Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Hóa 9 T 37-42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.99 KB, 14 trang )

Tiết 37 : A xít cacbonic và muối cacbonat
A: Mục tiêu bài học :
1: Kiến thức : HS biết đợc :
- A xit các bo níc là một a xit yếu , không bền .
- Muối các bo nat có những tính chất của muối nh :tác dụng với a xit , với dung dịch
muối , với dung dịch kiềm. Ngoài ra muối các bonat dẽ bị phân hủy ở nhiệt độ cao giải
phóng khí cac bo nic.
- Muối cac bo nat có ứng dụng trong sản xuất , đời sống.
2: Kĩ năng: Biết hình thành thí nghiệm để chứng minh tính chất hóa học của muối các bo
nát : Tác dụng với a xít với dung dịch muối ,vớidung dịch kiềm.
- Biết quan sát thí nghiệm ,giải thích và rut ra kết luậnvề tính chất dễ bị nhiệt
phân hủy của muối các bo nát
B: Chuẩn bị :
1, Hóa chất : NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, HCl ,K
2
CO
3
,Ca(OH)
2
, CaCl
2
,
2, Dụng cụ : Khay giá thí nghiệm , ống nghiệm, ống hút , kẹp gỗ đèn cồn
C:Tổ chức dạy học :
I: Bài cũ: 1, Em hãy nêu tính chất hóa học của a xit ?


2, Tính chất hóa học của muối ?
II: Bài mới : Tiết 37 :A xít cac bo nic và muối các bo nat
Hoạt động của gv và hs Ghi bảng
Hỏi: Trong không khí có khí CO
2
không? Khi gặp nớc ma có hòa tan khí
CO
2
không? và tạo ra sản phẩm gì?
Học sinh tìm hiểu SGK và trả lời
-Ta đã học về tính chất của a xit em hãy
lấy ví dụ chứng tỏ a xit cac bo nic là a
xit yếu? Na
2
CO
3
tác dụng với a xít HCl
Na
2
CO
3
+2HCl -> 2NaCl +H
2
0 +CO
2
H
2
CO
3
Vậy a xit cac bo nic tác dụng với những

chất nào?
Muối đợc chia thành mấy loại?
HS trả lời, lấy ví dụ
HS tra vào bảng tính tan để biết khả
năng tan trong nớc của muối cacbonat?


GV tiến hành thí nghiệm HS quan sát và
trả lời hiện tợng , nhận xét kết quả , giải
I: A xit cacbonic (H
2
CO
3
)
1, Trạng thái tự nhiên và tính chất vật

-Trong không khí một phần CO
2
tan
trong nớc tạo ra a xit các bonic
2,Tính chất hoá học:
-a xit các bo nic là một a xit yếu
-Làm quỳ tím ngả đỏ nhạt
-H
2
CO
3
dễ bị phân hủy tạo ra CO
2


H
2
O (H
2
CO
3
-> CO
2
+H
2
O )
II, Muối cac bo nat:
1, Phân loại :
-Muối cac bo nát trung hòa nh Na
2
CO
3
,
BaCO
3
, K
2
CO
3

-Muối cac bo nat a xit nh NaHCO
3
,
Ca(HCO
3

)
2
,
2, Tính chất :
a, Tính tan : Đa số muối cac bo nat
không tan ,trừ muối của kim loại kiềm
Na
2
CO
3
, K
2
CO
3

-Hầu hết muối cac bo nat a xit (hi đ ro
cac bo nat )tan trong nớc nh NaHCO
3
,
Mg(HCO
3
)
2

thích hiện tợng
HS viết PTHH
HS khác nhận xét và lấy các ví vụ khác
CaCO
3
+ H

2
SO
4
-> ? + ? + ?
Mg(HCO
3
)
2
+HCl -> ? + ? + ?
Em có nhận xét gì về tính chất này ?
HS quan sát thí nghiệm , nhận xét hiện
tợng và giải thích
Viết PTHH của phản ứng ?
GV yêu cầu HS viết các PTHH sau:
K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
-> ? + ?
Na
2
CO
3
+Ca(OH)
2
-> ? + ?
Em có nhận xét gì về tính chất này?


