các khoản nghĩa vụ của công ty còn thành viên góp vốn thì chỉ
phải chịu trách nhiệm bằng số vốn góp vào công ty.
b. Thành viên hợp danh thì được quyền điều hành quản lý công ty còn
thành viên góp vốn thì không phải trường hợp nào cũng được.
c. Thành viên hợp danh thì không được làm chủ DNTN khác hoặc làm
thành viên hợp danh của Cty hợp danh khác còn thành viên góp vốn thì
được.
d. Tất cả a, b, c
69. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
a.Tự chủ liên kết
b. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp
luật về lao động
d. Khiếu nại tố cáo theo qui định.
70. Theo quyết định của Hội Đồng thành viên trong Cty TNHH 2 thành
viên trở lên thì công ty c thể tăng vốn điu lệ bằng các hình thức
nào sau đây:
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức vốn điều lệ tương ứng với giá trị tài sản tăng
lên của công ty
c. a và b đúng
d. a và b sai
71. Loại hình doanh nghiệp nào không được thay đổi vốn điu lệ (nếu
thay đổi phải thay đổi loại hình công ty):
a. Cty cổ phần c.Cty TNHH 2 thành viên

b. Cty TNHH 1 thành viên d. Cty hợp danh
72. Cty hợp danh c ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công
ty:
a. 02 b. 03 c. 04 d. 05
73. Cty cổ phần c số lượng thành viên là:
a. Ít nhất 02 nhiều nhất 100 c. Ít nhất 03 nhiều
nhất: Không giới hạn
b. Ít nhất 05, nhiều nhất: không giới hạn d. Ít nhất 07 nhiều
nhất: không giới hạn
74. Đối với CTy TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do:
a. Chủ sở hữu Cty chỉ định b. Đại hội thành viên bầu
b. Giám đốc Cty chỉ định d. Tổng GĐ Cty chỉ định
75. Cty TNHH 1 thành viên khi sửa đổi điu lệ Cty, chuyển nhượng 1
phần hoặc toàn bộ vốn điu lệ thì phải đạt số thành dự họp chấp nhận
là:
a. 1/2 b. 2/3 c. 3/4 d. Tất cả sai
76. Kiểm soát viên của Cty TNHH 1 thành viên c số lượng từ:
a. 1  3 thành viên ; b. 2  5 thành viên; c. 3  7 thành
viên; d. 4  9 thành viên
77. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên sở hữu vốn điu lệ hoặc đạt một
tỷ lệ % là bao nhiêu để c quyn yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành
viên.
a. 25% b. 30%; c. 35% d. 40%
78. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên c trên bao nhiêu thành viên
mới thành lập Ban kiểm soát?
a. 7 b. 9 c. 11 d. 13
79. Thi hạn cổ đông sở hữu từ 5% tổng số cổ phần trở lên phải đăng
ký sở hữu với cơ quan đăng ký kinh doanh c thẩm quyn là bao nhiêu
ngày kể từ ngày c được tỷ lệ sở hữu đ?
a. 05 ngày b. 07 ngày c. 9 ngày d. 11 ngày

80. Nhiệm kỳ của giám đốc, tổng giám đốc công ty cổ phần trưng hợp
được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ bị giới hạn là:
a. 01 nhiệm kỳ b. 02 nhiệm kỳ c. 03 nhiệm kỳ d.
Không hạn chế
81. Cổ phần ưu đãi gồm mấy loại:
a. 02 loại b. 03 loại c. 04 loại d. Tùy điều lệ
công ty.
82. Căn cứ vào dấu hiệu v phương thức vốn c thể chia doanh nghiệp
thành
a. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước; c. a và b sai
b. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; d. a và b đúng
85. Căn cứ vào dấu hiệu sở hữu, ngưi ta c thể phân chia doanh
nghiệp thành
a. Doanh nghiệp nhà nước c. Cả a và b đều đúng
b. Doanh nghiệp tập thể, doanh nghiệp của các tổ chức chính trị - xã
hội d. Chỉ có a đúng
73. Công ty cổ phần c tư cách pháp nhân khi:
a. Khi nộp đơn đăng ký thành lập doanh nghiệp c. Khi được cấp
giấy chứng nhận ĐKKD
b. Khi đăng ký kinh doanh d. Cả a, b, c đều sai.
84. Nhm công ty là
a. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi
ích kinh tế,
b. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về lợi
ích công nghệ, thị trường
c. Tập hợp các công ty có mối quan hệ gắn bó lâu dài với nhau về các
dịch vụ kinh doanh khác.
d. Tất cả a, b và c
85. Công ty mẹ- Công ty con là:
a. Là tên gọi khác của Liên hiệp hợp tác xã;

