Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

GIÁO ÁN HÓA 9 4 CỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 49 trang )

Tun: 01 Ngy son:22/08/2010
Tit :01 Ngy dy :23/008/2010
ễN TP U NM
I. Mc tiờu:
1/ KT: * Lý thuyt: - Giỳp HS h thng li cỏc kin thc c bn ó c hc lp 8. ễn li cỏch gii bi toỏn v
tớnh theo theo cụng thc húa hc v tớnh theo phng trỡnh húa hc, cỏc khỏi nim v dung dch, tan, nng
dung dch.
2/ KN:- rốn luyn k nng vit PTP, k nng lp cụng thc, cỏc bi toỏn v nng dung dch.
3/ T : có hứng thú học tập
II. Chun b:
1/ Phơng tiện: * DC và HC
* PT khác: bảng phụ, phiếu học tập
2/ Phơng pháp: đàm thoại tái hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
15
Hoạt động1:ễn tp cỏc khỏi nim
- Gv h thng li cỏc khỏi nim v cỏc
ni dung lý thuyt c bn lp 8
- Chỳng ta s luyn tp li mt s
dng bi tp vn dng c bn ó hc
lp 8
* Bi tp 1: Vit CTHH v phõn loi
cỏc hp cht cú tờn sau: Kalicacbonat,
ng(II) oxit, lu hunh tri oxit, axit
sunfuric, magie nitrat, natri hiroxit.
- lm c cỏc bi tp trờn chỳng
ta cn phi s dng nhng kin thc
no?
- Yờu cu HS nhc li cỏc khỏi nim


- Nhc li cỏc thao tỏc lp CTHH
- Nờu cụng thc chung ca 4 loi hp
cht vụ c?
- Gii thớch cỏc ký hiu trong cụng
thc?
- Bi tp 2
* Bi tp 3: Hon thnh cỏc phng
trỡnh phn ng sau:
P + O
2
?
Fe + O
2
?
Zn + ? ? + H
2
Na + ? ? + H
2
? + ? H
2
O
P
2
O
5
+ ? H
3
PO
4
CuO + ? Cu + ?

H
2
O ? + ?
- Cỏc ni dung cn lm bi tp 3?
- chn cht thớch hp cn lu ý
nhng iu gỡ
- Nghe và nhớ dần các kiến thức

- HS lp bng
- Quy tc húa tr, thuc KHHH,
cụng thc gc axit, khỏi nim
oxit, axit, baz, mui, cụng thc
chung ca cỏc hp cht ú
- Oxit: R
x
O
y
, Axit: H
n
A, baz:
M(OH)
n
, Mui: M
n
A
m
Chn cht thớch hp
Cõn bng phng trỡnh v ghi
iu kin.
Tớnh cht húa hc ca cỏc

cht: oxi, hiro, nc. iu kin
p xy ra
Cỏc nhúm lm bi tp 3
. ễn tp cỏc khỏi nim
v cỏc ni dung lý
thuyt c bn lp 8
Bi tp 1
Bi tp 2:
4P + 5O
2


o
t
P
2
O
5
3Fe + 2O
2

o
t
Fe
3
O
4
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H

2
2Na + 2H
2
O 2NaOH +
H
2
2H
2
+ O
2


o
t
2H
2
O
P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
CuO + H
2



o
t
Cu +
H
2
O
2H
2
O

DP
2H
2
+ O
2
(bảng phụ)
Hoạt động2:ễn li cỏc cụng thc thng dựng
TT Tờn
gi
Cụng
thc
Phõn loi
1
2
3
4
5
- Nêu các công thức tính toán thờng
dùng và giải thích các đại lợng trong

mỗi công thức tính đó
- trả lời và bổ sung
- ễn li cỏc cụng thc
thng dựng
- Yờu cu cỏc nhúm h
thng li cỏc cụng thc
thng dựng lm toỏn?
- Gii thớch cỏc ký hiu
trong cụng thc?
3
Hoạt động3 :ễn luyn mt s dng bi tp c bn lp 8
1. Tớnh thnh phn % cỏc nguyờn t
NH
4
NO
3
- Cỏc bc lm bi toỏn tớnh theo
CTHH?
2. Hp cht A cú khi lng mol l
142g. Thnh phn % cỏc nguyờn t cú
trong A l: %Na=32,39%, %S =
22,54%, cũn li l oxi. Xỏc nh cụng
thc ca A?
- HS nờu cỏc bc lm bi?
3. Hũa tan 2,8g st bng dung dch
HCl 2M va .
a. Tớnh th tớch dung dch HCl?
b. Tớnh th tớch khớ sinh ra ktc
c. Nng mol ca dung dch sau
phn ng( th tớch dung dch khụng

thay i)
- Nhc li cỏc bc gii bi toỏn tớnh
theo PTHH?
- Dng bi tp?
- Gi tng HS giait tng phn.
4. Hũa tan m
1(
g) Zn cn dựng va
vi m
2(
g) dd HCl 14,6%. Phn ng kt
thỳc thu c 0,896 lít khớ (ktc).
a. Tớnh m
1
, m
2
b. Tớnh C% ca dung dch thu c
sau phn ng.
* Dặn dò
- Tớnh khi lng mol
- Tớnh % cỏc nguyờn t
Cỏc nhúm lm bi tp 1
HS tr li
a. Bi tp tớnh theo CTHH
1.
gM
NONH
80
34
=

%35%100.
80
28
% ==N
%5%100.
80
4
% ==H
% O = 100% - 40% =
60%
2. Cụng thc chung ca
A: Na
x
S
y
O
z
2%39,32%100.
142
23
% === x
x
Na
Tng t
42
4
1
SONa
z
y





=
=
b. bi tp tớnh theo
phng trỡnh hú hc
)(05,0
56
8,2
moln
Fe
==
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a)
Theo phng
trỡnh:
l
C
n
V
V
n
C
molnn
M

ddHClM
FeHCl
05,0
2
1,0
)(1,02
====
==
b)
Theo phng trỡnh
)(12,14,22.05,04,22.
)(05,0
2
2
lnV
molnn
H
FeH
==
==
c)
dd sau phn ng
FeCl
2
M
V
n
C
lVV
molnn

M
ddHClH
FeFeCl
dd
1
05,0
05,0
)(05,0
)(05,0
2
===
==
==
Tun: 01 Ngy son:24/08/2010
Tit :02 Ngy dy :25/008/2010
Chng 1: CC LOI HP CHT Vễ C
BI1: TNH CHT HểA HC CA OXIT
KHI QUT V S PHN LOI OXIT
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: - HS bit c nhng tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v dn ra c nhng phng
trỡnh húa hc tng ng vi mi tớnh cht.
- HS hiu c c s phõn loi oxit baz v oxit axit l da vo nhng tớnh cht húa hc ca chỳng.
* Liên hệ thực tế: cạo sạch rỉ sắt
2/ KN: - Vn dng c nhng tớnh cht húa hc ca oxit gii cỏc bi tp nh tớnh v nh lng.
3/ TĐ: Có hứng thú học tập, cẩn thận khi tính toán và viết PTHH.
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DC và HC
Thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
1. OB tác dụng dd axit
x 6N: CuO, Dung dch HCl x 6N: Giỏ ng nghim, ng nghim, kp

g, ng hỳt nhỏ giọt, cc thy tinh
* PT khác: bảng phụ, phiếu học tập
2/ Phơng pháp: đàm thoại tái hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
25
Hoạt động1:Tớnh cht hoỏ hc ca oxit
- Yờu cu HS nhc li khỏi nim oxit,
oxit axit, oxit baz; nờu vớ d?
- Vy oxit axit v oxit baz cú nhng
tớnh cht húa hc no? Ghi phn 1
- Yờu cu HS vit 2 PTHH oxit baz
tỏc dng vi nc? Ghi phn a
- c tờn sn phm v cho bit chỳng
thuc loi hp cht no?
* Mt s oxit baz tỏc dng vi nc:
K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO
- Kt lun v tớnh cht a?
- HS cỏc nhúm lm thớnghim: Cho
vo ng nghim mt ớt bt CuO, thờm
2 ml dung dch HCl vo Quan sỏt
hin tng, nhn xột?
- Mu xanh lam l mu ca dung dch
ng (II) clorua.
- Cỏc em va lm TN nghin cu tớnh

cht húa hc no ca oxit baz?
* Vi cỏc oxit baz khỏc nh: FeO,
CaO cng xy ra nhng phn ng
húa hc tng t.
- Sn phm ca phn ng thuc loi
cht no?
- Kt lun v tớnh cht b?
- Bng thớ nghim ngi ta chng
minh c rng mt s oxit baz
nh : CaO, Na
2
O, BaO tỏc dng
c vi oxit axit Mui. Ghi
phn c
- HS nờu kt lun?
- Cỏc em va nghiờn cu tớnh cht húa
2 HS tr li
2 HS nờu vớ d
2 HS lờn bng vit, HS
di lp t ghi vo v
Barihiroxit, Baz
HS tr li
Cỏc nhúm lm thớ TN
Bt CuO mu en b hũa
tan to thnh dung dch mu
xanh lam
- Oxit baz tỏc dng vi axit
HS vit PTP: CaO +
HCl
Mui + nc

HS tr li
HS lờn bng vit, HS
di lp t ghi vo v
HS tr li
2 HS lờn bng vit, HS
di l t ghi vo v
Axit photphoric, axit
HS vit p: SO
3
+ H
2
O
HS tr li
I. Tớnh cht húa hc ca oxit
1. Tớnh cht húa hc ca oxit
baz
a. Tỏc dng vi nc
BaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ba(OH)
2(dd)
* Tơng tự BaO là CaO, Na
2
O,

* KL : 1 số OB + H

2
O dd B
(kiềm)
b. Tỏc dng vi axit
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2(dd)
+
H
2
O
(l)
* TT: BaO, CaO, Na
2
O, Fe
2
O
3
,

*KL: OB+A M +H
2
O
c. Tỏc dng vi oxit axit
BaO
(r)
+ CO

2(k)
BaCO
3(r)
*TT: CaO, Na
2
O,
hc ca baz vy oxit axit cú nhng
tớnh cht húa hc no? Ghi phn 2
- Yờu cu cỏc nhúm HS vit 2 PTP
oxit axit tỏc dng vi nc? Ghi
phn a
- c tờn sn phm v cho bit chỳng
thuc loi hp cht gỡ?
* Vi cỏc oxit khỏc nh: SO
2
, SO
3
,
N
2
O
5
cng thu c dung dch axit
tng ng
* HS bit c cỏc gc axit tng
ng.
- Kt lun v tớnh cht a?
- Ta bit oxit baz tỏc dng c vi
oxt axit Vy oxit axit tỏc dng
c vi oxit baz Ghi phn b