GV làm thí nghiệm
HS quan sát hiện tợng và nhận xét hiện
tợng
HS viết PTHH?
Hoàn thành các PTHH sau:
K
2
CO
3
+ BaCl
2
-> ? + ?
Na
2
CO
3
+Mg(NO
3
)
2
-> ? + ?
Em hãy cho biết muối cacbonat bị nhiệt
phân hủy tạo ra sản phẩm gì? nh CaCO
3

( bài sản xuất vôi )
Viết PTHH
Tìm hiểu các ứng dụng của muối
cacbonat?
Quan sát hình 3.17 SGK và cho biết sự

chuyển hóa của cac bon trong tự nhiên
nh thế nào?
b, Tính chất hóa học :
- Tác dụng với a xit :
Thí nghiệm : Cho d d NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Tác dụng với HCl
Hiện tợng : có bọt khí sủi lên
PTHH:
NaHCO
3
+HCl -> NaCl +H
2
O + CO
2
(k)
Na
2
CO
3
+2HCl -> 2NaCl +H
2
O + CO
2
*Muối cacbonat tac dụng với a xit tạo ra
muối , nớc, CO

2
.
-Tác dụng với d d bazơ:
Thí nghiệm : d d K
2
CO
3
tác dụng với
Ca(OH)
2
Hiện tợng : có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH:
K
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
-> 2KOH +CaCO
3
(r)
*Một số muối cac bo nat tác dụng với d
d ba zơ tạo ra muối cacbonat không tan
và bazơ mới
Chú ý:Muối hiđrô cacbonat tác dụng với
kiềm tạo ra muối trung hòa và nớc
NaHCO
3
+ NaOH -> Na
2

CO
3
+H
2
O
- Tác dụng với dung dịch muối
Thí nghiệm: d d Na
2
CO
3
tác dụng CaCl
2
Hiện tợng : Có kết tủa trắng xuất hiện
PTHH:
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
-> 2NaCl +CaCO
3
(r)
*D D muối các bonat tác dụng với một
số d d muối khác tạo ra 2 muối mới
Muối cacbonat bị nhiêt phân hủy:
CaCO
3

to

CaO + CO
2
(k)
2NaHCO
3
to
Na
2
CO
3
+ H
2
O +CO
2
(k)
3. Ưng dụng:-CaCO
3
dùng sản xuất vôi
xi măng
Na
2
CO
3
để nấu xà phòng, thủy tinh ,
NaHCO
3
làm dợc phẩm,
III,Chu trình cac bon trong tự nhiên :(sgk)
III ,Củng cố:Em hãy nêu tính chất hóa học của muối cacbonat?
Bài tập 1: Lấy ví dụ CaCO

3
+2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
.
H
2
CO
3
H
2
O + CO
2
Bài tập 3: HS lên bảng giải , cho HS nhận xét , GV nhận xét
IV: Bài tập về nhà : số 2 , 4, 5, và ở SBT (đọc bài đọc thêm )
Thứ 2 ngày 15 tháng 1 năm 2007.
Tiết 38 : Si lic , công nghiệp si lic cat.
A: Mục tiêu :
1, Kiến thức : HS biết đợc si lic là một phi kim hoạt động hóa hoc yếu . Si lic là chất bán
dẫn.
-Si lic đio xit là một chất có nhiều trong thiên nhiên ở dạng đất sét, cao lanh,
thạch anh . Si lic đio xit là một o xit a xit .
- Từ các vật liệu chính là đất sét , cát , kết hợp với các vật liệu khác và cới kĩ
thuật khác nhau ,công nghiệp si lic cát sản xuất nhiều sản phẩmcó nhiều ứng dụng nh :
gốm , sứ , xi măng , thủy tinh
2, Kĩ năng:
- Đọc để thu thập những thông tin về silic , silic điôxit và công nghiệp si- liccat

