Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì Văn 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.23 KB, 6 trang )

S GD T HI DNG
TRNG THPT ON THNG
KIM TRA CHT LNG HC Kè I
NM HC 2010 2011
MễN VN 12
(Thi gian lm bi 90 phỳt)
CHN. Dnh cho thớ sinh cú s bỏo danh chn
Cõu 1 (2 im) Nờu phong cỏch ngh thut ca H Chớ Minh?
Cõu 2 (2 im)
a) Hãy chỉ rõ việc dùng sai chuẩn mực và nêu cách sửa hợp lí để đảm bảo sự trong
sáng của câu văn sau đây:
Qua bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng đã cho ta thấy vẻ đẹp hùng vĩ, dữ dội và
nên thơ tuyệt mĩ của thiên nhiên miền Tây Tổ quốc.
b) Xác định rõ và nêu hiệu quả sử dụng của phép tu từ cú pháp ở những câu thơ sau
Con sóng dới lòng sâu
Con sóng trên mặt nớc.
(Xuân Quỳnh- Sóng)
Cõu 3 (6 im)
Phân tích đoạn thơ sau trong bài Tây Tiến của Quang Dũng:

Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa
Kìa em xiêm áo tự bao giờ
Khèn lên man điệu nàng e ấp
Nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ
Ngời đi Châu Mộc chiều sơng ấy
Có thấy hồn lau nẻo bến bờ
Có nhớ dáng ngời trên độc mộc
Trôi dòng nớc lũ hoa đong đa
(Ngữ văn 12, Tập một, tr.88 89, NXB Giáo dục - 2008)
S GD T HI DNG
TRNG THPT ON THNG


KIM TRA CHT LNG HC Kè I
NM HC 2010 2011
MễN VN 12
(Thi gian lm bi 90 phỳt)
L. Dnh cho thớ sinh cú s bỏo danh l
Cõu 1 (2 im) Nờu quan im sỏng tỏc vn hc ca H Chớ Minh?
Cõu 2 (2 im)
a) Hãy chỉ rõ việc dùng sai chuẩn mực và nêu cách sửa hợp lí để đảm bảo sự trong
sáng của câu văn sau đây:
Bài thơ Việt Bắc của Tố Hữu, đỉnh cao của thơ ca Việt Nam trong kháng chiến
chống thực dân Pháp.
b) Xác định rõ và nêu hiệu quả sử dụng của phép tu từ cú pháp ở đoạn văn sau :
Chúng thi hành những luật pháp dã man. Chúng lập ba chế độ khác nhau ở
Trung, Nam, Bắc để ngăn cản việc thống nhất nớc nhà của ta, để ngăn cản dân
tộc ta đoàn kết.
(Tuyên Ngôn Độc lập Hồ Chí Minh)
Cõu 3 (6 im)
V p ca on th sau:
Cuc i tuy di th
Nm thỏng vn i qua,
Nh bin kia du rng
Mõy vn bay v xa.
Lm sao c tan ra
Thnh trm con súng nh,
Gia bin ln tỡnh yờu
ngn nm cũn v.
(Xuõn Qunh Súng)
P N V BIU IM CHM
CHN
Câu 1 (2 điểm)

+ Phong cỏch ngh thut ca H Chớ Minh:
- c ỏo, a dng, mi th loi vn hc u cú phong cỏch
riờng, hp dn.
- Vn chớnh lun: Ngn gn, t duy sc so, lp lun cht ch,
lớ l anh thộp, bng chng giu sc thuyt phc v a dng
v bỳt phỏp.
- Truyn v ký: Rt hin i, cú tớnh chin u mnh m v
ngh thut tro phỳng sc bộn.
- Th ca: Nhng bi tuyờn truyn li l gin d, mc mc, th
ngh thut hm sc cú s kt hp c dỏo gia bỳt phỏp c
in v hin i, cht tr tỡnh v tớnh chin u.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2 điểm)
Phần a : 1 điểm :
- Câu sai về ngữ pháp : thiếu chủ ngữ (0,5 điểm).
- Cách sửa : 0,5 điểm (học sinh chỉ cần nêu một cách sửa hợp lí đã cho đủ số điểm
nêu trên).
Phần b : 1 điểm
- Hai câu thơ trên sử dụng biện pháp tu từ lặp cú pháp (hoặc HS có thể nêu là phép
liệt kê) : 0,5 điểm.
- Hiệu quả : làm tăng giá trị tạo hình và biểu cảm (HS có thể nêu là : nhấn mạnh
hình ảnh những con sóng và thể hiện cảm xúc của nhà thơ) : 0,5 điểm
Câu 3 (6 điểm)

