Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

de thi trang nguyen nho tuoi 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.01 KB, 76 trang )

TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt Lớp 4
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
I/ c bi c sau:
LNG TễI
Lng tụi l mt lng nghốo nờn chng cú nh no tha t trng hoa v ngm.
Tuy vy i trong lng, tụi luụn thy nhng ln hng quen thuc ca t quờ. ú l nhng mựi
hng mc mc chõn cht.
Chiu chiu hoa thiờn lớ c thong nh õu õy, lc qua khụng khớ ri bay nh n, ri thoỏng
cỏi li bay i. Thỏng ba thỏng t hoa cau thm l lựng. Thỏng tỏm, thỏng chớn hoa ngõu c nng nn
nhng viờn trng cua tớ to n sau tng lỏ xanh rm rp. Tng nh cú th s c, nm c nhng
ln hng y
Ngy mựa, mựi thm t cỏnh ng thm vo, thm trờn ng lng, thm ngoi sõn ỡnh, sõn
hp tỏc, thm trờn cỏc ngừ, ú l hng cm, hng lỳa, hng rm r, c mun cng lng ngc ra
m hớt th no nờ, ging nh hng thm t ni cm go mi, m bc ra v gi c nh ngi vo
quanh mõm.
u lng tụi cũn cú m sen. Hng t õy c tng t, tng t bay vo lng. Sung sng
thay l my gia ỡnh ngay u lng cnh m sen. Mựa xuõn hoa bi hoa chanh mi l ch, c
nh ai by bỏnh trụi bỏnh chay khp ngúc ngỏch trong lng
( Theo Bng Sn)
c on vn v khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li ỳng cho cỏc cõu hi sau:


Cõu 1: i trong lmg, tỏc gi thy gỡ?
A.Thy rt nhiu hoa.
B. Thy nhng ln hng quen thuc ca t quờ.
C.Thy mựi hoa tiờn lớ thong nh õu õy.
D.Thy mựi thm t cỏnh ng a vo.
Cõu 2: Bi vn t gỡ?

A. Cảnh làng quê vào vụ gặt.
D. Mùi hương quen thuộc của làng quê
B. Sự đa dạng của các loài hoa ở thôn quê.
C. Đầm sen đầu làng
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu 3 : Trong câu: “Đó là những mùi hương mộc mạc chân chất.” Từ “đó” chỉ sự vật gì?
A. Đất quê
D. Tôi
B. Làn hương quen thuộc
C. Làng
Câu 4 : Dòng nào nêu đủ các từ láy có trong bài?
A. Mộc mạc, chân chất, không khí, lạ lùng, nồng nàn, no nê, hăng hắc, sung sướng.
B. Mộc mạc, chân chất, ngóc ngách, lạ lùng, nồng nàn, no nê, rậm rạp, sung sướng
C. Mộc mạc, chân chất, rậm rạp, rơm rạ, lạ lùng, nồng nàn, no nê, sung sướng.
D. Mộc mạc, chân chất, rậm rạp, lạ lùng, nồng nàn, no nê, ngóc ngách,tí tẹo, sung sướng.
Câu 5: Câu: “Mùa xuân hoa bưởi hoa chanh mới lạ chứ, cứ như ai bày bánh trôi bánh chay
khắp ngóc ngách trong làng”. Bộ phận được gạch chân làm nhiệm vụ gì trong câu?
A. Làm chủ ngữ
D. Làm một vế câu
B. Làm vị ngữ
C. Làm trạng ngữ
Câu 6: Trong câu: “Tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo
ẩn sau tầng lá xanh rậm rạp.” . Câu văn đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?

A. So sánh
D. ẩn dụ
B. Nhân hoá
C. Liên tưởng
Câu 7: Bộ phận “đi trong làng” trong câu: “Tuy vậy, đi trong làng, tôi luôn thấy những làn
hương quen thuộc của đất quê.” trả lời cho câu hỏi nào?:
A. Khi nào?
D. Để làm gì?
B. Ở đâu?
C. Vì sao?
Câu 8 : Từ cùng nghĩa với từ “mộc mạc”trong câu: “Đó là những mùi hương mộc mạc chân chất.”
là từ nào?
A. Bình yên.


