Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu dạy thêm, học thêm chuyên đề Axit hóa học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.37 KB, 18 trang )

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 1




TÀI LIỆU BỔ TRỢ VÀ NÂNG CAO KIẾN THỨC
HÓA HỌC 9










gi¸o viªn:

TRƯƠNG THẾ THẢO
ĐIỆN THOẠI: 0163.4104805


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 2

BÀI CA HOÁ TRỊ
Kali (K), Iốt (I), Hidro (H),
Natri (Na) với Bạc (Ag), Clo (Cl) một loài
Là hoá trò một (I) em ơi!


Nhớ ghi cho kó kẻo hoài phân vân
Magiê (Mg), Kẽm (Zn) với Thuỷ ngân (Hg)
Oxi (O), Đồng (Cu), Thiếc (Sn), thêm phần Bari (Ba)
Cuối cùng thêm chữ Canxi (Ca)
Hoá trò hai (II) nhớ có gì khó khăn?
Anh Nhôm (Al) hoá trò ba lần (III)
In sâu vào trí khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C), Silic (Si) này đây
Là hoá trò bốn (IV) chẳng ngày nào quên.
Sắt (Fe) kia lắm lúc hay phiền?
Hai (II), ba (III) lên xuống nhớ liền nhau thôi!
Lại gặp Nitơ (N) khổ rồi!
Một (I), hai (II), ba (III), bốn (IV) khi thời lên năm (V)
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm:
Xuống hai (II), lên sáu (VI), lúc nằm thứ tư (IV)
Phốt pho (P) nói đến khư khư
Hỏi đến hóa trị thì ừ rằng năm (V)
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hoá trò suốt năm cần dùng!


















GV: Trương Thế Thảo
Trình độ chun mơn: ĐHSP Hóa Học
Điện thoại: 0163.4104805
Email:
Hoặc:
Website:
I LOVE CHEMISTRY
Sách khơng có trang cuối cùng…
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 3

Chuyên ñề 2: AXIT
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT:
* Phần cơ bản (theo chương trình SGK)
- Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu ñỏ.
- Axit + Kim loại:
+ Axit + Kim loại → Muối + H
2

(HCl; H
2
SO
4

loãng) (ñứng trước H)
2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2

H
2
SO
4 loãng
+ Fe → FeSO
4
+ H
2

+ Axit + Kim loại

Muối + sp khử + H
2
O
(HNO
3
; H
2
SO
4
ñặc) (Hóa trị cao nhất)
6H
2
SO

4 ñ
+ 2Fe
o
t
→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
2H
2
SO
4 ñ
+ Cu
o
t
→
CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2

O
6HNO
3
+ Fe
o
t
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
+ HNO
3
ñặc nguội; H
2
SO
4
ñặc nguội không tác dụng với Al; Fe
- Axit + Oxit bazơ

Muối + Nước.
H
2
SO
4

+ ZnO

ZnSO
4
+ H
2
O
2HCl + CuO

CuCl
2
+ H
2
O
- Axit + Bazơ

Muối + Nước.
HCl + NaOH

NaCl + H
2
O
H
2
SO
4
+ Fe(OH)
2



FeSO
4
+ 2H
2
O
- Axit + Muối

Muối mới + Axit mới (sp:

;

)
2HCl + CaCO
3


CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
H
2
SO
4
+ BaCl
2



BaSO
4
+ 2HCl
 Axit HCl và H
2
SO
4
loãng có ñầy ñủ tính chất của 1 axit.
 Axit sunfuric ñặc có những tính chất hóa học riêng
- Tác dụng với hầu hết kim loại nhưng không giải phóng H
2

- Có tính háo nước:
+ Hút ẩm mạnh
+ Chiếm lấy nước nhiều chất khác:
C
12
H
22
O
11
11H
2
O + 12C
* Phần nâng cao:
Axit H
2
SO
4

ñặc, nóng và HNO
3
+ hợp chất hóa trị (II) của sắt và Fe
3
O
4


Muối sắt (III) + sp khử + H
2
O
2H
2
SO
4 ñ
+ 2FeSO
4

o
t
→

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2

+ 2H
2
O
28HNO
3
+ 3Fe
3
O
4


9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
II. ĐIỀU CHẾ:
1. Phi kim + H
2

o
t
→
Hợp chất khí (hòa tan trong nước tạo thành dd axit )
Cl
2
+ H
2


o
t
→
2HCl
Br
2
+ H
2

o
t
→
2HBr

2. Oxit axit + H
2
O

Axit:
SO
3
+ H
2
O

H
2
SO
4


H
2
SO
4 ñặc
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 4

P
2
O
5
+ 3H
2
O

2H
3
PO
4

3. Axit + Muối

Muối mới + Axit mới
H
2
SO
4
+ BaCl
2


BaSO
4
+ 2HCl
 Sản xuất H
2
SO
4
:
+ Tạo SO
2
: 4FeS
2
+ 11O
2

o
t
→
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2

Hoặc: S + O
2

o

t
→

SO
2

+ Tạo SO
3
: 2SO
2
+ O
2

o
t
→
2SO
3


+ Tạo H
2
SO
4
: SO
3
+ H
2
O


H
2
SO
4

III. NHẬN BIẾT:
- Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.
- Để nhận biết dung dịch HCl hoặc muối clorua người ta dùng dung dịch AgNO
3
, dấu hiệu là có tạo thành
chất kết tủa màu trắng AgCl khơng tan trong axit.
- Để nhận biết dung dịch H
2
SO
4
hoặc muối sunfat người ta dùng dung dịch Ba(OH)
2
(hoặc BaCl
2
;
Ba(NO
3
)
2
), dấu hiệu là có tạo thành chất kết tủa màu trắng BaSO
4
khơng tan trong axit, bazơ, nước.
B. BÀI TẬP VỀ AXIT:
I. BÀI TẬP TRĂC NGHIỆM:
Câu 1: Axit Clohđric (HCl) phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây:

A. NaOH, Zn, CuO, HCl B. H
2
, NaOH, Fe, CaO
C. Zn , SO
2
, NaCl , Ba(OH)
2
D. NaOH , Zn , CuO , AgNO
3

Câu 2: Axit Sunfuric loãng (H
2
SO
4
) phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây:
A. FeCl
3
, MgO , Cu , Ca(OH)
2
B. NaOH, CuO, Ag, Zn
C. Mg(OH)
2
, CaO, K
2
SO
3
, NaCl D. Al, Al
2
O
3

, Fe(OH)
2
, BaCl
2

Câu 3: Chất nào tác dụng với dung dịch HCl giải phóng chất khí làm đục nước vôi trong:
A. AgNO
3
B. BaCl
2
C. Na
2
CO
3
D. Mg
Câu 4: Chất nào tác dụng với dung dịch HCl giải phóng chất khí nhẹ hơn không khí:
A. AgNO
3
B. BaCl
2
C. Na
2
CO
3
D. Mg
Câu 5: Cho Zn vào dung dòch axt HCl có xảy ra hiện tượng :
A. Giải phóng khí H
2
B. Giải phóng khí SO
2

C. Zn tan dần và tạo thành muối D. A và C đúng
Câu 6: Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch có mơi
trường:
A. Axit B. Trung tính
C. Bazơ D. Khơng xác định được vì chưa rõ phản ứng có xảy ra hồn tồn khơng.
Câu 7: Thể tích dung dịch HCl 1M cần để trung hòa 80ml dung dịch NaOH 0,5M là:
A. 320ml B. 160ml C. 80ml D. 40ml
Câu 8: Hòa tan hồn tồn 3,25g một kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng thu được 1,12 lít
khí H
2
(đktc). M là:
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca
Câu 9: Hòa tan hồn tồn 18g một kim loại M (hóa trị từ I đến III) cần dùng 800ml dung dịch HCl 2,5M. M
là kim loại nào trong các kim loại sau:
A. Ca B. Mg C. Al D. Fe
Câu 10: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
lỗng là:
A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Cu. C. Zn, Fe, Al. D. Fe, Zn, Ag

V
2
O
5

, t
0

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website: Email: Trang: 5

Câu 11: Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO
3
C. MgCO
3
D. Na
2
SO
3

Câu 12: CuO tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
tạo thành:
A. Dung dịch không màu. B Dung dịch có màu lục nhạt.
C. Dung dịch có màu xanh lam. D. Dung dịch có màu vàng nâu.
Câu 13: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:
A Magie và dung dịch axit sunfuric B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric
C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua
Câu 14: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl
2
B. CuO, BaCl
2
C. BaCl
2
, Ba(NO
3
)
2
D. Ba(OH)
2
, ZnO

Câu 15: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H
2
SO
4
loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 16: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho ñến dư vào ống nghiệm ñựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và
một ít phenolphtalein. Hiện tượng quan sát ñược trong ống nghiệm là:
A. Màu ñỏ mất dần.
B. Không có sự thay ñổi màu
C. Màu ñỏ từ từ xuất hiện.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
Câu 17: Cho 300ml dung dịch HCl 1M vào 300ml dung dịch NaOH 0,5M. Nếu cho quì tím vào dung dịch
sau phản ứng thì quì tím chuyển sang:
A. Màu xanh. B. Không ñổi màu. C. Màu ñỏ. D. Màu vàng nhạt.