- Biết sử dụng kiến thức thực tế để xây dựng kiến thức mới.
- Biết mô tả quá trình sản xuất từ sơ đồ lò quay sản xuất clanhke.
B : Chuẩn bị :- tranh ảnh , mẫu vật về: Đồ gốm , sứ , thủy tinh , xi măng .
Sản xuất đồ gốm ,sứ ,thủy tinh, xi măng .
Mẫu vật : đất sét , cát trắng ,(nếu có).
C: Tổ chức dạy học :
I : Bài cũ : 1, Nêu tính chất hóa học của phi kim? VD .
2, Nêu tính chất hóa học của o xit axit ? VD.
II: Bài mới: Tiết 38: Si lic công nghiệp si lic cat
KHHH: Si NTK: 28
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
HS tìm hiểu sgk và cho biết trong thiên
nhiên si lic tồn tại ở dạng nào, có ở đâu?
Dạng đơn chất hay hợp chất ?
Si líc có những tính chất gì?
- Tính chất vật lí?
-Tính chất hóa học ? Si lic tác dụng với
những chất nào ?
-Silic có những ứng dụng gì?
Tìm hiểu sgk và cho biết silic đio xit
thuộc loại ô xit nào ?
Có khả năng phản ứng với những chất
I : Si lic :
1, trạng thái thiên nhiên:
-Si lic tồn tại dạng hóa hợp nh cat trắng, đất
sét
- Si lic chiếm khoảng 1/4 khối lợng
vỏ trái đất.
2, Tính chất:
Tính chất vật lí: Si lic là chất rắn màu xám,

có vẻ có ánh kim nh kim loại , dẫn điện kém(
chất bán dẫn)
Tính chất hóa học:
Si lic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn
clo cac bon . ở nhiệt độ cao ,phản ứng với o
xi tạo ra si lic đioxit
PTHH: Si (r) + O
2
-> SiO
2
(r)
ứng dụng : Vật liệu bán dẫn,
Pin mặt trời
II :Silic đi o xit (SO
2
) là một o xit a xit
-Tác dụng với kiềm
SiO
2
(r)+2NaOH (r)
to
-> Na
2
SO
3
(r)

+ H
2
O (h)

Natri si liccat
nào ?
Công nghiệp silic cát là gì?
Gồm những ngành nào?
Nguyên liệu lấy từ đâu ?
Sản xuất đồ gốm là gì?
Nguyên liệu lấy từ đâu?
Quá trình sản xuất tiến hành nh thế nào
HS tìm hiểu sgk
Xi măng đợc sản xuất nh thế nào?
Nguyên liệu lấy từ đâu ?
Quá trình sản xuất nh thế nào?
HS tìm hiểu sgk
Thủy tinh đợc sản xuất nh thế nào ?
Nguyên liệu là gì ?
Các công đoạn sản xuất nh thế nào ?
HS tìm hiểu sgk
HS đọc kết luận
-Tác dụng với o xit ba zơ
SiO
2
(r) + CaO (r) > CaSiO
3
(r)
Canxi siliccat
III: Sơ l ợc về công nghiệp si lic cat :
- Công nghiệp siliccat gồm sản xuất đồ
gốm , thủy tinh, xi măng .
- Nguyên liệu hợp chất của silic và các hóa
chất khác

1, Sản xuất đò gốm ,sứ :
-nguyên liệu : Đất sét , thạch anh , fen pat
-Các công đoạn chính :
Nhào hỗn hợp nguyên liệu với nớc -> khối
dẻo -> tạo hình -> sấy khô -> nung ở nhiệt
độ thích hợp .
- các cơ sở sản xuất : Bát Tràng , Hải D-
ơng , Đồng Nai
2: Sản xuất xi măng : CaSiO
3
, Ca(AlO
2
)
2
*Nguyên liệu : Đất sét , đá vôi , cát
* Các công đoạn chính :
-Nghiền nhỏ bột đá vôi ,đất sét ,trộn với cát
đợc bùn.
- Nung trên lò quay(đứng)


1500 độ
Clanhke
rắn
- Nghiền Clanhke với phụ gia đợc xi măng.
* Cơ sở sản xuất : Hải Dơng , Thanh Hóa ,
Hải Phòng
3: Sản xuất thủy tinh: (Na
2
SiO

3.
,CaSiO
3
)
-Nguyên liệu : Cát trắng (thạch anh ) đá vôi,
Sô đa Na
2
CO
3
.
-Các công đoạn chính: PTHH
CaCO
3


CaO +CO
2
CaO +SiO
2
CaSiO
3
Na
2
CO
3
+SiO
2
Na
2
SiO

3
+ CO
2
- Các cơ sở sản xuất : Hải Phòng, Hà Nội
Kết luận :SGK
III: Củng cố : Bài tập sgk và sbt
IV: Bài tập về nhà sbt trang 34
:

