Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tài liệu hóa học -cao phân tử hợp chất đa chức tạp chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.83 KB, 21 trang )

TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
HP CHẤT ĐA CHỨC TẠP CHỨC .
I/ HP CHẤT TẠP CHỨC
A/GLUXIT:
- Là thành phần cơ bản của cơ thể sinh vật ,nhấtlà động vật:
-Cung cấp cho đời sống con người,lươngb thực thực phẩm….
a/ Phân Loại :
Monosaccarit:là gluxit đơn giản ,công thức chung C
6
H
12
O
6
.
Disaccarit Là nhửng guxit có hai monosaccarit kết hợp với nhau ,khi thuỷ phân sẽ thu được hai
phân tử monosaccarit;ví dụ saccarozơ;mantozơ
Chúng có chung là vò ngọt và tan trong nước.Công thức chung C
12
H
22
O
11.
Polisacarit: là nhũng gluxit ,khi thuỷ phân đến cùng cho monosaccarit: Tinh
boat,xenlulozơ,chúng có vò ngọt,không tan trong nước Công thức chung (C
6
H
10
O
5
)
n


.
b/Một Số Monosacacrit quan trọng:
1.Gucozơ: có nhiều trong rễ,lá hoa quả chin,trong cơ thể động thực vậtmáu ngưòi 0,1%,mật ông
trên 30%
+ Cu(OH)
2
Cu
2
O đỏ gạch
C
6
H
12
O
6
+ AgNO
3
/NH
3
Ag
+ 5CH
3
COOH  5 nhóm OH
Công thức mạch hở:HO CH
2
-(CHOH)
4
-CHO.
Mạch vóng :
glucozo

α


glucozo
β

.
5 5 O
O
4 3 2 1

4 3 2 1chiều mũi tên là chiều OH
Hoá Tính :tính rượi đa chức ,andehit
-Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd xanh phức đồng II .
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2
 (C
6
H
12
O
6

)
2
Cu + 2H
2
O.
-Tạo este với axit
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 1
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
-Phản ứng tràng gương trên nhóm –CHO.
+ AgNO
3
/NH
3=

( )
2
4
4CH CH COONH− −
+ Ag + NH
4
NO
3
OH OH
Anoni gluconat
+ Cu(OH)
2
/NaOH
( )
2

4
OH CH CH OH COONa− − − −
+ Cu
2
O + H
2
O
natrigluconat
( )
2
4
CH CH CH O− − =
+ H
2
/t
0
OH OH Ni
( )
2 2
4
OH CH CH OH CH OH− − − − −

sobitol
men rượi
rượi etylic
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 2
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
Men lactic CH
3

-(CH-OH)-COOH.

Mạch vòng C
1
có nhóm (_OH ở C
1
,gọi nhóm hemiaxetal) estehoá với CH
3
OH với
đk xt HCl.
Điều Chế :
Quang hợp cây xanh
6CO
2
+ 6H
2
O
as
→
glucozo + 6O
2
.
Thuỷ phân tinh bột :
(C
6
H
10
O
5
)

n
+ nH
2
O
H
+
→
n C
6
H
12
O
6
.
Ứng Dụng :là thức ăn giá trò ,làm thuốc bồi dưỡng,tráng gương ,sản xuất rượi
2.fuctozơ:C
6
H
12
O
6
:
Mạch thẳng: OH-CH
2
-(CH-OH)
4
-CO-CH
2
-OH.
Mạch vòng: giống glucozơ: chú ý C

2
của glucozơ có H linh động giống C
1
của glucozơ. Vì chòu
ảnh hưởng trực tiếp e của oxi của vòng .
Trong mật ong fuctozơ chiếm 40%
Tính vật lý dể tan trong nước có vò ngọt gấp rưỡi lần mía đường,hay gấp 2,5 lần glucozơ.
c/Một só Disaccarit:
ĐN: gluxit gồm 2 monosaccarit ,thuỷ phân cho 2 phân tử monosaccarit.
Phân loại :tuỳ theo kết hợp giữa 2 gốc monosacarit(OH thường hay OH hemixital).Chia 2 loại:
Loại I: Disaccarit không có tính khử :
C
6
H
11
O
5
-OH + HO-O
5
C
6
H
11
C
6
H
11
O
5
-C

6
H
11
O
5
+H
2
O

hemiaxetal Disacacartit.
Oxi tạo liên kết giửa hai monosaccarit gọi là liên kết glucozit( do hai nhóm OH semiaxetal tạo
thành) không chuyển thành andehit ,không có tính khử.
Loại II: Disaccarit có tính khử.
hemiaxetal hemiaxetal hemiaxetal
C
6
H
11
O
5
-OH + HO-OC
6
H
10
OH C
6
H
11
O
5

-O-C
6
H
10
O
4
OH + H
2
O.
Thường Disacarit (còn hemiaxetal nên có tể chuyển thành dạng
andehit).
A/ Saccarozơ: 5 O HOCH
2
3 4
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 3
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
4 1 O 2 CH
2
OH
3 2


glucozo
α


glucozo
β


.
Saccarozơ:( có trong đường mía,đường củ cải,thốt nốt, đường kính)
Trạng thái tự nhiên :saccarozo: phổ biến trong giới thực vật,đặc biệt mía đường 14-26% củ cải
16-20%.
Tính chất vật lý:dễ tan trong nùc,khó tan trong rượi etylic,kết tinh trong nước cho tinh thể,nhiệt
độ sôi 185
0
C,xác đònh nồng độ dd saccarozơ bằng đường kế.
Tính chất hoá học:
Saccarozơ thuộc loại disaccarit không có tính khử bởi OH(hemiaxetal) tự do không còn .không
chuyển thành dạng andehitkhông pư với Cu(OH)
2
/NaOH,tráng gương.
Saccarozơ dễ thuỷ phân trong môi trường axit yếu ngay cả CO
2
+H
2
O tạo thành
glucozo
α


glucozo
β

.
C
12
H
22

O
11
+H
2
O
H
+
→
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
-có tính chất của rượi đa chức,xeton,không có nhóm CHO.
Saccarozơ + dd Cu(OH)
2
dd xanh lam.
C
12
H
22
O
11

+ CaO.2H
2
OC
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
Vôi sửa Canxisaccarat tan,trong suốt  nhận biết saccarozơ.
-Tinh chế saccarozơ trong công nghiệp : Saccarozơ
2
( )Ca OH
→
saccaratcanxi tan,tạp chất rắn
lọcsaccaratcanxi
2
CO
→
saccarozơ +CaCO
3
lọc saccarozơ tinh khiết.
-Sản xuất mía đường :Mía ép nhỏlọc
2
( )Ca OH
→
2CO
→