- Gi HS lin h n phn ng ca
khớCO
2
vi dung dch Ca(OH)
2

Hng dn HS vit PTHH?
- c tờn sn phm v cho bit chỳng
thuc lai no?
* Nộu thay CO
2
bng nhng oxit axit
khỏc nh: SO
2
, P
2
O
5
cng xy ra
phn ng tng t
- HS nờu kt lun?
- Cỏc em hóy so sỏnh tớnh cht húa
hc ca oxit axit v oxit baz?
- Phỏt phiu hc tp GV gi ý
HS lờn bng vit, HS
di lp t ghi vo v
-Mui Canxicacbonat
HS tr li
HS tr li
HS tho lun nhúm ri

tr li
HS tho lun v lm BT
vo v.
2. Tớnh cht húa hc ca oxit
axit
a. Tỏc dng vi nc
P
2
O
5(r)
+ 3H
2
O
(l)
2H
3
PO
4(dd)
*TT: SO
2
, SO
3
, N
2
O
5,
*KL: OA+ H
2
O dd A
b. Tỏc dng vi baz

CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)d

CaCO
3(r)
+ H
2
O
(l)
c. Tỏc dng vi oxit Baz
(tng t phn 1.c)
OA+ OB M
Hoạt động2: Khỏi quỏt v s phõn loi oxit
Tớnh cht húa hc c bn ca oxit axit
v oxit baz l tỏc dng vi dd baz,
dd axit Muúi v nc. Da trờn
tớnh cht húa hc c bn ny phõn
loi oxit thnh 4 loi
HS nờu tng loi, cho vớ
d
II. Khỏi quỏt v s phõn loi
oxit
1. Oxit baz: CaO,
Na
2
O
2. Oxit axit: SO
2

, P
2
O
5

3. Oxit lng tớnh: Al
2
O
3
,
ZnO
4. Oxit trung tớnh:CO,
NO
Hoạt động3 : Luyn tp v hng dn lm bi tp
* Bài 1: (trên phiếu HT)
Bài 4
*
. (gợi ý nhanh)
* Dặn dò: Bi tp SGK trang 6. Bi tp
SBT: 1.2, 1.3 trang 3;
- Son bi 2 phn A.CaO
Nhận phiếu HT và thảo luận
- Báo cáo KQ và nhận xét bài
làm của bạn
- (Trên bảng phụ)
Phụ lục: Các phiếu học tập
* Phiu hc tp: Cho cỏc oxit sau: Na
2
O, Fe
2

O
3
, SO
3
, CO
2
a. Gi tờn phõn loi cỏc oxit trờn theo thnh phn
b. Trong cỏc oxit trờn cht no tỏc dng c vi
- Nc
- Dung dch H
2
SO
4
loóng
- Dung dch NaOH
Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra?
Tun: 02 Ngy son:29/08/2010
Tit :03 Ngy dy :30/008/2010
Bi 2 : MT S OXIT QUAN TRNG
A.CANXI OXIT (CaO)
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của OB, nớc, thực tiễn - Nắm đợc TC, vận dụng TCHH của OB, kĩ năng quan sát, liên hệ
thực tiễn, giải bài tập liên quan.
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS hiu c nhng tớnh cht húa hc ca Caxi oxit. Bit c cỏc ng dng ca Canxi
oxit.Bit c cỏc phng phỏp iu ch CaO trong phũng thớ nghim v trong cụng nghip.
2/ KN: Rốn luyn k nng vit cỏc phng trỡnh phn ng ca CaO v kh nng lm cỏc bi tp liên quan CaO.
3/ TĐ: Có hứng thú học tập và vận dụng, liên hệ KT với thực tiễn.
B. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC

Thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
- CaO + H
2
O (GV)
- CaO, nc ct - ng nghim, giỏ g, kp, cc thy tinh, ng hỳt,
a thy tinh
* PT khác: tranh nh lũ nung vụi cụng nghip v th cụng, bng ph sng c, bảng phụ, phiếu học tập.
2/ Phơng pháp: Đàm thoại phát hiện, trực quan
C. Tin trỡnh bi ging

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
8 Hoạt động 1:Kim tra bi c
? - Nờu tớnh cht húa hc ca oxit baz,
vit PTHH minh ha. Hc sinh vit
gúc bng v lu li cho bi mi
- Sửa BT6
*
/6
- Lên bảng
- HS khác nhận xét
- Đánh giá cho điểm
- Đối chiếu với bài làm của mình
- (Ghi góc bảng)
- Bảng phụ
15
Hoạt động 2:Canxi cú nhng tớnh cht no?
- Cỏc nhúm HS quan sỏt mt mu CaO
v nờu nhn xột v tớnh cht vt lý c
bn?
- CaO thuc loi oxit no?

- Gv thụng bỏo t
o
nc
= 2585
o
C
- Yờu cu HS nhc li tớnh cht húa hc
ca oxit baz?
Chỳng ta hóy thc hin mt s TN
chng mớnh tớnh cht húa hc ca CaO
- HS cỏc nhúm lm thớ nghim: Cho mt
mu nh CaO vo ng nghim, nh vi
git nc vo, tip tc cho thờm nc,
dựng a thy tinh khuy u yờn
ng nghim.
- Quan sỏt hin tng, nhn xột, vit
PTP?
* Phn ng ca CaO vi nc c gi
l phn ng tụi vụi; CaO ớt tan trong
nc c gi l vụi tụi, phn tan l
dung dch baz (nc vụi)
- Vit PTP CaO vi HCl
- GV nờu ng dng ca phn ng ny
- mt mu nh CaO trong khụng khớ
thỡ cú hin tng gỡ? ti sao?
- Vit PTP?
Cht rn, mu trng
Oxit baz
HS tr li
Cỏc nhúm lm thớ ghim

Phn ng ta nhit sinh ra cht
n mu trng, ớt tan trong nc.
Vit PTP
Vụi b vún cc, ụng cng.
Trong khụng khớ cú CO2 nờn CaO
hp th to thnh CaCO3(r)
HS vit PTP
HS tr li
HS tr li
HS cỏc nhúm tr li
ỏ vụi CaCO
3
, cht t
Vit PTP
-Kt lun: CaO là OB
I. Tớnh cht ca Canxi
oxit (CaO)
1. Tớnh cht vt lý: SGK
2. Tớnh cht húa hc
a. Tỏc dng vi nc
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)

Ca(OH)
2(r)
b. Tỏc dng vi axit

CaO
(r)
+ HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Tỏc dng vi oxit axit
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
Canxi oxit l oxit baz
- Liờn h cỏch bo qun vụi sng?
4 Hoạt động 3:ng dng ca CaO
- Cỏc em hóy nờu ng dng ca CaO?
- Bổ sung và gợi ý liên hệ thực tiễn
- Trả lời theo hiểu biết
- Chú ý lắng nghe để liên hệ
II. ng dng ca CaO
- SGK/8
7 Hot ng 4:Sn xut CaO
- Giới thiệu tranh ảnh lò vôi
- Trong thc t vic sn xut CaO i t

nguyờn liu no?
- Thuyt trỡnh v cỏc PHH xy ra
trong lũ nung vụi
- Vit PTP?
- Quan sát tranh ảnh và dựa vào
kiến thức thực tiễn của mình để trả
lời câu hỏi
- Lên bảng viết
III. Sn xut CaO
1. Nguyờn liu: ỏ vụi,
cht t
1. Cỏc PHH xy ra
C
(r)
+ O
2(k)


o
t
CO
2(k)
CaCO
3(r)


>
oC
900
CaO

(r)
+ CO
2(k)
11 Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
- Bảng phụ 1: Bi tp 1 Vit phn ng húa hc
thc hin cỏc dóy chuyn húa sau:
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO CaCl
2
Bảng phụ 2: Bi tp 2: Trỡnh by phng
phỏp nhn bit cỏc cht rn sau: CaO, P
2
O
5
,
SiO
2
-Dặn dò: Lm bi tp SGK trang 9; Bi tp 2.2,
2.4, 2.7 trang 4 SBT
- c phn em cú bit SGK trang 9
- Son bi Lu hunh ioxit
- Đọc kỹ và làm bài theo
nhóm
- Đại diện mang lên trả lời
- (bảng phụ)
Tun: 02 Ngy son:01/09/2010
Tit :04 Ngy dy :03/098/2010

Bi 2 : MT S OXIT QUAN TRNG
B. LU HUNH IOXIT (SO
2
)
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của OA, nớc, thực tiễn - Nắm đợc TC, vận dụng TCHH của OA, kĩ năng quan sát, liên hệ
thực tiễn, giải bài tập liên quan.
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS bit c cỏc tớnh cht húa hc ca SO
2
.Bit c cỏc ng dng ca SO
2
v phng phỏp
iu ch SO
2
trong phũng thớ nghim v trong cụng nghip.
* Liên hệ thực tiễn: SO
2
có trong khói thuốc, khói diêm, ma axit
2/ KN: Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi tp liên quan SO
2
.
3/ TĐ: Có ý thức bảo vệ môi trờng, vận dụng KT
II. Chun b:
1/ Phơng tiện: * DCHC:
* PT khác: Bảng phụ, tranh hình sgk, phiếu HT
2/ Phơng pháp: Đàm thoại phát hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng

8 Hoạt động 1:Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht HH ca OA v vit cỏc
phn ng minh ha? (HS ghi gúc bng
v gi li cho bi hc mi)
- Sa bi tp 4 trang 9 SGK
- 1 HS lên trả lời
- Nghe nhận xét và đánh giá
- Chỉnh sửa
- SGK
- Bảng phụ
15 Hoạt động 2:Lu hunhiụxit nhng tớnh cht no?
- Gii thiu cỏc tớnh cht vt lý
- Lu hunh ioxit thuc loi oxit axit?
- Yờu cu HS nhc li cỏc tớnh cht ca
oxit axit? Vit PTP minh ha?
Oxit axit
HS tr li, vit PTP cho tớnh
cht a
Axit sunfur
II. Lu hunh ioxit
(SO
2
) có những tính chất
nào ?
1. Tớnh cht vt lý: SGK
- DD H
2
SO
3
lm qu tớm húa , yờu cu