b. Hình thức chuyển đổi các Tổng công ty Nhà nước (hình thành trên
cơ sở sáp nhập doanh nghiệp Nhà nước và các xí nghiệp liên hiệp theo
những tiêu chí như: Cùng ngành nghề, liên kết dọc hoặc liên kết hỗn
hợp).
c. Là Công ty liên doanh
d. Là việc tập hợp nhiều hộ kinh doanh cá thể
86. Cách thức hình thành công ty mẹ- công ty con
a. Tập hợp các công ty lại với nhau theo một tiêu chí nhất định;
b. Chủ nhân của từng công ty (gọi là công ty con) bán cổ phần cho
công ty mới lập- công ty nắm vốn (gọi là công ty mẹ).
c. Các cổ đông thành lập công ty mẹ, rồi công ty mẹ bỏ vốn ra thành
lập các công ty con hay góp cổ phần chi phối vào các công ty khác.
d. Tất cả a, b, c
87. Tổ hợp công ty mẹ- công ty con c tư cách pháp nhân hay không?
a. Không có tư cách pháp nhân; b. Có tư cách pháp nhân,
c. Có một phần d. Tất cả đều sai
88. Tư cách của công ty mẹ và từng thành viên của công ty con:
a. Công ty mẹ có tư cách pháp nhân
b. Từng thành viên của công ty con có tư cách pháp nhân.
c. a, b đúng
d. a, b sai
89. Tập đoàn kinh tế:
a. Là nhóm công ty có quy mô lớn; b. Là nhóm công ty có quy mô
vừa
c. Là nhóm công ty có quy mô nhỏ; d. Tất cả đều sai.
90. Cổ phần ha Doanh nghiệp Nhà nước:
a. Cổ phần hóa chỉ diễn ra đối với loại hình doanh nghiệp Nhà nước,
b. Là quá trình chuyển các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước thành
các công ty cổ phần thuộc sở hữu của các cổ đông gồm nhiều thành phần
kinh tế khác nhau.

c. Cổ phần hóa diễn ra với tất cả loại hình doanh nghiệp;
d. a và b đúng
91. Thi điểm giao kết hợp đồng mua bán hàng ha:
a. Là thời điểm bên đề nghị giao kết đưa ra lời đề nghị;
b. Là thời điểm bên được đề nghị giao kết trả lời bên đề nghị giao
kết;
c. Là thời điểm các bên đạt được sự thỏa thuận;
d. Là thời điểm các bên được đề nghị giao kết hứa sẽ xem xét lời đề
nghị.
92. Hòa giải khi c tranh chấp trong kinh doanh TM là phương thức:
a. Khi chưa xảy ra vi phạm; c. Bắt buộc phải thực hiện khi có
T/C xảy ra.
b. Do bên thứ ba đứng ra làm trung gian giải quyết. d. Là cách
giải quyết duy nhất đúng.
93. Thương lượng khi c tranh chấp trong kinh doanh TM là phương
thức:
a. Các bên cùng nhau bàn bạc, tự dàn xếp… mà không cần có sự tham gia
của bên thứ ba
b. Do một bên đưa ra yêu cầu
c. Cả hai bên cùng đưa ra yêu cầu giải quyết
d. Nhờ người khác giải quyết
94. Giải quyết tranh chấp bằng Tòa án là phương thức
a. Do Tòa án giải quyết. c. Bản án, quyết định sơ thẩm có thể
bị kháng cáo, kháng nghị
b. Có tính cưỡng chế cao. d. Tất cả đều đúng
95. Các biện pháp bảo đảm hợp đồng
a. Bảo lãnh, thế chấp, tín chấp; c. a và b đều đúng
b. Ký cược, cầm cố, ký quỹ; d. Tất cả đều sai
96. Các biện pháp chế tài khi vi phạm hợp đồng :
a. Phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại. c.