2CO
→
lọc
2SO
→
dùng tẩy
màuddsaccarozơquay ly tâmdường tinh luyện và rỉ đường rượi.
B/Mantozơ:(( -mạch nha,kẹo mạch nha)
6CH
2
OH 6CH
2
OH
5 O O

1 O 1


α
-glucozo
α
- glucozơ
Hai góc liên kết với nhau nhờ liên kết
α
1-4 -glucozit
-Trạng thái tự nhiên có mặt nhiều trong nhiều loại cây,có moat lượng nhỏ,được điều chế khi
thuỷ phân tinh boat chưa hoàn toàn nhờ xúc tac axit.Mantozo cũng được hình thành khi thuỷ hân
tinh boat bằng tác dụng men amila có mặt trong mầm luau trong quà trình lean mem rượi, kẹo
mật nha dựa trên nguyên tắc này.
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633

Trang 4
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
Tính chất Hoá Học:thuộc loại disaccarit có tính khử :khử được dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa Ag,với
CuOH)
2
/NaOH tạo kết tủa đỏ gạch Cu
2
O.
Mantozơ (đồng phân của saccarozo),khi thuỷ phân bởi dd axit,hoặc men manta.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
0
H t
+
→
2C
6
H
12

O
6
Glucozơ.
C,MỘT SỐ POLYSACCARIT
POLYSACCRIT :là những hợp chất cao phân tử ,trong phân tử gồm những mắc xích là những
gốc monosaccrit.thøng gặp tinh boat,xenlulozo.,công thức chung (C
6
H
10
O
5
)
n
n=100-1000.
A/Tinh Bột;-có trong boat gạo,mì,ngô…khoai tây…Táo.
Mạch vòng xoắn do các mắt xích
α
-glucozo liên kết tạo ra.
Cấu tạo phân tử dễ xoắn.
Amiloz (mạch thẳng)
Amilopectin ( mạch nhánh)
Tính chất hoá học:
Pư thuỷ phân :như trên.
Pư với dd I
2
tạo dd màu xanh ( đun nóng mảu xanh biến mất,để nguội hiện ra).
Điều chế:
Tạo thành tinh boat tron g cây xanh:\
6nCO
2

+ 5nH
2
O
as
→
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2
Sự quang hợp:
6CO
2
+ 6H
2
O
as
→
C
6
H
10
O
5
+6 O

2
B/XenLulozơ
CTCT:
[ ]
6 7 2 3
( )C H O OH
,
chỉ có mạch thẳng ,dễ xoắn thành sợi
-phản ứng thuỷ phân :như trên
-Phản ứng este hoá:
Cho pư este với axit,hữu cơ ,vô cơ,anhiđrit.
HNO
3

Bài tập:
1/Dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt các lọ mất nhãn .Ta có thể phân biệt các lọ:
a. Glixerin,axit axetic,benzene,hexan.
b. Phenol,glixerin,rượi etylic.
c. Etanol,etanal,benzene,
d. Axit focmic,axit axetic,glixerin,etanol.
2/Vì sao glixerin tác dụng được với Cu(OH)
2
.
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 5
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
a.Vì có 3 nhóm _OH ở 3 cacbon khác nhau.
B Vì có 3 nhóm _OH ở 3 cacbon kế nhau.

c.Vì có tính axit mạnh
d.vì có nhiệt độ sôi cao.
3/ chất nào sau nay không cho phản ứng tráng gương:
a.Glucozơ b.Mantozơ c.Tinh boat d.Frutozơ trong bazơ
4/Với AgNO
3
/NH
3
đun nóng có thể nhận biết được các lọ.
a.Axit axetic,axit focmic,saccarozơ,glucozơ.
b.Axit focmic,hexin-2,etanol.
c.andehit focmic,etanal,glucozơ,giấm.
d.Dung dòch focmon,saccarozơ,hexin-1
5/Dùng Cu(OH)
2
để phân biệt các chất đựng trong các lọ mất nhãn,có thể phân biệt:
a.Glixerin,axit axetic,axit focmic,benzen,hexan,
b.Penol,axit focmic,axit axetic,glixerin,glucozơ.
c.Rượi n-butylic,dd fomalin,glioxal,haxan.
d.phenol,axit axetic,rượi etylic,axetandehit.
6/Với hoá chất nào sau nay ta có thể nhận biết được axit focmic,dd
fomon,glucozơ,glixerin,etanol.
a.Cu(OH)
2
(với xúc tác đk có đủ)
b.AgNO
3
(xt,đk)
c.Na
2

CO
3
(xt,đk)
d.Na (xt,đk)
7/ Chỉ từ glucozơ và các chất vô cơ làm xúc tác,qua ba giai đoạn ta điều chế được:
a.Rượi etylic b.Rượi metylic c.Etyl axetat d.Metyl axetat
8/Tinh bôt bằng con đường ngắn nhất để điều chế axit acrylic.
a. 2giai đoạn b.3 giai đoạn c.4 giai đoạn d.5 giai đoạn
9/Phát biểu nào sai:
a.Glucozơ,frutozơ,saccarozơ,mantozơ,đều tạo được dd màu xanh với Cu(OH)
2
.
b.Mantozơ và saccarozơ đều có thể tạo thành glucozơ.
c.Glucozơ và frutozơ khi cộng với hiđro cho cùng moat sản phẩm.
d.Tinh boat ,xenlulozơ cho pứ tráng gương.
10/Điều giống nhau của tinh boat và xenlulozơ là:
a.Bò thuỷ phân,tạo thành frutozơ
b. bó thuỷ phân tạo glucozơ
c.Đều cho pứ tráng gương.
d.cả a,b,c đều đúng.
11/Đốt cháy 0,05 mol gluxit(A) ,ta được 6,72l khí (đktc) CO
2
và khối lượng H
2
O thu được 5,4g.A
là:
a.Frutozơ b.Tinh boat c.saccrozơ d.Glixerin
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 6
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ

12/ Đốt cháy hoàn toàn X thấy số mol oxi pư ùbắng với số mol CO
2
tạo thành .X là:
a.Hiđrocacbon b.Gluxit c.Hiđratcacbon d.cả a và c.
13/ gluxit là các hợp chất:
a.Còn gọi là hydratcacbon.
b.Gồm đường đơn,đường đôi và đường đa.
c.Công thức có dạng C
n
(H
2
O)
m
m

n.
d.Tất cả đều đúng.
14/glucozơ và saccarozơ đều có đđ giống nhau.
a.Đều là disaccarit.
b.Đều cho pứ tráng gương.
c.Đều pứ được với Cu(OH)
2
d.đều bò thuỷ phân trong axit.
15/Cho các chất :
(1).CH
2
-OH-(CHOH)
4
-CH
2

OH
(2).CH
2
OH-CO-(COH)
3
-CH
2
OH.
(3).CH
2
-OH-(CHOH)
4
-CHO.
(4).CH
2
-OH-(CHOH)
4
-COOH.Các chất là monosaccarit:
a.1,2 b 2,3 c.3,4 d.1,4
16/điều nào sai khi nói về glucozơ:
a.Tồn tại can bằng giữa dạng mạch hở và các dạng vòng trong dung dòch:
b.Có tình khử và được gọi là đường khử.
c.Là sản phẩm do thuỷ phân tinh boat hoặc xenlulozơ.
d.Có công thưc phân tử là C
6
H
12
O
6
có vò ngọt hơn đường frutozơ.