Câu 18: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa ñủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiñro thu
ñược ở ñktc là:
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 19: Cho 21 gam MgCO
3
tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl
ñã dùng là:
A. 2,5 lít B. 0,25 lít C.3,5 lít D. 1,5 lít
Câu 20: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu ñược là:
A. 2,22 g B. 22,2 g C. 23,2 g D. 22,3 g
Câu21: Hòa tan 16 gam SO
3
trong nước thu ñược 250 ml dung dịch axit. Nồng ñộ mol dung dịch axit thu
ñược là:
A.
2 4
( )
0,2
M H SO
C M
= B.
2 4
( )
0,4
M H SO
C M
=
C.
2 4
( )

0,6
M H SO
C M
= D.
2 4
( )
0,8
M H SO
C M
=
Câu 22
: Khi cho 500ml dung d

ch NaOH 1M tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch H
2
SO
4
2M t

o thành mu

i trung

hòa. Th

tích dung d

ch H
2
SO
4
2M là:
A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Đ
áp án: D
Câu 23:
Cho 10,5 gam h

n h

p hai kim lo

i Zn, Cu vào dung d

ch H
2
SO
4
loãng d
ư
, ng
ườ

i ta thu
ñượ
c 2,24
lít khí (
ñ
ktc). Thành ph

n ph

n tr
ă
m theo kh

i l
ượ
ng m

i kim lo

i trong h

n h

p ban
ñầ
u là:
A. 61,9% và 38,1% B. 63% và 37% C. 61,5% và 38,5% D. 65% và 35%
Câu 24:
Hòa tan h
ế

t 4,6 gam Na vào H
2
O
ñượ
c dung d

ch X. Th

tích dung d

ch HCl 1M c

n
ñể
ph

n

ng
h
ế
t v

i dung d

ch X là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 25:
Trung hòa 200 ml dung d


ch H
2
SO
4
1M b

ng dung d

ch NaOH 20%. Kh

i l
ượ
ng dung d

ch NaOH
c

n dùng là:
A. 100 g B. 80 g C. 90 g D. 150 g
Câu 26: Để
trung hòa 112 gam dung d

ch KOH 25% thì c

n dùng bao nhiêu gam dung d

ch axit sunfuric
4,9%:
A. 400 g B. 500 g C. 420 g D. 570 g
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805

Website:

Email:
Trang: 6

Câu 27:
Cho 100 ml dung d

ch H
2
SO
4
2M tác d

ng v

i 100 ml dung d

ch Ba(NO
3
)
2
1M. N

ng
ñộ
mol c

a
dung d


ch sau ph

n

ng l

n l
ượ
t là:
A. H
2
SO
4
1M và HNO
3
0,5M. B. BaSO
4
0,5M và HNO
3
1M.
C. HNO
3
0,5M và Ba(NO
3
)
2
0,5M. D. H
2
SO

4
0,5M và HNO
3
1M.
Câu 28:
Hòa tan v

a h
ế
t 20 gam h

n h

p CuO và Fe
2
O
3
trong 200 ml dung d

ch HCl 3,5M . Kh

i l
ượ
ng
m

i oxit trong h

n h


p là:
A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g
C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g.
Câu 29:
Hoà tan 12,1 g h

n h

p b

t kim lo

i Zn và Fe c

n 400ml dung d

ch HCl 1M. Kh

i l
ượ
ng h

n h

p
mu

i thu
ñượ
c sau ph


n

ng là:
A. 26,3 g B. 40,5 g C. 19,2 g D. 22,8 g
Câu 30
: Cho 100ml dung d

ch Ba(OH)
2
1M vào 100ml dung d

ch H
2
SO
4
0,8M. Kh

i l
ượ
ng k
ế
t t

a thu
ñượ
c là:
A. 23,30 g B. 18,64 g C. 1,86 g D. 2,33 g
Câu 31
:Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam h


n h

p b

t CuO và ZnO c

n 100 ml dung d

ch HCl 3M. Thành ph

n
ph

n tr
ă
m theo kh

i l
ượ
ng hai oxit trên l

n l
ượ
t là:
A. 33,06% và 66,94% B. 66,94% và 33,06%
C. 33,47% và 66,53% D. 66,53% và 33,47%
Câu 32
: Dung d


ch axit clohi
ñ
ric tác d

ng v

i s

t t

o thành:
A. S

t (II) clorua và khí hi
ñ
rô. B. S

t (III) clorua và khí hi
ñ
rô.
C. S

t (II) Sunfua và khí hi
ñ
rô. D. S

t (II) clorua và n
ướ
c.
Câu 33

: Dung d

ch axit clohi
ñ
ric tác d

ng v

i
ñồ
ng (II) hi
ñ
rôxit t

o thành dung d

ch màu:
A. Vàng
ñậ
m. B.
Đỏ
.
C. Xanh lam. D. Da cam.
Câu 34
: Mu

n pha loãng axit sunfuric
ñặ
c ta ph


i:
A. Rót n
ướ
c vào axit
ñặ
c. B. Rót t

t

n
ướ
c vào axit
ñặ
c.
C. Rót nhanh axit
ñặ
c vào n
ướ
c. D. Rót t

t

axit
ñặ
c vào n
ướ
c.
Câu 35
: Axit sunfuric
ñặ

c nóng tác d

ng v

i
ñồ
ng kim lo

i sinh ra khí:
A. H
2
. B. SO
2
. C. SO
3
. D. H
2
S.
Câu 36
: Khi nh

t

t

H
2
SO
4


ñậ
m
ñặ
c vào
ñườ
ng ch

a trong c

c hi

n t
ượ
ng quan sát
ñượ
c là:
A. S

i b

t khí,
ñườ
ng không tan. B. Màu tr

ng c

a
ñườ
ng m


t d

n, không s

i b

t.
C. Màu
ñ
en xu

t hi

n và có b

t khí sinh ra. D. Màu
ñ
en xu

t hi

n, không có b

t khí sinh ra.
Câu 37
: Nh

t

t


dung d

ch axit clohi
ñ
ric vào c

c
ñự
ng m

t m

u
ñ
á vôi cho
ñế
n d
ư
axit. Hi

n t
ượ
ng nào
sau
ñ
ây x

y ra ?
A. S


i b

t khí,
ñ
á vôi không tan. B.
Đ
á vôi tan d

n, không s

i b

t khí.
C. Không s

i b

t khí,
ñ
á vôi không tan. D. S

i b

t khí,
ñ
á vôi tan d

n.
Câu 38

:
Để

ñ
i

u ch
ế
mu

i clorua, ta ch

n nh

ng c

p ch

t nào sau
ñ
ây ?
A. Na
2
SO
4
, KCl. B. HCl, Na
2
SO
4
. C. H

2
SO
4
, BaCl
2
. D. AgNO
3
, HCl.
Câu 39
: Dãy các ch

t thu

c lo

i axit là:
A. HCl, H
2
SO
4
, Na
2
S, H
2
S. B. Na
2
SO
4
, H
2

SO
4
, HNO
3
, H
2
S.
C. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, Na
2
S. D. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
S.
Câu 40
:
Để
nh

n bi

ế
t dung d

ch axit sunfuric và dung d

ch axit clohi
ñ
ric ta dùng thu

c th

:
A. NaNO
3
. B. KCl.
C. MgCl
2
. D. BaCl
2
.
Đ
áp án: D
Câu 41
: S
ơ

ñồ
ph

n


ng nào sau
ñ
ây dùng
ñể
s

n xu

t axit sunfuric trong công nghi

p ?
A. Cu

SO
2


SO
3


H
2
SO
4
. B. Fe

SO
2


SO
3


H
2
SO
4
.
C. FeO

SO
2


SO
3


H
2
SO
4
. D. FeS
2


SO
2



SO
3


H
2
SO
4
.


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 7

Câu 42
:
Để
nh

n bi
ế
t 3

ng nghi


m ch

a dung d

ch HCl , dung d

ch H
2
SO
4
và n
ướ
c ta dùng:
A. Quì tím, dung d

ch NaCl . B. Quì tím, dung d

ch NaNO
3
.
C. Quì tím, dung d

ch Na
2
SO
4
. D. Quì tím, dung d

ch BaCl
2

.
Câu 43
: Cho magiê tác d

ng v

i axit sunfuric
ñặ
c nóng x

y ra theo ph

n

ng sau:
Mg + H
2
SO
4 (ñặc,nóng)


MgSO
4
+ SO
2
+ H
2
O. T

ng h


s

trong ph
ươ
ng trình hoá h

c là:
A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 44
: Dãy các oxit tác d

ng
ñượ
c v

i dung d

ch HCl:
A. CO, CaO, CuO, FeO . B. NO, Na
2
O, CuO, Fe
2
O
3
.
C. SO
2
, CaO, CuO, FeO. D. CuO, CaO, Na
2

O, FeO.
Câu 45
: Ph

n

ng gi

a dung d

ch Ba(OH)
2
và dung d

ch H
2
SO
4
(v

a
ñủ
) thu

c lo

i:
A. Ph

n


ng trung hoà . B. Ph

n

ng th
ế
.
C. Ph

n

ng hoá h

p. D. Ph

n

ng oxi hoá – kh

.
Câu 46
: Cho cùng m

t l
ượ
ng s

t và k


m tác d

ng h
ế
t v

i axit clohi
ñ
ric:
A. L
ượ
ng H
2
thoát ra t

s

t nhi

u h
ơ
n k

m .
B. L
ượ
ng H
2
thoát ra t


k

m nhi

u h
ơ
n s

t.
C. L
ượ
ng H
2
thu
ñượ
c t

s

t và k

m nh
ư
nhau.
D. L
ượ
ng H
2
thoát ra t


s

t g

p 2 l

n l
ượ
ng H
2
thoát ra t

k

m.
Câu 47
:
Để
làm khô m

t m

u khí SO
2


m có (l

n h
ơ

i n
ướ
c) ta d

n m

u khí này qua:
A. NaOH
ñặ
c . B. N
ướ
c vôi trong d
ư
. C. H
2
SO
4

ñặ
c. D. Dung d

ch HCl.
Câu 48
: Trong s
ơ

ñồ
ph

n


ng sau:
(
)
2
HCl NaOH
M N Cu OH
+ +
→ →
. M là:
A. Cu . B. Cu(NO
3
)
2
. C. CuO. D. CuSO
4
.
Câu 49
: Kh

i l
ượ
ng dung d

ch NaOH 10% c

n
ñể
trung hoà 200 ml dung d


ch HCl 1M là:
A. 40g . B. 80g. C. 160g. D. 200g.
Câu 50
: Thu

c th


ñể
nh

n bi
ế
t ba l

m

t nhãn ch

a riêng bi

t 3 dung d

ch: H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl là:

A. Phenolphtalein. B. Dung d

ch NaOH.
C. Dung d

ch Na
2
CO
3
. D. Dung d

ch Na
2
SO
4
.
Câu 51
: Thêm 20 g HCl vào 480 gam dung d

ch HCl 5%, thu
ñượ
c dung d

ch m

i có n

ng
ñộ
:

A. 9,8% . B. 8,7%. C. 8,9%. D.8,8%.
Câu 52
: Cho 8 g h

n h

p Fe và Mg tác d

ng hoàn toàn v

i dung d

ch HCl d
ư
sinh ra 4,48 lít khí H
2
(
ñ
ktc).
Thành ph

n ph

n tr
ă
m v

kh

i l

ượ
ng c

a Fe và Mg l

n l
ượ
t là:
A. 70% và 30% B. 60% và 40%. C.50% và 50%. D. 80% và 20%.
Câu 53
: Hoà tan h
ế
t 3,6 g m

t kim lo

i hoá tr

II b

ng dung d

ch H
2
SO
4
loãng
ñượ
c 3,36 lít H
2

(
ñ
ktc). Kim
lo

i là:
A. Zn . B. Mg. C. Fe. D. Ca.
Câu 54
: T

60 kg FeS
2
s

n xu

t
ñượ
c bao nhiêu kg H
2
SO
4
theo s
ơ

ñồ
sau:
2 2 3 2 4
2 2 2
FeS SO SO H SO

→ → →
A. 98 kg . B. 49 kg. C. 48 kg. D. 96 kg.
Câu 55
: M

t dung d

ch axit sunfuric trên th

tr
ườ
ng có n

ng
ñộ
55%,
ñể
có 0,5 mol axit sunfuric thì c

n l

y
m

t l
ượ
ng dung d

ch axit sunfuric là:
A. 98,1 g . B. 97,0 g. C. 47,6 g. D. 89,1 g.

Câu 56
: Cho dung d

ch BaCl
2
vào dung d

ch Na
2
SO
4
. Ph

n

ng này thu

c lo

i:
A. Ph

n

ng th
ế
B. Ph

n


ng hoá h

p C. Ph

n

ng trung hoà D. Ph

n

ng trao
ñổ
i
Câu 57:
8g oxit c

a 1 kim lo

i M hoá tr

II

c
dụ
ng hoàn toàn v

i 98g dung d

ch H
2

SO
4
10%. Công th

c
hoá h

c c

a oxit kim lo

i M là:
A. MgO B. ZnO C. CuO D. FeO
Câu 58:
Cho dung d

ch ch

a 0,1 mol BaCl
2
tác d

ng hoàn toàn v

i 0,2 mol Na
2
SO
4
thu
ñượ

c bao nhiêu
gam k
ế
t t

a?
A. 0,233g B. 2,33g C. 233g D. 23,3g
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 8

Câu 59: Đố
t cháy hoàn toàn 2,7g nhôm trong khí oxi. Hoà tan s

n ph

m thu
ñượ
c trong dung d

ch HCl
10%. Kh

i l
ượ
ng dung d

ch HCl 10%

ñủ

ñể
tham gia ph

n

ng trên là:
A. 1095g B. 10,95g C. 109,5g D. 109,9g
Câu 60:
Nh

ng khí nào d
ướ
i
ñ
ây có th

làm khô b

ng axit sunfuric
ñặ
c?

A. CO
2
; SO
2
; NH
3

. B. SO
2
; SO
3
; NH
3
. C. CO
2
; SO
2
; O
2
. D. O
2
; SO
2
; NH
3

Câu 61:
Tính ch

t hóa h

c nào sau
ñ
ây
không phải
là tính ch


t c

a axit sunfuric loãng ?
A. Tác d

ng v

i baz
ơ
t

o thành mu

i và n
ướ
c .
B. Tác d

ng v

i oxit baz
ơ
t

o thành mu

i và n
ướ
c.
C. Tác d


ng v

i nhi

u kim lo

i t

o mu

i và gi

i phóng khí hid
ñ
ro.
D. Tác d

ng v

i h

u h
ế
t kim lo

i t

o mu


i và gi

i phóng khí sunfur
ơ

Câu 62:
Ph
ươ
ng pháp nào có th

dùng
ñể

ñ
i

u ch
ế
axit ?

A. Cho oxit baz
ơ
tác d

ng v

i n
ướ
c.
B. Cho


axit m

nh h
ơ
n tác d

ng v

i mu

i c

a axit y
ế
u h
ơ
n.
C. Cho

kim lo

i tác d

ng v

i dung d

ch mu


i.
D. Cho

oxit axit tác d

ng v

i oxit baz
ơ
.
Câu 63:
Cho h

n h

p A g

m HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,1M. C

n bao nhiêu ml dung d

ch NaOH 1M
ñể
trung
hoà 100ml dung d


ch A ?
A. 0,02

t B. 0,03

t C. 0,04

t D. 0,05

t
Câu 64:
Cho 50ml dung d

ch HCl 1M tác d

ng h
ế
t v

i 50ml dung d

ch NaOH 0,5 M. Dung d

ch sau ph

n

ng làm qùy tím chuy

n sang màu

ñỏ
.
Để
dung d

ch không làm
ñổ
i màu qu

tím ng
ườ
i ta ph

i cho thêm bao
nhiêu ml dung d

ch KOH 1M vào dung d

ch trên?
A. 25 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 100 ml
Câu 65:
Cho nh

ng axit sau: H
2
CO
3
, H
2
SO

4
, HNO
3
, H
3
PO
4
. Dãy các oxit axit nào sau
ñ
ây t
ươ
ng

ng v

i
các axit trên
A. CO
2
; SO
2
; NO
2
; P
2
O
5
. B. CO
2
; SO

3
; N
2
O
5
; P
2
O
3
.
C. CO
2
; SO
3
; N
2
O
5
; P
2
O
5
. D. CO
2
; SO
3
; NO
2
; P
2

O
5
.
Câu 66:
Cho h

n h

p g

m Mg, Fe, Cu, Zn vào dung d

ch HCl d
ư
, sau ph

n

ng thu
ñượ
c ch

t r

n không
tan là:
A. Mg. B. Cu. C. Zn D. Fe
Câu 67:

Để


ñ
i

u ch
ế
m

t l
ượ
ng
ñồ
ng II sunfat, n
ế
u dùng ph
ươ
ng pháp sau
ñ
ây s

t

n axit sunfuric nh

t
A. H
2
SO
4
tác d


ng
ñủ
v

i Cu(OH)
2
. B. H
2
SO
4

ñặ
c nóng tác d

ng v

i Cu.
C. H
2
SO
4
loãng tác d

ng v

i Cu. D. H
2
SO
4

tác d

ng v

i CuO.
Câu 68:
M

t dung d

ch có các tính ch

t:
- Tác d

ng v

i nhi

u kim lo

i nh
ư
: Mg, Fe, Zn
ñề
u gi

i phóng khí hi
ñ
ro.

- Tác d

ng v

i baz
ơ
và oxit baz
ơ
t

o thành mu

i.
- Tác d

ng v

i
ñ
á vôi gi

i phóng khí cacbonic.
Dung d

ch
ñ
ó là:
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H
2
O.

Câu 69:
Kh

i l
ượ
ng ch

t tan HCl có trong 200 g dung d

ch HCl 36.5% là:
A. 36,5 g. B. 73 g. C. 7,3 g. D. 3,65 g.
Câu 70:
Trên hai
ñĩ
a cân,

v

trí th
ă
ng b

ng có hai c

c gi

ng nhau
ñự
ng axit HCl. Th


vào c

c th

nh

t
mi
ế
ng kim lo

i Mg có kh

i l
ượ
ng b

ng kh

i l
ượ
ng mi
ế
ng k

m th

vào c

c th


hai. Sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng, tr

ng thái c

a cân nh
ư
sau:
A. Cân v

n th
ă
ng b

ng. B. Cân l

nh v

phía c

c th

nh


t.
C. Cân l

ch v

phía c

c th

hai. D. Cân l

ch v

phía c

c th

nh

t sau
ñ
ó v

v

trí th
ă
ng b

ng.