B. Chải chuốt. C. Bình thản D. Chất phác
Câu9 : Trong câu : “Tháng tám, tháng chín hoa ngâu cứ nồng nàn những viên trứng cua tí tẹo ẩn sau
tầng lá xanh rậm rạp.” . Từ không thể thay cho từ “rậm rạp” là từ nào?
A. Um tùm B. Xum xuê C. Rầm rì D. Tươi tốt

Cõu10 : Bi vn ny cú th t tờn khỏc l gỡ?
A. Hoa lng tụi.
C. Hng ng ni
B. Mnh t thụn quờ
D. Ao sen u lng.
TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt Lớp 5
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD

Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
I/ c bi c sau:
M con cỏ Chui
Bi cng gn lờn mt ao, thy nc cng núng. Cỏ Chui m bi mói, c tỡm hng
vo b. Mt ao si bt, ni lờn tng ỏm rờu. Rt khú nhn ra phng hng. Chui m, va
bi va nghch lờn mt nc tỡm hng khúm tre. Tri bc bi, ngt ngt. Lm lỳc,
Chui m ch mun ln ngay xung ỏy cho mỏt, nhng ngh n n con ang úi, ch
vựng nc ng kia, Chui m li c bi. Khúm tre bờn b ó gn õy ri. Khi ti tht gn,
Chui m ch cũn trụng thy gc tre, khụng thy ngn tre õu. Chui m bi sỏt mộp nc,
ri rch lờn chõn khúm tre. Tỡm mt ch Chui m oỏn chc l cú t kin gn ú, chui m
gi v cht, nm im khụng ng y. Tri núng hm hp. Hi nc, hi lỏ i cựng mựi tanh
trờn mỡnh Chui m bc ra lm bn kin la gn ú thốm thung. Bn chỳng r nhau i
kim mi. Va bũ long ngong va dũ dm v phớa cú mựi cỏ.
u tiờn, cỏ Chui m cm thy bun bun khp mỡnh sau ri au nhúi trờn da tht.
Bit kin kộo ờn ó ụng, Chui m lin ly quy mnh, ri nhy ựm xung nc. Bn
kin khụng kp chy, ni lnh bnh trờn mt ao. n chui con ựa li, tranh nhau p ti tp.
Th l n chui con c mt m no nờ. Chui m bi quanh nhỡn n con p mi, vui
quỏ quờn c nhng ch au vỡ b kin t.
( Theo Xuõn Qunh)
II/ Da vo ni dung ca bi tp c, em hóy khoanh vo ch cỏi t trc cõu tr li
ỳng.
Cõu 1: M con cỏ chui sng õu?
a. Sng trong mt cỏi ao nc núng quanh nm

b. Sng trong mt cỏi ao tự.

c. Sống trong một cái đầm nhỏ.
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu 2: Chuối mẹ kiếm mồi bằng cách nào?
a. Dùng mồi để nhử kiến đến.
b. Dùng chính bản thân mình để nhử kiến đến.
c. Dùng hơi nước, hơi lá ải để nhử kiến đến.
Câu 3: Nội dung chính của bài này là gì?
a. Qua câu chuyện, tác giả giới thiệu cách kiếm mồi của các chuối.
b. Qua câu chuyện, tác giả giới thiệu cách nuôi con của các chuối.
c. Qua câu chuyện, tác giả ngợi ca tình mẫu tử thiêng liêng và cảm động của muôn
loài.
Câu4. Qua các chi tiết tác giả miêu tả cách kiếm mồi của cá chuối mẹ, em có cảm nhận gì
về cá chuối mẹ?
a. Cá chuối mẹ thật đảm đnag tìm mọi cách để kiếm được mồi cho đàn con.
b. Cá chuối mẹ thật thông minh đã nghĩ ra cách kiếm mồi đặc biệt để nuôi con.
c. Cá chuối mẹ là một người mẹ tuyệt vời, hy sinh chính bản thân mình vì con.
Câu5. Trong câu “Lắm lúc, Chuối mẹ chỉ muốn lặn ngay xuống đáy cho mát, những nghĩ
đến đàn con đang đói chờ ở vùng nước đằng kia, Chuôi mẹ lại cố bơi” có mấy quan hệ từ?
a. 3 quan hệ từ. Đó là các từ:………………………………………………………
b. 4 quan hệ từ. Đó là các từ:…………………………………………………………
c. 5 quan hệ từ. Đó là các từ:…………………………………………………………
Câu6. Những từ đồng nghĩa với từ “Nóng” trong bài là:
a. Ngột ngạt, bức bối, hầm hập
b. Hầm hập, nóng bức, ngột ngạt.
c. Ngột ngạt, oi bức, bức bối.
Câu7. Dòng nào dưới đây nêu đủ các từ láy có trong bài?
a. Phương hướng,, bức bối, ngột ngạt, động đậy, hầm hập, thèm thuồng, loằng ngoằng,
buồn buồn, lềnh bềnh, tới tấp, no nê, dò dẫm.