17/Các hợp chất sau nay là đồng phân của nhau:
a.Glucozơ,frutozơ b.Saccarozơ,mantozơ c.Tinh bột,xenlulozo d.tất cả đều đúng
18/Tiến hành lean men glucoz thành rượi etylic,cho toàn bộ khí sinh r hấp thụ heat vào dung dòch
Ba(OH)
2
dư tu được 49,25g kết tủa .Hiệu suất quá trình lean men rượi là 80%.Khối lượng glucoz
đã dùng (g):
a.56,25 b.28,125 c.22,5 d.đáp án khác
18/Các hợp chất sau có tính khử và cho pứ tráng gương:
a.Glucozo,mantozo b.Saccarozo,mantozo c.Glucozơ,saccarozo
d.Frutozơ,saccarozo
19/Chọn phát biểu đúng:
a.Công thức chung của gluxit có dạng C
n
(H
2
O)
n
b.polysaccarit được xem như là sản phẩm trùng hợp của nhiều monosaccaritdo quang hợp.
c.MOnosaccarit có nhiều nhóm –OH nên được gọi là hợp chất đa chức.
d.Monosaccrit là loại gluxit không thuỷ phân được
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 7
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
20/Hoà tan m gam hổn hợp glucoz và saccarozo(khối lượng phân tử trung bình M=244,8)vào
nước thu được dung dòch X.Cho X pứ dd AgNO
3/
NH
3
dư thu được 6,48g kết tủa.Khối lượng

m(gam).
a.5,4 b.12,24 c.6,84 d.kết quả khác
21/Để chứng minh công thức cấu tạo mạch hở của glucoz:
a.Cho glucoz tác dụng với dd Cu(OH)
2
tạo r add màu xanh,kết luận glucoz có 5 nhóm OH
b.Đnh lượng este khi cho glucoz tác dụng với (CH
3
CO)
2
O dư,kết luận glucoz có 5 nhóm OH.
c.Thực hiện pứ tráng gương,kết luận glucoz có nhóm chức andehit.
d.Tất cả đều đúng.
22/Để điều chế 0,115lít rượi etylic(khối lượng riêng 80g/ml)tư glucoz với hiệu suất 80% ,khối
lượng glucoz can dùng (gam)
a.225 b450 c,180 d.92
23/Frutoz không pứ với chất nào sau:
a.Cu(OH)
2
b.Dung dòch H
2
SO
4
loãng.
c.dung dòch AgNO
3
/NH
3
d.H
2

/Nit
0
24/Chỉ dùng dd AgNO
3
/NH
3
ta cóthể phân biệt được các cặp chất nào sau nay:
a.Glucoz và fritoz b.Glucoz và mantoz c.Saccaroz và mantoz d.Frutoz và mantoz
25/Đunnóng 100g dd glucozơ 4,5% với dd có chứa 4,64g Ag
2
O trong NH
3
.biết rằng pứ xảy ra
hoàn toàn ,khối lượng bạc thu được:
a.2,7 b.5,4 c.2,16 d.4,32
26/Để điều chế glucoz người ta thực hiện:
a.Thuỷ phân xenluloz(t
0
,xúc tác axit vô cơ)
b.Lục hợp andehit focmic(Xuc tác Ca(OH)
2
,t
0
)
c.Thuỷ phân dd saccaroz(t
0
,xúc tác axit vô cơ)
d.Tất cả
27/Mantoz còn được gọi là đường mạch nha,là đồng phân của :
a.Saccarin b,saccaroz c.frutoz d.glucoz

28/Đặc điểm của xenlulozo :
a.Có thể dùng để điều chế rượi etylic trong công nghiệp.
b.Là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật
c.Cho pứ thuỷ phân tạo glucoz
d.Tất cả đều đúng
29/Chọn phát biểu không đúng :
a.Thuỷ phân tinh bột tạo ra glucoz với xúc tác H
2
SO
4
loảng
b.Lên men rượi từ glucoz là cách đơn giản nhất để tạo rượi êtylic
c.Từ khí cácbonic có thể tạo ra tinh bbột bằng sự quang hợp nhờ chất diệp lục clorophin.
d.Từ glucoz cách duy nhât để tạo khí cácbonic là đốt cháy.
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 8
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
30/ cho sơ đồ: HCHOYCH
3
CHOH-COOH,Y có thể:
a.2-hydroxi etanal b.Glucoz c.Axit propanoic d.Tất cả
31/Men giúp quá trình chuyển hoá tinh boat trong cơ thể
a.Amylaz b.MantaZ c.Zima d.tất cả
32/Từ 1 tấn khoai tây chứa 20% tinh boat ,sản xuất được 100lit rượi etanol(d=0,8g/ml)hiệu suất
của toàn bộ quá trình là:
a.70,43% b.68,85% c.72,5% d.Kết quả khác
33/sự khác biệt giữa tinh boat và xenluloz là:
a.Tinh boat có mạch phân nhánh ,xenluloz mạch thẳng
b.Khi thuỷ phântrong axit loãng tinh boat cho
glucozo

β

.còn xenluloz cho
glucozo
α


c.tinh boat tác dụng với dd I
2
,còn xenluloz không
d.Tất cả
34/điều chế xenluloz trinitrat từ xenluloz và axit nitric.Để thu dược 59,4 kg xenluloz trinitrat vơi
hiệu suất pứ 80% thì khối lượng xenluloz can dùng (kg)
a.32,4 b.40,5 c.23.4 d.50,5
35/Saccaroz còn gọi là :\
a.Đường củ cãi b.Đường quả c.đường khử d.Đường nho
36/xenluloz có thể sản xuất ra:
a.tơ vico b.tơaxetat c.tơ đồng ammoniac d.tất cả
37/dung dòch saccaroz có đặc điểm:
a.không cho ứp tràng gng ỏ nhiệt đọ thường.
b.Cho pứ tráng gương sau khi đun nóng với axit loãng
c.cả hai đều đúng
d.cả hai đều sai
BÀI TẬP TỰ LUẬN :
1/Cho 0,171g một disaccarit tácdụng với dd HCl rồi cho sản phẩm tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3