HS c tờn axit H
2
SO
3
?
* SO2 l cht gõy ụ nhim khụng khớ l
mt trong nhng nguyờn nhõn gõy ra
ma axit.
- HS vit PTP cho tớnh cht b, c?
- HS c tờn 3 mui to thnh 3 PTHH
trờn?
- Kt lun v tớnh cht húa hc ca SO
2
?
HS lờn bng vit di lp t
vit vo v
Canxi sunfit; Natri sunfit; Bari
sunfit
Cú tớnh cht húa hc ca oxit
axit SO
2
l oxit axit
HS tr li theo nhúm
2. Tớnh cht húa hc
a. Tỏc dng vi nc
SO
2(k
) + H
2
O

(l)

H
2
SO
3(dd)
b. Tỏc dng vi dung
dch baz
SO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)

CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
c. Tỏc dng vi oxit baz
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)

Na
2
SO

3(r)
SO
2(k)
+ BaO
(r
)
BaSO
3(r)
4 Hoạt động 3:ng dng ca SO
2
- Cỏc em hóy nờu ng dng ca SO
2
?
- Bổ sung
- Trả lời theo hiểu biết
II. ng dng ca SO
2
- SGK/10
7 Hot ng 4:iu ch SO
2
- Gii thiu phng phỏp /c SO
2
trong
PTN
- Vit PTP?
- Gợi ý SP của PƯ để HS CB:
4FeS
(r)
+11O
2(k)



o
t
2Fe
2
O
3(r)
+
8SO
2(k)
- lắng nghe và lên viết PT
- Tham gia cân bằng PƯ
1. Trong phũng thớ
nghim
a. Mui sunfit + axit
(ddHCl, H2SO4)
Na
2
SO
3(r)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2
SO
4(dd)

+ H
2
O
(l)
+ SO
2
b. un núng H
2
SO
4
c
vi Cu
2. Trong cụng nghip
- t lu hunh trong
khụng khớ
S
(r
) + O
2(k)


o
t
SO
2(k)
- t qung pyrit st
(FeS
2
) SO
2

11

Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
* HS lm BT 1 trang 11 SGK (dựng bng ph)
* Cho 12,6g Na
2
SO
3
tỏc dng va vi 200ml
dung dch H
2
SO
4
b) Vit PTP
c) Tớnh th tớch khớ SO
2
thoỏt ra ktc
d) Tớnh nng mol ca dung dch H
2
SO
4
ó dựng
- Lm bi tp 2,3,4,5,6 trang 11 SGK; Bi tp
2.9 trang 5 SBT
- Son bi tớnh cht húa hc ca axit
- Làm theo HD(cá nhân)
- Làm theo nhóm sau khi
nghe GV HD
- Chỉnh sửa nếu cần
- Nghe dặn dò

- bảng phụ
Tun: 03 Ngy son:04/09/2010
Tit :05 Ngy dy :06/098/2010
BI3:TNH CHT HểA HC CA AXIT
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của A, Đ.N, PL và CT HH chung - TCHH và axit mạnh và axit yếu
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS bit c nhng tớnh cht húa hc chung ca axit, axit mạnh và axit yếu
* Liên hệ thực tiễn:
2/ KN: vit phng trỡnh phn ng ca axit, k nng phõn bit dung dch axit vi dung dch baz, dung dch
mui.Tip tc rốn luyn cỏc k nng lm bi tp tớnh theo phng trỡnh húa hc liên quan
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC
Thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
1. TD với quỳ tím
2. TD với KL
- Giấy quỳ tím
x 6N: - Al, dd HCl
Kẹp sắt, kéo
x 6N: Giỏ ng nghim, ng nghim,
kp g, ng hỳt
3. TD với Cu(OH)
2
x 6N: Cu(OH)
2
, dd HCl x 6N: Giỏ ng nghim, ng nghim,
kp g, ng hỳt
4. TD với Fe
2
O

3
x 6N: Fe
2
O
3
, dd HCl
x 6N: Giỏ ng nghim, ng nghim,
kp g, ng hỳt
*PT khác: Bảng phụ, phiếu HT,
2/ Phơng pháp: Nêu vấn đề và trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới:

Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung ghi bng
7 Hoạt động 1: Kim tra bi c
- Hon thnh cỏc phn ng theo s đ
chuyn húa hóa học sau:
CaSO
3
SO
2
K
2
SO
3
- Sa bi tp 2 trang 11 SGK
- Đánh giá cho điểm
- Suy nghĩ trả lời
- Lên bảng trả lời
(- Bảng phụ)
25 Hoạt động 2:Tớnh cht hoỏ hc ca axit

Hng dn HS lm TN1: Nh 1 git
dung dch HCl vo mu giy qu tớm
quan sỏt, nhn xột?
- Trong húa hc giy qu tớm c
dựng lm gỡ?
- Hng dn HS cỏc nhúm lm TN2:
Cho 1 ớt Al vo ON1, cho 1 ớt Cu vo
ON2. Thờm 1 2ml dd HCl vo 2 ng
nghim Quan sỏt hin tng, nhn
xột?
- Nhn xột sn phm ca phn ng?
- Vit PTP?
- Nờu kt lun?
* GV nờu chỳ ý trong SGK
- Hng dn cỏc nhúm lm TN3:
+ Ly mt ớt Cu(OH)
2
vo ễN1, thờm 1
2ml dd H
2
SO
4
vo, lc u quan
sỏt hin tng, nhn xột?
- Vit PTP?
+ Ly 1 ớt NaOH cho vo ng nghim2,
thờm 1 git phenolphtalein quan sỏt
hin tng, nhn xột?
Cho thờm 1 2 git dd H
2

SO
4
vo
quan sỏt hin tng, gii thớch?
- Vit PTP?
- Nờu kt lun?
* P ga dung dch axit vi baz l
Cỏc nhúm lm TN: qu tớm

Nhn bit dung dch axit
Cỏc nhúm lm thớ nghim
ễN1 cú bt khớ bay ra, KL tan
dn. ễN2 khụng cú hin tng
gỡ.
Mui v khớ Hyro
HS lờn bng vit
HS tr li
Cỏc nhúm lm thớ nghim
Cu(OH)
2
b hũa tan to dung
dch mu xanh lam.
HS lm thớ nghim
dd NaOHkhụng mu hng
dd NaOH hng khụng mu
ó sinh ra cht mi
HS lờn bng vit
HS tr li
HS tr li v lờn bng vit
PTP

1. Axit lm i mu cht ch
th
Dung dch axit lm qu tớm

2. Tỏc dng vi kim loi
3H
2
SO
4(ddl)
+ 2Al
(r)

Al
2
(SO
4
)
3(dd)
+ 3H
2(k)
H
2
SO
4(ddl)
+ Cu
(r)
khụng xy
ra
* DD axit + nhiu KL
M + H

2
(dd HCl, H
2
SO
4
loóng) (KL cú
húa tr thp)
3. Tỏc dng vi baz
Cu(OH)
2(r)
+ H
2
SO
4(dd)

CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
(l)
2NaOH
(dd)
+ H
2
SO
4(dd)

Na
2

SO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
Axit + Baz Mui + Nc
phn ng trung hũa
- Gi ý HS nh li tớnh cht húa hc
ca oxit baz tỏc dng vi axit Tớnh
cht 4
- Nhc li tớnh cht ca oxit baz vi
axit v vit PTP?
- Nờu kt lun?
HS tr li
4. Tỏc dng vi oxit baz
Fe
2
O
3(r)
+ 6HCl
(dd)
2FeCl
3(dd)
+ 3H
2
O
(l)
Axit + Oxit baz Mui +
Nc

4
Hoạt động 3: Axit mnh v axit yu
- Da vo tớnh cht húa hc cú th chia
axit thnh my loi?
- Cho đọc mục em cú biết
HS tr li - Axit mnh: HCl, HNO
3
,
H
2
SO
4

- Axit yu: H
2
S, H
2
SO
3
,
H
2
CO
3

9 Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
- Trỡnh by phng phỏp húa hc
phõn bit cỏc dung dch sau: NaOH,
NaCl, HCl
- Vit PTHH khi cho dung dch

HCl ln lt tỏc dng vi :
a. Magiờ b. St (II) hyroxit
c. Km oxit d. Nhụm oxit
* Dặn dò: - Lm bi tp SGK trang 14;
3.2, 3.3 trang 5 SBT
- Son bi 4: Mt s axit quan
trng (HCl, H
2
SO
4
loóng)
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện phát biểu kết quả của
nhóm mình
- Nhóm khác nhận xét
- Ghi nhớ KT
-(bảng phụ)
Tun: 03 Ngy son:07/09/2010
Tit :06 Ngy dy :08/098/2010
BI 4: MT S AXIT QUAN TRNG
A. Axit clohdric(HCl)
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, - TCHH của axit, ứng dụng và giải bài toán lq HCl
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS bit c cỏc tớnh cht húa hc ca HCl, Bit c cỏch vit ỳng cỏc phng trỡnh phn
ng th hin tớnh cht húa hc cung ca axit
* Liên hệ thực tế: làm sạch bề mặt trớc khi hàn
2/ KN: Viết đúng các PTHH và giải các bài tập liên quan HCl
3/ TĐ: có thái độ vận dụng KT vào thực tiễn
II. Chun b

1/ Phơng tiện: * DCHC
Tên thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT,
2/ Phơng pháp: Đàm thoại nêu vấn đề và trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
8 Hoạt động 1: Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca axit? Vit
PTP minh ha cho mi tớnh cht (HS
tr li ghi gúc phi bng, lu li
dựng cho bi mi)
- Sa bi tp 3 trang 14 SGK
- 2 hs (bảng phụ)
23
Hoạt động 2:Tớnh cht
- Quan sỏt l ng dd HCl, nhn xột
HS tr li 1. Tớnh cht
tớnh cht vt lý?
- Axit HCl cú tớnh cht húa hc ca axit
mnh
- Hng dn cỏc nhúm lm TN v tớnh
cht húa hc ca axit HCl (mi nhúm
lm 1 tớnh cht) kt lun v vit
PTP
HS nhc li cỏc tớnh cht húa
hc ca axit v vit cỏc PTP
HS tr li
a. Tớnh cht vt lý
b. Tớnh cht húa hc

- Lm qu tớm
- Tỏc dng vi nhiu kim loi
mui clorua + H
2
2HCl
(dd)
+ Fe
(r)
FeCl
2(dd)
+
H
2(k)
- Tỏc dng vi baz mui
clorua + nc
HCl
(dd)
+ NaOH
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
2HCl
(dd)
+ Cu(OH)
2(r)


CuCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
- Tỏc dng vi oxit baz
Mui clorua + H
2
O
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
5
Hot ng 3: ng dng
- HS nờu ng dng ca axit HCl? HS tr li 2. ng dng
- SGK
9
Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
- Bài 1, 6/ 19
- Bài 7
*
/19

