Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử đại học (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.72 KB, 5 trang )

x
y
O
1
GỢI Ý GIẢI

A. PHẦN CHUNG:
Câu I. (2đ)
1. (1đ). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
1
).
Hàm số (C
1
) có dạng
3
3 2
y x x
  
.
Tập xác định:
D


.
Sự biến thiên
2
' 3 3 0 1
y x x
     
.
Bảng biến thiên:



Kết luận:
Đồ thị nhận điểm


0; 2
I
làm tâm đối xứng.

2. Ta có
2
' 3 3
y x m
 
.
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình
' 0
y

có hai nghiệm phân biệt
0
m
 
.

1
. ' 2 2
3
y x y mx
  

nên đường thẳng

đi qua cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số có phương trình là
2 2
y mx
  
.
Ta có
 
2
2 1
, 1
4 1
m
d I R
m

   

(vì m>0), chứng tỏ đường thẳng

luôn cắt đường tròn tâm


1;1
I
,
bán kính R=1 tại hai điểm A và B phân biệt.
Với
1

2
m

, đường thẳng

không đi qua I (A, I, B không thẳng hàng) ta có:

2
1 1 1
. .sin
2 2 2
ABI
S IA IB AIB R

  
.
Cho nên diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi

sin 1
AIB

hay tam giác ABI vuông cân
tại I.
1
2 2
R
IH   (H là trung điểm AB)
2
2
2 1

1 2 3
4 8 1 0
22
4 1
m
m m m
m


       


Câu II (2đ)
1. (1đ) Giải phương trình:
2
1 sin cos 2cos 2 cos 2sin cos 2cos
2 4 2 2 2 2 4
cos . cos sin cos cos 2 cos 1 0
2 2 2 2 4 2 4 2
3
cos 0
2 4
2 4 2 2
1
2
cos
2 4
2
2
x x x x x

x x
x x x x x x
x
x
k x k
x
x
k
 
 

  



   
       
   
   
      
       
      
      

 

 
    
 



 

  



  





 
2

4
2
k
x k








  






x


y’

y



-1

1



0

0

+
-

+
4

0






www.VNMATH.com

2 (1đ) Giải hệ:
Điều kiện
x y

.
Ta có:
   
2 2
2 2
3 3 2 2
x y xy x y x y
      .
Do đó hệ trở thành:
   
 
   
2 2
2
1
2 20
1
5
x y x y

x y
x y x y
x y

    





    




Đặt
1
;u x y v x y
x y
    

, hệ trở thành


 
2 2
2 22 1
5 2
u v
u v


 


 



Từ (2) ta rút ra v=5-u và thế (2) vào (1), ta có
 
2
2 2
3
2 5 22 3 10 3 0
1
3
u
u u u u
u



       



.
TH1:
3
3 2

1
2
2 1
x y
u x
x y
v y
x y
 

 
 

 
  
  
 
 




TH2:
1
1 4 10
3
3 3
1 14
14
3 10

3
3
3
x y
u x
x y
v
y
x y




 
 



  
 
  

  
  




 






Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm.
Câu III (1đ)
2
sin cos
sin cos
x x
I dx
x x






Ta biến đổi:
2
cos 2 1 2sin
sin cos sin 2
2 4
sin cos
2 2 sin 2 2 sin 2 2 sin
4 4 4
x x
x x x
x x
x x x

 
  
   
  
   
   
  

     
  
     
     

Đặt
4
t x

 
và đưa tích phân về
3 3 3
2
4 4 4
1 2
4 4 4
1 1 2sin 1 1 1 1
sin
sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2
t dt
I dt tdt I I

t t
  
  

    
  
,
trong đó:
 
 
3 3 3 3
4 4 4 4
1
2 2
4 4 4 4
cos
sin 1 1 1
cos
sin 1 cos cos 1 2 cos 1 cos 1
d t
dt tdt
I d t
t t t t t
   
   
 
    
 
   
 

   
3
4
4
1 cos 1 2 1
ln | ln
2 cos 1
2 1
t
t


 
 


;
3
3
4
4
2
4
4
sin cos | 2
I tdt t





   

.
Do đó
1 2
1 1 1 2 1
ln 1
2 2 2 2 2 2 1
I I I

   


.
Câu IV (1đ):
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên
SO AC

,
SO CD




SO ABCD CD SO CD
     .
www.VNMATH.com
A

K


H

S
D

C

B

O

G

I

Gọi K là trung điểm của CD. Khi đó
SK CD




CD SOK
 .
Từ G, kẻ ,
vaø do
GH SK GH CD
 




GH SCD
 
hay
3
6
a
GH 
(theo gt).
Gọi I là hình chiếu của O lên SK, khi đó
,
OI SK OI CD
 



OI SCD
  
OI là khoảng
cách cần tìm.
Ta có:
2 3 3 3 3
.
3 2 2 6 4
GH SG a a
OI GH
OI SO
     

Mặt khác, trong tam giác OIK,

 
3
sin 60
2
o
OI
OKI OKI
OK
   
.
3
tan 60 .tan 60
2
o o
SO a
SO OK
OK
    .
Đáy ABCD là hình vuông cạnh a nên


2
ñvdt
ABCD
S a
Vậy
 
3
2
.