được 0,108g Ag.Tìm CTCT ĐS:saccaroz

2/Hoà tan 6,12g hh glucoz và saccaroz vào H
2
O thu được 100ml dd A.Cho A pứ với dd
AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24g Ag.Tính khối lượng mỗi chất ban đầu.Lấy 100ml ddA trên đun
nóng với 100ml dd H
2
SO
4
0,02M.Tính C
M
các chất trong dd sau pứ.
3/a.CO
2
tinhbộtGlucozrêtylicaxitaxeticglixerin triaxêtatglixerin
b.
CO
2
xenluloz Tinh boat andehit focmit saccaroz
Glucozơ
Socbiol axitgluconic este 5gốc axit
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 9
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
4/ từ vỏ bào mùn cưa hãy điều chế :cao su buna,nhựa PE,êtyl axêtat,PVC,axit lactit,axit
gluconic,axit oxalic
5/Đem m(g) tinh bột lean men để sản xuất rượi etylic,toàn bộ khí CO

2
sinh ra cho tác dụng với dd
Ca(OH)
2
dư thu được 150g kết tủa >biết Hiệu suất pứ là 80%.Tính m=?
6/Lên men 988,77kg tinh bột chứa 4% tạp chất trơ thành rượi etylic H=80%
a.tính khối lượng thu được
b.Nếu đem pha loãng thành rượi 45
0
hãy tìm V
dd
rượi (d=0,8g/ml).
6/Từ chế biến lõi ngô tách được 1 gluxit có CTTN (CH
2
O)
n
tác dụng Cu(OH)
2
cho dd xanh lam
thẩm .Nếu lấy 0,5g gluxit trên tác dụng dd AgNO
3
/NH
3
thì thu được 0,72g Ag .Xác đònh gluxit
trên.
CÁC HP CHẤT NITƠ
AMINO AXIT -PROTIT
I/ AMINO AXIT:
1.Khái Niệm :Amino axit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức
amino-NH

2
và cacboxil-COOH tạp chức.
2.Công thức chung: (NH
2
)
x
R(COOH)
y
X=Y TRUNG TÍNH:
X>Y TÍNH BAZƠ
X<Y TÍNH AXIT
Amino axit no:C
n
H
2n+1
O
2
N
Muối amino axit đơn no C
n
H
2n+3
O
2
N.
Tổng quát :
2 2 2 2
( ) ( )
n n k x y Y X
C H COOH NH

+ − − −

3.Danh pháp:Axit –Mẫu tự hilap(vò trí NH
2
)-amino-tên axit
C C C C C C COOH
ψ ε δ γ β α
− − − − − −
VÍ DỤ:
2 2 2 2 2 2
NH CH CH CH CH CH COOH− − − − − −
(AXIT-
ε
-
AMINO-HEXANOIC HOẶC AXIT -
ε
-AMINO-CAPROIC
2 2
HOOC CH CH CH COOH− − − −
(AXIT-
α
-AMINO GLUTAMIC
NH
2
Một số tên thường gặp:
1.Glixin (glycocol):NH
2
-CH
2
-COOH(axit amino axetic)

2.Alanin: CH
3
-CH-COOH(axit -
α
-amino propionic)
NH
2
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 10
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
3.Axit glutamic:Như trên
4.axit
2 2 6
min tan : ( )a o e toic NH CH COOH
ω
− − − − −
TÍNH CHẤTHOÁ HỌC:
1.lưỡng tính vừa pứ với axit vừa pứ với bazơ
2.estehoá:
0
2 2 2
' '
H t
NH R COOH R OH NH R COOR H O
+
→
− − + − − +
¬ 
3.Phản ứng trùng ngưng:tạo polipeptit


0
( )
t
n
nH NH R CO OH NH R COOH NH R CO NH R C− − − − + − − → − − − − − − −
+ 2nH
2
O

Các pứ trùng ngưng can ghi nhơìtgóc amino axit dipeptit (có 1 liên kết peptit -CO-NH- dễ bò
phá huỷ kiềm hoặc axit tạo axit ban đầu)
Tạo tơ capron:
0
, ,
2 2 5 2 5 2
( ) ( ( ) )
xt t p
n
nNH CH COOH NH CH CO nH O− → − − − − +
AXIT -
ε
-AMINO-CAPROIC TƠ CAPRON
Tơ enang:
0
6
, ,
2 2 2 6 2
( ) ( ( ) )
xt t p
n

nNH CH COOH NH CH CO nH O− − → − − − − +
Ni lon 6-6từ hexanmetilen diamino và axit adipic:
0
6
, ,
2 2 2 2 4 2 6 2 4 2
( ) ( ) ( ( ) ( ) ) 2
xt t p
n
nNH CH NH nHOOC CH COOH NH CH NH CO CH CO nH O− − + − − → − − − − − − − +
II/.URÊ
2 2
NH CO NH− −
CHỈ PỨ VỚI NƯỚC
4 2 3
( )NH CO
(lưỡng tính )
Urea không tồn tại trong môi trøng axit,bazơ.
4 2 3
( )NH CO
+2HCl2NH
4
Cl+H
2
O+CO
2=
4 2 3
( )NH CO
+ NaOHNa
2

CO
3
+2NH
3
+2H
2
O
Điều chế : CO
2
+2NH
3
0
,pcao t
→
(NH
2
)
2
CO + H
2
O(hơi).
III.amin-anilin:
IV.ESTE AMIN
LÀ tạp chức amino và este(-COO-),đồng phân của axit amin
Tính chấthoá học: Lưỡng tính :
2 3
2 2
' '
' '( )( )
RCOOR NH HCl RCOOR NH Cl

RCOOR NH NaOH RCOONa R OH NH
+ →
+ → +
Bao gồm tính chấthoá học của 1este và một amin
V.Muối amoni hữu cơ:
No mạch hở
2 1n n
C H COONH
+
4

C
n
H
2n+3
O
2
N(lưỡng tính và tính chất của muối)
VI.NTRO(NO
2
)
GẮN VỚI HIĐRÔCACBON:
2 1n n
C H
+
O
2
N(TÁC DỤNG h MỚI SINH)
VII.PEPTIT(POLIPEPTIT):tao từ moat số amino axitnhờ liên kết peptit.
Tính chất:

-Lưỡng tính ,dể tan trog nước,khó tan trong rượi.không màu
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 11
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
-tham gia pứ đặc trưng nhóm amino và nhóm cacboxyl
-Thuỷ phân a7ng2 kiềm hoặc axit tạo các aminoaxit.
PROTIT
1.Cấu tạo :prtit là những chuổi poliprtit dài mà cácmắt xích là các gốc aminoaxit.
2/.Phân Loại:
-protit đơn giản hay protein
-protit ohức tạp hay proteit
Dạng trong tự nhiên:TRÊN 20 AMINO AXIT CÓ DẠNG:
R CH COOH
− −