- SBT
- Đánh giá cho điểm
- Dặn dò: cb bài mới
- Tìm hiểu đề bài và thảo luận
theo nhóm rồi trình bày vào
phiếu HT
- Ghi vở
- (bảng phụ)
Tun: 04 Ngy son:11/09/2010
Tit :07 Ngy dy :13/098/2010
BI 4: MT S AXIT QUAN TRNG
B. Axit sunfuric
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, - TCHH của axit, ứng dụng và giải bài toán lq H
2
SO
4
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS bit c cỏc tớnh cht húa hc ca H
2
SO
4
, Bit c cỏch vit ỳng cỏc phng trỡnh phn
ng th hin tớnh cht húa hc cung ca axit
* Liên hệ thực tế: H2SO4 loãng làm sạch bề mặt trớc khi hàn, đổ nớc ăc quy,
2/ KN: Viết đúng các PTHH và giải các bài tập liên quan HCl
3/ TĐ: có ý thức vận dụng KT vào thực tiễn
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC
Tên thí nghiệm Hóa chât Dụng cụ

1.TCVL(GV)
2. TCHH: H
2
SO
4
+ Cu
3. H
2
SO
4
đặc

+ C
12
H
22
O
11
(GV)
- H
2
SO
4
đặc loãng, nớc
- x 6N: - H
2
SO
4
đặc, Cu lá
- H

2
SO
4
đặc, C
12
H
22
O
11
- cốc thủy tinh
- 2 ống nghiệm, 2 kẹp sắt, 2 kẹp gỗ, bật
lửa,
- ống nghiệm, thìa
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT,
2/ Phơng pháp: Đàm thoại nêu vấn đề và trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
6
Hoạt động 1: Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca axit? Vit
PTP minh ha cho mi tớnh cht (HS
- 1 hs lờn bng trỡnh by
(bảng phụ)
tr li ghi gúc phi bng, lu li
dựng cho bi mi)
5

Hoạt động 2:Tớnh cht vt lý
- Cho HS quan sỏt l ng dung dch

axit H
2
SO
4
c nhn xột tớnh cht?
- Hng dn HS cỏch pha loóng H
2
SO
4
c v lm thớ nghim pha loóng
H
2
SO
4
c HS nhn xột v tớnh tan
v s ta nhit ca quỏ trỡnh trờn?
HS tr li
H
2
SO
4
d tan trong nc v
ta rt nhiu nhit
I. Tớnh cht vt lý
- sgk
1
5

Hoạt động 3:Tớnh cht húa hc
- Axit H

2
SO
4
loóng cú y tớnh cht
húa hc ca mt axit mnh (nh HCl)
- Kết luận ?
- Tổ chức cho HS làm TN
- Biểu diễn TN
- Lu tâm HS
HS nhc li cỏc tớnh cht húa
hc ca axit v vit cỏc PTP
- HS lên bảng viết
- Rút ra KL
- Làm TN cẩn thận và báo cáo
KQ
- Ghi nhớ
II. Tớnh cht húa hc
1. Axit sunfuric loóng
- lm qu tớm húa
- Tỏc dng vi KL mui
sunfat + H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4(dd)

+
H
2(l)
- Tỏc dng vi baz mui
sunfat + nc
H
2
SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)

CuSO
4(dd
) + H
2
O
(l)
- Tỏc dng vi oxit baz
Mui sunfat + nc
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2

O
(l)
- TD với M(hsau)
* KL
2. Axit sunfuric đặc có
những tính riêng
a) TD với KL không giải
phóng H
2
- TN: SGK
- PT: 2H
2
SO
4
đặc, nóng + Cu
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
*KL:
b) Tính háo nớc:(bông, vải, đ-
ờng, cơ thể SV)
C
12
H
22
O

11

2 4
H SO dac

12C +
11H2O
3
Hoạt động 4:ng dng
- HS nờu ng dng ca axit H
2
SO
4
?
- Quan sát tranh và liên hệ thực
tế
- SGK
5
Hoạt động 5:Sn xut axit sunfuric
- Nêu nguyên liệu và phơng pháp sx ?
- Bổ sung, lu ý HS
- Nghiên cứu sgk để trả lời
- Ghi vở
- SGK
6
Hoạt động 6:Nhn bit axit sunfuric v mui sunfat
- Dùng thuốc thử: là dd muối bari nh
BaCl
2
, Ba(NO

3
)
2,
hoặc Ba(OH)
2
.
- Dấu hiệu nhận biết: tạo ra kết tủa
trắng BaSO
4
(không tan trong nớc,
axit)
-TN
- PƯ: sgk
- làm TN
- Trả lời câu hỏi
- ghi nhớ
(bảng phụ)
5
Hoạt động 7:Bi tp v hng dn lm bi tp
- Bài 1 /19
- Cho cỏc cht sau: Ba(OH)
2
,
Fe(OH)
3
, SO
2
, K
2
O, Mg, Cu, CuO,

P
2
O
5
a. Gi tờn phõn loi cỏc cht
trờn
b. Vit cỏc phng trỡnh phn
ng (nu cú) ca cỏc cht trờn vi:
nc, dd H
2
SO
4
loóng, dd KOH
- Trỡnh by phng phỏp húa hc
nhn bit cỏc cỏc l ng cỏc dung
dch khụng mu sau: K
2
SO
4
, KOH,
KCl, H
2
SO
4
- Hon thnh cỏc PTHH sau
(Ghi bng ph)
a. Fe + ? ? + H
2
c. H
2

SO
4
+ ?
HCl + ?
e. Fe(OH)
3
+? FeCl
3
+ ? g.CuO + ?
? + H
2
O
b. KOH + ? H
3
PO
4
+ ? d. FeS + ?
? + SO
2
f. Al + ? Al
2
(SO
4
)
3
+ ? h. Cu + ?
CuSO
4
+ ?
- Dặn dò: làm các bt còn lại và cbbm

- Làm theo HD
- HS1:
+ Bazơ: Ba(OH)
2
,
+ OA: SO
2
,
+ OB: CuO
+ KL: Mg, Cu
-HS2: Viết PTHH
- HS3: TB NB
- HS4: HT PTHH
- HS khác NX, BS
- Ghi nhớ
- (Bảng phụ)
Tun: 04 Ngy son:13/09/2010
Tit :08 Ngy dy :14/098/2010
BI 4: LUYN TP
TNH CHT HểA HC CA OXIT V AXIT
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, - TCHH của axit, ứng dụng và giải bài toán lq H
2
SO
4
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: HS c ụn tp cỏc tớnh cht húa hc ca oxit baz, oxit axit v mi quan h gia chỳng, tớnh
cht húa hc ca axit. Dn ra c nhng PTP minh ha cho cỏc tớnh cht trờn bng nhng cht c th CaO, SO
2
,

HCl, H
2
SO
4
,Liên hệ thực tế:
2/ KN: Rốn luyn cỏc k nng lm cỏc bi tp nh tớnh v nh lng.
3/ TĐ: chủ động học tập, cẩn thận khi viết PTHH và tính toán HH.
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC:
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT,
2/ Phơng pháp: Đàm thoại tái hiện, hoàn thiện KT
III. Hớng dẫn học bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
15
Hoạt động 1:Kin thc cn nh
Phỏt phiu hc tp ghi s 1: SGK
- Yêu cầu các nhóm HĐ
- Đôn đốc
- Phỏt phiu hc tp ghi s 2: SGK
- Nhận xét các nhóm
Tho lun nhúm hon
thin s
Vit PTP minh ha
cho cỏc s trờn.
1.Tớnh cht húa hc ca oxit
(1) CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)

CaCl
2(dd)
+
H
2
O
(l)
(2) CO
2(k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
(3) CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
- DÉn d¾t sang H§ 2:
(4) CaO
(r)
+ H
2
O
(l)

→ Ca(OH)
2(dd)
(5) SO
2(k)
+ H
2
O
(l)
→ H
2
SO
3(dd)
2. Tính chất hóa học của axit
(1) Fe
(r)
+ H
2
SO
4(dd,l)
→ FeSO
4(dd)
+
H
2(k)
(2) H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)

→ CuSO
4(dd)
+
H
2
O
(l)
(3) H
2
SO
4(dd)
+ 2Na(OH)
(dd)

Na
2
SO
4(dd
) + H
2
O
(l)
* H
2
SO
4
đặc có những tính chất hóa
học riêng
- Tác dụng với ntiều kim loại không
giải phóng H

2
2H
2
SO
4(dd, đặc, nóng)
+ Cu
(r)

→
o
t
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k)
+ 2H
2
O
(l)
- Tính háo nước, hút ẩm
C
12
H
22
O
11
 →
)(
42
DSOH

11H
2
O + 12C
30’
Ho¹t ®éng 2: Bài tập
- Làm bài tập 1 trang 21 SGK
GV gọi ý cho HS phải phân loại các
oxit đã cho, dựa vào tính chất hóa
học để chọn chất phản ứng.
- Bài 2: Có 4 lọ không nhãn mỗi lọ
chứa 1 dung dịch không màu là: HCl,
H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
. Hãy nhận biết
dung dịch đưọng trong mỗi lọ bằng
phương pháp hóa học.
→ Viết PTPƯ?
→ Nêu cách nhận biết?
- Bài 3: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml
dung dịch HCl 3M.
a. Viết PTPƯ?
b. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
c. Tính CM của dung dịch sau phản
ứng (V

dd
thay đổi không đáng kể)
- Yêu cầu HS các nhóm nhắc lại các
bước giải bài toán tính theo PTHH.
Các công thức phải sử dụng trong
bài?
- Theo bài ra và theo phương trình thì
chất nào còn dư sau phản ứng? và
mọi tính toán dựa vào chất nào?
* GV lưu ý lại các tính chất hóa học
của axit, oxit, cách giải bài toán dựa
vào PTPƯ
* DÆn dß:Bài tập 2, 3, 4, 5 trang 21
SGK
Chuẩn bị bài thực hành: Tính chất
hóa học của oxit, axit
→ Các nhóm HS thảo luận
và hoàn thiện sơ đồ
→ Viết các PTPƯ minh họa
cho các chuyển hóa
→ Các nhóm thảo luận và
làm
→ Các nhóm thảo luận
→ Dùng quỳ tím nhận được
2 nhóm (I): HCl, H
2
SO
4
;
(II): NaCl, Na

2
SO
4
Dùng BaCl
2
để nhận
biết mỗi chất trong từng
nhóm.
→ HS trả lời
→ Các công thức sẽ sưr
dụng:
V
n
C
nV
M
m
n
M
K
=
== 4,22.,
→ HS trả lời
- Lu t©m vµthùc hiÖn
Bài 1 trang 21
a. Với H
2
O
CaO
(r