b. Bức bối, ngột ngạt, động đậy, hầm hập, thèm thuồng, loằng ngoằng, buồn buồn, lềnh
bềnh, tưới tấp, no nê, rạng rỡ, dò dẫm.

c. Bứ bối, ngột ngạt, động đậy, hầm hập, thèm thuồng, loằng ngoằng, buồn buồn, lềnh
bềnh, tới tấp, no nê, dò dẫm.
Câu8. Câu “Hơi nước, hơi lá ải cùng với mùi tanh trên mình Chuối mẹ bốc ra làm bọn Kiến
lửa gần đó thèm thuồng” có bộ phận nào làm vị ngữ?
a. Bố ra làm bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.
b. Thèm thuồng.
c. Làm bọn kiến lửa gần đó thèm thuồng.
Câu9. Bài văn có mấy đại từ?
a. 1 đại từ. Đó là:……………………….
b. 2 đại từ. Đó là:………………………………………………
c. 3 đại từ. Đó là:………………………………………………………………
Câu10. Trong câu “Chuối mẹ chỉ còn trông thấy gốc tre không thấy ngọn tre đâu” có mấy từ
nhiều nghĩa?
a. 3 từ. Đó là:…………………………………………………………………
b. 4 từ. Đó là:…………………………………………………………………
c. 5 từ. Đó là:…………………………………………………………………….

TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt Lớp 2
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp :
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này

Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
I/ c bi c sau:
S tớch hoa d hng
Ngy xa cú mt ụng lóo thy mt cõy hoa b vt ln lúc ven ng, bốn
mang v nh trng. Nh ht lũng chm súc, cõy hoa sng li ri nú n nhng bụng
hoa tht to v lng ly t lũng bit n ụng. Nhng ban ngy ụng lóo bn lm gỡ cú
thi gian m ngm hoa.
Hoa bốn xin tri cho nú i v p thnh hng thm em li nim vui cho
ụng lóo tt bng. Cm ng trc tm lũng ca hoa, Tri bốn bin nú thnh mt loi
hoa nh bộ, mu sc khụng lng ly nhng hng thm nng nn vo ban ờm. ú l
hoa d hng.
2. Em hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng nht cho tng cõu hi di õy.
Cõu1. Cõy hoa b vt ln lúc õu?
a. Ven ng b. Gia ng c. Ven i
Cõu2. Vỡ sao cõy hoa bit n ụng lóo?
a. Vỡ ụng nht cõy hoa em v trng
b. Vỡ ụng ht lũng chm súc hoa
c. Vỡ ụng nht cõy hoa em v trng v ht lũng chm súc nú.
Cõu3. Lỳc u cõy hoa t lũng bit n ụng bng cỏch no?
a. N bụng hoa tht to v lng ly.
b. N nhng bụng hoa trng mut.
c. To hng thm nng nn vo ban ờm.

Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu4. Vì sao trời lại cho hoa có hương thơm vào ban đêm?
a. Vì hoa mang lại niềm vui cho ông lão.
b. Vì ban đêm ông lão không phải làm việc nên có thời gian thưởng thức hương thơm
của hoa.