Câu 71:
Gi

y qu

tím chuy

n màu
ñỏ
khi nhúng vào dung d

ch
ñượ
c t

o thành t


A. 0,5 mol H
2
SO
4
tác d

ng v

i 1,5 mol NaOH. B. 1 mol HCl tác d

ng v


i 1 mol KOH.
C. 1,5 mol Ca(OH)
2
tác d

ng v

i 1,5 mol HCl. D. 1 mol H
2
SO
4
tác d

ng v

i 1,7 mol NaOH.
Câu 72:
Tính l
ượ
ng H
2
SO
4

ñ
i

u ch
ế
khi cho 24 kg SO

3
h

p n
ướ
c. Bi
ế
t r

ng hi

u su

t c

a ph

n

ng 90%.
A. 26,46 kg. B. 23,27 kg. C. 46, 55 kg. D. 26 kg.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 9

Câu 73:
Cho 29 gam h


n h

p Mg, Zn, Fe tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch H
2
SO
4
lỗng th

y thốt ra V lít H
2

(
đ
ktc).Cơ c

n dung d

ch sau ph

n

ng thu

đượ
c 86,6 gam mu

i khan. Giá tr

c

a V là:
A. 6,72 lít B. 13,44 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít
Câu 74:
Cho a gam kim lo

i Cu tác d

ng h
ế
t v

i axit H
2
SO
4

đặ
c, nóng thu
đượ
c V lít khí (
đ
ktc). Oxi hóa
tồn b


khí sinh ra b

ng O
2
(gi

thi
ế
t hi

u su

t là 100%) r

i cho sán ph

m thu
đượ
c tác d

ng v

i n
ướ
c
đượ
c
200g dung d


ch H
2
SO
4
19,6%. Giá tr

c

a m là:
A. 19,2 gam B. 25,6 gam C. 32 gam D. 38,4 gam
Câu 75:
Cho 10 gam h

n h

p Mg, Zn, Fe tác d

ng h
ế
t v

i dung d

ch HCl lỗng th

y thốt ra 1,12 lít H
2

(
đ

ktc).Cơ c

n dung d

ch sau ph

n

ng thu
đượ
c m gam mu

i khan. Giá tr

c

a m là:
A. 15,5 gam B. 14,65 gam C. 13,55 gam D. 12,5 gam
Câu 76:

Đố
t cháy hồn tồn 6 gam FeS
2
trong oxi
đượ
c a gam SO
2
. Oxi hóa hồn tồn a gam SO
2


đượ
c b
gam SO
3
. Cho b gam SO
3
tác d

ng v

i NaOH d
ư

đượ
c c gam Na
2
SO
4
. Cho Na
2
SO
4
tác d

ng h
ế
t v

i
Ba(OH)

2
d
ư

đượ
c d gam k
ế
t t

a, d có giá tr

là:
A. 23,3 gam B. 11,56 gam C. 1,165 gam D. 0,1165 gam
Câu 77:
Cho 10g dung d

ch HCl 36,5% tác d

ng h
ế
t v

i h

n h

p b

t nhơm và
đồ

ng, ng
ườ
i ta thu
đượ
c a
gam khí H
2
. Giá tr

c

a a là:
A. 0,1 gam B. 0,05gam C. 0,25 gam D. 0,01gam
Câu 78:

Cho 2,81 gam hçn hỵp gåm Fe
2
O
3
, MgO , ZnO t¸c dơng võa ®đ víi 300 ml dung dÞch H
2
SO
4
0,1M.
Khèi l−ỵng mi t¹o ra trong dung dÞch
sau ph

n

ng

lµ:
A. 3,81 gam B. 4,81 gam C. 5,21 gam D. 5,34 gam.
Câu 79:

Khèi l−ỵng H
2
SO
4
cÇn ph¶i lÊy ®Ĩ t¸c dơng võa ®đ víi 3,173 gam Cu(OH)
2
lµ:
A. 1.173 gam B. 2,173 gam C. 3,173 gam D. 4,173 gam.
Câu 80:
Cho s
ơ

đồ
chuy

n hóa sau, bi
ế
t X là ch

t r

n: X

SO
2



Y

H
2
SO
4

X, Y l

n l
ượ
c ph

i là:
A. FeS, SO
3
B. FeS
2
ho

c S, SO
3
C. O
2
, SO
3
D. A, B
đề
u

đ
úng
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Bài 1: Nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các axit sau: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
?
Bài 2: Cho 180g dung dị
ch
H
2
SO
4
15% vào 320g dung dị
ch
BaCl
2
10%.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được?
b. Tính C% các chất trong dung dị
ch
sau phả
n

ng
?
Bài 3: Hoà tan 11,2 lít khí HCl vào 188,8g nước được dung dị

ch
A. Lấy 80g dung dị
ch
A cho
tác
dụ
ng

với 120g dung dị
ch
AgNO
3
15% thì thu được dung dị
ch
B và một chất kết tủa. Tính C% các chất trong
dung dị
ch
sau phả
n

ng
?
Bài 4:
a> Viết các PTPƯ để thực hiện dãy chuyển hoá sau: FeS
2
→ SO
2
→ SO
3



H
2
SO
4
.
b> Tính lượng axit sunfuric 96% thu được từ 60Kg quặng Pirit sắt nếu hiệu suất phả
n

ng

85%?
Bài 5: Có 200ml dung dị
ch
HCl 0,2M.
a> Cần bao nhiêu ml dung dị
ch
NaOH 0,1M để trung hoà dung dị
ch
axit nói trên?
b> Cần bao nhiêu gam dung dị
ch
Ca(OH)
2
5% để trung hoà hết lượng axit trên?
Bài 6: Có 10g hỗ
n h

p
Cu và CuO

tác d

ng
với dung dị
ch
H
2
SO
4
loãng. Lọc lấy chất rắn không tan, cho
vào H
2
SO
4
đặc nóng thu được 1,12 lít khí SO
2
(đktc). Tính
thành ph

n
% về khối lượng các chất trong
hỗn hợp?
Bài 7: Cho 18g hợp kim nhôm- magiê vào dung dị
ch
HCl có 20,16 lít khí H
2
bay ra (đktc). Xác đònh
thành phần % nhôm – magiê trong hợp kim?
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:


Email:
Trang: 10

Bài 8: Cho 16g hỗn hợp Fe
2
O
3
, MgO hoà tan hết trong dung dị
ch
HCl. Sau phả
n

ng
cần trung hoà lượng
axit còn dư bằng 50g dung dị
ch
Ca(OH)
2
14,8%, sau đó đem cô cạn
dung d

ch
được 46,35g muố
i
khan.
Xác đònh
thành
phầ
n

% các chất trong hỗ
n h

p
?
Bài 9: Hoà tan 8,96 lít khí HCl (đktc) vào 185,4g nước được dung dị
ch
M. lấy 50g dung dị
ch
M
cho tác

dụ
ng
với 85g dung dị
ch
AgNO
3
16% thì thu được dung dị
ch
N và một chất kết tủa. Tính C% các chất
trong dung dị
ch
N?
Bài 10
*
: Cho 200g dung dị
ch
Na
2

CO
3

tác d

ng
vừa đủ với 120g dung dị
ch
HCl. Sau phả
n

ng, dung d

ch

có nồng độ 20%. Tính C% của hai dung dị
ch
đầu?
Bài 11
*
: Cho 307g dung dị
ch
Na
2
CO
3
tác
dụ
ng
với 365g dung dị

ch
HCl. Sau phả
n

ng
thu được một
dung
d

ch
muối có nồng độ 9%. Hãy tính C% của
dung d

ch
Na
2
CO
3

dung d

ch
HCl?
Bài 12: Cho 200g dung dị
ch
BaCl
2


5,2%

tác d

ng
với 58,8g dung dị
ch
H
2
SO
4
20%. Tính C% của các
chất có trong dung dị
ch
sau phả
n

ng
?
Bài 13: Cho 50ml dung dị
ch
KOH 3M
tác d

ng
với 50ml dung dị
ch
H
2
SO
4
2M. Xác đònh khối lượng các

muối tạo thành trong dung dị
ch sau ph

n

ng
?
Bài 14: Cho 57,3g hỗ
n h

p
Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
vào dung dị
ch
HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi
trong có dư thu được 45g kết tủa. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗ
n h

p
đầu?
Bài 15
*
: Cho 15,9g hỗ

n h

p
X gồm 2 muối MgCO
3
và CaCO
3
vào 0,4 lít dung dị
ch
HCl 1M thu được
dung dị
ch
Y.
a> Hỏi dung dị
ch
Y có dư axit không?
b> Tính lượng CO
2
có thể thu được?
c> Cho vào dung dị
ch
Y một lượng dung dị
ch
NaHCO
3
dư thì thể tích khí CO
2
thu được là 1,12 lít
(đktc). Tính khối lượng mỗi muối trong hỗ
n h


p
X?
Bài 16
*
: Cho 33,6g hỗ
n h

p
gồm KHSO
3
và K
2
CO
3
vào 300g dung dị
ch
HCl 6,08%, sau khi phả
n

ng
kết
thúc thu được hỗ
n h

p
khí X có tỉ khối so với khí hiđro bằng 24 và một dung dị
ch
A.
a> Hãy chứng minh rằng axit còn dư. b> Tính C% các chất trong dd A.

Bài 17
*
: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M bằng một lượng dd H
2
SO
4
9,8% người ta thu được
một dung dị
ch
muốùi sunfat có nồng độ 11,54%. Tìm cơng thứ
c
của muối sunfat đã dùng?
Bài 18: Để trung hoà một dung dòch có chứa 196g H
2
SO
4
, lần thứ nhất người ta cho dung dị
ch
axit này
tác dụng với một dung dị
ch
có chứa 60g NaOH và lần thứ hai người ta cho thêm dung dị
ch
KOH.
a> Viết các phươ
ng trình hóa h

c
?
b> Tính khối lượng dung dị

ch
KOH 40% phải dùng?
Bài 19: Cho một lượng mạt sắt dư vào 500ml dung dị
ch
H
2
SO
4
thu đựoc 33,6 lít khí Hiđro (đktc).
a. Viết phươ
ng trình hóa h

c
?
b. Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phả
n

ng
?
c. Làm bay hơi dung dị
ch
sau phả
n

ng
, thu được muối ngậm nước FeSO
4
.7H
2
O. Tính khối lượng

muối thu được?
d. Xác đònh C
M
của dung dị
ch
H
2
SO
4
đã dùng?
e. Tính thể tích khí Oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng hiđro thu được ở trên?
Bài 20: Trung hoà 20ml dung dị
ch
H
2
SO
4
1M bằng dung dị
ch
HCl 20%.
a> Viết phươ
ng trình hóa h

c
?
b> Tính khố
i l
ượ
ng dung d


ch
NaOH phải dùng?
c> Thay dung dị
ch
NaOH bằng dung dị
ch
KOH 5,6% có khối lượng riêng là 1,045g/ml. Tính thể tích
dung dị
ch
KOH cần dùng để trung hoà dung dị
ch
H
2
SO
4
đã cho?
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 11

Bài 21: Từ 320 tấn quặng pirit sắt (FeS
2
) có chứa 45% lưu huỳnh đã sản xuất được 405 tấn axit sunfuric.
Hãy xác đònh hiệu suất của quá trình sả
n xu

t
?