) + H
2
O → Ca(OH)2(dd)
SO
2(k)
+ H
2
O → H2SO3(dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O → NaOH(dd)
CO
2(k)
+ H
2
O → H2CO3(dd)
b. Với HCl:
CaO
(r
) + HCl
(dd)
→ CaCl
2(dd)
+ H
2
O

(l)
Na
2
O
(r)
+ 2HCl
(dd)
→ 2NaCl
(dd)
+
H
2
O
(l)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
→ CuCl
2(dd)
+ H
2
O
(l)
c. Với NaOH
SO
2(k)
+ 2NaOH
(dd)
→ Na

2
SO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
CO
2(k)
+ 2NaOH
(dd)
→ Na
2
CO
3(dd)
+
H
2
O
(l)
Bài 3:
n
HCl đầu
= C
M
.V= 3.0,05 = 0,15 (mol)
n
Mg
=

)(05,0
24
2,1
mol=
PT: Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
0,05 0,15
→ n
HCl
dư nên tính toán theo n
Mg
b. Theo ptpư:
molnn
MgH
05,0
2
==

lVH 12,14,22.05,02 ==
n
HCl pư
= 2n
Mg
= 0,1mol
2
MgCl
n
= n

Mg
= 0,05mol
c. Dung dịch sau phản ứng có MgCl
2
và HCl dư
M
V
n
C
MgCl
M
1
05,0
05,0
2
===
n
HCldư
= n
HCl đầu
– n
HCl pư
= 0,05 mol
M
V
n
C
HCl
M
1

05,0
05,0
===
Tun: 05 Ngy son:19/09/2010
Tit :09 Ngy dy :20/098/2010
Bi 5: THC HNH
TNH CHT HểA HC CA OXIT V AXIT
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, oxit - Các TN kiểm chứng và nghiên cứu, kĩ năng TH
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: Thụng qua cỏc thớ nghim thc hnh khc sõu kin thc v tớnh cht húa hc ca oxit,
axit.trỡnh phn ng th hin tớnh cht húa hc cung ca axit
* Liên hệ thực tế:
2/ KN: Tip tc rốn luyn k nng v thc hnh húa hc, gii cỏc bi tp thc hnh húa hc
3/ TĐ: Giỏo dc ý thc cn thn, tit kim trong hc tp v trong thc hnh húa hc.
II. Chun b
1/ Phơng tiện:
* DCHC:
Tên thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
1. TCHH của Oxit:
1.1 PƯ của CaO với H
2
O
1.2 PƯ của P
2
O
5
với H
2
O

2. Nhận biết các dung dịch
x 4: CaO, H
2
O, Photpho , dd
HCl, dd H
2
SO
4
, ddNa
2
SO
4
,
ddBaCl
2
,qu tớm, phenolphtalein
x 4: Khay nha, giỏ ng nghim,
ng nghim, cc thy tinh, l
thy tinh , ốn cn, mung st,
kp g, s, nỳt nhỏm, ng hỳt
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT,
2/ Phơng pháp: Nghiờn cu, kim chng, và trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
8 Hoạt động 1: Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca oxit axit,
oxit baz, axit?
- Nhắc lại NQ PTN, tổ chức TN
- TL

- Về vị trí phân công
- (bảng phụ)
15
Hoạt động 2:Tớnh cht húa hc ca oxit
* GV hng dn HS cỏc nhúm lm
thớnghim1:
- Cho mu CaO bng ht ngụ vo c,
sau ú thờm dn 1 2ml nc
Quan sỏt hin tng.
- Cho qu tớm vo dung dch thu c
nhn xột s thay i mu ca qu
tớm? Vỡ sao?
- Kt lun v tớnh cht húa hc ca
CaO v vit PTP?
* GV hng dn cỏc nhúm lm thớ
nghim 2
- t mt ớt P khng bng ht u
xanh sau ú cho vo bỡnh thy tinh
ming rng, cho 3 ml nc vo bỡnh,
lc nh quan sỏt hin tng?
- Cho qu tớm vo dung dch thu c
Nhn xột s thay i mu ca qu?
- Kt lun v tớnh cht húa hc ca
P
2
O
5
v vit PTP?
- Lm thớ nghim v nhn xột
hin tng: CaO nhóo ra p/ ta

nhiu nhit
- Qu tớm xanh (dd thu c
l baz)
- CaO cú tớnh cht húa hc ca
oxit baz:
- Lm thớ nghim v nhn xột
hin tng: P chỏy to thnh
nhng ht nh mu trng, tan
trong nc to thnh dung dch
trong sut.
- Qu tớm (dd thu c l
axit)
- P
2
O
5
cú tớnh cht húa hc ca
mt oxit axit
4P + 5 O
2


o
t
2P
2
O
5
P
2

O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4
I. Tiến hành thí nghiệm
1. Tính chất hóa học của oxit
a) TN1: Phản ứng của canxi
oxit với nớc
* DC và HC
* TH:
* HT:
* PT: CaO + H
2
O Ca(OH)
2
* KL
b) TN2: Phản ứng của
điphôtpho pentaoxit
* DC và HC
* TH:
* HT:
* PT: 4P + 5 O
2


o

t
2P
2
O
5
P
2
O
5
+ 3 H
2
O 2H
3
PO
4
17
Hoạt động 3:Nhn bit cỏc dung dch
* Hng dn cỏc nhúm Hs lm thớ
nghim 3
- Phõn loi dung dch ó cho? Gi
tờn?
- Da vo õu phõn bit c 3
cht?
- Tớnh cht no?
- Nờu cỏch lm v tin hnh thớ
nghim?
- GV lp s nhn bit ri hng
dn HS nhn bit theo s
- Cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu thớ
nghim 3

- Axit: HCl: Axit clohiric;
H
2
SO
4
: axit sunfuric
Mui: Na
2
SO
4
: Natri sunfat
- Tớnh cht khỏc nhau ca 3 loi
hp cht
- Dung dch axit lm qu tớm

- H
2
SO
4
kt ta vi BaCl
2
- Cỏc nhúm lm thớ nghim
BaCl
2(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
HCl
(dd)

+
BaSO
4(r)
I. Tin hnh cỏc thớ nghim
2. Nhận biết các dung dịch
- Đề bài: SGK
- PP NB
- Cách tiến hành
5
Hoạt động 4:Vit bi tng trỡnh
- Nhn xột ý thc thỏi cỏc nhúm
trong gi thc hnh, kt qu thc
hnh ca cỏc nhúm
- Hng dn cỏc nhúm thu dn v
sinh, ra tr dng c
- Th kí các nhóm và nhóm trởng
hoàn thiện bản tờng trình để nộp.
- Các thành viên còn lại thu dọn
vệ sinh
II. Viết bản tuờng trình
- (Theo mẫu)
Tun: 05 Ngy son:22/09/2010
Tit :10 Ngy son:23/09/2010
KIM TRA 45
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, oxit, giải BT theo
PTHH, viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa
- Kiểm tra sự tiếp nhận KT và KN: TCHH, viết PTHH và
bài tập tính toán và định tính khác của oxit và axit
I. Mc tiờu

1/ KT: * Lý thuyết: ỏnh giỏ s hiu bit ca HS v thnh phn tớnh, cht húa hc ca oxit v axit. Vit phng
trỡnh húa hc
* Liên hệ thực tế:
2/ KN: Vn dng nhng kin thc v oxit, axit lm bi tp
3/ TĐ: trung thực, độc lập, cẩn thận và chính xác
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC:
* PT khác: bảng phụ đề KT
2/ Phơng pháp: tổ chức cho HS làm bài KT nghiêm túc đúng quy chế
III. Hớng dẫn học bài mới
KIM TRA 1 TIT
Mụn: Húa hc
A. Trc nghim
Hóy chn cõu tr li ỳng bng cỏch khoanh trũn vo mt trong cỏc ch cỏi A, B, C hoc D
I. Cú cỏc cht sau: Al
2
O
3
, CaO, CO, Mn
2
O
7
, P
2
O
5
, NO, N
2
O
5

, SiO
2
, ZnO, Fe
2
O
3
1. Cỏc cht l oxit axit
A. Al
2
O
3
, CO, P
2
O
5
, NO, SiO
2
B. Mn
2
O
7
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, ZnO C. Mn

2
O
7
, P
2
O
5
, N
2
O
5
, SiO
2
2. Cỏc cht l oxit baz
A. Al
2
O
3
, CaO, SiO
2
, Fe
2
O
3
B. CaO, Fe
2
O
3
C. Mn
2

O
7
, ZnO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
3. Cỏc cht l oxit lng tớnh
A. Al
2
O
3
, ZnO B. Mn
2
O
7
, NO, SiO
2
, ZnO C. CaO, CO, SiO
2
4. Cỏc cht l oxit trung tớnh
A. CaO, CO, SiO
2
B. CO, NO C. Mn
2
O
7

, NO, ZnO
II. Axit nỏo tỏc dng c vi Mg to ra khớ H
2
A. H
2
SO
4
c, HCl B. HNO
3
(l), H
2
SO
4
(l) C. HNO
3
c, H
2
SO
4
c D. HCl, H
2
SO
4
(l)
III. Khi cho CO cú ln CO
2
, SO
2
cú th lm sch khớ CO bng nhng cht no
Họ và tên

Lớp 9
Điểm
A. H
2
O B. dd HCl C. dd NaOH
B. T lun (7 im)
I.(3) Cho cỏc cht sau: HCl, H
2
O, Al
2
O
3
, Cu, CO, Mg, SO
2
, NaOH. Cht no tỏc dng c vi nhau? Vit
phng trỡnh phn ng?
II.(1) Cú 4 l dung dch mt nhón sau: HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
. Bng phng phỏp húa hc hóy nhn bit cỏc
dung dch trờn. Vit PTP?
III.(3) Cho 400g dung dch H
2
SO
4

loóng tỏc dng ht 6,5g bt Zn
1. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra (ktc)?
2. Tớnh C% ca dung dch axit ó dựng v ca dung dch mui thu c
(Bit Zn = 65, H = 1, O = 16, S = 32)
Bi lm

Hoạt động 2: Thu bi v nhn xột
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Thu bài và nhận xét giờ KT
- Nhắc nhở nếu cần
- Dặn dò
- Nộp bài và rút kinh
nghiệm
Đáp án
A. Trc nghim (3 im) Mi la chn ỳng c 0,5 im
I. 1.C 2.B 3.A 4.B II.D III.C
B. T lun (7 im)
I. (3 im) Mi cõu ỳng c 0,5 im
6HCl
(dd)
+ Al
2
O
3(r)
2AlCl
3(dd)
+ 3H
2
O2HCl
(dd)