1 3 . 3
. .
3 2 6
S ABCD
a a
V a 
ñvtt


Câu V (1đ)
Từ giả thiết ta có
0 , , 3
x y z
 
. Khi đó:
2
1
1
1 1 1
1 1
2 2 2
x x
x
x x x x x
x x
  
        
.
Tương tự
2

1 1
1
2 2
y y y
y
    
;
2
1 1
1
2 2
z z z
z
    
.
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được:
1 1 1 1 3
2 2
P x y z
x y z
 
      
 
 

Ta lại có
0 3
x y z
   
, theo bất đẳng thức Cauchy-Swartz:

1 1 1 9
3
x y z x y z
   
 

Do đó
3 3
3 3
2 2
P
   
. Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1.
Vậy P
max
=3, đạt được khi x=y=z=1.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa. 1) Viết lại phương trình đường tròn (C):
   
2 2
3 1 4
x y
   
, từ đó (C) có tâm


3; 1
I


, bán
kính
2
R

.
Đường thẳng

đi qua điểm


2;0
M cắt (C) tại A, B sao cho M là trung điểm AB, do đó


1;1
IM  


là một vector pháp tuyến của đường thẳng

; phương trình đường thẳng






1. 2 1. 0 0 2 0
x y x y

         
.
2) Gọi


; ;
n A B C


là một vector pháp tuyến của mặt phẳng (P), phương trình mặt phẳng (P) có dạng




1 2 0 2 0
Ax B y C z Ax By Cz B C
          
.




1;1;3 3 2 0
N P A B C B C
        
2
A B C
  
.
Như vậy phương trình mặt phẳng (P) trở thành



2 2 0
B C x By Cz B C
     
.
Khoảng cách từ K đến mặt phẳng (P):
www.VNMATH.com
 
2 2 2 2
2
1 1 1
,
2
4 2 4 2 4
4
2 1 2
B
d K P
B C BC C C
C
B B
B
   
 
 
 
 
 
 

.
Dấu bằng xảy ra khi B=-C.
Từ đó, phương trình mặt phẳng (P) trở thành:
3 0 3 0
Cx Cy Cz C x y z
         
.
Câu VIIa. Điều kiện x>0.
Đặt
3
log
t x

, phương trình trở thành


2
1 4 16 0
x t xt
   
(*).
   
2
2
4 16 1 2 4
x x x     
 
 
3
3

1
log 4
4
2 2 4
81
*
4
4
1
log
3
1
1
haøm VT ñoàng bieán, VP nghòch bieán
x
t
x
x x
t
x
t x
x
x
x

 
 




  


    



 




 



II. Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb. 1) Gọi phương trình đường thẳng

đi qua
1
1;
2
M
 
 
 
có dạng
2 2
1

, 0
1
2

x at
a b
y bt
 


 

 



Phương trình hoành độ giao điểm của

và (E) là:
 
 
 
2
2
2 2 2
1
1
1 4 2 2 2 0
4 2
at

bt a b t a b t

 
        
 
 
.



2 2
2 0
ac a b
   
, phương trình có hai nghiệm phân biệt t
1
, t
2
, nên

luôn cắt (E) tại hai điểm A,
B phân biệt. Khi đó


1 2
2 2
2 2
4
a b
t t

a b
 
 


Gọi
1 1 2 2
1 1
1 ; ; 1 ;
2 2
A at bt B at bt
   
   
   
   
.
Ta có


1 2
1 2
2
1 0 2 0
2 2
A B
M
a t t
x x
x t t a b
 


        




1 2
1
1
2 0
2 2 2
A B
M
b t t
y y
y a b
 

     
.
Chọn
1
b
 
;
2
a

, phương trình trở thành
1 2

1
2
x t
y t
 



 


.
2) Viết lại phương trình mặt cầu:
     
2 2 2
1 2 3 81
x y z
     
, mặt cầu có tâm


1;2;3
I , bán kính
R=9.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A có dạng:




13 1 0 13 0

a x b y cz ax by cz b a
          
.


12 4 13 0 4
B P a b c a a b c
        
.
Phương trình mặt phẳng (P) trở thành


4 12 52 0
b c x by cz b c
     
.
(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và chỉ khi:
 
2 2
2 2 2 2 2 2
9 5
, 9 9
2 8 17
4
2 8 17 10 25 2 8 0
2
b c
d I P
b bc c
b c

b bc c b bc c b bc c
b c

  
 


          

 


Vậy (P) có phương trình
8 4 100 0
x y z
   
hoặc
2 2 28 0
x y z
   
.

www.VNMATH.com
Câu VIIb. Đặt
2 0
x
t
 
, phương trình trở thành



2
3. 3 10 . 3 0
t x t x
    

     
2 2
2
3 10 12 3 9 48 64 3 8
x x x x x
         
.
Do đó




   
10 3 3 8
1
6 3
10 3 3 8
3
6
x x
t
x x
t x
  


 


  

  


hay
2
1 1
2 log
3 3
2 3 1 ( 3
y=2 ñoàng bieán, nghòch bieán)
x
x x
x
x x y x
 
 
 

 
    
 
 

www.VNMATH.com

×