Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Giáo án lớp 1 Tuần 24 chuẩn dùng luôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.46 KB, 34 trang )

Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
TUẦN HỌC THỨ 24
Ngày soạn: Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011
Ngày giảng: Thứ ngày tháng 02 năm 2011
Tiết 1: Chào cờ:
Tiết 2+ 3- Học vần:
Baøi 100: UÂN, UYÊN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Chim én bận đi đâu Rủ màu xuân cùng
về. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Em thích đọc truyện.
2. Kĩ năng : Học sinh đọc- viết được: uân, uyên mùa xuân, bóng chuyền.
Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng; Luyện nói theo chủ đề : Em thích đọc
truyện.
3. Thái độ : H/s Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: mùa xuân, bóng chuyền; câu ứng
dụng và minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đọc bài 99: uơ, uya
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp
3.2 Dạy vần:
a.Dạy vần: uân
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo


-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xuân, mùa
xuân
-Đọc lại sơ đồ: uân
xuân
mùa xuân
b.Dạy vần: uyên
Hát tập thể
- 1-3 em Đọc
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uân được tạo bởi: u, â
và n - ghép bìa cài: uân
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: xuân
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
1
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo
- Cho H/s so sánh: uyên/uyên
-Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuyền,
bóng chuyền
-Đọc lại sơ đồ: uyên
chuyền

bóng chuyền
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết,
lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể truyện
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan
sát tranh, viết đoạn: “Chim én bận đi
đâu Rù mùa xuân cùng về.
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
⊕ Giải lao ( 5 phút)
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói:
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp các
em luyện nói tự nhiên theo nội dung :
" Em ththích đọc truyện"
+Cách tiến hành : Hỏi:
- Quan sát tranh, em thấy vẽ gì
-Em kể thêm các hoạt động học ở lớp,
em được học những gì?
- Em đã được học những câu chuyện gì?
Nhận xét, giảng thêm về chủ đề.
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài
101: uât, uyêt.
- Phân tích Vần uân được tạo bởi: u

và y,ê,n - ghép bìa cài:uyên
- Giống nhau: bắt đầu bằng u, kết
thúc bằng n
Khác nhau: yê, â
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuyền
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uân, uyên, xuân ,
chuyền
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa vần
mới, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập viết: uân, uyên, mùa
xuân, bóng chuyền
- Quan sát tranh và trả lời
- Các bạn đang đọc truyện
- H/s kể: học tiếng Việt, toán, kể
chuyện
- Cá nhân thi kể về chủ đề: Em thích
đọc truyện

- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
TiÕt 4- ¢m nh¹c:
Học bài hát: Quả (Cã gi¸o viªn chuyªn so¹n gi¶ng)
2
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
TiÕt 5- To¸n:
LUYỆN TẬP (Trang 128)
I. Mục tiêu:
1. Mục tiêu: BiÕt ®äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
- Bíc ®Çu nhËn biÕt cÊu t¹o c¸c sè trßn chơc.
- Bài tập cần làm: B1; B2; B3; B4.
2. Kó năng: ®äc, viÕt, so s¸nh c¸c sè trßn chơc.
3. Thái độ: Yêu thíc môn học, tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy- học:
1. Giáo viên: Các số tròn chục từ 10 đến 90.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn đònh tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài học
trước?
?- Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
- Hãy viết các số tròn chục từ 2 chục đến
9 chục.
- Nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
3.1 Giới thiệu trực tiếp,
3.2 Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Hs nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho các em thi đua nối nhanh,

nối đúng.
- Treo lên bảng lớp 2 bảng phụ và nêu
yêu cầu cần thực hiện đối với bài tập này.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- HS tự quan sát bài mẫu và rút ra nhận
xét và làm bài tập.
- Gọi học sinh nêu kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gợi ý học sinh viết các số tròn chục dựa
theo mô hình các vật mẫu.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bò
Các số tròn chục
- Gọi là 20
-20,30, 80,90
- 3 học sinh thực hiện các bài tập:
- Học sinh nhắc l¹i.
- Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 5 hs
chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của
nhóm mình.
- Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vò.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vò.
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vò.
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90

- Học sinh viết :
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
3
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
tiết sau: Các số tròn trục- trang 129.
Lắng nghe.
Tiết 6: ĐẠO ĐỨC
§I bé ®óng quy ®Þnh ( T2 )
I. Mơc tiªu:
1. Mục tiêu: Nêu được một số quy đònh đối với người đi bộ phù hợp với điều
kiện giao thông đòa phương.
2. Kó năng: Thực hiện đi bộ đúng quy đònh, nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Thái độ: Thấy được ích lợi của việc đi bộ đúng quy đònh.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
- Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
- Mô hình tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn đònh tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bµi cò:
- HS tự liên hệ về việc mình đã đi bộ
từ nhà đến trường như thế nào?
- Gọi 3 học sinh nêu.
- GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài mơc tiêu
bµi
HĐ 1 : Làm bài tập 4.
- GV hướng dẫn HS phân tích từng
bức tranh bài tập 4 để nối đúng các

tranh và đánh dấu + đúng vào các ô
trống.
- Gọi học sinh trình bày trước lớp.
- GV tổng kết: Khuôn mặt tươi cười
nối với các tranh 1, 2, 3, 4 ,6 vì những
người trong tranh này đã đi bộ đúng
quy đònh.
- Các bạn ở những tranh 5, 7, 8 thực
hiện sai quy đònh về ATGT, có thể
gây tai nạn giao thông, nguy hiểm
đến tính mạng của bản thân …
- Khen các em thực hiện đi lại đúng
các tranh 1, 2, 3, 4, 6 , nhắc nhở các
em thực hiện sai.
HĐ 2: Thảo luận cặp đôi bài tập
Nội dung thảo luận:
- Hát tập thể
- 3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ
nhà đến trường bảo đảm ATGT.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Hs hoạt động cá nhân, quan sát tranh và
phân tích để nối và điền dấu thích hợp vào
ô trống theo quy đònh.
- Trình bày trước lớp ý kiến của mình.
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
4
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ở bài
tập 3 và cho biết:
+ Các bạn nào đi đúng quy đònh?