Bài 22: Cho 245g dung dị
ch
H
2
SO
4
20%
tác d

ng
hết với dung dị
ch
BaCl
2
. Tính số gam kết tủa tạo
thành?
Bài 23: Khi cho 60g dung dị
ch
HCl tác dụng với dung dị
ch
Na
2
CO
3
dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Tính
C% của dung dị
ch
HCl nói trên?
Bài 24: Cho 8,8g hỗ
n h


p
A gồm Mg và MgO tác dụng với dung dị
ch
axit HCl dư thu được 4,48 lít khí
(đktc).
a> Tính khối lượng mỗi chất trong hỗ
n h

p
?
b> Phải dùng bao nhiêu ml dung dị
ch
axit HCl 2M đủ để hoà tan hết 8,8g hỗ
n h

p
A ở trên?
Bài 25:
a> Một dung dị
ch
chứa 16g NaOH. Tính thể tích dung dị
ch
HCl 1M cần dùng để trung hoà dung dị
ch
trên?
b> Cho một mẩu q tím vào dung dị
ch
NaOH nói trên rồi nhỏ từ từ HCl vào dung dị
ch

đó tới dư. Hãy
cho biết hiện tượng quan sát được. Giải thích?
Bài 26: Cho 5g hỗ
n h

p
A gồm Mg và MgO
tác d

ng
với hỗ
n h

p
HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc).
a> Tính khối lượng mỗi chất trong A.
b> Tính tp % các chất trong A.
Bài 27: Cho một hỗ
n h

p
A gồm Fe và MgCO
3
tác d

ng
với dung dị
ch
axit clohidric dư, dẫn khí tạo
thành lội qua nước vôi trong có dư thì thu được 10g kết tủa và còn lại 1,12 lít khí không màu (đktc). Tính

thành ph

n
% các chất trong hỗ
n h

p
A?
Bài 28: Hỗ
n h

p
3,2g gồm Mg và MgO cho phả
n

ng
hết với dung dị
ch
HCl thấy thoát ra 1,12 lít khí H
2

(đktc)
a. Tính
thành ph

n
% các chất trong hỗ
n h

p

đầu?
b. Tính C% củ
a
dung dị
ch
thu được sau phả
n

ng
nếu khối lượng axit đã dùng là 246,9g?
Bài 29: Hoà tan một lượng sắt vào 259ml dung dị
ch
H
2
SO
4
(vừa đủ phả
n

ng
) thu được 16,8 lít khí hiđro
ở đktc.
a. Tính khối lượng sắt đã dùng.
b. Tính nồng độ C
M
của dung dị
ch
H
2
SO

4
đã dùng?
Bài 30: Cho 5,2g hỗ
n h

p
X gồm Mg và MgO
tác d

ng
hết với dung dị
ch
HCl thì thu được 1,12 lít khí ở
đktc.
a. Tính khối lưọng mỗi chất có trong X.
b. Tính thể tích dung dị
ch
HCl 0,5M vừa đủ để hoà tan hết 5,2g hỗ
n h

p
X?
Bài 31: Cho 6g hỗ
n h

p
gồm Mg và MgO
tác d

ng

với dung dị
ch
H
2
SO
4
loãng dư thu được 3,36 lít khí ở
đktc. Tính
thành ph

n
% theo khối lượng của mỗi chất trong hỗ
n h

p
?
Bài 32: Cho Mg
tác d

ng
với dung dị
ch
axit sulfuric
a. Tính khối lượng Mg cần dùng để tác dụng hết với với 20g dung dị
ch
axit sunfuric 15%?
b. Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
Bài 33: Khi cho 100g dung dị
ch
HCl

tác d

ng
với CaCO
3
dư thì thu được 4,48l khí ở đktc.
a. Tính C% của dung dị
ch
HCl?
b. Xác đònh tên chất khí sinh ra và tính thể tích ?
c. Xác đònh tên của muối sinh ra và khối lượng?
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 12

Bài 34:
Cho 60g dung d

ch NaOH 20% tác d

ng v

i 40g dung d

ch H
2
SO
4

49%. Tính C% c

a các ch

t
trong dung d

ch sau ph

n

ng?
Bài 35:
Cho Fe l

y d
ư
ph

n

ng v

i 500 ml dung d

ch ch

a h

n h


p hai axit H
2
SO
4
và HCl. Sau ph

n

ng
thu
đượ
c 1,12 lít khí H
2
(
đ
ktc). Cơ c

n dung d

ch thu
đượ
c kh

i l
ượ
ng ch

t r


n t
ă
ng so v

i kh

i l
ượ
ng Fe
ban
đầ
u là 4,05 g. Xác
đị
nh n

ng
độ
mol hai axit.
Bài 36:
Trên 2
đĩ
a cân
để
2 c

c
đự
ng dung d

ch HCl và H

2
SO
4
cân

v

trí th
ă
ng b

ng.
– Cho 25 g CaCO
3
vào c

c
đự
ng dung d

ch HCl .
– Cho a g Al vào c

c
đự
ng dung d

ch H
2
SO

4
.
Cân v

n

v

trí th
ă
ng b

ng. Tính a.

Bài 37:
M

t dung d

ch ch

a 10 gam NaOH tác d

ng v

i m

t dung d

ch ch


a 10 gam HNO
3
. Th

dung d

ch
sau khi ph

n

ng b

ng gi

y qu

. Hãy cho bi
ế
t màu qu

tím bi
ế
n
đổ
i nh
ư
th
ế

nào? Gi

i thích và vi
ế
t ph
ươ
ng trình
hố h

c.
Bài 38
: 40ml dung d

ch H
2
SO
4
8M
đượ
c pha lỗng
đế
n 160ml. Tính n

ng
độ
mol c

a dung d

ch H

2
SO
4
sau
khi pha lỗng?
Bài 39
:
Cho 32g CuO tác dụng hết với dung dòch H
2
SO
4
25% đun nóng. Sau đó làm nguội dung dòch tới
15
o
C. Tính khối lượng tinh thể CuSO
4
.5H
2
O tách khỏi dung dòch, biết rằng độ tan của CuSO
4
ở 15
0
C là
24,5g.
Bài 40: Cho M gam dung dòch HCl loãng nồng độ C% tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp hai kim loại natri
và sắt (dư) , sau phản ứng khối lượng cho đã giảm 0,05M gam. Tính nồng độ C% của HCl.
Bài 41: Phải pha thêm nước vào dung dòch H
2
SO
4

50% để thu được một dung dòch 20%. Tính tỉ lệ về
khối lượng giữa lượng nước và lượng dung dòch axit phải dùng.
Bài 42: Hoà tan hoàn toàn 9,6g một kim loại R trong dung dòch axit H
2
SO
4
đặc nóng thu được 3,36 lít
khí SO
2
(đktc).
a) Xác đònh kim loại R.
b) Lượng SO
2
được hấp thụ hoàn toàn trong 400ml dung dòch NaOH, tạo ra 16,7g muối. Tính nồng độ
mol của dung dòch NaOH đã dùng.
Bài 43 : Cho 19,6g H
3
PO
4
tác dụng với 200g dung dòch KOH 8,4%.
a) Những muối nào thu được sau phản ứng ? Tính khối lượng của mỗi muối đó.
b) Xác đònh nồng độ % của mỗi muối trong dung dòch sau phản ứng.
Bài 44 : Hoà tan hoàn toàn 5,4g hỗn hợp A gồm Na và Na
2
O vào m gam nước thu được 200g dung dòch
B. Trung hoà 80g dung dòch B bằng axit HCl, rồi cô cạn dung dòch tạo thành 4,68g muối khan.
a) Tính m.
b) Để trung hoà 120ml dung dòch C có chứa hỗn hợp HCl và H
2
SO

4
cần dùng vừa hết 48g dung dòch
B, phản ứng tạo thành 3,108g hỗn hợp muối. Tính nồng độ mol của các axit có trong dung dòch C.
Bài 45 : Hỗn hợp X gồm 11,2g khối lượng M vào 69,6g oxit M
X
O
Y
.
Nếu cho hỗn hợp X vào dung dòch H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Nếu cho hỗn hợp X vào dung dòch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 10,08 lít khí SO
2
(đktc).
Tìm M và M
X
O
Y.
Bài 46: Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu.
Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dòch H
2
SO

4
đặc, nóng, thu được 15,12 lít khí SO
2
.
Cho 23,4 gam G vào bình A chứa 850 ml dung dòch H
2
SO
4
1M (loãng) dư, sau khi phản ứng hoàn
toàn, thu được khí B. Dẫn từ từ toàn bộ lượng khí B vào ống chứa bột CuO dư nung nóng, thấy khối
lượng chất rắn trong ống biảm 7,2 gam so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của
mỗi chất trong hỗn hợp G.
Bài 47: Hỗn hợp X gồm Mg, Zn có khối lượng 46,2 gam. chia X làm 2 phần : phần 2 có khối lượng gấp
đôi phần 1.
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 13

- Thí nghiệm 1 : cho phần 1 tác dụng với 200 ml dung dòch H
2
SO
4
1M, thu được V lít H
2
(đktc).
- Thí nghiệm 2 : cho phần 2 tác dụng với 800 ml dung dòch H
2
SO