+
Mg
(r)
MgCl
2(dd)
+ H
2(k)
HCl
(dd)
+ NaOH
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
Al
2
O
3(r)
+ 2NaOH
(dd)
2NaAlO
2(dd)
+ H
2
O
(l)
H

2
O
(l)
+ SO
2(k)
H
2
SO
3(dd)
SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
II. (1 im) Nhn ỳng mt cht c 0,25 im
Dựng qu tớm 2 nhúm
Dựng BaCl
2
H
2
SO
4
, Na

2
SO
4
III. (3 im) PT: H
2
SO
4(dd)
+ Zn
(r)
ZnSO
4(dd)
+ H
2(k)
(0,5 im)
n
Zn
=
mol
M
m
1,0
65
5.6
==
a. Theo PTH:
lVmolnn
HZnH
24,24,22.1,01,0
22
====

(0,5 im)
*
gmmolnSOnH
SOHZn
8,998.1,01,0
42
42
====
(0,5 im)
C% dd H
2
SO
4
=
%100.
400
8,9
%100. =
dd
ct
m
m
(0,25 im)
*
gmmolnn
ZnSOZnZnSO
1,16161.1,01,0
44
====
(0,5 im)

gm
H
2,02.1,0
2
==
(0,25 im)
gmmmn
HZnSOddHddZnSO
3,4062,05,6400
2424
=+=+=
(0,25 im)
%100.
3,406
1,16
%100.%
4
==
dd
ct
m
m
ddZnSOC
(0,25 im)
Tun 6: Ngày soạn : 25/09/2010
Tiết 11: Ngày dạy : 27/09/2010
BI 5: TNH CHT HểA HC CA BAZ
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, oxit - TCHH của bazơ, giải bài tập liên quan
I. Mc tiờu

1/ KT: * Lý thuyết: Hc sinh bit c:
Nhng tớnh cht húa hc cung ca baz v vit c phng trỡnh húa hc tng ng cho mi tớnh cht HS vn
dng nhng hiu bit ca mỡnh v tớnh cht húa hc ca baz gii thớch nhng hin tng thng gp trong i
sng v sn xut.
* Liên hệ thực tế:
2/ KN: HS vn dng c nhng tớnh cht ca baz lm cỏc bi tp nh tớnh v nh lng
3/ TĐ: Giỏo dc ý thc cn thn, tit kim trong hc tp v trong thc hnh húa hc.
II. Chun b
1/ Phơng tiện: * DCHC:
Tên thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
TC1.TD với chất chỉ thị mầu
TC4.Bazơ bị nhiệt phân hủy
x 6: Dung dch NaOH, CuSO
4
,
qu tớm, phenol phtalein
x 6: ng nghim, giỏ ng
nghim, kp g, s, ng hỳt,
dốn cn
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT
2. Phơng pháp: Nghiờn cu, phỏt hin.
III. Hớng dẫn học bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
7 Hoạt động 1:Kim tra bi c
- Nêu đề bài: Cho cỏc cht sau:
Na
2
O, CaO, SO
2
, CO

2
, H
2
SO
4
, HCl,
NaOH, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, KOH,
Zn(OH)
2
. Hóy phõn loi cỏc cht
trờn
- Cho điểm và vào bài mới
- Suy nghĩ và đứng tại chỗ trả lời - (trên bảng phụ)
7
Hoạt động :Tỏc dng ca dung dch baz vi cht ch th
- Hng dn cỏc nhúm lm TN
+ Nh 1 git NaOH vo s cú
mu giy qu QS hin tng?
+ Nh 1 git NaOH vo s cú
mu giy phenolphtalein quan
sỏt, nhn xột hin tng?
- HS nhc li nhn xột?
- Da vo tớnh cht ny ta cú th
phõn bit c dung dch baz vi
dung dch ca cỏc hp cht khỏc
Slide 2: Cú 3 l khụng nhón ng

cỏc dd sau: H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, HCl.
Ch dựng qu tớm hóy phõn bit
cỏc l dung dch trờn?
Cỏc nhúm lm thớ nghim
Giy qu tớm xanh
Giy phenolphtalein
HS tr li
I. T/d ca dd baz vi cht
ch th
Cỏc dd baz (kim) lm i
mu cht ch th:
- Qu tớm xanh
- dd phenolphtalein
6 Hot ng 3:Tỏc dng ca dung dch baz vi oxit axit
- Nhc li tớnh cht húa hc ca
oxit axit?
- Vy tớnh cht húa hc tip theo
ca baz?
- Vit 2 PTP minh ha?
Cỏc nhúm lm bi tp trờn PHT
HS tr li
HS tr li tớnh cht II
HS lờn bng vit PTP
II. T/d ca dd baz vi oxit

axit
DD baz (Kim) + oxit axit
Mui + Nc
Ca(OH)
2(dd)
+ SO
2(k)

CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
6KOH
(dd)
+ P
2
O
5(r)

2K
3
PO
4(dd)
+ 3H
2
O
(l)
7 Hot ng 4:Tỏc dng ca dung dch baz vi axit

- Nhc li cỏc tớnh cht húa hc ca
axit?
- Vy tớnh cht húa hc tip theo
ca baz?
- Vit 2 PTP minh ha?
HS tr li
HS tr li tớnh cht III
HS lờn bng vit
Phn ng trung hũa
III. T/d ca baz vi axit
Baz tan v khụng tan +
axit Mui + Nc
KOH
(dd)
+ HCl
(dd)
KCl
(dd)
+
H
2
O
(l)
- Phn ng gia axit v baz gi l
phn ng gỡ?
Cu(OH)
2(r)
+ 2HNO
3(dd
)

Cu(NO
3
)
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
10
Hot ng 5:Baz khụng tan b nhit phõn hu
- Hng dn HS lm TN: un ng
nghim ng Cu(OH)
2
quan sỏt,
nhn xột? (mu cht rn trc v
sau khi un)
- Vit PTP?
- Mt s baz khỏc: Al(OH)
3
,
Fe(OH)
3
cng b nhit phõn hy
oxit + nc
- HS kt lun
Cỏc nhúm lm thớ nghim
Cu(OH)2 mu xanh l CuO
mu en v nc
Vit PTP
IV. Baz khụng tan b

nhit phõn hy
Cu(OH)
2(r)

o
t
CuO
(r)
+
H
2
O
(l)
2Fe(OH)
3(r)


o
t
Fe
2
O
3(r)
+
3 H
2
O
(l)
Baz khụng tan


o
t
oxit
+ nc
8
Hot ng 6:Luyn tp v hng dn gii bi tp
(*) Baz c chia thnh my loi?
Nờu tớnh cht húa hc ca mi loi?
(*) Hóy ni cỏc cht tỏc dng c
vi nhau;
A. Fe(OH)
3
1. HCl
B. KOH 2. SO
2
C. H
2
SO
4
3. Qu tớm
- Lm bi tp trang 25 SGK
- TL
- HS khác nx
- (bảng phụ)
Tun 6: Ngày soạn : 27/09/2010
Tiết 12: Ngày dạy : 28/09/2010
Bi:8 MT S BAZ QUAN TRNG
A. NATRI HIROXIT: NaOH
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của bazơ, gbt theo PTHH, nbiết - TCHH của số bazơ NaOH, giải bài tập liên quan

I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết HS bit cỏc tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca NaOH. Vit c cỏc phng trỡnh phn ng
minh ha cho cỏc tớh cht húa hc ca NaOH.
Bit phng phỏp sn xut NaOH trong cụng nghip
* Liên hệ thực tế: ứng dụng
2/ KN: Rốn luyn k nng lm cỏc bi tp inh tớnh v nh lng ca NaOH
3/ TĐ: Giỏo dc ý thc cn thn, tit kim trong hc tp v trong thc hnh húa hc.
II. Chun b
1/ Phơng tiện:
* DCHC:
Tên thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
TC1.TD với chất chỉ thị mầu
TC4.Bazơ bị nhiệt phân hủy
x 6: NaOH rn, qu tớm,
phenolphtalein, dung dch HCl
x 6: s,ng nghim, kp g,
giỏ ng nghimkp gp húa cht
rn, ng hỳt
* PT khác: bảng phụ, phiếu HT, S in phõn dung dch NaCl; Tranh v ng dng ca dung dch NaOH; Bng
ph
2. Phơng pháp: Vn ỏp, chng minh
III. Hớng dẫn học bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
5 Hoạt động 1:Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca dd
baz. Vit cỏc PTP minh ha
- Sa bi tp 2 trang 25 SGK
- Lên bảng - (trên bảng phụ)
7
Hoạt động :Tớnh cht vt lý

- Cỏc nhúm lm TN: Ly mt viờn
NaOH ra s, quan sỏt, nhn
xột?
- Cho viờn NaOH vo ng nghim
ng nc, kc u, s tay vo
ng nghim, nhn xột?
- Nhn xột tớnh cht vt lý ca
NaOH?
Cht rn khụng mum, d hỳt m
(chy ra)
Tan trong nc, ta nhit
HS tr li
I. Tớnh cht vt lý
15 Hot ng 3:Tớnh cht húa hc:
* NaOH thuc loi hp cht no?
- Nhc li tớnh cht húa hc ca dd
baz?
- DD NaOH cú nhng tớnh cht húa
hc no?
- Hng dn HS lm TN vi cht
chit th mu
- Vit cỏc phn ng minh ha cho
tớnh cht húa hc ca NaOH.
Baz tan
HS tr li
T/c húa hc ca dd baz

Vit PTP
II. Tớnh cht húa hc:
NaOH cú tớnh cht húa hc

ca baz tan
1. i mu cht ch th
- Qu tớm xanh
- Phenolphtalein
2. Tỏc dng vi axit: Mui
+ nc
NaOH
(dd)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(l)
3. Tỏc dng vi oxit axit:
Mui + Nc
2NaOH
(dd)
+ CO
2(k)

Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
O

(l)
5 Hot ng 4:ng dng
* Quan sỏt tranh v v nờu ng
dng ca NaOH? HS tr li
III. ng dng
8 Hot ng 5:Sn xut NaOH
GV gii thiu phng phỏp sn sut
NaOH. Hng dn HS vit PTP
IV. Sn xut NaOH
- in phõn dd NaCl bóo hũa
cú mn ngn
2NaCl
(dd)
+2H
2
O
(l)
2NaOH
(dd)
+ Cl
2(k)
5 Hot ng 6:Luyn tp v hng dn gii bi tp
- Hon thnh s chuyn húa sau:
Na
3
PO
4
NaOH Na
Na
2