Những bại nào đi sai quy đònh? Vì
sao?
+ Những bạn đi dưới lòng đường có
thể gặp điều nguy hiểm gì?
+ Nếu thấy bạn mình đi như thế, các
em sẽ nói gì với các bạn?
+ Gọi học sinh trình bày ý kiến trước
lớp.
GV kết luận:
* Hoạt động 3: Tham gia trò chơi
theo BT
- GV yêu cầu HS xếp thành 2 hàng
vuông góc với nhau, một em đứng
giữa phần giao nhau của “ 2 đường
phố ” cầm hai đèn hiệu xanh và đỏ.
Sau đó giáo viên hướng dẫn cách
chơi:
- Nhận xét công bố kết quả của
nhóm thắng cuộc và tuyên dương.
HĐ 4: Hướng dẫn học sinh đọc các
câu thơ cuối bài.
4. Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bò bài sau.
- Thực hiện đi bộ đúng quy đònh theo
luật giao thông đường bộ.
- Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận.
Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả,
bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
- Học sinh nhắc lại.

- Học sinh thực hành trò chơi theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
- Học sinh đọc các câu thơ cuối bài.
- HS nêu tên bài học và trình bày quy đònh
về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi chơi
theo luật giao thông đường bộ.
- Lắng nghe.
Ngày soạn: Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011
Ngày giảng: Sáng thứ ngày tháng 02 năm 2011
Tiết 1+ 2: Học vần
¤n tËp Bµi 16 (Tn 4)
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: §äc vµ viÕt ®ỵc c¸c ©m ®· häc trong tn 3,4. GhÐp ®ỵc c¸c
ch÷ rêi thµnh tiÕng. §äc ®ỵc tõ vµ c©u øng dơng.
2. KÜ n¨ng: §äc, viÕt ®ỵc c¸c ©m ®· häc trong tn 3,4.
3. Th¸i ®é: TÝch cù häc tËp, yªu thÝch m«n häc.
II. §å dïng d¹y häc:
1. Gi¸o viªn: S¸ch TiÕng ViƯt. B¶ng «n tËp (SGK)
2. Häc sinh: SGK, vë « li
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
5
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
Hoạt động của giáo viên
1. ỉn ®Þnh líp: KiĨm tra sÜ sè, cho h¸t
(tiÕt 1)
2. KiĨm tra bµi cò:
Kiểm tra đồ dùng học tiếng Việt
3. Bµi míi:

3.1 Giíi thiƯu bµi: ¤n ©m ®· häc.
3.2 Híng dÉn «n tËp:
*Tranh: Tranh vÏ g×?
Cho HS ph©n tÝch vµ ®äc.
*B¶ng «n:
-KĨ tÊt c¶ nh÷ng ©m ®· häc?(GV ghi
ra gãc b¶ng)
-Gì b¶ng «n däc- ngang.
+¤n ©m:
-GV ®äc. (Hc: GV chØ)
+¤n tiÕng:
-Cho HS dïng b¶ng cµi ®Ĩ ghÐp ©m
thµnh tiÕng
-HS ®äc.
+¤n dÊu:
-Cho HS ghÐp c¸c tiÕng víi dÊu (b»ng
b¶ng con)
-GV gi¶i thÝch nghÜa råi cho HS ®äc.
+H¸t gi÷a tiÕt.
*Tõ: Trß ch¬i ghÐp tõ
-Chia nhãm, ghÐp: tỉ cß, l¸ m¹, da thá,
thỵ nỊ.
-Ph©n tÝch, lun ®äc.
-GV gi¶i thÝch nghÜa cđa tõ.
Hoạt động của học sinh
-H¸t tËp thĨ
-HS tr¶ lêi: c©y ®a
-Ph©n tÝch (1 H/s), ®äc (3 H/s)
-KĨ ra: «, ¬, i, a, n, m, d, ®, t, th.
-HS lªn chØ. (Hc: HS ®äc): c¸ nh©n-

nhãm, líp.
-HS cµi, ®äc lªn
-C¸ nh©n- nhãm, líp.
-HS viÕt b¶ng con, ®äc lªn.
-C¸ nh©n- nhãm, líp.
-HS lµm viƯc theo nhãm,lªn b¶ng d¸n tõ
võa ghÐp.
-Ph©n tÝch (1), ®äc c¸ nh©n- nhãm, líp.
(tiÕt 2)
3.3 §äc bµi tiÕt 1.
-C©u øng dơng: cß bè mß c¸, cß mĐ
tha c¸ vỊ tỉ. +Th¶o ln tranh vÏ råi
®iỊn ©m « hc ¬ vµo c©u øng dơng
cho ®óng.
3.4 Lun viÕt: tỉ cß, v¬ cá (Híng
dÉn c¸ch viÕt)
4. Cđng cè
- §äc l¹i b¶ng «n
5. DỈn dß: vỊ nhµ ôn l¹i bµi.
-C¸ nh©n (1,2), nhãm, líp
-HS lªn ®iỊn. §¸nh vÇn- ®äc tr¬n.
-HS viÕt vë « li
§äc bµi
TiÕt 3+ 4- To¸n:
Bµi 3: ¤n lun C¸c sè 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
I. Mơc tiªu:
1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh hiĨu h¬n vỊ sè 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10. BiÕt
®äc, viÕt c¸c sè 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10. biÕt ®Õm tõ 0 ®Õn 10 vµ ngỵc l¹i
- NhËn biÕt sè lỵng c¸c nhãm cã 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10®å vËt vµ
thø tù c¸c sè trong bé phËn ®Çu cđa d·y sè tù nhiªn.