Tạm ngưng thực hiện hợp đồng
b. Hủy bỏ hợp đồng, đình chỉ, buộc thực hiện đúng hợp đồng.
d. Tất cả đều đúng
B. Phần Tự luận MỖI BÀI THI (5 điểm) 2 câu
Câu 1
Bà Tâm đứng tên cá nhân ký hợp đồng thuê nhà làm trụ sở theo thỏa
thuận của các thành viên sáng lập, nhưng sau đó công ty TNHH Thiết
Lập không được thành lập thì Bà Tâm có phải chịu trách nhiệm cá nhân
đối với hợp đồng thuê nhà đó không?
Câu 2
Phân tích quy định của pháp luật về việc 
 !"
#$ ?
Câu 3
Doanh nghiệp tư nhân Tuyết Thu có trụ sở tại Hậu Nghĩa, Đức Hòa,
Long An do bà Lê Tuyết Thu là chủ doanh nghiệp. Ngày 01/5/2011 doanh
nghiệp Tuyết Thu ký hợp đồng mua 700 tấn thanh long của công ty TNHH
Thành Châu có trụ sở tại thị trấn Tầm Vu, Châu Thành Long An. Khi
thực hiện hợp đồng, công ty Thành Châu vi phạm nghĩa vụ thời gian
giao hàng. Vì vậy bà Lê Tuyết Thu khởi kiện tại tòa án.
Hỏi: Tòa án nào có thẩm quyền giải quyết tranh chấp trên?
Tháng 7 năm 2013, do kinh doanh thua lỗ nên doanh nghiệp Tuyết Thu bị
tuyên bố phá sản; tháng 4/2014 bà Tuyết Thu muốn thành lập công ty
TNHH 1 thành viên là cá nhân do bà là chủ sở hữu; hỏi bà Tuyết Thu
có thể thành lập doanh nghiệp mới hay không?Tại sao?
Câu 4.
Ông L đã thành lập doanh nghiệp tư nhân LL mang tên mình .Vậy
sau khi doanh nghiệp tư nhân LL đăng kí kinh doanh tai cơ quan có
thẩm quyền thì ông Lcó phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản
của mình sang doanh nghiệp tư nhân mà ông đã bỏ vốn ra thành lập

không?
Câu 5.
P và Q quen biết, cùng nhau thành lập Công ty TNHH PQ có 2 thành
viên là P và Q . Do P chết bất ngờ vì bị tai nạn giao thông nên B
muốn chuyển lập Công ty TNHH PQ có 2 thành viên thành công ty TNHH 1
thành viên mà không phải tiến hành giải thể , có được hay không?
Câu 6.
Khi thành lập công ty cổ phần VS thì trong Điều lệ công ty có
quy định “chỉ cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu từ 8% trở lên sẽ có
quyền yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông trong trường hợp hội
đồng quản trị vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông”. Vậy quy định
của điều lệ công ty có trái quy định của pháp luật hay ko?
Câu 8
Ông XC là thành viên hợp danh của công ty hợp danh XCD. Nay ông
muốn thành lập doanh nghiệp tư nhân do chính mình làm chủ nên xin
chấm dứt tư cách thành viên hợp danh tại công ty hợp danh XCD.Vậy khi
rút vốn và xóa tên thành viên hợp danh trong công ty XCD, ông P có
phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty phát sinh
trước ngày chấm dứt tư cách thành viên hay không? Tại sao?

×