GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Hải: Tại sao cần cẩu kia lại hút được những miếng sắt,thép thế nhỉ?
Hùng: Cậu không biết à,vì cần cẩu đó dùng nam châm điện đấy.
Hải: Nam châm điện là gì?
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
1. Tính chất từ của nam châm
!
"#$%&
'()
*
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
!
"#$%&
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
!
"#$%&
"-'./0)1'12/3) /45)
6,07#8607'9
:;6'<)$%&7#
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
"
Lõi s t nonắ
Vòng dây quấn
cách điện
"?2/@A2A2B58)'>A2'>
Nguồn điện
Công tắc
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
"?2/@A2A2B58)'>A2'>
"
'()
*
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
"?2/@A2A2B58)'>A2'>
"
"'>#<C)5D%&
"
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
=$'>
"?2/@A2A2B58)'>A2'>
"'>#<E)5D%&
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
"?2/@A2A2B58)'>A2'>
"
"'>#<C)5D%&
"'>0FE)A20
'><G)
H8)'I<G)
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
J K22*)'>
+ -
+ -
Cu n dâyộ
Lá thép
n h iđà ồ
Mi ng s tế ắ
Ti p i mế để
u gõ chuôngĐầ
Chuông
a. Cấu tạo:
Ch t k pố ẹ
Ngu n i nồ đ ệ
Khoá k
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
+,
='>
J K22*)'>
"
+ -
b. Hoạt động của chuông điện:
a. Cấu tạo:
?=!-')*)$8)'>A22/?2/4L
'>-'2/#M)'12)B'&52*)$2*)0I2
?J!?;L,LM&'K-'L$2/0*)8)'>
A2$0*)8I0*)#M)NH5'(,
%&IM)4LOP<5M&'K
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
,
'>
K22*)'>
b. Hoạt động của chuông điện:
a. Cấu tạo:
"
+ -
?Q!-M)P<5M&'K$0$2/'8)'>A2
$2/#M)'12)B2*)'&52*)
0I2:L?R.2*)0I2IM&)5*)8')
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
S m ch i n nh hình vơđồ ạ đệ ư ẽ
- +
Acquy
S
H2)72T'()
?*)
)'U
&6
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
- +
Acquy
Đóng công tắc
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
- +
Acquy
Khi đóng công tắc
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
Kết luận:
H8)'>'A22)72T'()5STV6'.W
&,/V&XXXX
đồng
Y>.W)'()<40S2)72T'()08)'>A2
R)S8)'>tác dụng hoá học.
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
Z)G)45)*)
)I&05
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
).[7'>)
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
-H8)'><G)\0'A2]K).[<'/)
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
-H8)'><G)\0'A2]K).[<'/)
"^<]75)$K7))'&$)L107I>
"2$45)).[KR)G)<G)'KN/T>
Ghi nhớ
H8)'><G) KA20
H8)'><G)5<$3)058)'>'
A22)72T'() <'()40S2)75
V&'()<4ISTV6
H8)'><G)\0'A2]K).[<
'/)
?_`5.V'<G)a
b:/&5V'D4I)4I
:F*)'c'.Wd<
?:/2/@8)A2
H:/'5E)
Đáp án
Tiết 25: Tác dụng từ,Tác dụng hoá học và
Tác dụng sinh lí của dòng điện
I.Tác dụng từ
II.Tác dụng hoá học
III. Tác dụng sinh lí
IV. Vận dụng