6
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
2. Kĩ năng: H/s Biết đọc, viết các số 0-> 10 biết đếm từ 0 đến10 và từ 10 đến 0.
3. Thái độ: H/s yêu thích các số đã học, tích cực học tập môn toán.
II. Đồ dùng dạy và học:
1. Giáo viên: Các nhóm có 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10 đồ dùng cùng
loại, SGK
2. Học sinh: bảng con, vở ô li, bộ ghép
III. Hoạt động dạy và học
Tiết 3:
Hoạt động của giáo viên
1. ổn định tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài: Kiểm tra đồ dùng học
toán
3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài: Nêu lí do ôn luyện.
3.2 Ôn luyện các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7,
8, 9, 0; 10
- Lần lợt cho học sinh quan sát các đồ
vật, có số lợng lần lợt là 1; 2; 3; 4; 5;
6, 7, 8, 9, 0; 10
Gợi hỏi, hình thành ý nghĩa để có các
số: 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
Cho H/s đọc xuôi, ngợc, đọc theo chỉ
định các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9,
0; 10
3.3 Luyện bảng tay:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết các số: 1;
2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
Nhận xét, biểu dơng

Tiết 4:
3.4 Luyện tập thực hành.
- Bài 1: Giáo viên viết mẫu hớng dẫn
học sinh viết các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7,
8, 9, 0; 10
mỗi số 3 dòng
- Giáo viên chấm bài, nhận xét, đánh
giá.
3.5 Trò chơi: Nhận biết số lợng.
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi: GV hô
lần lợt 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10.
- Cho một nhóm 3 học sinh lên chơi thử.
Hoạt động của học sinh
Hát 01- 3 bài
Trình bày đồ dùng học toán lên bàn
- Học sinh quan sát mẫu và trả lời câu
hỏi, thi nêu ý kiến.
Cá nhân, dãy bàn, lớp đồng thanh đọc
1; 2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
- Tô bằng ngón tay trỏ trên không,
nhìn theo mẫu lần lợt viết trên bảng
tay.
- Học sinh luyện viết vào vở ô li.
Ba nhóm dãy bàn thực hiện lấy số gài
trên bộ ghép: Nhóm 1: lấy số 6; nhóm
7
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
Nhận xét, biểu dơng.
4. Củng cố:
- Cho một hai em lên viết lại các số 1;

2; 3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
- Nêu thứ tự các số và so sánh các số 6,
7, 8, 9, 10
- Giáo viên nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về nhà viết lại các số 1; 2;
3; 4; 5; 6, 7, 8, 9, 0; 10
2 lấy số 7; nhóm 3 lấy số 8, Lần hai
chơi lấy các số 9, 10
Các nhóm tiến hành chơi. Nhóm
nhanh nhất thắng cuộc. Nhóm thua,
hát
- 2 H/s Viết trên bảng 1; 2; 3; 4; 5;
6, 7, 8, 9, 0; 10
Nêu, so sánh thứ tự 0->1-> 2-> 3->
4-> 5-> 6 -> 7 -> 8->9->10
Lắng nghe
Ngy son: Th hai, ngy 14 thỏng 2 nm 2011
Ngy ging: Chiu th ngy thỏng 02 nm 2011
Tit 1+ 2- Hc vn:
Bài 101: UT, UYấT
I. Mc tiờu:
1. Kin thc :Hc sinh c- vit c : uõt, uyờt, sn xut, duyt binh. c
c t ng v cõu ng dng: Nhng ờm no trng khuyt Nh mun cựng i
chi. Luyn núi t 2 n 4 cõu t nhiờn theo ch : Phim hot hỡnh.
2. K nng : Hc sinh c- vit c : oat, ot, hot hỡnh, lot chot. c
c t ng v on ng dng; Luyn núi thao ch : t nc ta tuyt p :
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc.
II. dựng dy hc:
1. Giỏo viờn: -Tranh minh ho SGK t khoỏ: sn xut, duyt binh; cõu ng dng
v minh ho phn luyn núi.

2. Hc sinh: -SGK, v tp vit, bng con, b gi.
III.Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n nh t chc : Kim tra s s
2. Kim tra bi c :
Kim tra c bi 101: uõt, uyờn
-Nhn xột, ghi im.
3. Bi mi :
3.1 Gii thiu bi : Gii thiu trc tip
3.2 Dy vn:
Hỏt tp th
- 1-3 em c
8
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
a.Dạy vần: uât
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xuất, sản
xuất
-Đọc lại sơ đồ: uât
xuất
sản xuất
b.Dạy vần: uyêt
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo
- Cho H/s so sánh: uyêt/uât
-Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : duyệt,
duyệt binh

-Đọc lại sơ đồ: uyêt
duyệt
duyệt binh
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết,
lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
luật giao thông băng tuyết
nghệ thuật tuyệt đẹp
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan
sát tranh, viết đoạn: “Những đêm nào
trăng khuyết Như muốn cùng đi
chơi"
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
⊕ Giải lao ( 5 phút)
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói:
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp các
em luyện nói tự nhiên theo nội dung :
" DDAaata nước ta tuyệt đẹp”.
+Cách tiến hành : Hỏi:
- Quan sát tranh, em thấy vẽ gì
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uât được tạo bởi: u
và â , t - ghép bìa cài:uât
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)

- Phân tích và ghép bìa cài: xuất
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uyêt được tạo bởi: u
và y , ê, t- ghép bìa cài: uyêt
- Giống nhau: bắt đầu u, kết thúc
bằng t
Khác nhau: â, yê
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: duyệt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uât, uyêt, xuất, duyệt
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa vần
mới, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập viết: uât, uyêt, sản xuất,
duyệt binh,