Tiết 39 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (tiết 1).
A. Mục tiêu :
1, Kiến thức:
- HS biết đợc nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
nguyên tử .
- Cấu tạo bảng tuần hoàn mới ở lớp 9 gồm ô nguyên tố ,chu kì và nhóm.
-Ô nguyên tố cho biết : Số hiệu nguyên tử, kí hiệu hóa học , tên nguyên tố, nguyên tử
khối .
- Chu kì : Gồm các nguyên tố có cùng số electron trong nguyên tử, đợc xép thành hàng
ngang theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- Nhóm : Gồm các nguyên tử có cùng số electron lớp ngoài cùng , đợc xếp thành một
cột dọc .
2, Kĩ năng : - Biết số hiệu nguyên tử suy ra cấu tạo của nó , vị trí của chu kì và nhóm .
B. Chuẩn bị :- Bảng tuần hoàn , - Ô nguyên tố phóng to
- Chu kì 2,3 phóng to - Nhóm 1,7 phóng to
- Sơ đồ cấu tạo nguyên tử một số nguyên tố phóng to
C. Tiến hành dạy học :
I, Bài cũ : Em hãy nêu cấu tạo nguyên tử ? (GV tóm tắt cấu tạo nguyên tử)
II, Bài mới :
Tiết 39 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học .
Hoạt động của thầy và trò

G hi bảng
HS quan sát bảng hệ thống tuần hoàn ở
phụ lục 1-169 sgk (gv hớng dẫn cách
quan sát )
Số ở trên mỗi kí hiệu có nghĩa gì ?
-Theo chiều tăng của tt nguyên tử khối
biến thiên nh thế nào ?
-Ai là ngời đầu tiên sắp xếp bảng tuần
hoàn?
-Bảng gồm mấy ô ? Trong mỗi ô
nguyên tố ta biết đợc những gì ?
-Quan sát trong một ô ta biết đợc
những thông tin gì ?
-Ví dụ : nguyên tố Ma giê
-GV cho học sinh trả lời
-Số hiệu nguyên tử còn có ý nghĩa gì ?
(GV yêu cầu HS tìm hiểu sgk )
Số hiệu nguyên tử Magie là bao
nhiêu? Số điện tích hạt nhân?
Số elect ron?
Sốhiệu =Số e =Số điện tích hạt nhân =12
(Magie ở ô 12)
- GV treo tranh phóng to chu kì 1,2,3 của
bảng hệ thống lên - Hs quan sát .
I , Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng
hệ thống tuần hoàn:
- Men đêlê ep đã sắp xếp khoảng 60 nguyên tố
trong bảng theo chiều tăng của nguyên tử khối.
- Hiện nay có hơn 100 nguyên tố đợc sắp xếp
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân .

II, Cấu tạo bảng hệ thống tuần hoàn:
1, Ô nguyên tố:

Số hiệu n tử
khhh
Tên n tố
N tử khối

* Ô nguyên tố cho ta biết :
-KHHH, tên , nguyên tử khối
- Số hiệu nguyên tử = Số đơn vị điện tích hạt
nhân = Số e = Số thứ tự của nguyên tố

2, Chu kì : Là dãy nguyên tố mà các nguyên tử
của chúng có cùng số lớp elect -ron và sắp xếp
theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
12
Mg
Magie
24
- Cho biết tên các nguyên tố, số hiệu
nguyên tử, nguyên tử khối ? (chiều tăng
của các giá trị này)
-GV yêu cầu Hs quan sát chu kì 4, 5, 6, 7
Và cho biết số nguyên tố , chiều tăng
điện tích hạt nhân ?
- Bảng hệ thống tuần hoàn gồm mấy
chu kì? mấy chu kì nhỏ ? mấy chu kì
lớn?
- Quan sát cấu tạo nguyên tử