O NaOH NaCl NaOH
Na
2
SO
4
- Hũa tan 3,1g Na
2
O vo 40ml nc.
Tớnh C
M
, C% ca dung dch thu
c?
* Dặn dò:Lm bi tp 2 trang 27
SGK
- HS nhc li cỏc ni dung chớnh ca
bi
- Hđ cá nhân và nhóm
- bóa cáo kết quả
- Lu tâm
(Bảng phụ)
Tun 7: Ngày soạn : 02/10/2010
Tiết 13: Ngày dạy : 04/10/2010
Bi 7 : Một số bazơ quan trọng(tiết 2)
B. Canxi hođroxit Ca(OH)
2
Thang pH
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
p
cú mng ngn

* Lí thuyết: HS biết đợc cách pha chế dung dịch Ca(OH)
2
, vận dụng tính chất chung của bazơ để đa ra
TCHH của Ca(OH)
2
, ý nghĩa của thang pH.
* Liên hệ thực tiễn: dung dịch Ca(OH)
2
là nớc vôi trong, Ca(OH)
2
là thành phần chính của vôi tôi,
Ca(OH)
2
có nhiều ứng dụng trong cuộc sống.
2/ Kỹ năng: Luyện viết các PTHH về TCHH của Ca(OH)
2
và làm bài tập khác về Ca(OH)
2
.
3/ Thái độ: Có hứng thú HT, niềm tin khoa học, đem kiến thức học vận dụng thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
1/ Phơng tiện: * DC và HC:
Thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
1. Pha chế dd Ca(OH)
2
2. Thang pH
- Vôi tôi, nớc cất,nớc chanh, giấy pH,
giấy quỳ tím(đối chứng)
- Cốc, giấy lọc, phiễu, đũa thủy tinh,
giá đỡ, Cốc, kẹp sắt, thanh pH

* PT khác: Bảng phụ, máy vi tính, máy tính, máy chiếu
2/ Phơng pháp: đàm thoại nêu vấn đề gợi mở, phát hiện, trực quan thí nghiệm
III. Hớng dẫn học bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
7 Hoạt động 1:Kim tra bi c
- Nờu tớnh cht húa hc ca
ddNaOH . Vit cỏc PTP
minh ha
- Sa bi tp 4 trang 27
SGK
- Lên bảng - (trên bảng phụ)
20
Hoạt động :Tớnh cht
? Công thức HH của
canxi hiđroxit
- Giới thiệu mẫu vôi tôi,
hỏi màu sắc, thể, tính tan
? Cách pha chế ra dd
canxi hiđroxit
- Tiến hành pha chế
? Kết quả
? Dung dịch canxi
hiđroxit còn có tên gọi
khác là gì? màu sắc ?
- Cùng HS ghi sơ đồ
? Hãy phán đoán xem
Ca(OH)
2
có thể có những
TCHH nào

- ghi nhận và bổ sung KT
nếu cần
- Cho 1 vài hs lên viết các
PTHH
- HD HS liên hệ thực tế
- CTHH là Ca(OH)
2
- Quan sát và trả lời câu hỏi
GV
- Trả lời theo chuẩn bị trớc
trong SGK
- Quan sát
- Thu đợc 2 phần: dung dịch
và vôi tôi cha tan hết
- nớc vôi trong,
Không màu.
-HS khác ghi vở
- Trên cơ sơ KT đã học có
thể lập luận đa ra các phán
đoán
- tự ghi vở
- Tự viết PTHH và nhận xét
bài làm của bạn
- Liên hệ thực tế
B. canxi hiđroxit - Thang pH
I. Tính chất
1/ Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
Vôi tôi
2
H O

Khuay
+

Vôi sữa
loc
giay loc

dd Ca(OH)
2
- 1 lít dd Ca(OH)
2
bão hòa chỉ chứa 2g
Ca(OH)
2
nên Ca(OH)
2
là chất ít tan
- dd Ca(OH)
2
: không màu
- Ca(OH)
2
tuy ít tan nhng vẫn thuộc
bazơ tan
2/ Tính chất hóa học:
- dd Ca(OH)
2
mang những TCHH của
bazơ tan
a) Làm đổi màu chất chỉ thị

- Làm quỳ tím xanh
- Làm PP đỏ
b) Tác dụng với axit ( muối Ca + H
2
O)
(phản ứng trung hòa). VD:
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2H
2
O
c) Tác dụng với oxit axit( muối Ca +
H
2
O ). VD:
Ca(OH)
2

+ CO
2
CaCO
3
+ H
2
O
Ca(OH)
2
+ SO
2
CaSO
3
+ H
2
O
d) Tác dụng với dd muối(học sau)
3/ ứng dụng: SGK/29
10 Hot ng 3:Thang PH
- Dẫn dắt sang vấn đề pH
bằng câu hỏi:
? Để biết dd chất là axit
hay bazơ hay là trung tính
ta dùng chất nào để nhận
biết:Thông báo TN: thử
môi trờng nớc chanh bằng
- Nhận biết dd axit dùng
quỳ tím; nhận biết dd bazơ
dùng qt hoặc pp,
- Quan sát, đối chiếu, rút ra

kiến thức.
II. Thanh pH:
- dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ
của dung dịch. Cụ thể:
+ pH < 7 thì dd có tính axit, pH càng
nhỏ hơn 7 thì độ axit càng cao, VD: dd
HCl, nớc chanh
+ pH = 7 thì dd là trung tính, VD: nớc
giấy quỳ tím rồi dùng giấy
pH và cho HD quan sat và
đối chiếu
- Liên hệ thực tế: môi tr-
ờng đất, nớc, cho HS đọc
thêm.
- Đọc mục em có biết
cất, nớc muối.
+ pH >7 thì dd có tính bazơ, pH càng lớn
hơn 7 thì độ bazơ càng cao, VD: dd
NaOH, dd NH
3
.
8 Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
- Bài 1/30
- Bài 2/30
- Hệ thống lại kiến thức toàn
bài
* Dặn dò:
- TL
- TL
- Bảng phụ

Tun 7: Ngày soạn : 05/10/2010
Tiết 14: Ngày dạy : 06/10/2010
BI 9
:
TNH CHT HểA HC CA MUI
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: Hc sinh bit c:
Cỏc tớnh cht húa hc ca mui, vit ỳng PTHH cho mi tớnh cht. Khỏi nim phn ng trao i, iu kin
phn ng trao i thc hin c. Vn dng nhng tớnh cht ca mui gii thớch nhng hin tng thng gp
trong i sng, sn xut, trong hc tp húa hc.* Liên hệ thực tiễn: SO
2
có trong khói thuốc, khói diêm, ma axit
* Liên hệ thực tiễn:
2/ KN: Rốn luyn kh nng vit phng trỡnh phn ng. Bit cỏch chn cht tham gia phn ng trao i phn
ng thc hin c. Rốn luyn cỏc k nng tớnh toỏn cỏc bi toỏn cỏc bi tp húa hc.
3/ TĐ: có ý thức học tập bộ môn
II. Chun b:
1/ Phơng tiện: * DCHC:
Thí nghiệm Hóa chất Dụng cụ
-TC1: Cho inh st vo dung dch CuSO
4
-TC2: Cho dung dch H
2
SO
4
vo dung dch BaCl
2
- TC3: Cho dung dch AgNO
3
vo dung dch NaCl

- TC4: Cho dung dch CuSO
4
vo dng dch NaOH
-Cỏc dung dch: AgNO
3
,
CuSO
4
, BaCl
2
, NaCl,
H
2
SO
4
, HCl, Fe (inh sch)
- ng nghim, giỏ
g, kp, cc thy
tinh, ng hỳt,
* PT khác: Bảng phụ, tranh hình sgk, phiếu HT
2/ Phơng pháp: Đàm thoại phát hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
7
Hoạt động 1:Kim tra bi c
- Sa bi tp 1, 2 trang 30
- TL (Bảng phụ)
20 Hoạt động :Tớnh cht húa hc ca mui
* Hng dn HS lm TN: Ngõm
inh st trong ng nghim cú cha

CuSO
4
Quan sỏt hin tng?
- T cỏc hin tng trờn hóy nờu
nhn xột v vit PTP?- Nờu KL?
- Hng dn HS lm TN: Cho
H
2
SO
4
vo ng nghimcú cha dung
dch BaCl
2
quan sỏt, nhn xột,
vit PTP
- Nờu kt lun?
- Hng dn HS lm TN: Nh vi
git dd AgNO
3
vo ng nghim cú
cha dd NaCl quan sỏt, nhn xột
hin tng, vit PTP?- Nờu KL?
- Hng dn HS lm thớ nghim:
Lm thớ nghim v
nhn xột hin tng: Cú
KL mu bỏm ngoi
inh st , dung dch nht
dn
St y Cu ra khi
CuSO

4
1 phn Fe b hũa tan
HS tr li
Lm TN v nhn xột
hin tng: xut hin kt
ta trng
HS tr li
Lm TN v nhn xột
I. Tớnh cht húa hc ca mui
1. Mui tỏc dng vi KL
Fe
(r)
+ CuSO
4(dd)
FeSO
4(dd)
+ Cu
(r)
* KL: Dd mui + KL Mui mi +
KL mi
2. Mui tỏc dng vi axit
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
2HCl
(dd)
+

BaSO
4(r)
*KL: Mui + Axit Mui mi +
axit mi
3. Mui tỏc dng vi mui
AgNO
3(dd)
+ NaCl
(dd)
AgCl
(r)
+
NaNO
3(dd)
* KL:
4. Mui tỏc dng vi baz
nh dung dch NaOH vo ng
nghim cú cha dd CuSO
4
quan
sỏt, nhn xột hin tng, vit
PTP?- Nờu kt lun?
- Chỳng ta ó bit nhiu mui b
phõn hy nhit cao nh:
KClO
3
, KMnO
4
, CaCO
3

, MgCO
3
Hóy vit PTP phõn hy ca cỏc
mui trờn?
hin tng: xut hin kt
ta trng
HS tr li
Lm Tn v nhn xột
hin tng: Xut hin cht
kt ta mu xanh l:
Cu(OH)
2
HS tr li
CuSO
4(dd)
+ 2NaOH Cu(OH)
2(r)

+Na
2
SO
4(dd)
*KL: dd Mui + dd baz Mui
mi + baz mi
5. Phn ng phõn hy mui
2KClO
3(r)


2

,MnOt
o
2KCl
(r)
+ 3O
2(k)
CaCO
3(r)