- Quan sát tranh và trả lời
- Cảnh đất nước tuyệt đẹp
9
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
-Em kể về thác nước chảy như thế nào?
- Cảnh ruộng bậc thang như thế nào ,
mùa lúa chín, màu sắc ra sao?
Nhận xét, giảng thêm về chủ đề.
4.Củng cố: Cho H/s đọc tồn bài
5. Dặn dò: Về ơn lại bài, xem trước bài
102: uynh, uych.
- H/s kể: chảy từ cao xuống, nước
trắng xóa, rất đẹp
- Nhìn rất đẹp mắt, như cái thang to,
dài, màu sắc rực rỡ
- Cá nhân thi kể về chủ đề:
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
__________________________________________
Tiết 3- Tốn
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: BiÕt ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc trong ph¹m
vi 90. BiÕt gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n.
2. Kó năng: ®Ỉt tÝnh, lµm tÝnh, trõ nhÈm c¸c sè trßn chơc trong ph¹m vi 90.
gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n.
3. Thái độ: Yêu thích môn học:
* HS cÇn lµm c¸c bµi: Bµi 1 , bµi 2 , bµi 3.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Các bó, mỗi bó có một chục que tính và các thẻ chục trong bộ đồ

dùng học toán của học sinh.
2. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ổn đònh tổ chức: Cho H/s hát
2. Bài cũ: Hỏi tên bài học.
- Gọi học sinh làm bài tập trên bảng
bài 3, 4.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc bµi
3.2 Giới thiệu cách cộng các số tròn
chục:
Bước 1: Hướng dẫn hs thao tác trên
que tính:
- Hướng dẫn HS lấy 30 que tính (3 bó
que tính). Sử dụng que tính để nhận
biết: 30 có 3 chục và 0 đơn vò (viết 3 ở
cột chục, viết 0 ở cột đơn vò) theo cột
dọc.
- Hát tập thể:
- Bài 3 : Học sinh khoanh vào các số
Câu a: Số bé nhất là: 20
Câu b: Số lớn nhất là: 90
- Bài 4 : Học sinh viết :
Câu a: 20, 50, 70, 80, 90
Câu b: 10, 30, 40, 60, 80
Học sinh nhắc mơc bµi
- HS thao tác trên que tính và nêu được 30
có 3 chục và 0 đơn vò;
10

Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- Y/c lấy tiếp 20 que tính (2 bó que
tính) xếp dưới 3 bó que tính trên.
- Gộp lại ta được 5 bó que tính và 0
que tính rời. Viết 5 ở cột chục và 0 ở
cột đơn vò.
Bước 2: Hướng dẫn kó thuật cộng
 Đặt tính:
- Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục
thẳng cột chục, đơn vò thẳng cột đơn vò

20
30
+
- Viết dấu cộng (+) 50
- Viết vạch ngang.
- Tính : tính từ phải sang trái
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách cộng.
* Thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV lưu ý học sinh khi đặt tính viết số
thẳng cột, đặt dấu cộng chính giữa các
số.
- Cho học sinh làm VBT và nêu kết
quả.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh nêu cách tính nhẩm và
nhẩm kết quả.
20 + 30 ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5
chục.

Vậy: 20 + 30 = 50.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gọi học sinh đọc đề toán và nêu tóm
tắt bài toán.
?- Muốn tính cả hai thùng đựng bao
nhiêu cái bánh ta làm thế nào?
- Cho học sinh tự giải và nêu kết quả.
3.Củng cố:
- 20 có 2 chục và 0 đơn vò
- Gộp lại ta được 50 có 5 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh thực hiện trên bảng cài và trên
bảng con phép tính cộng 30 + 20 = 50
- Nhắc lại quy trình cộng hai số tròn chục.

70
30
40

90
40
50

60
30
30

80
70
10


70
50
20
- Học sinh làm VBT và nêu kết quả.
50 + 10 = 60 , 40 + 30 = 70, 50 + 40 = 90
20 + 20 = 40 , 20 + 60 = 80, 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 , 70 + 20 = 90, 20 + 70 = 90
- 2 học sinh đọc đề toán, gọi 1 học sinh
nêu tóm tắt bài toán trên bảng.
Tóm tắt:
Thùng Thứ nhất : 30 gói bánh
Thùng Thứ hai : 20 gói bánh
Cả hai thùng : gói bánh ?
- Ta lấy số gói bánh thùng thứ nhất cộng
với số gói bánh thùng thứ hai.
Giải
Cả hai thùng có là:
30 + 20 = 50 (gói bánh)
Đáp số: 50 gói bánh
- Học sinh nêu lại cách cộng hai số tròn
chục, đặt tính và cộng 70 + 20.
- Lắng nghe.
11
+
+ + + +
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn
bò tiết sau: Luyện tập- trang 130.
Tiết 4- Dạy Tiếng Việt

ƠN LUYỆN Bài 100: N, UN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh củng cố đọc- viết được : n, un, mùa xn, bóng
chuyền. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: Chim én bận đi đâu Rủ màu
xn cùng về.
2. Kĩ năng : Học sinh rèn đọc- viết được: n, un mùa xn, bóng
chuyền. Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
3. Thái độ : H/s Tích cực học tập
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - SGK
2. Học sinh: -SGK, vở ơ li, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học ơn tiếng Việt
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Nêu lí do ơn tập
3.2 Ơn vần:
a. vần: n
- Viết vần, GV đọc mẫu
-Đọc tiếng khố và từ khố : xn, mùa
xn
-Đọc lại sơ đồ: n
xn
mùa xn
b. Vần: un
- Viết vần, GV đọc mẫu
- Đọc tiếng khố và từ khố : chuyền,
bóng chuyền

-Đọc lại sơ đồ: un
chuyền
bóng chuyền
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết,
Hát tập thể
- Lấy đồ dùng để bàn
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: xn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuyền
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
12
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể truyện