Hiđro,oxi, Natri , và cho biết :
- Các nguyên tử của nguyên tố trong
một chu kì có gì đặc biệt ?
-
GV cho hs quan sát nhóm I và cho biết
điện tích hạt nhân của các nguyên tố
biến thiên nh thế nào ?
Hs quan sát cấu tạo nguyên tử Liti có
mấy electron lớp ngoài cùng ?
- Hs tìm hiểu sgk và cho biết nhóm là
gì ?
HS tìm hiểu về nhóm I và nhóm VII
Số electronlớp ngoài cùng ? Điện tích
hạt nhân ? Là những nguyên tố gì ?
-Số thứ tự chu kì bằng số lớp electron
-Bảng có 7 chu kì : -1, 2, 3 là chu kì nhỏ ,
- - 4,5,6,7 là chu kì lớn
-VD : chu kì 1 có 2 nguyên tố
Chu kì 2,3 đều có 8 nguyên tố
3. Nhóm: Là các nguyên tốmà nguyên tử của
chúng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau
và do đó có tính chất tơng tự nhau, xếp thành
một cột theo chiều tăng cuả điện tích hạt nhân
Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài
cùng của nguyên tử .
- Bảng gồm 7 nhóm từ I, II, VII
VD :
- Nhóm I :Là các nguyên tố kim loại điện tích
hạt nhân từ (3+) (87+) và có 1e lớp ngoài
cùng, là nhóm kim loại kiềm

- Nhóm VII : là các nguyên tố phi kim
Điện tích hạt nhân từ(9+ đến (85+) và có 7 e
lớp ngoài cùng
Kết luận : (sgk)

III : Củng cố :
- Em hãy cho biết ô nguyên tố cho ta biết gì ?
- Nhóm nguyên tố cho ta biết gì ?
- Chu kì cho ta biết những gì ?
Bài tập 2 sgk
IV : Bài tập về nhà : 3, 4, 6, 7 .
t 40 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.(tt)
A : Mục tiêu :
1, Kiến thức :
- HS biết đợc quy luật biến đổi tính chất trong chu kì và nhóm. áp dụng trong chu kì 2,3
và nhóm I , VII.
- Hs dựa vào vị trí nguyên tố(20 nguyên tố đầu) suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất cơ
bản của nguyên tố và ngợc lại .
2, Kĩ năng :
-HS biết dự đoán tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết vị trí của nó trong bảng tuần
hoàn.
- Biết cấu tạo của nguyên tử suy ra vị trí và tính chất của nó.
B : Chuẩn bị : Chu kì 2,3 phóng to, nhóm I, VII phóng to.
C : Tiến hành :
I, Bài cũ : 1, Ô nguyên tố cho ta biết đều gì ? ví dụ nguyên tố ở ô 17 ?
2, Chu kì và nhóm cho ta biết điều gì ? ví dụ nhóm I và chu kì 2 ?
II, Bài mới :
Tiết 40 : Sơ lợc về bảng tuần hoàn các nguyên tố háo học .

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

- Tìm hiểu thông tin SGK và
cho biết trong một chu kì có
những quy luật biến đổi nào ?
-Em hãy cho biết chu kì 2
gồm mấy nguyên tố?
- Điện tích hạt nhân của các
nguyên tố biến thiên nh thế
nào ? - Số electron biến thiên
nh thế nào ?
- Số electron ngoài cùng biến
thiên nh thế nào ?
Đứng đầu chu kì là nguyên tố
gì ?
- Cac bon, Nitơ, Oxi, Flo là
nguyên tố gì ?
- Neon là nguyên tố gì ?
- Nguyên tử khối biến thiên
nh thế nào ?
- Tơng tự ở chu kì 3 cho ta
biết điều gì ?
HS tự vận dụng
-Trong một nhóm có sự biến
thiên nh thế nào ?
? So sánh tính chất của Na và
K?
-GV giới thiệu sự biến thiên
tính chất trong một nhóm
III, Sự biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần
hoàn
1, Trong một chu kì : Từ đầu đến cuối chu kì

- Điện tích hạt nhân tăng dần
- Số elect ron ngoài cùng tăng dần từ 1,2 . 8
- Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim
tăng dần ( Đứng đầu chu kì là một kim loại kiềm, cuối
chu kì là halozen , kết thúc chu kì là khí hiếm
Quan sát chu kì 2,3
* VD 1: Chu kì 2
3 4 5 6 7 8 9 10
2 Li Be B C N O F Ne
Liti Beri Bo Cacbon Nitơ Oxi Flo Neon
7 9 11 12 14 16 19 20
- Điện tích hạt nhân tăng từ 3,4, 9,10.
- Số elect ron từ 3,4 .9,10
-Số electron lớp ngoài cùng tăng dần 1, 2 .8 .
- Liti kà kim loại mạnh, Flo là phi kim mạnh , Neon là
khí hiếm.
* VD chu kì 3 HS tự vận dụng
2, Trong một nhóm :
Trong một nhóm đi từ trên xuống theo chiều tăng điện
tích hạt nhân
-Số lớp electroncủa nguyên tử tăng dần
- Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
- Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
VD : ở nhóm I
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Quan sát nhóm I và nhóm VII
sgk
GV cho hs vận dụng ở nhóm I
- Cho biết số lớp electron?
- Số electron lớp ngoài cùng ?