NH
2
-Thuỷ phân bằng axit,kiềm
-dạng sợi và dạng cầu
-khối lượng phân tử lớn(cao phân tử)
-khi đun nóng ,NGƯNG TỤ (màu lòng trắng trứng,rêu cua),CHÁY MÙI KHET TÓC
Dùng HNO
3
đặc cho màu vàng
-Dùng Cu(OH)
2
cho xanh tím
-trong cơ thể protit polipeptittrong ruột polipeptit bò thuỷ phân thành aminoaxit,hấp thụ vào
máu nhờ các mao ruột
-Một phần amino axit tổng hợp protit cho cơ thể (mới)moat phần bò oxi hoá qua nhiếu giai đoạn

phức tạp cung cấp năng lượng cho hoạt động cơ thể.
-sự tổng hộp protit khó kha7n,
0
,
2 2
( )
OH H t
n
NH R CO nH O nNH R COOH
+
− − − − + → − −
.
POLYME (hợp chất cao phân tử)
Đònh nghóa :là hc cao phân tử có khối lượng lớn hàng ngàn đvC do nhiều mace xích liên kết với
nhau.
Chất dẻo:Là vật liệu làm bằng polymer,có khả năng chòu sự biến dạng,khi tác dụng nhiệt ,p,giữ
nguyên dạng khi thôi tác dụng
Thành phần chất dèo : polymer,chất hoa 1dẻo,chất độn ,chất phụ
Điều chế có 2pp: (từ khí thiên nhiên,dầu mõ,than đá,đá vôi)tinh bột
Trùng ngưng : là quá trình kết hợp các monomer tạo thành polymer và giải phóng nước ,HCl,,
đồng trùng ngưng,trùng ngưng
Trùng hợp:là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ (monomer) tạo thành phân tử lớn polyme
đồng trùng hợp và trùng hôp
CÁC POLYME THÔNG DỤNG:
PE.PVC,PP,PVA,PS(POLYSTYREN).PVF(POLYVINYL FLORUA)
Thuỷ tinh hữu cơ Plexiglas
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 12
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
[ ]


2 3 2 3
XT
n
nCH C CH CH C CH= − → − − −
poly metyl metacrylic
COOCH
3
COOCH
3
Nhựa formandehit hay bakelit:
Cao su buna
Cao su isopen
[ ]
0
, ,
2 2 2 2
xt t p
n
nCH C CH CH CH C CH CH= − = → − − = − −
CH
3
CH
3
Cao sub u na-s
Tơ sợi
Tơ thiên nhiên :tpơ tằm .len,bông…. Tơ Hoá Học :là tơ chế biến bằng pp hoá học
1.Tơ nhân tạo:Sản xuất từ polymer thiên nhiên:
Gồm(Tơ vico,tơ axetat,tơ đồng-amoniac).
2.Tơ tổng hợp:esnăng,nylôn-,capron,PVA(polyvinyl alcol

PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMINOAXIT
Tìm CTPT qua tỉ lệ %C.H ta kiểm tra Vối % cácnguyên tố
% 100
A
A
m M
=
so sánh các kết quả chọn
phù hợp M
Ex1:(A) có 9,09%H,18,18%N.Đốt cháy 7,7g (A) ta thu được 4,48l CO
2
(dktc).Biết M
A
,78.Vậy A:
a )C
2
H
7
ON
2
b) C
2
H
7
NO
2
c) C
3
H
7

O
2
N d) C
3
H
7
N
2
O
2
HD:
2
2 7 2
0,2 0,2 0,2.12 2, 4
7,7.9,09% 0,7 0,7
7,7.18,18% 1, 4 0,1
7,7 (2, 4 0, 7 1, 4) 3,2 0,2
( ) 1,33
CO c c
H H
N N
O O
n
n mol n m g
m g n mol
m g n mol
m g n mol
C H O N gt n
= ⇒ = ⇒ = =
= = ⇒ =

= = ⇒ =
= − + + = ⇒ =
⇒ ⇒ <

giải nhanh
% % 18,18
: 9,09 : 7 :1
1 14 14
H N
= =
loại a,d
12 7
77
% % 100 9,09 100
x y M M
M
C H
= = ⇒ = ⇒ =

loại C.
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 13
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
Tìm công thức thông qua pứ NaOH,HClTìm M,hoặc gốc R
1/ amino axit là hợp chất hữu cơ :
a) Đơn chất b) Tâp chất chứa NH
2
và OH
c) Tạp chức chứa NH
2

và COOH c) GLuxit
2/Khi cho quỳtím vào axit
,
α β
-diamino butyric ,quỳ tím chuyển sang
a) Không đổi màu b) Màu đỏ c) Màu vàng d) Màu xanh
3/Cho bột ngọt (mì chình) CT:
2 2
NaOOC CH CH CH COONa− − − −
(natri glutamic)
NH
2
Khi trung hoá vứa đủ để tạo thành axit tương ứng có tên gọi axit glutamic,chất này làm quỳ tím:
a)đỏ hồng b) Màu xanh c)không đổi d)Màu tím
4/Khi thuỷ phân protit bằng dd axit hoặc bazơ ,giai đoạn sau cùng thu :
a) Các loại gluxtit b) Các loại amino axit c) các loại axit đa chức d) glixerin
5/Tơ poliamit là sản phảm của pứ trùng ngưng các amino axit,nó kém bean trong môi trường axit
bazơ vì :
a) Poliamit được tạo từ C,H,O b) poliamit được tạo từ moat liên kết peptit
c) poliamit có liên kết peptit c) poliamit có liên kết –C_NH
OH
6/từ axit adipic và hexamtylen diamino,khi trùng ngưng ta thu được chất nào :
a) Tơ capron b) Tơ enang c) Tơ polieste d)Tơ nilôn-6-6
7/ Axit
α
-amino propionic cho được pứ nào sau :
a) ddNaOH b)dd HCl c) C
3
H
7

OH có mặt HCl d) cà a,b,c
8/Công thức C
4
H
9
O
2
N ứng với các đồng phân aminoaxit là:
a) 3 đồng phân amino axit b) 4 đòng phân c) 5 d) 6
9/Với công thức phân tửhợp chất có dạng : C
3
H
7
O
2
N và cho biết chất trên làm mất màu dd
brom,Vậy hợp chất thuộc dạng:
a) Amino axit b) Amin và rượi c) Muối amoni của axit hữu cơ d) Muối nitro của
hidrocacbon.
10/Dùng quỳ tím ta có thể nhận biết các chất nào trong số các chất sau:
a)Metyl amin.anilin,alamin b)Grixerin,Glixin,glucozo
c)axit glutamic,metyllamin,glixin d) axit glutamic,metyllamin,glixin,glucozo.
11/Từ glixin và alamin t điều ché được bao nhiêu hợp chất dipeptit,tripeptit chừa cả 2 loạigốc
hidrocacbon trên:
a) 2 dipepti,4tripeptit
b) 3 dipeptit,5tripeptit
c) 2 dipeptit,6 tripeptit
d) 3dipeptit,6tripeptit
12/Để chứng minh glixin C
2