3.4 Đọc lại bài
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: viết đoạn, đọc
mẫu: “Chim én xuân cùng về.
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài.
Viết bảng con: uân, uyên, xuân ,
chuyền
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở ô li: uân, uyên, mùa xuân,
bóng chuyền
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Ngày soạn: Thứ sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2011
Ngày giảng: thứ ngày tháng 02 năm 2011
Tiết 1+ 2. Học vần:
Bµi 102: UYNH, UYCH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua từ vườn ươm về. Luyện nói
từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện , đèn huỳnh quang.
2. Kĩ năng : Học sinh luyện đọc- viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề
3. Thái độ : Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: phụ huynh, ngã huỵch, câu ứng dụng
và minh hoạ phần luyện nói.
2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đọc bài 101: uât, uyêt
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp
3.2 Dạy vần:
a.Dạy vần: uynh
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo
-Phát âm vần:
Hát tập thể
- 1-3 em Đọc
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uât được tạo bởi: u
và y , nh- ghép bìa cài:uynh
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
13
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : huynh, phụ
huynh
-Đọc lại sơ đồ: uynh
huynh
phụ huynh

b.Dạy vần: uych
-Nhận diện vần: Viết vần, GV đọc mẫu
cho H/s nêu cấu tạo
- Cho H/s so sánh: uych/uynh
-Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : huỵch,
ngã huỵch
-Đọc lại sơ đồ: huy
huỵch
ngã huỵch
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết,
lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
3.4 Đọc lại bài tiết 1
3.5 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan
sát tranh, viết đoạn: “Thứ năm vừa
qua vườn ươm về"
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
⊕ Giải lao ( 5 phút)
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói:
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp các
em luyện nói tự nhiên theo nội dung :
" Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang”.

+Cách tiến hành : Hỏi:
- Quan sát tranh, em thấy vẽ gì?
-Em có biết đèn dầu thắp sáng bằng gì?
-Em có biết đèn điện thắp sáng bằng gì?
- Đèn huỳnh quang ?
- Cho H/s kể thêm về chủ đề?
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: huynh
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích Vần uyêt được tạo bởi: u
và y , ch, ghép bìa cài: uych
- Giống nhau: bắt đầu u, y
Khác nhau: ch, nh
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: duyệt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uynh, uych, huynh,
huỵch
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)

- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa vần
mới, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở tập viết: uynh, uych, phụ
huynh, ngã huỵch
- Quan sát tranh và trả lời
- " Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang”.
- H/s nêu: Thắp sáng bằng dầu hỏa
- Năng lượng điện
- Nhờ điện, bột phát sáng
- Cá nhân thi kể về chủ đề:
14
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
Nhn xột, ging thờm v ch .
4.Cng c: Cho H/s c ton bi
5. Dn dũ: V ụn li bi, xem trc bi
103: ễn tp.
- Lp ng thanh c
- Lng nghe
_________________________________________________________________
Tit 3- Toỏn:
LUYệN TậP (Trang 130)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, rồi tính ) và cộng
nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các ví dụ cụ thể )
- Củng cố về giải toán.

2. Kĩ năng: HS thực hành về làm tính cộng ( đặt tính, rồi tính ) và cộng nhẩm
các số tròn chục trong phạm vi 100
3. Thái độ: Tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy- học:
1. Giáo viên: Soạn các bài tập
2. Học sinh:- Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Cho H/ s hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tr H/s làm
tính: 20 + 50= ; 10 + 70=
- GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Đặt tính tồi tính
- GV cho HS luyện bảng con
40 + 20 ; 30 + 30 ; 10 + 70
30 + 40 ; 60 + 20;
- GV nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm
- GV cho HS thảo luận theo cặp
30 + 20 ; 40 + 50 ; 10 + 60
20 + 30 ; 50 + 40 ; 60 + 10
30 cm + 10 cm ; 50 cm + 20 cm
40 cm + 40 cm ; 20 cm + 30 cm
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3 : GV cho 1 em đọc bài toán
- GV tóm tắt lên bảng và cho HS giải
bài toán vào vở
Tóm tắt :
Lan hái : 20 bông hoa
Mai hái : 10 bông hoa

- Hát tập thể
- 2 em chữa bài tập
20 + 50= 70 ; 10 + 70= 80
- HS luyện bảng con đặt tính theo cột
dọc

60
20
40

60
30
30

80
70
10

70
40
30

80
20
60
-Một vài em nêu lại cách đặt tính và
thực hiện: 3 chục+ 2 chục= 5 chục;
30+ 20= 50 6 chục+ 1 chục= 7 chục;
60+10=70
30 cm + 10 cm= 40cm ;

20 cm + 30 cm = 50 cm
- HS thảo luận theo cặp
- Một vài cặp lên hỏi đáp trớc lớp
- Các bạn khác nhận xét và bổ sung.
- 1 em đọc bài toán cả lớp suy nghĩ và
15
+
+ + + +
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
Cả 2 bạn hái đợc bông hoa ?
- GV chấm chữa nhận xét
Bài 4 : Nối theo mẫu
60+ 20
- GV cho HS chơi trò chơi theo 2 đội
- Viết sẵn 2 bên bài tập
- GV nêu cách chơi và cách đánh giá
4. Củng cố:
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: về ôn lại bài và hoàn thiện
nốt phần bài tập còn lại
trả lời câu hỏi
- HS giải bài toán vào vở
Bài giải
Cả 2 bạn hái đợc số bông hoa là :
20 + 10 = 30 ( bông hoa )
Đáp số : 30 bông hoa
- HS chơi trò chơi theo 2 đội
- 2 em đại diện của 2 đội lên thi nối với
kết quả 70, 40, 50
- Các bạn còn lại cổ động viên