4
1M, thu được 13,44 lít khí H
2
(đktc).
a) Tính V và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
b) Lấy toàn bộ Mg trong hỗn hợp X tác dụng hết với dung dòch HNO
3
loãng, thu được 0,672 lít khí Y
(đktc) và dung dòch Z. Cô cạn dung dòch Z, thu được 47,4 gam muối khan. Xác đònh Y.
Bài 48: Cho hỗn hợp A ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu vào cốc đựng 10 ml dung dòch NaOH 1,2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,688 lít khí (đktc). Thêm tiếp 100 ml dung dòch HCl 4M vào cốc,
thu được dung dòch B và 2,08 gam hỗn hợp rắn C. Hoà tan C trong dung dòch HNO
3
loãng dư thu được
0,672 lít khí NO duy nhất ở (đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp A.
Bài 49 : Hoà tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trò II và 1 kim loại hoá trò III cần dùng
hết 170 ml H
2
SO
4
2M.
a) Cô cạn dung dòch thu được bao nhiêu gam muối khan.
b) Tính thể tích H
2
thoát ra (đktc).
c) Nếu biết kim loại hoá trò III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại hoá trò II thì kim loại hoá
trò II là nguyên tố nào?
Bài 50: Cho 19,46 gam hỗn hợp gồm Mg , Al và Zn trong đó khối lượng của Mg bằng khối lượng của Al
tác dụng với dung dòch HCl2M tạo thành 16, 352 lít khí H
2

thoát ra ở đktc .
a. Tính % về khối lượng của từng kim loại có trong hỗn hợp ?
b. Tính thể tích dung dòch HCl đã dùng biế
t
người ta dùng dư 10% so với lý thuyết ?
Bài 51:
Hồ tan 12g h

n h

p X g

m Fe, Cu trong dung d

ch H
2
SO
4
d
ư
thu
đượ
c 2,24 lít khí


đ
ktc và m

t
ch


t r

n khơng tan. N
ế
u hồ tan X trong dung d

ch H
2
SO
4
98% (l

y d
ư
10% so v

i l
ượ
ng c

n thi
ế
t) thu
đượ
c V lít khí A


đ
ktc

a.

Tính % kh

i l
ượ
ng m6
ĩ
kim lo

i trong h

n h

p ban
đầ
u
b.

Tính V và kh

i l
ượ
ng dung d

ch H
2
SO
4
98%

đ
ã l

y
Bài 52:
Hồ tan hồn tồn 24,8g h

n h

p X g

m 3 kim lo

i Fe, Mg, Cu vào H
2
SO
4

đặ
c, nóng, d
ư
thu
đượ
c
dung d

ch A. Cơ c

n dung d


ch A thu
đượ
c 132g h

n h

p mu

i khan. N
ế
u cho 24,8g h

n h

p X ph

n

ng
v

i dung d

ch HCl d
ư
th

y sinh ra 11,2 lít khí (
đ
ktc)

a. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình hóa h

c.
b. Tính kh

i l
ượ
ng và % kh

i l
ượ
ng m

i kim lo

i trong h

n h

p X
Bài 53:
Khi hồ tan 29,4g h

n h

p Al, Cu, Mg vào dung d


ch HCl d
ư
th

y gi

i phóng ra 14 lít khí (

0
O
C và
0,8atm). Ph

n khơng tan cho vào dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c, th

y thu
đượ
c 6,72 lít khí SO
2
(



đ
ktc)
a. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình hóa h

c
b. Tính % kh

i l
ượ
ng m

i kim lo

i trong h

n h

p
đầ
u
Bài 54:
Cho 200ml dung d

ch h


n h

p 2 axit HCl và H
2
SO
4
tác d

ng v

i m

t l
ượ
ng d
ư
b

t Fe th

y thốt ra
4,48 lít khí (
đ
ktc) và dung d

ch A. L

y 1/10 dung d

ch A cho tác d


ng v

i dung d

ch BaCl
2
d
ư
thu
đượ
c
2,33g k
ế
t t

a
a. Vi
ế
t các ph
ươ
ng trình hóa h

c x

y ra
b. Tìm n

ng
độ

mol/lít c

a dung d

ch HCl và H
2
SO
4

c. Tìm kh

i l
ượ
ng Fe tham gia ph

n

ng
Bài 55:
Cho 17,6g h

n h

p g

m Fe và kim lo

i R vào dung d

ch H

2
SO
4
lỗng d
ư
. Sau ph

n

ng thu
đượ
c
4,48 lít khí (
đ
ktc). Ph

n khơng tan cho vào dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c nóng thì gi

i phóng ra 2,24 lít khí (
đ
ktc)
a. Vi

ế
t các ph
ươ
ng trình hóa h

c b. Tìm kim loại R
Bài 56:
Cho 11,2 gam h

n h

p hai kim lo

i Mg và Cu vào dung d

ch H
2
SO
4
lỗng d
ư
thu
đượ
c 4,48 lít khí
H
2



đ

ktc. Tính kh

i l
ượ
ng và thành ph

n % theo kh

i l
ượ
ng m

i kim lo

i trong h

n h

p ban
đầ
u?
Bài 57:
Cho 11,2 gam h

n h

p hai kim lo

i Mg và Cu vào dung d


ch H
2
SO
4

đặ
c, nóng d
ư
thu
đượ
c 6,72 lít
khí SO
2



đ
ktc. Tính kh

i l
ượ
ng và thành ph

n % theo kh

i l
ượ
ng m

i kim lo


i trong h

n h

p ban
đầ
u?

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 14

C. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP (BÀI TẬP NHẬN BIẾT):
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
D

a vào s

khác nhau v

tính ch

t v

t lý ho

c tính ch


t hóa h

c gi

a các ch

t
c

n nh

n bi
ế
t
ñể
phân bi

t ch

t này v

i ch

t khác.
* Ph
ươ
ng pháp v

t lí: màu s


c,
ñộ
tan, nhi

t
ñộ
nóng ch

y, t

tính, mùi, v


* Ph
ươ
ng pháp hóa h

c:
+ Trích các ch

t c

n nh

n bi
ế
t thành các m

u th


riêng bi

t.
+ Cho thu

c th


ñặ
c tr
ư
ng vào các m

u th


ñể
quan sát hi

n t
ượ
ng, nh

n ra d

u hi

u c


a ph

n

ng

k
ế
t
lu

n v

ch

t.
+ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình hóa h

c
ñể
minh h

a.
*
Một số thuốc thử thường dùng:


Chất cần
nhận biết
Thuốc thử Hiện tượng
Axit Quì tím Quì tím hóa
ñỏ

Quì tím Quì tím hóa xanh Dd ki

m

Dd Phenolphtalein không màu Phenolphtalein
ñỏ
h

ng
-Cl Dd AgNO
3
AgCl

tr

ng, hóa
ñ
en ngoài không khí
-Br // AgBr

vàng nh

t
// AgI


vàng s

m -I

H

tinh b

t Xanh tím

PO
4
AgNO
3
Ag
3
PO
4


vàng (tan trong dd HNO
3
)
=S Pb(NO
3
)
2
ho


c Cu(NO
3
)
2
PbS

ho

c CuS
↓ñ
en
=SO
4
Dd BaCl
2
BaSO
4


tr

ng
=SO
3
Dd Axit m

nh (HCl) SO
2



mùi h

c, làm
ñụ
c n
ướ
c vôi trong
-HSO
3
// //
=CO
3
// CO
2


làm
ñụ
c n
ướ
c vôi trong
-HCO
3
// //
=SiO
3
// H
2
SiO
3



keo tr

ng
-NO
3
H
2
SO
4
ñặ
c, nóng + V

n Cu Dd màu xanh lam, NO
2


nâu
ñỏ

-NH
4
Dd NaOH NH
3

, có mùi khai
Al(III) // Al(OH)
3



keo tr

ng, tan trong ki

m d
ư

Fe(II) // Fe(OH)
2


tr

ng xanh, hóa nâu ngoài không khí
Fe(III) // Fe(OH)
3



ñỏ
nâu
Mg(II) // Mg(OH)
2


tr

ng
Cu(II) // Cu(OH)

2


xanh lam
Pb(II) Na
2
S ho

c K
2
S PbS


ñ
en
Na
Đố
t Ng

n l

a màu vàng
K // Ng

n l

a tím h

ng
Ca // Ng


n l

a
ñỏ
da cam
H
2
// Ng

n l

a xanh nh

t, n

nh

, t

o H
2
O
Cl
2
N
ướ
c Brôm (màu nâu) N
ướ
c Brom m


t màu
NH
3
(khai) Quì tím

m Quì tím hóa xanh
H
2
S Pb(NO
3
)
2
ho

c Cu(NO
3
)
2
(H
2
S có mùi tr

ng th

i) PbS

ho

c CuS

↓ñ
en
SO
2
Dd Brom, thu

c tím Nh

t màu
CO
2
N
ướ
c vôi trong V

n
ñụ
c (CaCO
3

)
CuO (
ñ
en), t
0
Cu (
ñỏ
) CO
Đố
t Cháy v


i ng

n l

a màu xanh, sp làm
ñụ
c n
ướ
c vôi trong.
NO
2
Quì tím

m Quì tím hóa
ñỏ


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 15

II. BÀI TẬP MẪU:
1. Dạng 1: Thuốc thử khơng giới hạn:
(Gi

i theo ph
ươ

ng pháp chung)

Bài 1:
B

ng ph
ươ
ng pháp hóa h

c hãy nh

n bi
ế
t các dung d

ch sau
đ
ây
đự
ng trong các l

b

m

t nhãn:
NaOH, HCl; NaCl; NaNO
3
; H
2

SO
4

- M

i l

n th

l

y ra m

i ch

t m

t ít (1-2ml) cho vào các

ng nghi

m và
đ
ánh s

th

t

.