- Tính kim loại ?
-VD ở nhóm VII
- Số lớp electron ?
- Số electron lớp ngoài cùng?
- Tính phi kim nh thế nào?
So sánh tính chất của Flo và
Clo?
Hãy áp dụng để làm các bài
tập
-Từ số hiệu có thể suy ra điều
gì?
- Biết chu kì suy ra điều gì?
- Biết nhóm có thể suy ra điều
gì ?
Từ đó ta có thể suy ra điều gì ?
GV cho hs vận dụng ? cho các
hs khác nhận xét ? GV nhận
xét ?
GV cho hs đọc kết luận sgk
Kim loại
- Gồm 6 nguyên tố.
- Số lớp electron tăng dần từ 2 đến 7.
- Có 1 electron lớp ngoài cùng.
- Tính kim loại tăng dần Franxi là kim loại mạnh nhất.
VD : Nhóm VII (hs tự vận dụng)
IV, ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học :
1, Biết vị trí của nguyên tố có thể suy đoán cấu tạo
nguyên tử và tính chất của nguyên tố:
VD : nguyên tố A có số hiệu nguyên tử 17, chu kì 3,
nhóm VII . Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử , tính chất

của nguyên tốA và so sánh với các nguyên tố bên cạnh
Trả lời: Nguyên tố A có:
- Số hiệu là 17-> điện tích hạt nhân 17+, có 17 electron
- A ở chu kì 3 -> Nguyên tử A có3 lớp electron lớp ngoài
cùng có 17- 10 =7 (electron) A là phi kim hoạt động hóa
học mạnh , tính phi kim A mạnh hơn nguyên tố đứng trớc
ở ô 16 lu huỳnh , và yếu hơn Flo đứng trên ở ô 9 , nhng A
mạnh hơn nguyên tố ở ô 35 là Brom
2, Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy
đoán vị trí và tính chất nguyên tố.
VD : Nguyên tố X có điẹn tích hạt nhân 16+, 3 lớp elect
-ron , lớp ngoài cùng có 6 electron . Hãy cho biết vị trí,
và tính chất cơ bản của nó?
* Biết vị trí suy ra cấu tạo nguyên tử ,và tính chất của
nguyên tử.
- Biết cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí và tính chất
của nguyên tố.
Kết luận : SGK
III, Củng cố : Số 1,
IV, Bài tập về nhà: SGK và SBT
Ngày soạn 27 tháng 1 năm 2007.
Ngày dạy 30 tháng 1 năm 2007.
Tiết 41 : Luyện tập chơng 3:
Phi kim - sơ lợc về bảng tuần Hoàn các nguyên tố hóa học
A: MUc tiêụ:
1. Kiến thức : - Giúp học sinh hệ thống hóa lại các kiến thức đã học: tính chất của phi
kim, clo, các bon, silic, oxit cacbon và các tính chất của muối cacbonat.
- Cấu tạo bảng tuần hoànvà sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các
nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
2. Kỹ năng : Học sinh biết

- Chọn chất thích hợp lập sơ đồ dãy biến đổi giữa các chất, viết pthh cụ thể
- Biết xây dựng sự chuyển đổi giữa các loại chất và cụ thể hóa thành dãy
chuyển đổi cụ thể và ngợc lại. Viết pthh
- Biết vận dụng bảng tuần hoàn: Cụ thể hóa ý nghĩa của ô nguyên tố, chu kỳ,
nhóm.
+Vận dụng quy luật sự biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm đối
với từng nguyên tố cụ thể, so sánh tính chất kim loại, tính chất phi kim, tính
chất của một nguyên tố với những nguyên tố lân cận.
+ Suy đoán cấu tạo nguyên tử, tính chất nguyên tố cụ thể từ vị trí
và ngợc lại, giải một số bài tập có liên quan.
A. Chuẩn bị :
HS: ôn tập nội dung và làm bài tập luyện tập ở nhà
GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập trên phiếu học tập cho các nhóm
Nội dung ở bảng phim trong, bút lông, bảng phụ sơ đồ 1,2, máy chiếu hắt, bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Bài mới:
*Vào bài: Chơng 3 các em đã đợc học những gì? ( hs trả lời). ậ tiết này ta sẽ hệ thống
lại những kiến thức đã học ở chơng 3 và vận dụng giải quyết một ssố bài tập cơ bản.
* Hoạt động dạy và học:
Nội dung Hoạt động của thầy và trò
Bài 1: cho các chất: SO
2
, H
2
SO
4
, H
2
S, F
e