> Ct
oo
900,
CaO
(r)
+ CO
2(k)
10
Hot ng 3:Phn ng tra i trong dung dch
- Cỏc p/ trong dung dch mui vi
axit, vi dd baz, vi dung dch
mui xy ra nh th no?
- Cỏc p/ ú gi l phn ng gỡ?
- Vy phn ng trao i l gỡ?
- Hng dn Hs lm thớ nghim:
1. Nh dd ba(OH)
2
vo ng nghim
cú cha dung dch NaCl quan sỏt?
2. Nh dung dch H

2
SO
4
vo ng
nghim cú cha dd Na
2
CO
3
quan
sỏt
3. Nh dd BaCl
2
vo ng nghim
cha dd Na
2
SO
4
quan sỏt?
- Kt lun?- iu kin xy ra
phn ng trao i?
Cú s trao i cỏc
thnh phn vi nhau
hp cht mi
Trao i
Cỏc nhúm lm thớ
nghim , nhn xột
II. Phn ng trao i trong dung
dch
1. Nhn xột v cỏc PHH ca mui
BaCl

2(dd)
+ Na
2
SO
4(dd)
BaSO
4(r)
+
2NaCl
(dd)
CuSO
4(dd)
+2NaOH
(dd)
Cu(OH)
2(r)
+Na
2
SO
4(dd)
Na
2
CO
3(dd)
+ H
2
SO
4(dd)
Na
2

SO
4(dd)
+
CO
2(k)
+ H
2
O
(l)
2. Phn ng trao i ?
3. iu kin xy ra phn ng trao i
- SP phải có ít nhất 1 chất: ,hoặc
hoặc H
2
O
8 Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
1. Hon thnh cỏc PTP sau v cho
bit p/ no l phn ng trao i?
a. BaCl
2
+ Na
2
SO
4

b. CuSO
4
+ NaOH
c. Al + AgNO
3


d. Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4

2. Hon thnh s chuyn húa v
phõn loi cỏc phn ng : Zn
ZnSO4 ZnCl2 Zn(NO3)2
Zn(OH)2 ZnO
* Dn dũ- Lm bi tp trang 33 SGK
- TL
- TL
- Bảng phụ
Tun 8: Ngày soạn : 14/10/2010
Tiết 15: Ngày dạy : 15/10/2010
BI 10: MT S MUI QUAN TRNG
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- TCHH của axit, bazơ và muối - Vận dụng TCHH của Muối cho NaCl, KNO
3
, ứng
dụng
I. Mc tiờu
1/ KT: * Lý thuyết: Hc sinh bit c:
- Tớnh cht vt lý, tớnh cht húa hc ca mt s mui quan trng nh NaCl, KNO
3

.
- Trng thỏi thin nhiờn, cỏch khai thỏc mui NaCl.
Nhng ng dng quan trng ca mui natri clorua vkali nitrat.
* Liên hệ thực tiễn:
2/ KN: Tip tc rốn luyn cỏch vit phng trỡnh phn ng v k nng lm cỏc bi tp dnh tớnh.
3/ TĐ: ý thức vận dụng KT vào thực tiễn
II. Chun b:
1/ Phơng tiện: * DCHC:
* PT khác: Bảng phụ, tranh v s ng dng ca NaCl, rung mui
2/ Phơng pháp: Vn ỏp, thuyt trỡnh
III. Hớng dẫn học bài mới
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
7 Hoạt động 1:Kim tra bi c
- TL (Bảng phụ)
20 Hoạt động :Mui Natri clorua (NaCl)
* Trong t nhiờn, mui n cú
õu? HS c li phn 1
trang 34
- Trỡnh by cỏc cỏch khai
thỏc NaCl t nc bin?
- Mun khai thỏc NaCl t m
mui cú trong lũng t,
ngi ta lm nh th no?
- Quan sỏt s v cho bit
nhng ng dng quan trng
ca NaCl?
Nc bin, trong
lũng t
HS tr li
HS mụ t cỏch

khai thỏc
HS nờu ng dng
ca NaCl
I. Mui Natri clorua (NaCl)
1. Trng thỏi t nhiờn
Trong t nhiờn mui n cú trong
nc bin, trong lũng t (mui
m)
2. Cỏch khai thỏc
3. ng dng
- Lm gia v v ba qun thc
phm
- Dựng sn xut Na, Cl
2
, H
2
,
NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
,
NaClO
10 Hot ng 3:Mui Kalinitrat (KNO
3
)
- KNO3 (Diờm tiờu): Cht
rn mu trng

- Gii thiu cỏc tớnh cht ca
KNO
3
M(NO
3
)
n






++
++
+
22
22
22
)(
NOOKL
NOOKLOxit
ONOM
t
t
n
t
o
o
- Nờu ng dng ca KNO

3
HS quan sỏt
KNO3, nờu nhn xột
HS nờu ng dng
II. Mui Kalinitrat (KNO
3
)
1. Tớnh cht
- KNO
3
tan nhiu trong nc
- KNO
3
b phõn hy t
o
cao
KNO
2
+ O
2
KNO
3
cú tớnh oxi húa mnh
2KNO
3(r)


o
t
2KNO

2(r)
+ O
2(k)
2. ng dng
- Ch to thuc n en
- Lm phõn bún cung cp Nit v
Kali cho cõy trng
- Bo qun thc phm trong cụng
nghip
8 Hot ng 4:Luyn tp v hng dn gii bi tp
* Hon thnh s phn ng
sau: Cu CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
* Bi 10.4 trang 12 SBT
* Dặn dò:
- TL
- TL
- Bảng phụ
(KL sau Cu)
(Kl trc Mg)
(Mg Cu)
Tun 8: Ngày soạn : 15/10/2010
Tiết 16: Ngày dạy : 16/10/2010
Bi 11 : PHN BểN HểA HC
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành

- Các chất vô cơ - các loại PBHH thờng gặp
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
* Lí thuyết: Phõn bún l gỡ? Vai trũ ca cỏc nguyờn t húa hc i vi cõy trng.
Bit cụng thc húa hc ca mt s loi phõn bún húa hc thng dựng v hiu tớnh cht ca cỏc
loi phõn bún ú.Phõn bún vi lng l gỡ v mt s nguyờn t vi lng cn cho thc vt
* Liên hệ thực tiễn:
2/ Kỹ năng: Rốn luyn kh nng phõn bit cỏc mu phõn m, phõn kali, phõn lõn da vo tớnh
cht húa hc.Cng c k nng lm cỏc bi tp tớnh theo cong thc húa hc.
3/ Thái độ: vận dụng KT vao thực tế
II. Chuẩn bị:
1/ Phơng tiện: * DC và HC:
* PT khác: Bảng phụ, phiếu học tập
2/ Phơng pháp: Diễn giảng, nêu vấn đề gợi mở, phát hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
15 Hoạt động 1:Nhng nhu cu ca cõy trng
- Gii thiu thnh phn ca thc
vt
- HS c SGK
HS nghe v ghi bi
Rn, trng tan
nhiu trong nc
I. Nhng nhu cu ca cõy
trng
1. Thnh phn ca thc vt
2. Vai trũ ca cỏc nguyờn t
húa hc i vi thc vt
20 Hoạt động :Nhng phõn bún thng gp
- Phõn bún húa hc cú th dựng

dng n hoc dng kộp.
- Quan sỏt mu phõn m urờ,
amoninitrat, amoniunfat nhn
xột trng thỏi, mu st? Hũa vo
nc, quan sỏt tớnh tan?
- Thuyt trỡnh
HS nghe v ghi bi
Rn, trng tan
nhiu trong nc
II. Nhng phõn bún thng
dựng
1. Phõn bún n
Phõn bún n cha 1 trong
3 nguyờn t dinh dng chớnh
l: m (N), lõn (P), kali (K)
a. Phõn m
- Urờ: CO(NH
2
)
2
- Amonisunfat: (NH
4
)SO
4
Tan trong H
2
O
- Amoninitrat: NH
4
NO

3
b. Phõn lõn:
- Photphat t nhiờn: Ca
3
(PO
4
)
2
:
khụng tan trong nc, tan
chm trong t chua
- Supephotphat Ca(H
2
PO
4
)
2
tan
c trong nc
c. Phõn Kali: KCl, K
2
SO
4
u
tan trong nc
2. Phõn bún kộp
Cú cha 2 hoc 3 nguyờn
t N, P, K
3. Phõn bún vi lng
Cú cha mt lng rt ớt cỏc

nguyờn t húa hc di dng
hp cht cn thit cho s phỏt
trin ca cõy trng nh: Bo,
Km, Mangan
10
Hot ng 3:Luyn tp v gii bi tp
a. Tớnh thnh phn % v khi
lng cu cỏc nguyờn t cú trong
CO(NH
2
)
2
b. Mt loi phõn m cú t l
khi lng ca cỏc nguyờn t:
%N = 35%, %O = 60% cũn li l
H. xỏc nh CTHH ca phõn
m trờn?
- Lm bi tp trang 39 SGK
- Son bi 12 Mi quan h gia
cỏc loi hp cht vụ c
- Hoạt động nhóm
- Đại diện tra lời bảng phụ
Tun 9: Ngày soạn : 17/10/2010
Tiết 17: Ngày dạy : 18/10/2010
Bi 12 MI QUAN H GIA CC LOI HP CHT Vễ C
Kiến thức cũ có liên quan Kiến thức mới cần đợc hành thành
- Các loại HCVC đã học - Hệ thống hóa KT để thấy đợc MQH
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức:HS bit c mi quan h v tớnh cht húa hc gia cỏc loi hp cht vụ c, vit
c cỏc phng trỡnh phn ng húa hc th hin s chuyn húa gia cỏc loi hp cht vụ c ú.

2/ Kỹ năng: Rốn luyn k nng vit cỏc phng tỡnh phn ng.
Vn dng nhng hiu bit v mi quan h gia cỏc cht gii thớch cỏc hin tng trong t nhiờn
ỏp dng trong i dng v sn xut
Vn dng mi quan h gia cỏc cht lm bỡa tp húa hc, thc hin nhng thớ nghim húa hc
bin i cỏc cht.
3/ Thái độ: Có hứng thú HT
II. Chuẩn bị:
1/ Phơng tiện: * DC và HC:
* PT khác: Bảng phụ, phiếu học tập
2/ Phơng pháp: Diễn giảng, nêu vấn đề gợi mở, phát hiện, trực quan
III. Hớng dẫn học bài mới
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
15
Hoạt động 1:Mi quan h gia cỏc hp cht vụ c
- Chn cỏc hp cht thớch hp
thc hin cỏc chuyn i theo s
Cỏc nhúm Hs tho
lun in vo ụ trng
Mi quan h gia cỏc loi
hp cht vụ c

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×