- Dùng qu

tím
để
th

, dung d

ch nào làm qu

tím hóa xanh là NaOH, nh

ng dung d

ch nào làm qu

tím
hóa
đỏ
là HCl và H
2
SO
4
(nhóm I), nh

ng dung d

ch nào khơng làm qu

tím

đổ
i màu là NaCl và NaNO
3

(nhóm II).
- Cho dung d

ch BaCl
2
l

n l
ượ
t vào các

ng nghi

m c

a nhóm I,

ng nghi

m nào xu

t hi

n k
ế
t t


a màu
tr

ng là

ng nghi

m có ch

a dung d

ch H
2
SO
4
;

ng nghi

m còn l

i khơng có hi

n t
ượ
ng gì là

ng nghi


m có
ch

a dung d

ch HCl
BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO
4

+ 2HCl
- Cho dung d

ch AgNO
3
l

n l
ượ
t vào các

ng nghi


m c

a nhóm II,

ng nghi

m nào xu

t hi

n k
ế
t t

a màu
tr

ng là

ng nghi

m có ch

a dung d

ch NaCl;

ng nghi

m còn l


i khơng có hi

n t
ượ
ng gì là

ng nghi

m có
ch

a dung d

ch NaNO
3

NaCl + AgNO
3


AgCl

+ HNO
3

Bài 2:
Trong m

t bình ch


a h

n h

p khí: CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
và H
2
. Trình bày ph
ươ
ng pháp hố h

c
để

nh

n bi
ế
t t

ng khí.
- D

n h


n h

p khí qua bình
đự
ng dung d

ch BaCl
2
d
ư
, n
ế
u có k
ế
t t

a tr

ng: h

n h

p có SO
3
.
SO
3
+ H
2

O + BaCl
2


BaSO
4


+ 2 HCl
- D

n các khí còn l

i cho qua qua bình
đự
ng brom d
ư
th

y brom nh

t màu do có khí SO
2

SO
2
+ H
2
O + Br
2



2HBr + H
2
SO
4
- Ti
ế
p t

c d

n các khí còn l

i qua dung d

ch n
ướ
c vơi trong d
ư
, n
ế
u th

y n
ướ
c vơi trong b

v


n
đụ
c ch

ng t


trong h

n h

p có khí CO
2

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3


+ H
2
O
- D

n h


n h

p ch

a 2 khí còn l

i qua

ng nghi

m ch

a CuO (màu
đ
en) nung nóng:
+ N
ế
u th

y CuO màu
đ
en chuy

n sang kim lo

i Cu màu
đỏ

đồ

ng th

i có ch

t khí thốt ra làm
đụ
c
n
ướ
c vơi trong là CO:
CO + CuO
(đen)

o
t
→

Cu
(đỏ)
+ CO
2

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3



+ H
2
O
+ N
ế
u th

y CuO màu
đ
en chuy

n sang kim lo

i Cu màu
đỏ

đồ
ng th

i có h
ơ
i n
ướ
c sinh ra bám trên
thành

ng nghi


m là H
2
:
H
2
+ CuO
(đen)

o
t
→

Cu
(đỏ)
+ H
2
O
2. Dạng 2: Thuốc thử hạn chế:
- Dùng
thuốc thử nhận ra 1 hoặc
vài
chất trong hỗ
n
hợ
p

-
Dùng
chất vừa nhận ra để
làm

thuốc thử, nhận biết
các ch

t còn l

i.
Bài 1.

Có 4 d
u
ng dị
ch
: NaCl, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, BaCl
2
đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng dung dòch
HCl, hãy nhận biết các lọ hoá chất trên?
- M

i l

n th


l

y ra m

i ch

t m

t ít (1-2ml) cho vào các

ng nghi

m và
đ
ánh s

th

t

.
- Cho dung d

ch HCl l

n l
ượ
t vào các

ng nghi


m nói trên,

ng nghi

m nào có ch

t khí thốt ra là

ng
nghi

m có ch

a dung d

ch Na
2
CO
3
; các

ng nghi

m còn l

i khơng có hi

n t
ượ

ng gì:
2HCl + Na
2
CO
3


2NaCl + CO
2

+ H
2
O
Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 16

- Cho dung d

ch Na
2
CO
3
v

a nh

n bi

ế
t
đượ
c

trên l

n l
ượ
t vào các

ng nghi

m ch

a các dung d

ch còn l

i,

ng nghi

m nào xu

t hi

n k
ế
t t


a màu tr

ng là

ng nghi

m có ch

a dung d

ch BaCl
2
; các

ng nghi

m còn
l

i khơng có hi

n t
ượ
ng gì: BaCl
2
+ Na
2
CO
3



BaCO
3

+ 2NaCl
- Cho dung d

ch BaCl
2
v

a nh

n bi
ế
t
đượ
c

trên l

n l
ượ
t vào các

ng nghi

m ch


a các dung d

ch còn l

i,

ng nghi

m nào xu

t hi

n k
ế
t t

a màu tr

ng là

ng nghi

m có ch

a dung d

ch Na
2
SO
4

;

ng nghi

m còn l

i
khơng có hi

n t
ượ
ng gì là NaCl: BaCl
2
+ Na
2
SO
4


BaSO
4

+ 2NaCl
Bài 2.

Nhận biết các dung dị
ch
sau trong các lọ mất nhãn bằng phươ
ng pháp hóa h


c
: FeCl
2
, FeCl
3
, HCl,
NaOH mà chỉ được dùng q tím?
- M

i l

n th

l

y ra m

i ch

t m

t ít (1-2ml) cho vào các

ng nghi

m và
đ
ánh s

th


t

.
- Dùng qu

tím
để
th

, dung d

ch nào làm qu

tím hóa xanh là NaOH, dung d

ch nào làm qu

tím hóa
đỏ

HCl, nh

ng dung d

ch nào khơng làm qu

tím
đổ
i màu là FeCl

2
và FeCl
3
.
- Cho dung d

ch NaOH v

a nh

n bi
ế
t
đượ
c

trên l

n l
ượ
t vào các

ng nghi

m ch

a các dung d

ch còn l


i,

ng nghi

m nào xu

t hi

n k
ế
t t

a màu tr

ng xanh chuy

n sang màu
đỏ
nâu trong khơng khí là FeCl
2
;

ng
nghi

m nào xu

t hi

n k

ế
t t

a màu
đỏ
nâu là FeCl
3

2NaOH + FeCl
2


Fe(OH)
2

+ 2NaCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4Fe(OH)
3
3NaOH + FeCl
3



Fe(OH)
3

+ 3NaCl
3. Dạng 3: Khơng dùng thuốc thử:
Cho các ch

t l

n l
ượ
t tác d

ng v

i nhau, l

p b

ng k
ế
t qu

r

i d

a vào
b


ng
để
nh

n ra các ch

t
Bài 1: Khơng dùng thêm hóa chất nào khác, hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất
nhãn:

NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH.
- M

i l

n th

l

y m

i dung d


ch m

t ít (1-2ml) cho vào các

ng nghi

m và
đ
ánh s

th

t

, sau
đ
ó cho l

n
l
ượ
t các ch

t tác d

ng v

i nhau. Ta có b


ng k
ế
t qu

sau:
NaCl H
2
SO
4
CuSO
4
BaCl
2
NaOH
NaCl - - - -
H
2
SO
4
- -

Tr

ng BaSO
4
-
CuSO
4
- -


Tr

ng BaSO
4


xanh Cu(OH)
2

BaCl
2
-

Tr

ng BaSO
4


Tr

ng BaSO
4
-
NaOH - -

xanh Cu(OH)
2
-
- D


a

vào b

ng k
ế
t qu

trên ta th

y:
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i khơng có hi

n t
ượ

ng gì x

y ra là NaCl.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th

y có 1

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a

tr

ng, các dung d

ch còn l

i khơng có hi

n t
ượ
ng gì là H
2
SO
4
.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th


y có 1

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a
tr

ng, 1

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a xanh, các dung d

ch còn l

i khơng có hi


n t
ượ
ng gì là CuSO
4
.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th

y có 2

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t


a
tr

ng, các dung d

ch còn l

i khơng có hi

n t
ượ
ng gì là BaCl
2
.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th


y có 1

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a
xanh, các dung d

ch còn l

i khơng có hi

n t
ượ
ng gì là NaOH.
- PTHH: BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO

4

+ 2HCl
CuSO
4
+ BaCl
2


BaSO
4


+ CuCl
2
CuSO
4
+ 2NaOH

Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2


Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chuyên ñề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:


Email:
Trang: 17

Bài 2
: Không dùng thêm hóa ch

t nào khác, hãy nh

n bi
ế
t các dung d

ch sau
ñự
ng trong các l

m

t nhãn:


NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl

2
, H
2
SO
4
.
- M

i l

n th

l

y m

i dung d

ch m

t ít (1-2ml) cho vào các

ng nghi

m và
ñ
ánh s

th


t

, sau
ñ
ó cho l

n
l
ượ
t các ch

t tác d

ng v

i nhau. Ta có b

ng k
ế
t qu

sau:
NaOH
(NH
4
)
2
CO
3


BaCl
2

MgCl
2

H
2
SO
4

NaOH

khai (NH
3
) -

Tr

ng Mg(OH)
2
-
(NH
4
)
2
CO
3



khai (NH
3
)