c. Vì ông trời không thể cho hoa toả hương thơm vào ban ngày.
Câu5. Hoa xin trời làm gì?
a. Nở nhiều hoa đẹp.
b. Có màu sắc lộng lẫy.
c. Đổi vẻ đẹp thành hương thơm.
Câu6. Điền từ nào dưới đây vào chỗ trống cho thích hợp trong câu sau:
Hoa dạ hương thơm…… ……
a. Nồng làn b. lộng lẫy c. nồng nàn d. lồng nàn
Câu7. Câu “Ông lão thấy cây hoa bị vứt lăn lóc ở ven đường bèn mang về nhà trồng”
có mấy từ chỉ sự vật?
a. 2 từ. Đó là từ:……………………………………………………………………
b. 1 từ. Đó là:………………………………………………………………………
c. 4 từ. Đó là:………………………………………………………………………
Câu8. Trong câu “Nhờ hết lòng chăm sóc, cây hoa sống lại”, từ ngữ nào trả lời cho
câu hỏi “Cái gì sống lại?”
a. Chăm sóc b. Nhờ hết lòng
c. Nhờ hết lòng chăm sóc d. Cây hoa
Câu9. Vì sao cây hoa ông hái đem về trồng lại được gọi là hoa dạ hương?
a. Vì hoa đẹp
b. Vì hoa tươi tốt.
c. Vì hoa có hương thơm nồng nàn
Câu10. Đặt câu với từ lộng lẫy.
…………………………………………………………………………………………


TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt Lớp 3
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD

Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
I/ c bi c sau:
Quờ hng
Quờ Tho l mt vựng nụng thụn trự phỳ. Tho rt yờu quờ hng mỡnh. Tho yờu
mỏi nh tranh ca b, yờu gin hoa thiờn lý to mựi hng thm mỏt, yờu ting vừng ko kt
m a, yờu c nhng a tr hn nhiờn m tinh nghch. Tho sinh ra v ln lờn ni õy.
Ni thm hng cỏnh ng lỳa chớn ngy mựa, thm hng ht go m vn em ra sng
sy, Ni nõng cỏnh diu tui th ca Tho bay lờn cao, cao mói.
Tho nh li nhng ngy quờ vui bit bao. Mi sỏng, Tho i chn trõu cựng cỏi Tỳ,
nghe nú k chuyn ri hai a ci r ri. Chiu v thỡ i theo cỏc anh ch ln bt chõu
chu, co co. Ti n r nhau ra ngoi sõn ỡnh chi v xem om úm bay. om úm
quờ tht nhiu trụng c nh l nhng ngn ốn nh bay trong ờm. Mn ờm ging nh ng
tiờn khoỏc chic ỏo nhung en thờu nhiu kim tuyn lp lỏnh.
Thũi gian dn trụi, Tho chuyn v thnh ph. ờm ti thnh ph n ó, sụi ng ch
khụng yờn tnh nh quờ. Nhng lỳc ú, Tho thng ngng lờn bu tri m sao v mong
n k ngh hố li c v quờ.
(Vn hc v tui tr - 2007)
2. Em hóy khoanh trũn vo cõu tr li ỳng nht cho tng cõu hi di õy.
Cõu1. Quờ Tho l vựng no?
A. Vựng thnh ph nỏo nhit.
B. Vựng nụng thụn trự phỳ
C. Vựng bin th mng.
Cõu2. Tho nh v yờu nhng gỡ quờ hng mỡnh?

a. Mỏi nh tranh ca b, gin hoa thiờn lý to hgn thm mỏt.
b. Ting vừng ko ket m a.
c. Nhng a tr hn nhiờn m tinh nghch.
d. Dũng sụng vi nhng chic thuyn trong nhng ờm trng thanh giú mỏt.

e. Hương thơm của những cánh đồng lúa chín ngày mùa, của hạt gạo mẹ sàng sảy.
f. Những cánh diều tuổi thơ bay cao.
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu 3. Thảo nhớ những kỷ niệm gì ở quê nhà?
a. Đi chăn trâu cùng cái Tú, nghe nó kể chuyện vui; theo các anh chị lớn đi bắt châu
chấu, cào cào; ra đình chơi xem đom đóm bay.
b. Chèo thuyền ra sông.
c. Ra hồ tắm cùng bạn bè.
Câu4. Vì sao Thảo lại mong đến kỳ nghỉ hè để lại được về quê?
a. Vì quê Thảo rất giàu có.
b. Vì quê Thảo rất đẹp.
c. Vì Thảo rất yêu quê hương, nơi có nhiều kỷ niệm gắn với tuổi thơ của Thảo.
Câu5. Hãy viết từ 3 đến 5 câu nói về tình yêu quê hương của Thảo.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………
Câu6. Những câu văn nào dưới đây có sử dụng hình ảnh so sánh?
a. Đom đóm ở quê thật nhiều, trông cứ như là những ngọn đèn bay trong đêm.
b. Màn đêm giống như nàng tiên khoác chiếc áo nhung đen thêu nhiều kim tuyến lấp
lánh.
c. Đêm tối, ở thành phố ồn ã, sôi động.
Câu7. Đom đóm được so sánh với nhnữg hình ảnh nào?