S,.
lập sơ đồ dãy biến đổi thể hiện tính chất
của S. Viết ptp
Giải: H
2
S S SO
2
SO
3
H
2
SO
4

FeS
Ptp: S + H
2

t0
H
2
S, S + O
2
SO
2

S + Fe
t0
FeS,
2SO

2
+ O
2

v2o5
2 SO
3
( 400
0
c)
Bật máy chiếu đề bài 1, phát phiếu hs
các nhóm nghiên cứu thảo luận làm
bài, chiếu kết quả các nhóm lên máy.
hs cùng giáo viên nhận xét.
Giáo viên treo sơ đồ lên bảng. hs hoàn
chỉnh sơ đồ 1 từ bài tập 1.
Qua sơ đồ đã thể hiện t/c hóa học của
gì ?
Gv chiếu đề lên đèn chiếu
Hs làm bài lên bản phim trong đa giáo
viên chiếu kết quả, cả lớp nhận xét
Treo sơ đồ câm t/c clo học sinh điền
vào
SO
3
+ H
2
O H
2
SO

4
Bài 2: Cho các chất: clo,
natrihipoclorit,sắt(III), khí hidroclorua, lập
sơ đồ thể hiện t/c của clo, viết ptp
Giải:
HCl Cl NaClO

FeCl
3

Cl
2
+ H
2
2HCl, 3Cl
2
+ 2Fe FeCl
3
Cl
2
+ 2 NaOH NaCl + NaClO +H
2
O
Bài 3: Hoàn chỉnh sơ đồ phản ứng theo sơ
đồ
C CO
2
CaCO
3
CO

2
CO Na
2
CO
3
Ptp:
C + O
2

t0
CO
2
, C + CO
2

t0
2CO
2CO +O
2

t0
2CO
2
; CO
2
+CaO CaCO
3
CaCO
3


t0

CaO + CO
2
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+2HCl 2NaCl + CO
2
+ H
2
O
Na
2
CO
3
+ CaCl
2
CaCO
3

+ 2NaCl
Bài 4: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử
là 11 em biết đợc gì ?
A ở chu kì 3 , nhóm I cho ta biết điều gì?
Bài 5: ( sgk)
a. Gọi công thức là Fe
x
O
y
ptp
Fe
x
O
y
+ yCO
t0
xFe +y CO
2
n
FexOy
= 32/ 56x+16y
n
Fe
= 22,4/56 = 0,4 mol
Theo pt: nFe
x
O
y
= 1/x nFe = 0,4/x
32/ 56x + 16y = 0,4/x

giải ra x/y = 2/3
vậy có công thức Fe
2
O
3
Bật đèn sơ đồ bài 3 các nhóm làm bài
Từ sơ đồ trên thể hiện đợc tính chất hh
của những gì?
Có những phản ứng nào khác thể hiện
đợc những biến đó nữa không?
( C + CuO hay CO + CuO )
Treo bảng tuần hoàn, học sinh trả lời
Nhận xét bổ sung hs nghiên cứu làm
bài 5
Tóm tắt bài
Viết ptp
Nêu phơng pháp giải
b. ptp : CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
0,6 0,6
=> m
CaCO3
=?