Tr

ng BaCO
3


Tr

ng MgCO
3


CO
2

BaCl
2

-

Tr

ng BaCO
3
-


Tr

ng BaSO
4

MgCl
2


Tr

ng Mg(OH)
2


Tr

ng MgCO
3
- -
H
2
SO
4

-

CO
2



Tr

ng BaSO
4
-
- D

a

vào b

ng k
ế
t qu

trên ta th

y:
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d


ch còn l

i th

y có 1

ng nghi

m thoát ra khí có
mùi khai, 1

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a tr

ng, các dung d

ch còn l

i không có hi

n t
ượ

ng gì là NaOH.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th

y có 2

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a
tr


ng, 2

ng nghi

m có ch

t khí thoát ra là (NH
4
)
2
CO
3
.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th

y có 1


ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a
tr

ng, 1

ng nghi

m có ch

t khí thoát ra, 2 dung d

ch còn l

i không có hi

n t
ượ
ng gì là H
2
SO
4

.
+ Dung d

ch nào l

n l
ượ
t tác d

ng v

i các dung d

ch còn l

i th

y có 2

ng nghi

m t

o thành k
ế
t t

a
tr


ng, 2 dung d

ch còn l

i không có hi

n t
ượ
ng gì là BaCl
2
và MgCl
2
.
- Dùng dung d

ch H
2
SO
4
v

a nh

n ra

trên cho vào 2 dung d

ch còn l

i, dung d


ch nào ph

n

ng th

y có
t

o thành k
ế
t t

a tr

ng là BaCl
2
, dung d

ch còn l

i không có hi

n t
ượ
ng gì là MgCl
2

- PTHH:


2NaOH +
(NH
4
)
2
CO
3

Na
2
CO
3
+ 2NH
3
 + 2H
2
O

2NaOH + MgCl
2


Mg(OH)
2

+ 2NaCl
(NH
4
)

2
CO
3
+ BaCl
2


BaCO
3
 + 2NH
4
Cl
(NH
4
)
2
CO
3
+ MgCl
2


MgCO
3
 + 2NH
4
Cl
(NH
4
)

2
CO
3
+ H
2
SO
4


(NH
4
)
2
SO
4
+ CO
2
 + H
2
O

BaCl
2
+ H
2
SO
4


BaSO

4

+ 2HCl
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1:
Ch

có CO
2
và H
2
O làm th
ế
nào
ñể
nh

n bi
ế
t
ñượ
c các ch

t r

n sau NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO

3
, BaSO
4
.
Trình bày cách nh

n bi
ế
t. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng.
Bài 2:
Dùng thêm m

t thu

c th

hãy tìm cách nh

n bi
ế
t các dung d


ch sau, m

t nhãn NH
4
HSO
4
, Ba(OH)
2
,
BaCl
2
, HCl, NaCl và H
2
SO
4
.
Bài 3:
Nh

n bi
ế
t các dung d

ch sau NaHSO
4
, KHCO
3
, Mg(HCO
3
)

2
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, b

ng cách
ñ
un
nóng và cho tác d

ng l

n nhau.
Bài 4:
1. Ch

dùng dung d

ch H
2
SO
4
l (không dùng hoá ch


t nào khác k

c

n
ướ
c) nh

n bi
ế
t các kim lo

i sau
Mg, Zn, Fe, Ba.
2. H

n h

p A g

m Na
2
CO
3
, MgCO
3
, BaCO
3
, FeCO
3

. Ch

dùng HCl và các ph
ươ
ng pháp c

n thi
ế
t
trình bày các
ñ
i

u ch
ế
t

ng kim lo

i.
Bài 5:
Có 3 l

hoá ch

t không màu là NaCl, Na
2
CO
3
và HCl. N

ế
u không dùng thêm hoá ch

t nào k

c

qu


tím thì có th

nh

n bi
ế
t
ñượ
c không.
Bài 6:
Ch

dùng qu

tím hãy phân bi

t các dung d

ch sau: BaCl
2

; NH
4
Cl; (NH
4
)SO
4
; NaOH; Na
2
CO
3

Tài liệu dạy thêm, học thêm Hóa 9 chun đề: Axit GV: Trương Thế Thảo – ĐT: 0163.4104805
Website:

Email:
Trang: 18

Bài 7:
Ba c

c
đự
ng 3 dung d

ch m

t nhãn g

m FeSO
4

; Fe
2
(SO
4
)
3
và MgSO
4
. Hãy nh

n bi
ế
t.
Bài 8:
Có 3 l


đự
ng h

n h

p d

ng b

t (Al + Al
2
O
3

); (Fe + Fe
2
O
3
) và (FeO + Fe
2
O
3
). B

ng ph
ươ
ng pháp hố
h

c nh

n bi
ế
t chúng.
Bài 9:
Ch

dùng qu

tím nh

n bi
ế
t 3 dung d


ch cùng n

ng
độ
sau HCl, H
2
SO
4
và NaOH.
Bài 10:
Có các l

m

t nhãn ch

a dung d

ch các ch

t AlCl
3
, ZnCl
2
, NaCl, MgCl
2
. B

ng ph

ươ
ng pháp hố
h

c hãy nh

n bi
ế
t, vi
ế
t ph
ươ
ng trình ph

n

ng.
Bài 11:
Nh

n bi
ế
t các dung d

ch sau m

t nhãn: NH
4
HCO
3

, (NH
4
)
2
CO
3
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, BaCO
3
,
Na
2
CO
3
, HCl, H
2
SO
4
.
Bài 12:
Có 5 dung d

ch 0,1M
đự
ng trong 5 l


m

t nhãn Na
2
Co
3
; Ba(OH)
2
, NaOH, KHSO
4
, KCl. N
ế
u khơng
dùng thêm thu

c th

có th

nh

n bi
ế
t
đượ
c dung d

ch nào.
Bài 13:

L

a ch

n m

t hố ch

t thích h

p
để
phân bi

t các dung d

ch mu

i: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
,
MgCl

2
, FeCl
2
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
Bài 14:
Ch


đượ
c dùng kim lo

i hãy nh

n bi
ế
t các dung d

ch sau
đ
ây HCl, HNO
3
đặ
c, AgNO
3

, KCl, KOH.
N
ế
u ch

dùng m

t kim lo

i có th

nh

n bi
ế
t
đượ
c các dung d

ch trên hay khơng.
Bài 15:
Có 6 l

khơng nhãn
đự
ng riêng bi

t t

ng dung d


ch sau: K
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
,
FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Ch



đượ
c dùng xút hãy nh

n bi
ế
t.
Bài 16:
Khơng dùng thêm hố ch

t khác, d

a vào tính ch

t hãy phân bi

t các dung d

ch K
2
SO
4
, Al(NO
3
)
3
,
(NH
4
)

2
SO
4
, Ba(NO
3
)
2
và NaOH.
Bài 17:
Hãy nêu ph
ươ
ng pháp
để
nh

n bi
ế
t các dung d

ch b

m

t nhãn sau
đ
ây: AlCl
3
, NaCl, MgCl
2
, H

2
SO
4
.
Đượ
c dùng thêm m

t trong các thu

c th

sau: qu

tím, Cu, Zn, dung d

ch NH
3
, HCl, NaOH, BaCl
2
, AgNO
3
,
Pb(NO
3
)
2
.
Bài 18:
B


ng ph
ươ
ng pháp hố h

c hãy phân bi

t 4 kim lo

i Al, Zn, Fe, Cu.
Bài 19:
Ch

dùng HCl và H
2
O nh

n bi
ế
t các ch

t sau
đ
ây
đự
ng riêng trong các dung d

ch m

t nhãn: Ag
2

O,
BaO, MgO, MnCl
2
, Al
2
O
3
, FeO, Fe
2
O
3
và CaCO
3
.
Bài 20:
Trình bày ph
ươ
ng pháp hố h

c
để
nh

n bi
ế
t các c

p ch

t sau (ch


dùng m

t thu

c th

).
a. MgCl
2
và FeCl
2
b. CO
2
và SO
2
Bài 21:
Cho 3 bình: Bình 1 ch

a Na
2
CO
3
và K
2
SO
4
; Bình 2 ch

a NaHCO

3
và K
2
CO
3
; Bình 3 ch

a NaHCO
3

và Na
2
SO
4
.Ch

dùng HCl và dung d

ch BaCl
2

để
phân bi

t ba bình trên.
Bài 22
:
Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
a) Na
2

O, CaO, ZnO b) NaOH, Ca(OH)
2
, HCl c) HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
.
d) Na
2
SO
4
, NaCl, NaNO
3
e) HNO
3
, H
2
SO
4
, KCl, KNO
3
, KOH, Ba(OH)
2
.
g) K
2
SO
4

, CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, Al
2
(SO
4
), MgSO
4
. h) CO
2
, H
2
, N
2
, CO, O
2
.
Bài 23
:

a. Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dòch chứa trong 4 lọ mất nhãn sau: Na
2

SO
4
,
Na
2
CO
3
, HCl, Ba(NO
3
)
2
. Viết các PTPƯ.
b. Chỉ dùng 1 chất và 1 trong số các dung dòch sau để nhận biết từng chất: H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
.
Bài 24
:
Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dòch sau:
a) HCl, AgNO
3
, Na
2
CO
3

, CaCl
2
. b) NaOH, (NH
4
)
2
CO
3
, BaCl
2
, MgCl
2
, H
2
SO
4
.
c) dd HCl; AgNO
3
; Na
2
CO
3
; CaCl
2
d) dd HNO
3
; CaCl
2
; Na

2
CO
3
; NaCl
e) dd HCl; H
2
SO
4
; BaCl
2
; Na
2
CO
3


*** Ghi chú: Tài liệu này là của thầy Trương Thế Thảo biên soạn và tổng hợp từ
nhiều nguồn tư liệu khác nhau. Q thầy cơ giáo và các em học sinh có thể sử
dụng, sao chép, in ấn phục vụ cho việc giảng dạy và học tập như một tài liệu
tham khảo nhưng phải chú thích rõ ràng về nguồn gốc để tơn trọng quyền tác giả.
Trân trọng cảm ơn!!!

×