a. Những ngôi sao. b. Những ngọn nến. c.Những ngọn đèn.
Câu8. Viết tiếp vào chỗ trống để có được câu văn có hình ảnh so sánh.
a. Những cánh diều của Thảo và các bạn bay trên bầu trời quê hương như…………


b. Thảo bỗng ngửi thấy một mùi hương thơm như………………………………

c. Thảo thấy những vì sao đêm chi chít trên bầu trời như……………………………

Câu9. Tách đoạn văn sau thành 4 câu, sử dụng dấu chấm, dấu phảy và viết lại cho đúng
chính tả.
Thảo rất yêu quê hương mình nơi đó có biết bao kỷ niệm đẹp của Thảo với người thân
với bạn bè đó là những buổi đi chăn trâu thả diều xem đom đóm bay Thảo luôn mong đến kỳ
nghỉ hè để được về quê.
……………………………………………




Câu10. Câu văn “Thảo luôn mong đến kỳ nghỉ hè để được về quê” Câu văn trên có mấy từ
chỉ hoạt động?
a. 3 từ. Đó là……………………………………………………………………………
b. 4 từ. Đó là:……………………………………………………………………………
c. 5 từ. Đó là:……………………………………………………………………………

TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toỏn Lớp 2
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD

Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em hóy ghi li kt qu hoc ỏp ỏn ca mi bi toỏn vo ch cỏc du chm ca
mi bi toỏn di õy.
Bi 1. S gm 5 chc v 37 n v l s no?

Bi 2. S b tr bng 54, s tr bng 45. Hiu bng bao nhiờu?

Bi 3. 45 < 36 + . < 47. S thớch hp cn in vo ch cỏc du chm l s no?

Bi 4. Mt s cng vi 45 thỡ bng 62. S ú l s no?
.
Bi 5.
a6
l s l nh nht khi a bng bao nhiờu?

Bi 6. Lan cú 17. Nu Nga cú thờm 9 bụng hoa na thỡ Nga cú s bụng hoa bng s
hoa ca Lan. Hi Nga cú bao nhiờu bụng hoa?

…………………………………………
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Bài 7. An có 16 viên bi, An cho Hùng một số viên bi thì An còn lại 9 viên. Hỏi An cho
Hùng bao nhiêu viên bi?
………………………………

Bài 8. An và Chi có số bi bằng nhau. Nếu An cho Chi 2 vên bi thì Chi có nhiều hơn
An mấy viên bi?
………………………………
Bài 9. Một phép trừ có hiệu bằng 46. Nếu giảm số trừ đi 12 đơn vị thì hiệu mới bằng
bao nhiêu?
……………………………………
Bài 10. Một phép trừ có hiệu bằng 61. Số trừ là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số. Số bị
trừ là bao nhiêu?
………………………………………………

TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toỏn Lớp 3
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em h óy ghi li kt qu hoc ỏp ỏn ca mi bi toỏn vo ch cỏc du chm ca
mi bi toỏn di õy.
Bi1. S nh nht cú 3 ch s cú tng cỏc ch ch s l 6 l s no?

Bi 2. 6 , 9, 14, 23, 37 , 60. S thớch hp cn in vo ch cỏc du chm l s no?

Bi 3. Tng cỏc s chn t 21 n 41 l bao nhiờu?


Bi 4. Vit biu thc sau thnh tớch 2 tha s:
16 + 19 + 25 + 18 =
Bi 5. 64 : x = 9 (d1).
x =.
Bi 6. a + b + c = 5. Tng tt c cỏc s cú 2 ch s c lp t 3 ch s a, b, c bng bao
nhiờu?


