Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi hoc kỳ 1 toán 9 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 4 trang )

Phòng GD :Khối Châu KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I_ NĂM HỌC 2010 – 2011
Trường THCS Nhuế Dương MÔN : TOÁN 9
Lớp :………… Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
A/TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữõ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất ?
1. Kết quả của phép tính
3
-
48
+
12
là:
A. -
3
B.
3
C. 2
3
D. 3
3
2. Biểu thức
x21−
có nghóa khi :
A. x ≥
2
1
B. x ≥ -
2
1
C. x ≤
2
1


D. x ≤ -
2
1
3. Căn bậc ba của –125 bằng:
A. –15 B. –5 C. 5 D. Không tính được
4. Hàm số y = (m –
3
) x + 2 đồng biến khi :
A. m > -
3
B. m < -
3
C. . m >
3
D. m <
3
5. Đường thẳng y = 2 – x song song với đường thẳng :
A. y = - x + 1 B. y = 2x + 1 C. y = -2x D. Cả ba đường thẳng trên
6. Điểm nào thuộc đồ thò hàm số y = - 4x + 4 ?
A. M(2 ;12) B. N (
2
1
; 2) C. P (-3 ; -8) D. Q( 4; 0)
7. Cặp (x; y) nào sao đây là nghiệm của phương trình 2x + y = 3 ?
A. (1; 1) B.(0 ; 3) C.( 2 ; -1) D.Tất cả đều là nghiệm
8. Cho biết tgα ≈ 3,1256 . Số đo của góc α là:
A. 68
0
32’ B. 72
0

16’ C. 74
0
27’ D. 80
0
14’
9. Kết quả của phép tính sin
2
40
0
+ cos
2
40
0
là:
A. 1 B. 0,643 C. 1,876 D. 1,409
10. Cho ∆ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AB = 2cm, BH = 1cm. Độ dài của BC là:
A. 2cm B.3cm C. 4cm D. 5cm
11. Cho đường tròn (O; 5) và dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng:
A. 3 B.
21
C.
29
D. 4
12. Cho đường tròn (O ; 2) và điểm A cách O một khoảng bằng 4. Kẻ các tiếp tuyến AB , AC với đường
tròn (O) .
CBA
ˆ
bằng :
A. 30
0

B.45
0
C. 60
0
D. 90
0

B/TỰ LUẬN
Câu 1: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính ?
a) (20
300
- 15
675
+ 5
75
) :
15
b)
246223 +−−
Câu 2:(2 điểm) Cho hai hàm số y = x + 2 và y = -2x + 5
a) Vẽ đồ thò hai hàm số trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm I của hai đồ thò trên
c) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - x và đi qua điểm I ( ở câu b)
Câu 3: (3.5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa
đường tròn đối với AB. Vẽ bán kính OE bất kì. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại E cắt Ax, By theo thứ tự ở
C, D.
a). Chứng minh rằng CD = AC + BD.
b). Tính số đo
·
COD

.
c).Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
d) Gọi I là giao điểm của OC và AE, gọi K là giao điểm của OD và BE . Tứ giác EIOK là hình gì ? vì sao









































KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ I _
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM _ TOÁN 9
I/ Trắc nghiệm : 3 điểm ( mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
1. A 2.C 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. B 9. A 10. C 11. B 12. C
II/ Tự luận: 7 điểm
Câu 1:
a) (20
300
- 15
675
+ 5
75
) :
15
= 20
20
- 15

45
+ 5
5
= 20
5.4
- 15
5.9
+ 5
5
0.25 điểm
= 40
5
- 45
5
+ 5
5
= 0 0.25 điểm
b)
246223 +−−
=
( ) ( )
22
2212 +−−
0.25 điểm
=
( ) ( )
2212 +−−
0.25 điểm
=
2212 −−−

0.25 điểm
= -3 0.25 điểm
Câu 2 :
a) Vẽ đúng mỗi đồ thò hàm số được 0.5 điểm
b) * Hoành độ của điểm I : x + 2 = -2x + 5
3x = 3
x = 1 0.25 điểm
* Tung độ của điểm I : thay x = 1 vào hàm số y = x + 2 , ta được :
y = 1 +2 = 3 0.25 điểm
Vậy I( 1 ; 3)
c) Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b
- Vì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = - x
nên a = -1 0.25 điểm
⇒ (d) : y = - x + b
- Vì đường thẳng (d) đi qua điểm I (1 ; 3) nên –1 + b = 3
b = 4
Vậy (d) : y = - x +4 0.25 điểm

Bài 3 ( 3 điểm) y Hình vẽ đúng 0,25đ
x D a) Ta có : CD = CE + ED 0,25đ
E Mà : CE = CA ( t/c tt cắt nhau )
C DE = DB (t/c tt cắt nhau ) 0,25đ
I K

CD = AC + BD 0,25đ
b) Mặt khác cũng theo t/c tt cắt nhau
A O B OC là phân giác của
·
AOE
0,25đ

OD là phân giác của
·
BOE
0,25đ
- Mà
·
AOE
kề bù
·
BOE
0,25đ


COD =
0
90
0,25đ
c) Chứng minh tứ giác EIOK có ba góc vuông nên là hìn chữ nhật 1 đ

×