Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập đọc hiểu tiếng anh có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.64 KB, 4 trang )

ENCI ENGLISH – MS.NGUYỆT CA
[LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG, HÀ NỘI – KHÓA ONLINE: HOCMAI.VN]

MOBILE: 0943479095 – facebook.com/tienganh.conguyetca Page 1

READING PASSAGE – CODE: 003
BLOOD TRANSFUSION
The miracle therapy of blood transfusion was invented by an English
doctor, James Blundell. In 1818, he performed the first transfusion,
on a patient said to be incurable. Using a syringe, he successfully
injected blood taken from one of his students. In 1829, he saved a
woman suffering from a severe hemorrhage. About 1990, Dr. Karl
Landsteiner of Vienna found that some people’s blood was not
compatible with others and that these blood variations could be
classified into groups. When portable transfusion apparatus was
invented, direct transfusion between persons of storage of the same
blood type could be performed on the battlefield. In 1914, the
discovery of anticoagulants made possible the storage of blood for
future use.
But to save lives, the right blood had to be in the right place at the
right time. The first blood service was established by the British Red
Cross in 1921. During War World II, Red Cross blood banks saved
countless human lives. Now the Red Cross engages in transfusion.
Work in sixty-eight countries. It recruits donors, collects, stores and
distributes blood, determines blood groups, and prepares blood
derivatives.
60. In the first blood transfusion the donor was ____
A. Dr. James Blundell
B. a laboratory animal
C. a student
D. a Red Cross volunteer.



61. The substance used in this transfusion was ____
A. an anticoagulant
B. whole blood
C. blood serum
D. blood plasma

62. Blood could not be stored for emergency use still
A. 1818
B. 1914
C. 1921
D. 1900

63. The word “compatible” as used in the first paragraph is closest in
meaning to ____
A. compatible
B. possible
C. well-matched
D. well-prepared

ENCI ENGLISH – MS.NGUYỆT CA
[LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG, HÀ NỘI – KHÓA ONLINE: HOCMAI.VN]

MOBILE: 0943479095 – facebook.com/tienganh.conguyetca Page 2

65. Portable transfusion apparatus was invented by _____
A. Dr. James Blundell
B. Dr. Karl Landsteiner
C. the Red Cross
D. a person not identified in the article


66. This invention made it possible to ____
A. give any type of blood to any person
B. save lives right on the battlefield
C. prepare blood derivatives
D. store blood for emergencies

67. Blood must be classified into groups because _____
A. some types will not mix
B. some people have blue blood
C. disease attacks certain groups
D. the donor’s age makes difference

68. The first Red Cross blood bank was established in ____
A. 1829
B. 1900
C. 1914
D. 1921

69. The Red Cross’s role in transfusion service in _____
A. Storage and distribution
B. Laboratory testing
C. Recruiting of volunteers
D. all of above

70. The word “it” in the last sentence refers to _____
A. The Red Cross
B. The British Red Cross
C. a blood bank
D. blood service




ENCI ENGLISH – MS.NGUYỆT CA
[LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG, HÀ NỘI – KHÓA ONLINE: HOCMAI.VN]

MOBILE: 0943479095 – facebook.com/tienganh.conguyetca Page 3

READING PASSAGE – CODE: 003 – KEY & EXPLANATION
BLOOD TRANSFUSION
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your
answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions
(1)
S1: The miracle therapy of blood transfusion was invented by an English
doctor, James Blundell.
miracle /ˈmɪrəkl/ (adj) thần kì
therapy /ˈθerəpi/ (n) phép chữa bệnh
transfusion /trænsˈfjuːʒn/ (n) sự truyền
S2: In 1818, he performed the first transfusion, on a patient said to be
incurable.
incurable /ɪnˈkjʊərəbl/ (adj) không có khả năng chữa trị được
S3: Using a syringe, he successfully injected blood taken from one of his
students (1).
syringe /sɪˈrɪndʒ/ (n) ống tiêm
inject /ɪnˈdʒekt/ (v) tiêm
S4: In 1829, he saved a woman suffering from a severe hemorrhage.
severe /sɪˈvɪə(r)/ (adj) khủng khiếp, rất tệ, rất khó khăn
hemorrhage /ˈhemərɪdʒ/ (n) sự xuất huyết
S5: About 1990, Dr. Karl Landsteiner of Vienna found that some people’s
blood was not compatible with others and that these blood variations could

