Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

phan tich mot so ra thua so nguyen to

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (932.53 KB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ
có hai ước số là 1 và chính nó
Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7;
11;13;17;19
1) Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
2) Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?


BÀI TOÁN
Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1
(Chú ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)
300
506
25232
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5


300
506
300
1003
300
1502
25232
55
1010
5252


752
253
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5 300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5

Tieát 26 – Baøi 15


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
300 = 2 . 150 = 2 . 2 . 75 = 2 . 2 . 3 . 25
= 2 . 2 . 3 . 5 . 5
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra
thừa số nguyên tố.
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số nguyên tố.
? Phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là gì?
? Các số 2, 3, 5 còn phân
tích được nữa không? Vì
sao?
CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số
nguyên tố của mỗi số nguyên tố là
chính số đó.
? Các số 10; 25; 50 gọi là số

nguyên tố hay hợp số? Còn
phân tích được nữa không?


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra
thừa số nguyên tố.
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số nguyên tố.
CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số
nguyên tố của mỗi số nguyên tố là
chính số đó.


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1

300
Khiphân tích một số ra thừa số
nguyên tố cần chú ý:
* Nên lần lượt xét tính chia hết cho
các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2,
3, 5, 7, 11.
- Trong quá trình xét tính chia hết
nên vận dụng các dấu hiệu chia hết
cho 2, cho 3, cho 5 đã học.
- Các số nguyên tố được viết bên
phải cột, các thương được viết bên
trái.


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
Do đó: 300=
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300

Vậy: 300 = 2
2
. 3 . 5
2
2
2
3
5
5
. . . .


Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 2
2
. 3 . 5
2
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300
300

506
25232
55
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
= 2
2
. 3 . 5
2
- NHẬN XÉT
Dù phân tích một số ra thừa số
nguyên tố bằng cách nào thì cuối
cùng ta cũng được cùng một kết
quả.


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra
thừa số nguyên tố.
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số nguyên tố.
CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số
nguyên tố của mỗi số nguyên tố là
chính số đó.
2.Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
Dù phân tích một số ra thừa số
nguyên tố bằng cách nào thì cuối
cùng ta cũng được cùng một kết quả.



1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
2.Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
ÁP DỤNG: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
a) 60 b) 84 c) 100 d) 420
KẾT QUẢ
60 2
30 2
15 3
5 5
1
84 2
42 2
21 3
7 7
1
100 2
50 2
25 5
5 5
1
420 2
210 2
105 3
35 5
7 7
1

60 = 2
2
. 3 . 5 84 = 2
2
. 3 . 7 100 = 2
2
. 5
2
420 = 2
2
. 3 . 5 . 7


1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
2.Cách phân tích một số ra thừa số
nguyên tố.
1) Cách viết nào được gọi là phân tích số
120 ra thừa số nguyên tố.
TRẮC NGHIỆM
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
c) 120 = 2
3
. 3 . 5
d) 120 = 2 . 60
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
c) 120 = 2
3

. 3 . 5
d) 120 = 2 . 60
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
d) 120 = 2 . 60
Đúng


Tiết 26-Bài 15 PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
Gi¶i
Ta cã: 4 = 2
2

8 = 2
3

16 =2
4

11 = 11
20 = 2
2
.5
V×: 2
3


2
2



a

4

4 lµ íc cđa a
2
3


2
3


a

8

8 lµ íc cđa a
2
3
.5
2
.11

2
4


a


4

16 kh«ng lµ íc cđa a
11

11

a

11

11 lµ íc cđa a
2
3
.5
2
.11

2
2
.5

a

20

20 lµ íc cđa a
Cho sè a = 2
3

.5
2
.11 . Mçi sè 4, 8, 16, 11, 20 cã lµ íc
cđa a hay kh«ng ?
Bµi tËp Bµi 128 ( trang 50-SGK):
Bµi tËp Bµi 128 ( trang 50-SGK):


Hướng dẫn bài 126 trang 50SGK
Phân tích ra
TSNT
Đúng Sai Sửa lại cho đúng
120 = 2 . 3 . 4 . 5
306 = 2 . 3 . 51
567 = 9
2
. 7


TiÕt 26: Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra
thừa số nguyên tố.
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra
thừa số nguyên tố là viết số đó dưới
dạng một tích các thừa số nguyên tố.
CHÚ Ýa) Dạng phân tích ra thừa số
nguyên tố của mỗi số nguyên tố là
chính số đó.
2.Cách phân tích một số ra thừa số

nguyên tố.
Dù phân tích một số ra thừa số
nguyên tố bằng cách nào thì cuối
cùng ta cũng được cùng một kết quả.

Hướng dẫn học ở nhà

Học phần Tổng quát, Chú
ý, Nhận xét SGK/ 49, 50.

Xem kỹ cách Phân tích
một số ra thừa số nguyên tố.

BTVN: 125 (c,d,e,g); 127;
128; 129/ 50 SGK.

Chuẩn bò cho Tiết Luyện
tập.

×