H
5
O
2
N là một amino axit ta can cho pứ với :
a) NaOH b) HCl c) CH
3
OH/HCl d) Hai pứ a,b
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 14
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
13/Hảy chọn một thuốc thử trong các chất sau nay để phân biệt cá dung dòch
glucozo,glixeron,etanol,và lòng trắng trứng
a) NaOH b)dd AgNO
3
/NH
3
c) Cu(OH)
2
d)dd HNO
3
14/Amino axit X ch7á moat 5nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử .Đốt cháy hoàn toàn một
lượng X thu CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích : 4:1,X hợp chất nào sau :
a)
2 2
H NCH COOH

b)
2 2
( )H N CH NH COOH− −
C)
2 2 2
H NCH CH COOH−
D)
2 2
( )NH CH COOH− −
15/Hợp chất X chứa các nguyên tố C,H,O,N và có phân tử khối 89 dvC .Khi đốt cháy 1mol X thu
được hơi nước ,3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
,biết X hợp chất lưỡng tính ,tác dụng với nước brom.X là:
a)
2
H N CH CH COOH− = −
B)
2 2
( )CH CH N H COOH= −
C)
2
4CH CH COONH= −
D)
2 2
( )CH CH CH NH COOH= − −
16/Hợp chất hữu cơX có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối benzene,chứa 4 nguyên
tố,C,H,O,N,trong đó H chiếm 9,09%,N chiếm 18,18 %.Đốt cháy 7,7 g chất X thu được 4,928 lit
khí CO

2
đo ở 27,3 C
0
,1atm.X tác dụng với dd NaOH ,HCl.X là
a)H
2
N –CH
2
_COOH b) CH
3
COONH
4
hoặc HCOONH
3
CH
3
c) C
2
H
5
COONH
4 hoặc
HCOONH
3
CH
3
d) C
2
H
5

N(OH)
2
17/ X là một
α
-amino axit no chỉ chứa moat nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH,cho 14,5g X tác dụng
với dd HCl dư thu được 18,15g muốicủa X,X có công thức:
a)CH
3
_CH(NH
2
)-COOH b) NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH c)CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH d) kết quả
khác.
18/Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol moat amin bậc 1 X với lượng oxi vừa đủ ,thu toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình chứa nước vôi trongdư ,thấy khối lượng bình tẳng,2g,còn lại 0,448lit khí (đKtc),khi
lọc dd thu được 4 g kết tủa .X là:
a) CH

3
_CH
2
_NH
2
b)CH
2
(NH
2
)-CH
2
(NH
2
) c)CH
3
-CH(NH
2
)-NH
2
d) b,c đều đúng
18/Amino axit Y có công thức
[ ]
2 2
( )
m
n
H N CH COOH
.Lấy moat lượng axit amino axetic (X)và
3,56g Y X,Y có số mol bằng nhau,đốt cháy hoàn toàn X và Y ,thề tích oxi cần dùng để đốt cháy
hết Y nhiều hơn để đốt cháy X là 13,44 lit(đktc) Công thức Y:

a)CH
3
NH-CH
2
COOH b) N(CH
2
COOH)
3
c) H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH d)NH
2
-(CH
2
_)
3-
COOH
19/ Hỗn hợp 2 amino axit no,X,Y: Y chưa 2 nhóm axit,một nhóm amino.X chứa 1 nhóm axit,1
nhóm amino.
1,96
X
y
M
M
=
.Đốt cháy 1mol y hoặc 1mol X thì số mol CO

2
thu được nhỏ hơn 6,công
thức phân tử Y,X:
a)
2 2 2
( )H NCH CH COOH CH COOH− − −

2 2 2
( )H NCH CH NH COOH− −
B)
2 2
( )H N CH COOH CH COOH− − −

2 2 2
H N CH CH COOH− − −
C)
2 2 2
( )H NCH CH COOH CH COOH− − −

2 2
H N CH COOH− −
D)
2 2 2
( )HOOC CH CH CH NH COOH− − − −

2 2 2
( )H N CH COOH− −
20/Phát biểu nào sau đây là đúng:
(1)Protit là polime thiên nhiên có cấu trúc phức tạp
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633

Trang 15
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
(2) Protit chỉ có trong cơ thể động vật
(3) Cơ thể người và động vật không thể không thể tổng hợp protit từ những chất vô cơ mà chỉ
tổng hợp được từ amino axit.
(4) Protit bean với nhiệt,với axit,bazơ
a) (1) và (2) b) (1) (3) c) (2) (3) d) (3) (4)
ESTE
ĐN: este là pứ khử nước của rượi với axit hữu cơ hay vô cơ là quá trình thuận nghòch:
RCOOH + R’OH
2
4
2
'
H SO dd
RCOOR H O
→
+
¬ 
ROH + HO-NO
2

2
4
2 2
H SO dd
RO NO H O
→
− +
¬ 

ROH + HCl
2
4
2
H SO dd
R Cl H O
→
− +
¬ 
I/Công Thức Tổng Quát:-Danh pháp
-
2 2 2 2
( )
n n k x x
C H O n x
+ − −

đồng phân của axit hữu cơ.
-Este no đơn chức:C
n
H
2n
O
2
(đồng phân của công thức axit no)
-RCOOR’
-C
n
H
2n

O
2
(n
2≥
) esteno đơn chức: (axit no đơn +rượi no đơn)
Este đa chức:
+ Este đa chức tạo bởi axit đa + rượi đơn (1)
Este đa chức axit đơn + rượi đa (2)
Este đa chức rïi đa + axit đa(este vòng) (3)
2
2
2
( ) ' ( ') (1)
'( ) ( ) ' (2)
( ) '( ) ( ) ' . (3)
H
x x
H
x x
H
m n n m
R COOH xR OH R COOR xH O
RCOOH R OH RCOO R xH O
nR COOH mR OH R COO mnR m nH O
+
+
+
→
+ +
¬ 

→
+ +
¬ 
→
− + +
¬ 
Danh pháp:Tên gốc rượi + tên gốc axit
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
H
+
→
¬ 
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O etyl axetat
CH
2
=CH-COOH + CH

3
-OH
H
+
→
¬ 
CH
2
=CH-COO- CH
3
+ H
2
O metyl acrylat
C
6
H
5
-COOH + CH
2
=CH-CH
2
OH
H
+
→
¬ 
C
6
H
5

-COO - CH
2-
CH=CH
2
+ H
2
O ( este alyl benzoat)
COOH COOCH
3
COOH + 2CH
3
OH
H
+
→
¬ 
COO CH
3
+ 2 H
2
O ( dimêtyl oxalat)
Đồng Phân:ESte Đơn no viết gốc axit nhỏ trứoc + gốc rượi (sau đó tăng dần gốc axit)
II/Hóa Tính:
1.Thuỷ phân:
Trong môi trưồng nước :
RCOOR’ + H
2
O
H
+

