Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra hình 7 chương 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.57 KB, 6 trang )

Trờng THCS Đoàn Thị Điểm
Họ tên học sinh:
đề kiểm tra chơng ii hình học
( 45 phút)
Đề 1:
I/ Trắc nghiệm (2 im ) :Vit vo bi lm ch cỏi in hoa đứng trớc câu trả
lời đúng:
Câu1.Trên hình 1 có các tam giác nào bằng nhau:
J
K
I
F
E
D
A
B
C
H1
A.
EDFABC =
B.
IJKEDF =
C.
KIJABC =
D.
BCADEF =
Câu2. Hãy cho biết khẳng định nào sau đây là sai?Cho hai tam giác MNP và
DEF lần lợt cân taị M và D.
DEFMNP
=
khi:


A.
EFNPDEMN == ;
B.
DFMPDEMN == ;
C.
DEMNDM == ;
D.
EFNPEN == ;
Câu3.Tam giác n o có ba cạnh có số đo sau đây là tam giác vuông?
A.3cm,4cm,6cm B.5cm,12cm,13cm C.5cm,12cm,15cm D.5cm,8cm,8cm
Câu4:
H2
A
B
C
D
O
E
Trên hình 2, số cặp tam giác bằng nhau
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
II/ Tự luận (8im )
Bài 1(4im) Cho tam giác MNP vuông tại M. Lấy A là trung điểm của NP.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm B sao cho AB = AM. Chứng minh rằng:
a,
BPAMNA
=
b,
BPNMNP
=

Bài 2 (4 im) . Cho tam giác DEF vuông góc tại D có
.26;
12
5
cmEF
DF
DE
==

Tính độ dài các cạnh DE,DF.
Hs khụng s dng mỏy tớnh b tỳi khi lm bi.Thu li sau khi kim tra
Trờng THCS Đoàn Thị Điểm
Họ tên học sinh:
đề kiểm tra chơng ii hình học( 45phút)
Đề 2:
I/ Trắc nghiệm:(2đim) Vit vo bi lm ch cỏi in hoa ng trc cõu
tr li ỳng:
Câu1:Trên hình 1 có các tam giác nào bằng nhau:
H1
C
B
A
D
E
F
I
K
J
A.
BCADEF =

B.
JKIEDF =
C.
KIJABC =
D.
EDFABC =
Câu2: Hãy cho biết khẳng định nào sau đây là sai? Cho hai tam giác MNP và
DEF lần lợt cân taị M và D.
DEFMNP =
khi:
A.
EFNPEN == ;
B.
DEMNDM == ;
C.
DFMPDEMN == ;
D.
EFNPDEMN == ;
Câu3:Tam giác n o có ba cạnh có số đo sau đây là tam giác vuông?
A.3cm,4cm,6cm B.5cm,12cm,14cm C.5cm,3cm,4cm D.5cm,8cm,8cm
Câu4:
H2
A
B
C
D
O
E
Trên hình 2, số cặp tam giác bằng
nhau là:

A.1 B.4 C.2 D.3
II/ Tự luận (8im
Bài 1( 4 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D. Lấy A là trung điểm của EF.
Trên tia đối của tia AD lấy điểm B sao cho AB = AD. Chứng minh rằng:
a,
BFADEA =
b,
BFEDEF
=
Bài 2.(4im) Cho tam giác ABC vuông góc tại A có
.20;
4
3
cmBC
AC
AB
==

Tính độ dài các cạnh AB;AC.
Hs khụng s dng mỏy tớnh b tỳi khi lm bi.Thu li sau khi kim tra
đáp án và biểu điểm kiểm tra chơng ii hình học
Đề 1
I/ Trắc nghiệm:mỗi ý cho 0,5 đ
1.D 2B 3.B 4.D
II/ Tự luận:Bài 1( 4điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D. Lấy A là trung
điểm của EF. Trên tia đối của tia AD lấy điểm B sao cho AB = AD. Chứng
minh rằng:
Bài 1:
Điểm
B

A
P
N
M
hình vẽ và giả thiết kết luận đúng và đầy
đủ các kí hiệu
0,5đ
a,
hs chứng minh đợc hai tam giác AMN ,ABP bằng nhau ( c.g.c) 1,5đ
b,
suy ra hai góc MNA, BPA bằng nhau và MN = BP 0,5 đ
Do đó hai tam giác MNP = tam giác BPN ( c.g.c) vì:
MN = BP; góc MNP = góc BPN; NP chung.
1,5 đ
Bài 2:
Điểm
125
.26;
12
5 DFDE
cmEF
DF
DE
===
0,5đ
14425
22
DFDE
=
0,5

Ap dông ®Þnh lÝ Pitago vµo tam gi¸c vu«ng DEF( vu«ng t¹i D), ta
cã:
222
EFDFDE =+
0,5®
4
169
26
169169
2222
===
+
=
EFDFDE

1 ®
cmDEDE 101004.25
2
=⇒==⇒
0,5 ®
cmDFDF 24144.4
2
=⇒=
0,5 ®
cmDFcmvayDE 24;10 ==
0,5®
§Ò 2
I/ Tr¾c nghiÖm:
1.A 2.C 3.C 4.B
II/ Tự luận:

Bài 1:
Điểm
A
B
F
E
D
hình vẽ và giả thiết kết luận đúng và
đầy đủ các kí hiệu
0,5đ
a,
hs chứng minh đợc hai tam giác DAE ,BAF bằng nhau ( c.g.c)
1 đ
suy ra hai góc DEA, BFA bằng nhau và DE = BF
0,5 đ
Do đó hai tam giác DEF = tam giác BFE ( c.g.c) vì:
DE = BF; góc DEF = góc BFE; EF chung.
1 đ
b,
0
90=+=+= DEFDFAAFBDFADFB
0,5 đ
Suy ra
)(cgcPBDDEF =
vì DF là cạnh chung; DE = BF ( cmt),
0
90== BFDEDF
1 đ
suy ra DB = EF ( hai cạnh tơng ứng).


EFDADBDA
2
1
2
1
==
0,5 đ
Bài 2.(3đ) Cho tam giác ABC vuông góc tại A có
.20;
4
3
cmBC
AC
AB
==
Tính độ
dài các cạnh AB;AC
Bµi 2:
§iÓm
43
.20;
4
3 ACAB
cmBC
AC
AB
=⇒==
0,5®
Ap dông ®Þnh lÝ Pitago vµo tam gi¸c vu«ng ABC( vu«ng t¹i A), ta
cã:

222
BCACAB
=+
0,25®
16
25
20
2525169
222222
===
+
==⇒
BCACABACAB

0,75 ®
cmABAB 121449.16
2
=⇒==⇒
0,5 ®
cmACAC 1616.16
2
=⇒=
0,5 ®
cmACcmvayAB 16;12 ==
0,5®

×