Bài 6: ( sgk) n
MnO2
= 69,6/ 88 = 0,8mol
Ptp : MnO
2
+ 4 HCl MnCl
2
+Cl
2
+2H
2
O
(1) 0,8 0,8
Cl
2
+ 2NaOH NaCl + NaClO + H
2
O(2)
n
NaOH
= 0,5.4 = 2mol
theo (2) NaOH d là 2- 0,8.2 = 0,4mol
Giáo viên hớng dẫn
Nêu phơng pháp giải b
Hs tự làm
Học sinh đọc bài
khí x là gì? dung dich a gồm những gì?
giáp viên hớng dẫn
vậy bài có mấy đáp án?
hs trả lời giáo viên nhận xét

C: Bài về nhà: Tổng số hạt nguyên tử M và nguyên tử X bằng 86. trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối ( p + n) của X lớn hơn của M là 12
tổng số hạt trong nguyên tử X nhiều hơn nguyên tử M là 18. Xác đinh M và X( p
1
=11
Na, p
2
= 17 Cl)
C : Chuẩn bị : Than củi khô , muối ăn .
Tiết 42: Thực hành:
Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng.
Mục tiêu:
1. kiến thức : Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trng của muối
cacbonat, muối clorua.
2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, giải bài tập thực
nghiệm hóa học.
3. Thái độ : Rèn luyện ý thức nghiêm túc, cẩn thận trong thực hành, thực tập
hóa học.
A. Chuẩn bị dụng cụ hóa chất :
Thí nghiệm 1: ống nghiệm, nút cao su, ống dẫn thủy tinh, đèn cồn, giá thí
nghiệm, bột CuO, bột C, nớc vôi trong.
Thí nghiệm 2: ống nghiệm, nút cao su có ống dẫn tt, giá thí nghiệm, đèn cồn,
NaHCO
3
bột, dung dịch Ca(OH)
2

Thí nghiệm 3: ống nghiệm, giá thí nghiệm, ống nhỏ giọt, và các chất: NaCl,
Na
2

CO
3
, CaCO
3
, dung dịch HCl, AgNO
3
, nớc cất.
B. Tiến hành thí nghiệm :
Phân làm 4 nhóm, cử nhóm trởng nhận hóa chất dụng cụ để tiến hành. Tất cả
quan sát ghi chép và làm tờng trình.
Thí nghiệm 1: Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao
Tiến hành: Lấy 1 thìa con hỗn hợp CuO, 2 thìa C (đã sấy khô) Vào ống A, Đậy
ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí và đa vào ống nghiệm B có đựng
Ca(OH)
2
( nh hình bên). Dựng đèn còn hơ nóng đều ống nghiệm, rồi hơ tập trung
tại hóa chất. Quan sát sự biến đổi màu hổn hợp và dung dịch Ca(OH)
2
, sau 4-5
phút quan sát kỹ, nhận xét, giải thích
Pthh: Hổn hợp rắn đen chuyển sang đỏ, dung dịch Ca(OH)
2
bị vẩn đục vì :
C + 2CuO 2Cu + CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO

3
+ H
2
O
Thí nghiệm 2:
Lấy 1 thìa nhỏ NaHCO
3
vào đáy ống nghiệm A lắp ráp nh thí nghiệm 1 và ống
nghiệm B đựng dd Ca(OH)
2
. Dùng đèn cồn hơ nóng ống nghiệm rồi hơ tập trung
chổ có hóa chất NaHCO
3
. quan sát giải thích, viết pthh
Hiện tợng dung dịch Ca(OH)
2
bị vẫn đục vì:
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O + CO
2
CO
2
+ Ca(OH)

2
CaCO
3
+ H
2
O
Thí nghiệm 3: Lấy mỗi hóa chất 1 thìa con cho vào ống nghiệm đánh thứ tự.
1, Lần lợt nhỏ vào các ống nghiệm dd HCl nếu thấy bọt khí thoát ra là hóa
chất Na
2
CO
3
, CaCO
3
, ống nghiệm không có hiện tợng gì là NaCl

2, Lần lợt lấy hai hóa chất Na
2
CO
3
, CaCO
3
vào hai ống nghiệm rồi cho n-
ớc vào và khuấy đều nếu tan là Na
2
CO
3
, còn CaCO
3
không tan .

- Có thể làm đảo trớc 1 và 2
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl + H
2
O + CO
2

CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2

Công việc cuối buổi thực hành:
s1, Đại diện các nhóm thu dọn dụng cụ, vệ sinh sạch sẽ
2, Thành viên cùng hoàn thành bản tờng trình
C. Về nhà :
1. Nghiên cứu lại kiến thức chơng 3 để chuẩn bị làm bài kiểm tra 15 phút
2. Nghiên cứu bài 34
3. Chuẩn bị tranh các loại thức ăn, đồ dùng hàng ngày( nếu có)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×