6,0
a, Yêu cầu về kĩ năng:
HS biết cách làm bài nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ. Kết

cấu chặt chẽ, diễn đạt lu loát ; không mắc lỗi chính tả, dùng từ,
ngữ pháp.
b, Yêu cầu về kiến thức :
Trên cơ sở những hiểu biết về nhà thơ Quang Dũng và bài thơ
Tây Tiến, HS có thể trình bày bằng nhiều cách khác nhau, nh-
ng cần làm rõ đợc các ý cơ bản sau :
* Đề chẵn:
- Giới thiệu ngắn gọn về tác giả Quang Dũng và bài thơ Tây
Tiến.
0,5
- Vị trí, cảm hứng trữ tình nổi bật của đoạn trích. 0,5
- Đoạn thơ tái hiện cảnh một đêm liên hoan văn nghệ của ngời
lính Tây Tiến có đồng bào đến góp vui bằng các chi tiết rất
thực mà cũng rất thơ mộng: (Chú ý các từ ngữ, hình ảnh : bừng,
hội đuốc hoa, kìa em, man điệu, nàng e ấp, hồn thơ, ) . Tất cả
tạo nên một khung cảnh rực rỡ, lung linh, một không khí mê
say, ngây ngất.
1,5
- Đoạn thơ cũng tái hiện cảnh thiên nhiên sông nớc miền tây
trong một chiều sơng giăng h ảo: (Chú ý các chi tiết, hình ảnh:
Ngời đi, chiều sơng, hồn lau, dáng ngời trên độc mộc, hoa
đong đa, ) . Tất cả làm toát lên 1 cảm giác mênh mang, mờ ảo,
một vẻ đẹp thơ mộng, trữ tình.
1,5
- Nghệ thuật:
+ Cảm hứng và bút pháp lãng mạn
+ Ngôn ngữ, hình ảnh đợc sử dụng một cách tài hoa, tinh tế
+ Câu hỏi (có thấy, có nhớ) nh xoáy sâu vào nỗi nhớ da diết
1,0
- Đánh giá chung về đoạn thơ 0,5

- Bố cục bài viết rõ ràng 0,5
L u ý: - Chỉ cho điểm tối đa khi HS đạt đợc cả yêu cầu về kĩ
năng và kiến thức.
- Cho điểm 0 khi HS không làm bài.
L
Câu 1 (2 điểm)
+ Quan im sỏng tỏc vn hc ca NAQ - HCM:
- HCM coi vn ngh l mt v khớ chin u li hi phng s
cho s nghip cỏch mng. Nh vn phi cú tinh thn xung
phong nh ngi chin s.
- HCM luụn chỳ trng tớnh chõn tht v tớnh dõn tc ca vn
hc.
- HCM bao gi cng xut phỏt t mc ớch , i tng tip
nhn gii quyt ni dung v hỡnh thc ca tỏc phm.
Ngi luụn t t cõu hi: Vit cho ai? Vit lm gỡ? Vit
cỏi gỡ? v Vit th no?
0, 5
0,5
1,0
Câu 2 (2 điểm)
Phần a : 1 điểm :
- Câu sai về ngữ pháp : thiếu vị ngữ (0,5 điểm).
- Cách sửa : 0,5 điểm (học sinh chỉ cần nêu một cách sửa hợp lí đã cho đủ số điểm
nêu trên).
Phần b : 1 điểm
- Biện pháp tu từ cú pháp đợc sử dụng ở đoạn văn là phép liệt kê (hoặc HS có thể
nêu là phép lặp cú pháp) : 0,5 điểm.
- Hiệu quả nhằm để nhấn mạnh sự đa dạng của sự việc và làm tăng thêm giá trị
biểu cảm (HS có thể nêu là : nhấn mạnh những tội ác của thực dân Pháp với nhân
dân Việt Nam và thể hiện cảm xúc của tác giả: 0,5 điểm

Câu 3 (6 điểm) (HS cn ỏp ng yờu cu v k nng lm bi vn ngh lun v
mt on th v k nng din t thỡ mi cho im ti a tng ý)
Ni dung kin thc cn t im
Nờu c im th Xuõn Qunh, xut x ca bi th Súng. 0,5
Cm xỳc ch o ca bi th: Mn hỡnh tng súng din t
nhng cung bc cm xỳc ca ngi ph n trong tỡnh yờu.
0,5
- Khụ th th nht: Nhng suy t, trn tr trc cuc i, ý thc
c s hu hn ca i ngi , s mong manh khú bn cht ca
hnh phỳc.
Ging th trm lng pha chỳt xút xa
2,0
0,5
Kh th th 2:
- Khỏt vng sng ht mỡnh trong tỡnh yờu, ho nhp vi cuc i
rng ln: ao c hoỏ thnh trm ngn con súng nh bt t hoỏ
tỡnh yờu (cú th cuc i con ngi i qua nhng tỡnh yờu s cũn
li mói ngn nm.)
- Ging th khc khoi, tha thit (Lm sao c )
2,0
0,5

×