Bài7. 3 m 7 cm + 4 m 3cm =………………………dm
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Bài 8. Một đàn dê ăn cỏ, đếm thấy có 32 cái chân. Hỏi đàn dê có bao nhiêu cái tai?
………………………………………
Bài 9. Toàn có 2 túi bi, mỗi túi có 12 viên. Toàn lấy 4 viên ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ
hai. Như vậy số bi ở túi thứ hai gấp số bi ở túi thứ nhất mấy lần?

Bài 10. Tuấn đi ngủ lúc mà thời gian từ lúc đó đến lúc hết ngày bằng 1/5 thời gian từ lúc bắt
đầu ngày đến lúc đó. Hỏi Tuấn đi ngủ lúc mấy giờ?


TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toỏn Lớp 4
( Thời gian làm bài: 20 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này

Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em h óy ghi li kt qu hoc ỏp ỏn ca mi bi toỏn vo ch cỏc du chm ca
mi bi toỏn di õy.
Bi1. S d trong phộp chia 490 : 30 l bao nhiờu?
.
Bi 2. Tng hai s ln hn s th nht l 17 n v, ln hn s th hai 13 n v. Tng hai
s ú l bao nhiờu?

Bi 3. S trung bỡnh cng ca 3 s l 75. Nu thờm s 0 vo bờn phi s th hai thỡ c s
th nht. Nu gp 4 ln s th hai thỡ c s th 3. S th hai bng bao nhiờu?

Bi 4. 21 tn 5 yn 16 kg + 4 t 14 kg = yn
Bi 5. Phộp tớnh (1999 + 2378 + 4545 + 7956)-( 315 + 598 + 736+ 89) Cú tn cựng l ch s no?
.
Bi 6. , 23, 25, 27, 29. S u tiờn ca dóy s l s no?
15 s hng


Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Bài 7. Một học sinh khi làm phép nhân đáng lẽ phải nhân với 103 nhưng quên viết số 0 ở số
nhân nên tích giảm đi 37 000. Bạn đó định nhân số nào với 103?
……………………………
Bài 8. ( x – 20 x 13 ) : 11 = 39
x =…………………
Bài 9. Hai số có tổng bằng 71. Nếu lấy số lớn ghép vào bên phải, ghép vào bên trái số đó ta
được 2 số có 4 chữ số có hiệu bằng 2079. Hai số đó là số nào?

Bài 10. Tuổi mẹ hơn 3 lần tuổi con là 8 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Tuổi mẹ là bao nhiêu?



TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toỏn Lớp 5
(Thời gian làm bài: 20 phút)
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em h óy ghi li kt qu hoc ỏp ỏn ca mi bi toỏn vo ch cỏc du chm ca
mi bi toỏn di õy.
Bi1. y + y
252
7
2
:
9
2
:
3
1
=+ì y
y =.
Bi2. Cn bt c t v mu ca phõn s

5
3
i bao nhiờu c mt s mi bng
2
1
?

Bi3 A = 1990 + 720 : (a - 6). A ln nht khi a l mt s t nhiờn cú giỏ tr bng bao nhiờu?

Bi4. 0,3 bng bao nhiờu ln 3/1000 ?

Bi5. Mt ngi bỏn hng c lói 15 % giỏ bỏn. Hi ngi y c lói bao nhiờu phn trm giỏ
mua?


Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Bài6. Một cửa hàng muối lần thứ nhất bán 0,3 số muối, lần thứ hai bán 0,4 số muối còn lại,
lần thứ ba bán 0,5 số muối còn lại. Cuối cùng cửa hàng đó còn 210 kg. Hỏi ban đầu cửa
hàng đó có bao nhiêu kg muối?

Bài7. Tỷ số học sinh nữ so với học sinh nam của trường Thị trấn Vĩnh Tường là
4
3
. Nếu
chuyển 60 học sinh nữ từ trường khác đến thì tỷ số giữa học sinh nữ và học sinh nam là
10
9
.
Hỏi trường Thị trấn Vĩnh Tường có bao nhiêu học sinh nam?


Bài 8. Hai số lẻ có tổng bằng 68, giữa chúng có 3 số chẵn liên tiếp. Hai số đó là số nào?