- Lắng nghe.
Tit 4- Th cụng:
Bài 17: cắt dán hình chữ nhật
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: hs kẻ, cắt , dán đợc hình chữ nhật theo 2 cách.
2. Kĩ năng: hs Thực hành kẻ, cắt , dán hình chữ nhật theo 2 cách .
3. Thái độ: H/s yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên màn giấy
trắng kẻ ô. Tờ giấy kẻ ô có kích thớc lớn.
2. Học sinh: Giấy màu có kẻ ô , giấy HS có kẻ ô; Bút chì , thớc kẻ , kéo , hồ
dán vào vở thủ công
III. Các hoạt động
1. ổn định tổ chức: Cho h/s hát.
2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự
chuẩn bị của HS
3. Bài mới :
3.1 GV hớng dẫn HS quan sát và nhận
xét
- GV hớng dẫn HS quan sát hình chữ
nhật mẫu và hỏi :
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
+ Độ dài các cạnh nh thế nào ?
3.2 GV hớng dẫn mẫu cách kẻ hình chữ
nhật
+ Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô từ điểm
A đếm xuống dới 5 ô theo đờng kẻ ta đ-
- Hát tập thể
- Lấy đồ dùng để bàn.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi .

+ Hình chữ nhật có 4 cạnh
+ 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô nh vậy hình
chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2
cạnh ngắn bằng nhau
- HS quan sát GV làm mẫu
- Một vài em nhắc lại các bớc kẻ vẽ hình
chữ nhật
- HS thực hành trên giấy vở HS
A B
16
8
0
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
ợc điểm D
+ Từ điểm A và điểm D đếm sang phải 7
ô ta đợc điểm B và C . Nối các điểm đó
lại ta đợc hình chữ nhật ABCD
3.3 GV hớng dẫn cách cắt rời hình chữ
nhật và dán
+ Cắt theo các cạnh AB , BC , CD . DA
đợc hình chữ nhật
+ Bôi 1 lớp hồ mỏng dán vào vở thủ
công cho cân đối và phẳng
C D
Giải lao
3.4 HS thực hành
- GV cho HS nhắc lại các bớc kẻ cắt
hình chữ nhật
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn
lúng túng khi thực hành

3.5 Trng bày sản phẩm
- GV cho HS sẽ chng bày sản phẩm trớc
lớp để GV nhận xét và đánh giá
4. Củng cố:
- GV nhận xét về tinh thần học tập , 5.
Dặn dò: Về chuẩn bị đồ dùng học tập kĩ
năng kẻ cắt dán và đánh giá sản phẩm
của HS
- Một 2 HS nhắc lại các bớc kẻ cắt hình
chữ nhật
- HS thực hành kẻ cắt hình chữ nhật theo
trình tự
- HS chng bày sản phẩm trớc lớp
- HS chuẩn bị giấy màu , giấy vở có kẻ ô
, bút trì , thớc kẻ , kéo , hồ dán để học
bài : Cắt dán hình vuông
Tit 5- Hot ng tp th: (Cú Tng ph trỏch ch o thc hin)
Ngy son: Th sỏu, ngy 18 thỏng 2 nm 2011
Ngy ging: th ngy thỏng 02 nm 2011
Tit 1+ 2- Hc vn:
BI 103: ÔN TậP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Đọc và viết đợc đúng các vần uê, uy, uơ, uya, uân, uyên,
uât. Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập và những
từ có chứa các vần trong bài
- Nghe câu chuyện: Truyện kể mãi không hết
2. Kĩ năng: Rèn đọc và viết đúng các vần uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât.
Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập; sóng nâng
thuyền cánh buồm ơi. Nghe -kể câu chuyện
3. Thái độ: H/s tích cực học tập, thích nghe kể chuyện

II. Đồ dùng
17
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
1. Giáo viên: Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK); sách giáo viên; Tranh minh
hoạ câu ứng; dụng Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Bảng ôn tập các vần uê, uy, uơ, uya, uân, uyên, uât
2. H/s: Vở tập viết, bảng con, bộ ghép
III. Hoạt động dạy- học:
1. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, cho
H/ s hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Hát tập thể
- Kiểm tra đọc bài 102: uynh, uych - 1-3 Học sinh đọc bài
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ôn tập cho HS
3.2 Ôn tập vần uê, uy, uơ
a) Trò chơi: Xớng - hoạ
- GV chia lớp làm 2 nhóm đứng đội diện
nhau
- GV làm quản trò chơi
- HS chơi làm 2 nhóm theo sự hớng
dẫn của GV
- HS tìm hiểu luật chơi và chơi trò
chơi
- Nhóm A cử ngời hô to vần uê, uy
hoặc uơ, ngời của nhóm B phải đáp lại
2 từ có vần mà nhóm A đã hô. Sau đó
nhóm B thay nhóm A hô tiếp.Trò chơi

kết thúc nếu nhóm nào đến cuối cuộc
chơi mà có nhiều ngời hơn thì thắng
cuộc
b) Học bài ôn
- GV yêu cầu HS đọc bài từ bài 98
đến bài 102
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đọc các vần ở đầu dòng đầu
tiên mỗi bài từ bài 98 đến bài 102
- Học sinh đánh vần đọc trơn
c) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và
tiếng trên bảng ôn, sau đó đọc trơn
Mẫu: u - ê - uê
- Học sinh ghép vần theo bảng ôn
- HS đọc trơn: uê, uât, uya, uyên,
uyêt, uynh, uych
d) HS tự làm việc với bảng ôn theo cặp
18
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- Giáo viên cho HS làm việc theo cặp
- Sau khi làm việc xong với bảng ôn, GV
cho HS đọc trơn các từ: uỷ ban, hoà
thuận, luyện tập
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
- Học sinh làm việc theo cặp với bảng
ôn
- HS đọc trơn các từ uỷ ban, hoà thuận,
luyện tập
3.3 HS chơi trò chơi