→
¬ 
RCOOH + R’OH
2/ xà phàng Hoá ( thuỷ phân môi trường kiềm)
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 16
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
RCOOR’ + NaOH
H
+
→
¬ 
RCOONa + R’OH ;RCOONa nếu R gốc axit béo thì RCOONa là xà
phòng
3/H-COO-R’ tham gia tráng gương giống anđehit.
HCOO_R’ +2AgNO
3
+2NH
3
+ H
2
O NH
4
-O-CO-OR’ +2Ag + 2NH
4
NO
3
4/Thuỷ tinh plexiglass (poli metacrylat)
CH
2

=C-COOH + CH
3
OHCH
2
= C-COOCH
3
+ H
2
O
CH
3
CH
3

CH
3
n CH
2
= C-COOCH
3

[ ]
0
2
t xt
H C C→ − − −
CH
3
COOCH
3

5/ Cộng axit với hiđrocacbon không no:
C
2
H
2
+ CH
3
COOH CH
3
COOCH=CH
2
(vinyl axetat)
Bài tập:
1/este là gì? Nếu A có công thức C
n
H
2n + 1
Cl có phải este không ? Nêu pp điều chế
2/viết đồng phân và gọi tên các este đơn no có n=2,3,4,5.Viết đồng phâneste đơn chức no trong
phân tử chứa 48,64% cacbon
3/Viết công thức tổng quat của :
-ait và rượi đều đơn chức
-axit không no (1 liên kết đôi) đơn chức và rượi no đa chức
-Axit no đa chức và rượi không no (1liên kết đôi) đơn chức
-axit đơn chức và rượi thơm đơn chức
4/Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ đkiện xt,nếu có)
a)cácbua nhôm Mêtan Axêtylenanđehitaxeticrượi etylicaxit axêticAxetat vinyl
b)GlucoRượi etylicanđêhit axeticrượi etylicAxit axeticMêtyl
axetatNatriaxetatmêtananhehit focmicaxit formicÊtyl fomiat
c)Natri axetatmêtananđêhit fomicAxit fomicIsopropyl fomiatNatri fomiatH

2
d) Đá vôivôi sốngĐất đèn Axetylen EtylenÊtyl cloruarượi etylicAnđêhit
axeticAxit axeticÊtyl axetatNatri axetatMêtan
5/Điều chế rượi polivinyllic từ nguyên liệu chính Axẹtylen.
6/Viết pt xà phòng hoá của cáceste sau:
Êtyl axetat Iso propyl fomiat Vinyl axetat Diêtyloxalat
7/Viết lại pt pứ nay đủ gọi tên
a) axit axêtic + AxêtylenEste E
nEA
A + NaOH B + C
b) Axit acrylic + Axetylen D
nD E
NaOH+
→
?
nDF
NaOH+
→
?
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 17
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
Tự Luận :
1/Cho hỗn hợp 2este,A,B có công thức C
5
H
8
O
2
.Khi đun nóng hh với NaOH thì thu được hh 2

muối natri của 2 axit có công thức: C
3
H
6
O
2
(A
1
) C
3
H
4
O
2
(B
1
)
Viết công thức phân tử A,B,A
1
,B
1
viết pt pứ .so sánh sự khác nhau giống nhau vế tính chât hoá
học của A
1
,B
1
2/xác đònh CTPT của các chất hữu cơ trong trường hợp sau :
a) Chất X có CTPT C
8
H

12
O
5
mạch hở .Thuỷ phân (X) thu được glyxerin và 2 ait đơn chức
A,B hơn nhau 1 nguyên tử cacbon.axit B thuỷ phân cho C(sản phẩm chính) trùng ngưng C
cho polime.xác đinh CTCT X,A,B và viết pt pứ.
b) C
8
H
14
O
5
(A) +H
2
OC
2
H
5
OH+ (B) và n
A
= nC
2
H
5
OH =1/2n
B
.B điều chế từ glucoz bằng pứ
lean men.trùng ngưng Bpolime.Xác đònh A,B và vpt
c) Hai đồng phân X,Y cùng công thức :C
4

H
7
O
2
Cl.Xác đònh X,Y biết:
X + NaOH
dưa-
0
t
→
A + B + C+ D
Y + NaOH E + F + C
A+ NaOH
0
t CaO
→
G + Na
2
CO
3
B + Ag
2
O
0
t
→
H + Ag
F + CuO
0
t

→
B+ D+Cu
H+ NaOHA + D
E + H
2
SO
4
(loãng) I + NaHSO
4
I
0
t xt
→
polime + nD
Trắc nghiệm:
1/Từ khí trhiên nhiên với thành phần chính là CH
4
,điều chế etyl axetat bằng cách ngắn nhất phải
qua :
a) 6 giai đoạn b) 5 giai đoạn c)4 giai đoạn d) 7 giai đoạn
2/Este gì khi đốt cháy cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O:
a)Este đơn b) Este đa chức c)Este đa chức no d)Este đơn cức no
3/Chất (A) khi pứ với NaOH tạo muối B và chất hữu cơ (C) có tỷ khối hơi của C so với hidro là
16(A) là:
a)Axit hữu cơ b)Este của axit hữu cơ c)Este của rượi đơn cức d)este của phenol
4/Este

Các chú ý phải nhớ khi làm bài este:
-Đốt cháy este mà n
CO
2=n
H
2Oeste no dơn chức
-Đốt cháy este n
CO
2>n
H
2Oeste đa chức.
Phản ứng thuỷ phân trong môi trường kiềm(xà phàng hoá)
n
NaOH pứ
=n
este
este đơn chức.
n
NaOH pứ
=kn
este
este da chức.
II/Xác đònh công thức este (2chức) nhờ pp biện luận:
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 18
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
-Khi xà phàng hoá đầu bài cho các dữ kòên sau:
(1) Một muối +Hai rượiAxit công thức cấu tạo của este là axit hai chức:
COOR
1

COONa
R + 2NaOHR + R
1
OH + R
2
OH
COOR
2
COONa
2 ;
este ruoi muoi este
OH
n n n n n