be classified into groups (7).
compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) + with smb/ smt: tương thích với…
variation /ˌveəriˈeɪʃn/ (n) sự khác nhau
classify /ˈklæsɪfaɪ/ (v) phân loại
S6: When portable transfusion apparatus was invented, direct transfusion
between persons of storage of the same blood type could be performed on
the battlefield (6).
apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ (n) thiết bị
battlefield /ˈbætlfiːld/ (n) chiến trường
S7: In 1914, the discovery of anticoagulants made possible the storage of
blood for future use (3).
Anticoagulant /ˌæntikəʊˈæɡjələnt/ (n) chất chống đông
(1) - translated
S1: Truyền máu - liệu pháp chữa trị thần kì đã được một bác sĩ người Anh,
James Blundell, phát minh ra.
S2: Vào năm 1818, ông đã thực hiện ca truyền máu đầu tiên trên một bệnh
nhân được cho là không thể chữa trị được.
S3: Sử dụng một ống tiêm, ông đã tiêm thành công máu được lấy từ một
trong những sinh viên của ông.
S4: Năm 1829, ông đã cứu sống một phụ nữ khỏi sự xuất huyết trầm trọng.
S5: Khoảng năm 1990, giáo sư Karl Landsteiner của thành Viên đã phát
hiện ra rằng máu của một số người không tương thích với những người
khác, và rằng những loại máu khác nhau thì có thể được phân loại thành
các nhóm khác nhau.
S6: Khi thiết bị truyền máu di động được phát minh, việc truyền máu trực
tiếp giữa những người chứa cùng loại máu có thể được thực hiện ngay tại
chiến trường.
S7: Vào 1914, chất chống đông được phát hiện cũng làm cho việc trữ máu
để dùng cho tương lai được trở nên khả thi.
(2)

S1: But to save lives, the right blood had to be in the right place at the right
time.
S2: The first blood service was established by the British Red Cross in 1921
(8).
establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v) thiết lập
S3: During War World II, Red Cross blood banks saved countless human
lives.
countless /ˈkaʊntləs/ (adj): không thể đếm được, vô số
S4: Now the Red Cross engages in transfusion work in sixty-eight
countries.
engage in /ɪnˈɡeɪdʒ/ (v) tiến hành
S5: It recruits donors, collects, stores and distributes blood, determines
blood groups, and prepares blood derivatives. (9) (10)
derivative /di'rivətiv/ (n) chất dẫn xuất
(2) – translated
S1: Nhưng để cứu sống mọi người, thì nhóm máu đúng phải được trữ ở
đúng nơi và đúng thời điểm.
S2: Dịch vụ về máu đầu tiên đã được thành lập bởi Tổ chức Chữ thập đổ
Anh Quốc vào năm 1921.
S3: Trong suốt Thế chiến thứ 2, các ngân hàng máu của Tổ chức Chữ thập
đỏ đã cứu vô số mạng người.
S4: Ngày nay Tổ chức Chữ thập đỏ đã tiến hành công việc truyền máu ở
68 quốc gia.
S5: Họ đảm nhiệm từ việc tuyển tình nguyện viên hiến máu, thu thập, bảo
quản và phân phối máu, cho đến xác định nhóm máu và chuẩn bị các chất
ENCI ENGLISH – MS.NGUYỆT CA
[LỚP LUYỆN THI ĐẠI HỌC OFFLINE: 76 GIẢI PHÓNG, HÀ NỘI – KHÓA ONLINE: HOCMAI.VN]

MOBILE: 0943479095 – facebook.com/tienganh.conguyetca Page 4


dẫn xuất máu.


1. In the first blood transfusion the donor was ____
A. Dr. James Blundell
B. a laboratory animal
C. a student
D. a Red Cross volunteer.

2. The substance used in this transfusion was ____
A. an anticoagulant (chất chống đông)
B. whole blood
C. blood serum (huyết thanh)
D. blood plasma (huyết tương)

3. Blood could not be stored for emergency use still
A. 1818
B. 1914
C. 1921
D. 1900

4. The word “compatible” as used in the first paragraph is closest in
meaning to ____
A. compatible
B. possible
C. well-matched (kết hợp tốt = compatible tương thích)
D. well-prepared

5. Portable transfusion apparatus was invented by _____
A. Dr. James Blundell

B. Dr. Karl Landsteiner
C. the Red Cross
D. a person not identified in the article

6. This invention made it possible to ____
A. give any type of blood to any person
B. save lives right on the battlefield
C. prepare blood derivatives
D. store blood for emergencies

7. Blood must be classified into groups because _____
A. some types will not mix
B. some people have blue blood
C. disease attacks certain groups
D. the donor’s age makes difference

8. The first Red Cross blood bank was established in ____
A. 1829
B. 1900
C. 1914
D. 1921

9. The Red Cross’s role in transfusion service in _____
A. Storage and distribution
B. Laboratory testing
C. Recruiting of volunteers
D. all of above

10. The word “it” in the last sentence refers to _____
A. The Red Cross

B. The British Red Cross
C. a blood bank
D. blood service

×