- Cho học sinh chơi trò chơi Thi tìm
từ
- GV hớng dẫn HS chơi. Chia làm 4
nhóm, mỗi nhóm viết 3 vần. Mỗi nhóm
viết đủ 12 vần ôn, số lợng từ tìm đợc cho
mỗi vần không hạn chế. Viết các từ tìm
đợc lên phiếu trắng, ghi số tên của nhóm
lên phiếu. Dán phiếu lên đúng ô dành
cho các từ cần điền ở bảng ôn đã kẻ sẵn
trên bảng lớn
- GV chọn ra nhóm thắng cuộc và có
phần thởng.
- Học sinh chơi trò chơi
- HS chia lớp thành 4 nhóm
- Các nhóm thi nhau chơi xem nhóm
nào nhanh hơn.
3.4 Luyện đọc đoạn thơ
- Học sinh lần lợt đọc trơn đoạn thơ
trong bài
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh đọc trơn đoạn thơ
- Lớp đọc câu ứng dụng
- Luyện đọc bài SGK theo từng cặp
- HS tìm các tiếng có chứa vần ôn
đang học
3.5 Luyện viết
- Viết mẫu, nêu quy trình viết : hòa
thuận, luyện tập

- Giáo viên quan sát và uốn nắn những
em cầm bút sai hoặc các em ngồi không
đúng t thế
- Học sinh luyện viết trong vở tập
viết
3.6 Kể chuyện
- GV kể câu chuyện: Truyện kể mãi
không hết
-GV vừa kể, vừa chỉ vào tranh
- Học sinh nghe kể chuyện
19
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- GV kể lần thứ hai, vừa kể theo từng
đoạn, vừa hỏi HS
- Nhà vua ra lệnh cho những ngời kể
chuyện phải kể những câu chuyện nh thế
nào?
- Những ngời kể chuyện cho vua nghe
đã bị vua làm gì? Vì sao họ lại đối xử
nh vậy?
- Em hãy kể lại câu chuyện mà anh nông
dân đã kể cho vua nghe. Câu chuyện đã
kể hết cha?
4. Củng cố:
- Cho HS đọc lại toàn bài; nhận xét
giờ học:
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trớc bài:
Trờng em.
- HS trả lời câu hỏi: Truyện kể mãi
không hết

- Các bạn khác nhận xét và bổ sung
- HS kể lại 1- 2 đoạn câu chuyện
- Đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
Tit 3- Th dc:
BI 24 : BI TH DC- I HèNH I NG
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hc ng tỏc iu hũa. ễn im s hng dc theo t (c lp)
2. K nng: thc hin c ng tỏc mc c bn ỳng, im s ỳng, rừ rng
3. Thỏi : thớch rốn luyn thõn th.
II. a im - phng tin:
1. Giỏo viờn: Trờn sõn trng .
2. Hc sinh: Dn v sinh ni tp
III. Ni dung v phng phỏp lờn lp:
Hot ng ca giỏo viờn
1. Phn m u
- GV ph bin ni dung yờu cu bi
hc
- GV cho HS khi ng :
+ Cho H/s ng v tõy, hỏt
+ Chy nh 1 hng dc: 40-60m
+ i ngc chiu kim ng h
2. Phn c bn
Hot ng ca hc sinh
- Lp trng tp hp lp , bỏo cỏo s
s
- ng v tay, hỏt 1-2 phỳt
- Chy nh nhng theo mt hng dc
trờn 1 a hỡnh t nhiờn sõn trng
- i , hớt th sõu: 1 phỳt

20
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
* Hc ng tỏc iu hũa: 4-5 ln
- GV nờu tờn ng tỏc , lm mu ,
gii thớch v cho HS ụn tp
GV nhn xột un nn ng tỏc sai
cho HS tp ln 2 theo cỏn s
* Cho H/s ụn tng hp 6 ng tỏc:
4- 5 ln, mi ng tỏc 2- 4 nhp.
* ễn ng tỏc vn th: 2 , 3 ln ,
2 x 4 nhp
* ễn ng tỏc tay 2 , 3 ln
* ễn ng tỏc chõn: 4-5 ln
*ễn ng tỏc vn mỡnh: 4-5 ln
* ễn ng tỏc phi hp 1-2 ln
* ễn ng tỏc iu hũa 1-2 ln
- Tp hp hng dc, dúng hng
im s.
-
- Cho H/s t chi: Nhy ỳng, nhy
nhanh
3. Phn kt thỳc
- H thng bi hc
4. Dn dũ: Yờu cu v nh ụn tp
li 6 ng tỏc ó hc.
- HS thc hnh tp theo s hng
dn ca GV

TTCB 1 2 3(1); 4(TTCB)
- HS thc hnh tp theo s hng

dn ca GV, lp trng
- HS thc hnh tp theo s hng
dn ca GV
- HS thc hnh tp theo s hng
dn ca GV
- Tin hnh tp hp, dúng hng, im s:
XXXXXXXXXXXXXX H1
GV
XXXXXXXXXXXXXX H2
Thc hin chi theo ch o lp trng.
- Lng nghe.
Tit 4- T nhiờn - xó hi:
BàI 24 : CÂY Gỗ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS kể tên 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng
- Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây gỗ
- Nói đợc ích lợi của việc trồng gỗ.
2. Kĩ năng: kể tên 1 số cây gỗ và nơi sống của chúng;Quan sát phân biệt và
nói tên các bộ phận chính của cây gỗ
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ cây cối , không bẻ cành , ngắt lá
II. Đồ dùng:
- GV: Hình ảnh các cây gỗ trong SGK
- H/s: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy- học:
21
Nguy n Vn Dng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
1. ổn định tổ chức: Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sách vở
theo môn
3. Bài mới:

3.1 Giới thiệu cây gố
3.2 Quan sát cây gỗ:
- Mục tiêu : HS nhận ra cây nào là cây
gỗ và phân biệt các bộ phận chính của
cây gỗ
- Cách tiến hành : GV tổ chức cho cả
lớp ra sân trờng , dẫn các em đi quanh
sân và yêu cầu các em chỉ xem cây nào
là cây gỗ , nói tên cây đó là cây gì ?
- Hãy chỉ thân , lá của cây. Em có nhìn
thấy rễ của cây không ?
Thân cây này có đặc điểm gì ( cao hay
thấp , cứng hay mềm , to hay nhỏ )
- GV kết luận : Giống nh các cây đã học
, cây gỗ cũng có rễ , thân , lá , hoa . Nh-
ng cây gỗ có thân to , cao cho ta gỗ để
dùng , cây gỗ còn có nhiều cành và lá ,
cây làm thành tán toả bóng mát
3.3 Làm việc với SGK
- Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi dựa vào các hình trong SGK
- Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ
- Cách tiến hành : GV hớng dẫn HS
quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong
SGK
- GV giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của
HS . Đảm bảo các em thay nhau hỏi và
trả lời câu hỏi
+ Cây gỗ đợc trồng ở đâu ?
+ Kể tên 1 số cây gỗ thờng gặp ở địa ph-

ơng
+ Kể tên các đồ dùng thờng làm bằng gỗ
+ Nêu ích lợi khác của cây gỗ
- GV kết luận : Cây gỗ đợc trồng để lấy
gỗ làm đồ dùng và nhiều việc khác . Cây
gỗ có bộ rễ ăn sâu và tán lá cao có tác
dụng giữ đất , chắn gió , toả bóng mát .
Vì vậy cây gỗ đợc trồng nhiều thành
rừng
4. Củng cố:
- Hát tập thể
- Lấy sách bài tập
- HS theo thầy giáo ra sân trờng quan sát
cây gỗ và trả lời câu hỏi của gv
Cây keo,
- thân cao,
- lá bản,
1-2 em nhắc lại kết luận: cây gỗ có thân
to , cao cho ta gỗ để dùng , cây gỗ còn
có nhiều cành và lá , cây làm thành tán
toả bóng mát
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày: Đợc
trồng ở vờn rừng: cây keo, xoan, lát, mớ,
bạch đàn
- Đồ dùng bằng gỗ: bàn, ghế, tủ, giờng
- ích lợi cây gỗ: bóng mát, chống bão lũ,
làm đồ dùng
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung

- 1-3 em nêu lại kết luận.
- Lắng nghe.
22
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
- GV nhËn xÐt giê häc
5. DÆn dß: vÒ nhµ «n l¹i bµi
Tiết 5- Dạy tiếng Việt:
Ôn luyện Bµi 102: UYNH, UYCH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :Học sinh củng cố đọc- viết : uynh, uych, phụ huynh, ngã
huỵch. Đọc từ ngữ và câu ứng dụng: Thứ năm vừa qua từ vườn ươm về.
2. Kĩ năng : Học sinh luyện đọc- viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
Đọc từ ngữ và câu ứng dụng.
3. Thái độ : Tích cực học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, nội dung ôn luyện
2. Học sinh: -SGK, vở ô li, bảng con, bộ gài.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : Cho H/s hát
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra đồ dùng học tiếng Việt
3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Nêu lí do ôn luyện
3.2 Ônvần:
a. Vần: uynh
- Viết vần, GV đọc mẫu
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : huynh, phụ
huynh

-Đọc lại sơ đồ: uynh
huynh
phụ huynh
b. Ôn vần: uych
- Viết vần, GV đọc mẫu
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : huỵch,
ngã huỵch
-Đọc lại sơ đồ: huy
huỵch
ngã huỵch
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết,
lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
Hát tập thể
- Học sinh lấy đồ dùng để bàn
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: huynh
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân- đồng
thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: duyệt
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)

- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: uynh, uych, huynh,
huỵch
23
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết từ:
luýnh quýnh huỳnh huỵch
khuỳnh tay uỳnh uỵch
3.4 Đọc đoạn ứng dụng: Cho H/s quan
sát tranh, viết đoạn: “Thứ năm vừa
qua vườn ươm về"
3.5 Đọc SGK: Đọc mẫu
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
4.Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài
5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài
Trường em.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Tìm tiếng chứa vần mới, đọc tiếng,
từ, cụm từ, câu
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 7- 10 em
- Viết vở ô li: uynh, uych, phụ huynh,
ngã huỵch
- Lớp đồng thanh đọc
- Lắng nghe
Ngày soạn: Thứ sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2011
Ngày giảng: thứ ngày tháng 02 năm 2011
Tiết 1- Tập viết:

Bài 21: TÀU THỦY, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ, HUÂN
CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN, NGHỆ THUẬT, TUYỆT ĐẸP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: Tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ,
huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên: - Soạn chữ mẫu.
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
2. Học sinh: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Viết bảng con: bập bênh, lợp nhà,
-Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp-
Ghi đề bài: Tập viết tuần 21: Tàu
thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân
- ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con)
24
Nguy ễn Văn Dũng- KTK1GVCNL1-THTLHYTQ
chương, lời khuyên, nghệ thuật,
tuyệt đẹp.

. 3.2 Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
-GV đưa chữ mẫu
-Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng
-Giảng từ khó
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu
-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho H/s
♣Giải lao giữa tiết
3.3 Thực hành:
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 7 dòng, khi
viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở
còn lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố:
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài
viết
-Nhận xét giờ học
5. Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để
học tốt ở tiết sau
HS quan sát

1 HS đọc và phân tích
- HS quan sát
- HS viết bảng con:
tµu thñy, tr¨ng khuya
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở tập viết tập 2 trang 21

2 HS nhắc lại
Tiết 2- Tập viết:
Bài 22: ÔN TẬP:
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: hòa bình, quả xoài, hí hoáy,
khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
- Kĩ năng viết liền mạch.
-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
25
tµu thñy, tr¨ng khuya,
.

×