= = =

(2)Hai muối +1 rượi Rượi trong công thức este là rượi hai chức:
R
1
COO
R+2NaOHR(OH)
2
+R
1
COONa +R
2
R
2
COO
2 ;

este muoi ruoi este
OH
n n n n n

= = =

Chú ý luôn có n
OH-
= 2n
este
tuỳ theo đề bài mà giải theo (1) hoặc (2).
II /Xác Đònh Công thức este 2 chức mạch vòng:
Xà phòng hoá Đầu bài cho:
(1) Số mol este =1/2số mol kiềmeste thuộc dạng sau:
R(COOR’)
2
;(RCOO)
2
R’;R(COO)R’
Nếu đề cho thêm: n
muôi
=n
rượi
thì có công thức thoả R(COO)
2
R’
(2) Một muối +1Rượi+1andehiteste có cấu tạo:
RO-C-C
x
H

y
_C-OCH=C-
O O
(3) Một muối +1 rượi este có dạng:
COOR
C
x
H
y
COOR
Ngoài ra phải thuộc các chú ý sau:
-Xà phòng hoá tạo muối +andehit+NaCl+H
2
O
RCOO-CH-Cl_R’
-Tạo xeton:
RCOO-C=CH
2
R’
-Tạo xeton +NaCl
Cl
RCOO-C-R’
R”
Tạo hai muối –este đơn Mà n
NaOH
=2n
este
R’ là C
6
H

5-
-Tạo Một muối O
CH
2
-C
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 19
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
R O + NaOHHO-CH
2
-CH
2
_R-CH
2
-COONa
CH
2
-CH
2
-Este Tráng gương HCOO-R’
Bài tập:
1/Este đơn (A) cótỉ khối so với mê tan bé hơn 9.Khi xá phòng hoá bằng dd KOH,ta thu 2 muối
hữu cơ có khối lượng phân tử theo tỉ lệ:49/66
a) HCOO-C
6
H
4
_CH
3
b) CH

3
COO-CH
3
c)C
2
H
5
COOC
6
H
5
d) C
3
H
7
COOC
6
H
5
2/có 0,15 mol hh 2este đơn pứ vứa đủ với 0,25 mol NaOH thu hh 2 muối +1 rượi có khối
lượng tương ứng 23,9g và 2,3g vậy 2 este đó ;
a)CH
3
COOCH
5
và CH
3
COOC
2
H

5
b) CH
3
COOCH
5
vàCH
3
COOCH
3
c) HCOOC
6
H
5
và CH
3
COOH d)HCOOC
6
H
5 và
HCOOH
3/ 0,1 mol este E pứ vừa đủ 100g dd NaOH 12%thu đươc,4g muối và 9,2g rượi .CTCT E,biết
rượi hoặc axit tạo thành este là đơn chức.
a)CH
3
COO-(CH
2
-)
2
OOCH
3

b)(CH
3
COO)
2
C
3
H
6
c)(HCOO)
3
C
3
H
5
d)(C
3
H
5
COO)
3
CH
4/Dun nóng hai chất hữu cơ A,B có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
trong dd NaOH được hh 2 muối
của hai axit C
3

H
6
O
2
(A
1
)và C
3
H
4
O
2
(B
1
)và 2 sản phẩm khác nhau.A,B thuộc chức gì? Viết pt
ĐS (A) CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
,B :CH
2
=CH-COOC
2
H
5
5/cho 2,54g este a bay hơi trong moat bình kính dung tích 0,6lit,ở nhiệt độ 136,5
0
C,người ta

thấy khi este bay hơi hết thì áp suất trong bình 425,6 mmHg.
Để thuỷ phân heat 25,4g este A can dùng 200gam dd NâOH 6%.Mặt kác khi thuỷ phân 6,35g
este a bằng xut thì thu được 7,05g muôi duy nhất.xác đònh vtcấutạo của a,biết moat trong
axit,rượi tạo thành este đơn chức.
6/cho 0,01 mol moat este của axt hữu cơ pứ vưa 2đủ 100ml dd NaOH 0,2 M,sản phẩm tạo
thành chỉ moat rượi +1 muối với sômol bằng nhau.Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn1, 29g
este trên thu moat long vứa đủ là 60ml dd KOH 0,25 M,sau pứ kết thúc đem cô cạn dd 1,665g
muối khan.Xác đònh công thức cấu tạo của rượi và axit(chúng có câu tạo mạch thẳng )tư đó
viết công thức cấu tạo .
7/cho 21,8g chất hữu cơ a chỉ c7á moat loại nhóm chức tác dụng với 1lit dd NaOh 0,5 Mthu
được 24,6g muối và 0,1mol rượi B.lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lit dd HCl
0,4MCho biết các công thức cấu tạo thu gọn A?
a)(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
b)(HCOO)
3
C
3
H
5
c)(C
2
H
5

COO)
3
C
3
H
5
d) kết quả khác
8/MỘt hc hữu cơ X công thức phân tử C
7
H
12
O
4
.Biết X chỉ có 1 loại nhóm chức ,khi cho 16g X
tác dụng vứa đủ 200g dd NaOH 4% thì thu được moat rượi Y và 17,80 g hh 2 muối ,xác đònh
công thức cấu tạo thu gọn
a)CH
3
COO-COOC
2
H
5
b)CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2

H
5
c)CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
d0Tất
cả
9/Khi xà hpàng hoá 2,18g Z có công thức C
9
H
14
O
6
dùng 40ml d d NaOH 1M.Để trung hoà
lượng xút dư sau pứ xà phòng hoá phải dùng hết 20ml dd HCl 0,5M.sau pứ xà phang 2hoá
TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 20
TÀI LIỆU HOÁ HỌC- CAO PHÂN TỬ
người ta nhận thấy rượi no B và muối natricủa axit hữun cơ 1 lần ,Biết 11,50g B ở thể hơi
chiếm thể tích bằng thể tích của 3,75g etan(đo cùng nhiệt độ và áp suất )Cho các pứ xảy ra
hoàn toàn.Tìm CTCTB
a) C
2

H
4
(OH)
2
b) C
3
H
5
(OH)
3
c)C
3
H
6
(OH)
2
d)C
4
H
7
(OH)
3
10/aCác chất pứ với dung dòch AgNO
3
trong NH
3
:
a) HCHO,HCOONa,HCOOCH
3
,HCOOCH

3
,CH
3
=CCH
3
,C
2
H
2
b) CH
3
CHO,HCOOCH
3
,C
6
H
12
O
6
,C
2
H
2
,C
6
H
5
OH
c)CH
3

CHO,HCOOCH
3
,C
2
H
5
OH,HCOOH,C
2
H
2
e)HCHO,HCOOH,HCOOCH
3
,C
6
H
12
O
6
,CH
3
C=CH
11/cho pứ thuận nghòch :
CH
3
COOH

+ C
2
H
5

OH
2 4
H SO
→
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Để thu được sản phẩm este can phải :
a)Tăng lượng axit hoặc rượi
b) Lấy ngay ester a khỏi hh pứ
c)Dùng H
2
SO
4
đặc hút H
2
O vừa tạo ra
d) Tấtcã đều đunùg
12/este có thể cho pứ trùng hợp là :
a)Vinyl axetat b) Metyl acrylat c) Metyl metacrylat d)Tất cả đều đúng

TRẦN THIÊN HỮU CHUÊYN DẠY :TOÁN -LÝ -HÓA –ĐT:0978207365-0163632633
Trang 21

×