Đồ thị của hàm số
y = ax ( a 0 )
2
Người thực hiện : Nguyễn Tân Thành
kiểm tra
1/ Điền giá trị thích hợp vào các ô trong b¶ng sau
B¶ng 1.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
x
-4
y =− 1 x2
2
-2
-1
0
1
2
4
y = 2 x2
B¶ng 2.
2/ Nêu tính chất và nhận xét của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
kiểm tra
Điền giá trị thích hợp vào các ô trong b¶ng sau
B¶ng 1.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2 x2
18
8
2
0
2
8
18
x
-4
y =− 1 x2 - 8
2
-2
-1
0
1
2
4
-2
1
−
2
0
1
−
2
-2
-8
B¶ng 2.
Đồ thị của hàm số
y = ax ( a 0 )
2
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-3
-2
-1
0
1
18
8
2
0
2
y = 2 x2
2
8
3
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8),
C(- 1; 2), O(o; o), C’(1; 2), B’(2; 8), A’(3; 18)
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y =2 x2
18
8
2
0
2
8
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2),
O(o; o), C’(1; 2), B’(2; 8), A’(3; 18)
y
A
A’
18
16
14
12
10
B
B’
8
6
4
C
-15
-10
-5
C’
2
-3 - 2 - 1 0
1
2
3
5
x
10
1
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-3
-2
-1
0
1
2
y =2 x2
3
18
8
2
0
2
8
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2),
O(o; o), C’(1; 2), B’(2; 8), A’(3; 18)
y = 2x2
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-3
-2
-1
0
1
y =2 x2
18
8
2
0
2
8
2
3
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2),
y
O(o; o), C(1; 2), B(2; 8), A(3; 18)
A
A
18
16
Đồ thị hàm số y = 2x ( a = 2 > 0)
-Là một đường cong đi qua
gốc toạ độ(Parabol đỉnh 0)
-Nằm ở phía trên trục hoành
-Nhận 0y làm trục đối xứng
-Điểm 0 là điểm thÊp nhÊt
2
-15
-10
y = 2x2
14
12
10
B
B’
8
6
4
C
-5
C’
2
-3 - 2 - 1 0
1
2
3
5
x
10
1
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số y = 2x2
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-3
-2
-1
0
1
y =2 x2
18
8
2
0
2
8
2
3
18
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2),
y
O(o; o), C(1; 2), B(2; 8), A(3; 18)
A
A
18
* Các bước vẽ đồ thi hàm số
y = ax2 ( a 0)
16
14
Bước1:Lập bảng một số cặp
giá trị tương ứng (x, y)
12
10
B
-15
-10
B
8
Bước 2: Lấy các điểm là các
cặp số (x, y) trên mp toạ độ
Bước 3: Lần lượt nối các điểm đó
với nhau bởi một ®êng cong
y = 2x2
6
4
C
-5
C’
2
-3 - 2 - 1 0
1
2
3
5
x
10
1
Đồ thị của hàm số
y = ax ( a 0 )
2
1 2
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x
Bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y
x
-4 -2
-1
0
1
1
1
0
y = 1 x2 - 8 - 2
2
2
2
2
4
-2
-8
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: M(- 4; - 8), N(- 2; 2), P(- 1; -1/2),
O(o; o), P’(1;- 1/ 2), N’(2;- 2), M’(4;- 8)
1 2
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x
Bảng một số cặp giá trị tương øng cđa x vµ y
x
-4 -2
-1
0
1
2
1
1
0 −
-2
y =− 1 x2 - 8 - 2
2
2
2
4
-8
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: M(- 4; - 8), N(- 2; 2), P(- 1; -1/2),
O(o; o), P’(1;- 1/ 2), N’(2;- 2), M’(4;- 8)
y
-4
-15
-10
-3 - 2 - 1
-5
N
2
O
1
2
P
P
-2
3
4
5
N’
-4
-6
M
-8
-10
-12
-14
M’
x
10
1 2
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2 x
Bảng một số cặp giá trị tương øng cđa x vµ y
x
-4 -2
-1
0
1
1
1
0 −
y =− 1 x2 - 8 - 2
2
2
2
2
4
-2
-8
Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: M(- 4; - 8), N(- 2; 2),
P(-1; -1/2), O(o; o), P’(1;- 1/ 2), N’(2;- 2), M’(4;- 8)
1 2
y
1
Đồ thị hàm số y = 2 x a= <0-4ữ O
2
2
-Là một đường cong đi qua
gốc toạ ®é(Parabol ®Ønh 0)
-N»m ë phÝa díi trơc hoµnh
-NhËn 0y lµm trục đối xứng
-Điểm 0 là điểm cao nhất
-15
-3 - 2 - 1
-10
P
-5
N
-2
1
2
3
4
P’
N’
x
5
10
-4
-6
M
-8
-10
-12
-14
M’
y = − 1 x2
2
16
1 2
Đồ thị hàm số y = x
2
Đồ thị hµm sè y = 2x2
14
12
a=2>0
y
a = - 1/2 < 0
y
10
8
2
y = 2x2
-3 - 2 - 1
-15
6
-10
O
-5
-6
-8
0
3
x
10
-4
2
-5
2
5
-2
4
1
5
x
4
-4
10
y = − 1 x2
2
15
(
)
-Lµ một đường cong đi qua -Là một đường cong đi qua
gốc toạ độ(Parabol đỉnh 0) gốc toạ độ(Parabol đỉnh 0)
-Nằm ở phía trên trục hoành -Nằm ở phía dưới trục hoành
-Nhận 0y làm trục đối xứng -Nhận 0y làm trục đối xứng
-Điểm 0 là điểm thấp nhất -Điểm 0 là ®iÓm cao nhÊt
g(
x)
=
-1
2
-10
x2
⋅
-12
-14
-16
-18
y = a.x ( a 0 )
1 2
Đồ thị hàm số y = x
2
2
Đồ Đồhàm của hàm số
thị thÞ sè y = 2x
2
14
12
>2
a=0>0
y
y
10
8
2
y = 2x2
-3 - 2 - 1
-15
6
<0
a = - 1/2 < 0
y
y
0
x x
-10
-5
O
1
2
3
5
10
-2
4
-4
2
0
-6
x
-8
y = − 1 x2
2
x
)
-Là một đường cong đi qua( một đường cong đi qua
-Là
gốc toạ độ(Parabol đỉnh 0)
gốc toạ độ(Parabol đỉnh 0)
-Nằm ở phía trên trục hoành -Nằm ở phía dưới trục hoành
-Nhận 0y làm trục đối xứng -Nhận 0y làm trục đối xứng
-Điểm 0 là điểm thấp nhất
-Điểm 0 là điểm cao nhÊt
-5
0
5
4
-4
g(
x)
=
-1
2
10
15
-10
x2
⋅
-12
-14
-16
-18
Một số hình tượng, vật thể có
hình dạng Parabol trong thùc tÕ.
