Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (408.69 KB, 21 trang )


GV THỰC HIỆN:
GV THỰC HIỆN:
MAI TRẦN TRUNG VŨ
MAI TRẦN TRUNG VŨ





MÔN
MÔN
ĐỊA LÝ LỚP 7
ĐỊA LÝ LỚP 7

GV TRƯỜNG
GV TRƯỜNG


THCS TRẦN VĂN ƠN
THCS TRẦN VĂN ƠN


GV H NG D N: ƯỚ Ẫ
GV H NG D N: ƯỚ Ẫ
TR N TH THU H NGẦ Ị Ằ
TR N TH THU H NGẦ Ị Ằ
TT CÔNG NGH D Y H C - VI N NCGDỆ Ạ Ọ Ệ
TT CÔNG NGH D Y H C - VI N NCGDỆ Ạ Ọ Ệ
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1
TRƯỜNG THCS TRẦN VĂN ƠN


NGƯỜI THỰC HIỆN: MAI TRẦN TRUNG VŨ
CHUYEÂN ÑEÀ
1.KIỂM TRA BÀI CŨ
2.MỤC TIÊU HỌC TẬP
3.NỘI DUNG BÀI MỚI
4.BÀI TẬP
1. KIẾN THỨC:

Đặc điểm môi trường nhiệt đới

Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới
2. KỸ NĂNG:

Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

Nhận biết môi trường đòa lí qua ảnh chụp
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm gì?

Nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình từ 25
0
C-> 28
0
C

Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và thấp nhất thấp ( khoảng 3
0
C )
nhưng chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm cao ( khoảng 10
0

C )

Độ ẩm không khí cao ( khoảng 80% )

Mưa quanh năm, lượng mưa trung bình năm từ 1500 -> 2500mm, mưa vào
chiều tối có kèm theo sấm chớp

KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Cảnh quan sau phù hợp với biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa nào?
NỘI DUNG BÀI MỚI:
Bài 6: MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI
Gồm 2 hoạt động:

Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới

Hoạt động 2: Phân tích mối liên hệ giữa khí hậu và các
thành phần khác của môi trường nhiệt đới
1.Khí hậu :
Quan sát các biểu đồ sau, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong
năm của khí hậu nhiệt đới.
Biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa ở Gia-mê-na ( 12
0
B )
Biểu đồ nhiệt độ và lượng
mưa ở Ma-la-can ( 9
0
B )
Vò trí:


5
0
B-> chí tuyến Bắc

5
0
N-> chí tuyến Nam
Đòa điểm Nhiệt độ Lượng mưa
Nhiệt độ
cao nhất
Nhiệt độ
thấp nhất
Chênh
lệch nhiệt
độ
Lương mưa
cao nhất
Lượng mưa
thấp nhất
Chênh
lệch lương
mưa
Ma-la-can
( 9
0
B )
28
0
C
(tháng 4)

25
0
C
( tháng 1 )
3
0
C
190mm
(tháng 8)
0mm
(tháng 12,1,2)
190mm
Gia-mê-na
( 12
0
B )
34
0
C
(tháng 4)
22
0
C
(tháng 1 )
12
0
C
250mm
(tháng 8)
0mm (tháng

11,12,1,2,3)
250mm

Mưa tập trung vào mùa mưa, lượng mưa trung bình năm từ 500mm -> 1500mm,
lượng mưa giảm dần về phía 2 chí tuyến
KẾT LUẬN:

Nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình năm cao trên 20
0
C, càng gần chí tuyến biên
độ nhiệt càng cao

Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô, càng gần chí tuyến mùa khô càng kéo dài

KHÍ HẬU THỰC VẬT
Chủ yếu là xa van ( đồng cỏ cao nhiệt đới )
Xanh tốt vào mùa mưa,
khô héo vào mùa khô hạn

Nóng quanh năm, nhiệt độ trung bình năm
cao trên 20
0
C
Lượng mưa trung bình năm từ 500mm -> 1500mm

Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
Mưa tập trung vào mùa mưa

Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng cao
Càng gần chí tuyến mùa khô càng kéo dài

Lượng mưa giảm dần về phía 2 chí tuyến
Càng gần chí tuyến đồng cỏ càng thấp
và thưa hơn
Rừng thưa Xavan Nửa hoang mạc
2. Các đặc điểm khác của môi trường
Những đặc điểm trên của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của thực vật?
Chế độ nước của sông ngòi chòu ảnh hưởng những đặc điểm nào của khí hậu?

KHÍ HẬU

SÔNG NGÒI

Có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô Có 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn

Càng gần chí tuyến mùa khô càng kéo dài Càng gần chí tuyến mùa cạn càng dài

Lượng mưa giảm dần về phía 2 chí tuyến
Càng gần chí tuyến, lượng nước vào mùa lũ càng ít
Tìm biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tương ứng với cảnh quan sau :
Tìm biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa tương ứng với cảnh quan sau:
Bài tập 1:
Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa nào ở nửa cầu Bắc? Tại sao?
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm

MÙA MƯA
Hiện
tượng

sẽ
xảy
ra ?
Bài tập 2:
Oxit saét
Oxit saét
Oxit saét
Oxit saét
Oxit nhoâm
Oxit nhoâm
Oxit nhoâm
Oxit nhoâm
MUØA MÖA
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm
MÙA KHÔ
Hiện
tượng

sẽ

xảy
ra ?
Bài tập 3:
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit sắt
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm
Oxit nhôm
MÙA KHÔ
Đất feralit
Hiện tượng bốc hơi

Nóng quanh năm, biên độ nhiệt
năm : cao .

Nhiệt độ trung bình năm :
trên 20
o
C

Lượng mưa trung bình năm :
từ 500__ 1500 mm .

Rừng thưa , xa van

Nóng quanh năm, biên độ nhiệt
năm : thấp


Nhiệt độ trung bình năm :
trên 25
o
C.

Lượng mưa trung bình năm :
từ 1500__ 2500 mm .

Rừng rậäm xanh quanh năm .
Bài tập 4: Hãy sắp xếp các nhóm từ sau đây vào bảng so sánh sao cho chính xác :

Nóng quanh năm, biên độ nhiệt năm: cao.

Nóng quanh năm, biên độ nhiệt năm: thấp.
MÔI TRƯỜNG
XÍCH ĐẠO ẨM
MÔI TRƯỜNG
NHIỆT ĐỚI

Lượng mưa trung bình năm : từ 1500__ 2500mm.

Lượng mưa trung bình năm : từ 500__ 1500mm

Nhiệt độ trung bình năm : trên 20
0
C.

Nhiệt độ trung bình năm : trên 25
0

C.

Rừng thưa , xa van .

Rừng rậm xanh quanh năm.
Chaứo taùm bieọt !

×