?3a. Trên đồ thị này, xác định điểm D có
hoành ®é b»ng 3. T×m tung ®é cđa ®iĨm
D b»ng hai cách: bằng đồ thị; bằng cách
tính y với x = 3. So sánh hai kết quả
?3b. Trên đồ thị này, xác định điểm có
y
(
)
tung độ bằng - 5. Có mấy điểm như thế ?
Không làm tính , hÃy ước lượng giá trị
0
hoành độ của mỗi điểm.
y( =
x)
-1
2
x2
2
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
-2
-4
-6
1 2
y= x
2
?3a. Trên đồ thị này, xác định điểm D có
hoành ®é b»ng 3. T×m tung ®é cđa ®iĨm
D b»ng hai cách: bằng đồ thị; bằng cách
tính y với x = 3. So sánh hai kết quả
Bằng đồ thị y = - 4,5
y( =
x)
y
(
)
-1
2
x2
⋅
2
B»ng tÝnh to¸n
1 x2 = − 1 .32 = − 4,5
x = 3, y = −
2
2
-5
-4
0
-3
-2
1
-1
Hai kÕt qu¶ trªn b»ng nhau.
2
3
4
5
x
-2
- 4,5
-4
-6
D
1 2
y= − x
2
?3b. Trên đồ thị này, xác định điểm có
tung độ bằng - 5. Có mấy điểm như thế ?
Không làm tính , hÃy ước lượng giá trị
hoành độ của mỗi điểm.
Trên đồ thị có hai điểm E và E
y
(
)
đều có tung ®é b»ng - 5
y( =
x)
-1
2
x2
⋅
2
x = 3,2
E
x = −3,2
E'
- 3,2
-5
-4
-3
-2
3,2
0
1
-1
2
3
4
5
x
-2
-4
E’
-6
E
1 2
y= − x
2
Đồ thị của hàm số
x
y = 1 x2
3
-3
-2
-1
y = ax ( a ≠ 0 )
2
0
1
2
3
0
1
3
4
3
3
Chú ý:
y = 2
ax
1/ Vì đồ thị của hàm số
0
(a )
luôn đi qua gốc toạ độ và nhận 0y làm trục đối xứng nên khi
vẽ đồ thị hàm số này, ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải
trục 0y rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua 0y
x
y = 1 x2
3
-3
-2
-1
3
4
3
1
3
0
1
2
3
0
1
3
4
3
3
6
y
4
3
2
-5
-3
-2 -1 0
-2
1
2
3
x
5
Chú ý:
ax ( a )
0
1/ Vì đồ thị của hàm số y =
luôn đi qua gốc toạ độ và nhận 0y làm trục đối xứng nên khi
vẽ đồ thị hàm số này, ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải
trục 0y rồi lấy các điểm đối xứng víi chóng qua 0y
x
y = 1 x2
3
2
-3
-2
-1
0
1
2
3
3
4
3
1
3
0
1
3
4
3
3
6
y
4
3
2
-5
-3
-2 -1 0
-2
1
2
3
x
5
Chú ý:
y = 2
ax
1/ Vì đồ thị của hàm số
0
(a )
luôn đi qua gốc toạ độ và nhận 0y làm trục đối xứng nên khi
vẽ đồ thị hàm số này, ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải
trục 0y rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua 0y
18
16
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
2/ Đồ thị minh hoạ một cách trực quan tÝnh chÊt cđa
1
4
4
1 x2
1
0
y =hµm sè. 3
3
3
14
3
12
3
3
8
2
y = 2x2
-3 - 2 - 1
-15
6
6
yy
10
y
-10
O4 1
2
3
3
-5
5
-2
10
-4
-6
2
-5
0
x
2
4
-5
3
5
x
4
-4
10
15
(
)
g(
x)
=
-1
2
-3
- 2 - 1 -8 0
-10
-2
x2
⋅
-12
1
y =3− 1 x2
2
2 x
5
Đồ thị của hàm số
y = ax ( a 0 )
2
Hướng dẫn về nhà
-Xem lại cách vẽ đồ thị hµm sè y = ax 2 ( a ≠ 0 )
-Học thuộc các nhận xét trong SGK
-Đọc bài đọc thêm vài cách vẽ Parabol
-Làm bài 4, 5, 6 SGK tr 36, 37, 38