Bài 9. Một chiếc ca nô xuôi dòng từ A lúc 6 giờ sáng, đến B lúc 6 giờ tối cùng ngày. Trong giờ
đầu ca nô đi được 12 km, cứ mỗi giờ sau tăng thêm 1 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
km?

Bài 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 100 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và
giảm chiều dài đi 4m thì diện tích không đổi. Mảnh đất đó có diện tích là bao nhiêu?


TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: T nhiờn xó hi Lớp 2
( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em hóy khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng nht hoc thc cỏc yờu cu ca
cỏc cõu sau:
Cõu1. iu gỡ s xy ra khi ta mang vỏc quỏ nng hoc ngi hc khụng ỳng t th?
a. Khụng cú iu gỡ xy ra.
b. Tc ngc, khụng th c.
c. Cong vo ct sng.
Cõu2. Chỳng ta nờn lm gỡ c c sn chc?

a. n tht nhiu tht, cỏ cỏc c ln nhanh v sn chc.
b. n ung cht, thng xuyờn tp th dc.
c. Vn ng ớt cho c kho mnh.
Cõu3. Em hóy in cỏc t thớch hp vo ch cỏc du chm trong cõu sau:
C quan tiờu hoỏ gm: ming, thc qun, , , ,
v cỏc tuyn tiờu hoỏ.
Cõu4. n chm nhai k cú ớch li gỡ?
a. n c nhiu thc n.
b. Trỏnh b nghn, húc xng, thc n c nghin nỏt giỳp cho quỏ trỡnh tiờu hoỏ tt hn.
c. Lm cho ta thy no lõu.
Cõu5. Th no l n ung y ?
a. n tht nhiu loi thc n m mỡnh thớch.
b. n ung mt cỏch cõn bng cỏc thc n khỏc nhau m c th cn.

c. Ăn đủ ba bữa trong ngày.
Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu6. Chúng ta nên làm gì để phòng tránh bệnh giun?
a. Ăn sạch, uống sạch, tích cực diệt ruồi.
b. Ăn thức ăn đã nấu chín.
c. Diệt loăng quăng, bọ gậy, diệt muỗi.
Câu7. Em sẽ làm gì nếu bạn hoặc người khác bị ngộ độc?
a. Cho người đó uống thuốc giải độc.
b. Khóc ầm lên
c. Cầm theo thứ đã gây độc, nhanh chóng báo cho người lớn biết.
Câu8. Kể tên các phòng học, phòng chức năng trong nhà trường mà em biết. (Ít nhất 5
phòng)






TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: T nhiờn xó hi Lớp 3
( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em hóy khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng nht hoc thc cỏc yờu cu ca
cỏc cõu sau:
Cõu1. Bnh lao phi cú th lõy t ngi bnh sang ngi lnh bng con ng no?
a. ng hụ hp b. ng tiờu hoỏ c. ng mỏu
Cõu2. in t thớch hp vo ch cỏc du chm.
Nh hot ng th ca c quan hụ hp m c th chỳng ta luụn cú khớ
sng.
Cõu3. Bnh no di õy thng hay gp tr em?
a. Huyt ỏp cao b. X va ng mch
c. Thp tim d. Nhi mỏu c tim
Cõu4. Thn cú nhim v gỡ?
a. Lc mỏu, ly ra cht thi c hi cú trong mỏu thnh nc tiu.
b. Lc khụng khớ ly ụ xy a vo mỏu i nuụi c th.
c. Bo v c th chng li cỏc bnh v tim mch.
Cõu5. Nhng hot ng no di õy c gi l phn x?
a. ng dy khi nghe cụ giỏo c bi.

b. Chp mt khi cú vt l chm vo mt.
c. Ra mt, ỏnh rng bui sỏng.
Cõu6. B phn no ca c quan thn kinh iu khin cỏc hot ng phn x?
a. nóo b. tu sng c. dõy thn kinh
Cõu7. Hot ng no di õy s cú li cho tim mch?
a. Tp th thao quỏ sc cú sc kho.
b. n ung nhiu cht bộo, cht kớch thớch.
c. Hc tp, lm vic, vui chi va sc.

Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu8. Em sẽ làm gì để chia sẻ buồn vui với bạn?
a. Niềm vui, nỗi buồn là của riêng mỗi người, không phải làm gì cả.
b. An ủi lúc bạn có chuyện buồn, chúc mừng khi bạn có niềm vui, giúp đỡ khi bạn
gặp khó khăn.
c. Chăm ngoan, học giỏi để bạn noi theo.
Câu9. Khi đi đường, gặp đường sắt cắt ngang không có rào chắn và có tín hiệu tàu sắp đi
qua, em phải làm gì?
a. Băng thật nhanh qua đườgn sắt trước khi đoàn tàu tới.
b. Dừng lại sát đường ray chờ tàu đi qua.
c. Dừng lại cách đường ray ngoài cùng 5m.
Câu10. Biển chỉ dẫn giao thông đường bộ có đặc điểm gì?
a. Có hình chữ nhật hoặc hình vuông, nền xanh lam, ở giữa có hình vẽ hoặc chữ chỉ dẫn màu
trắng
b. Có hình chữ nhật hoặc hình vuông, nền đỏ, ở giữa có hình vẽ hoặc chữ chỉ dẫn màu trắng
c. Có hình tam giác, nền vàng, ở giữa có hình vẽ hoặc chữ chỉ dẫn màu trắng

TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: T nhiờn xó hi Lớp 4
( Thời gian làm bài: 10 phút )

Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/
2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em hóy khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng nht hoc thc cỏc yờu cu ca
cỏc cõu sau:
Cõu1. in t thớch hp vo ch cỏc du chm
Trong quỏ trỡnh sng, con ngi
ly , , t mụi trng v
thi ra mụi trng nhng ,
Cõu2. Bn chn loi mui no phũng chng bnh do thiu I t?
a. Mui tinh b. Bt ngt c. Mui hoc bt canh cú b sung I t.
Cõu3. Cn phi lm gỡ phũng trỏnh bnh bộo phỡ?
a. n thc n giu cht m, cht bộo.
b. Khụng n thc n chc cht m, cht bộo, ch n thc n cha cht x v Vi ta min,
c. n ung iu , vn ng c th, thng xuyờn tp th dc th thao.
Cõu4. Em s lm gỡ khi thy trong ngi cú biu hin khú chu, khụng bỡnh thng?
a. Ngh ngi cho kho.
b. Bỏo ngay cho ngi ln hoc cha m bit kp thi phỏt hin bnh v cha tr
c. Ung thuc trong t thuc m m vn thng cho ung.
d. T i mua thuc v ung.
Cõu5.Nc cú hỡnh dng gỡ?
a. Cú hỡnh cỏi chai, cỏi cc, cỏi bỡnh thu tinh.
b. Cú hỡnh vuụng, hỡnh ch nht, hỡnh trũn.
c. Khụng cú hỡnh dng nht nh.

Cõu6. in t ng thớch hp vo ch cỏc du chm.
Biu tng t lõu ca vựng trung du Bc B l , Trong
nhng nm gn õy xut hin nhiu trang tri chuyờn trng t
hiu qu kinh t cao.

Học sinh không viết vào phần giấy thi này
Câu7. Rừng rậm nhiệt đới có đặc điểm gì?
a. Thưa thớt và rụng lá mùa khô.
b. Rậm rạp, thường chỉ có một loài cây.
c. Rậm rạp, có nhiều loại cây với nhiều tầng.
Câu8. Lý Thái Tổ rời đô ra thành Đại La năm nào?
a. Năm 40 b. Năm 981 c Năm 1010 d. Năm 1110
Câu9. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ
b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn
c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản
d. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh
Câu10. Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc
thuộc. Theo em, hơn 1000 năm đó tính từ năm nào?
a. Năm 938 b. Năm 218 c. Năm 179 TCN


TRƯờNG TH THị TRấN Bài thi Trạng Nguyên nhỏ tuổi
Vĩnh Tờng Năm học: 2009-2010
Môn thi: T nhiờn xó hi Lớp 5
( Thời gian làm bài: 10 phút )
Họ và tên: SBD
Học sinh lp:
Chữ ký, họ tên giám thị: Số phách
1/

2/
Dọc phách theo đờng kẻ này
Chữ ký, họ tên giám khảo: Số phách im
1/
2/
Em hóy khoanh vo ch cỏi trc cõu tr li ỳng nht hoc thc cỏc yờu cu ca
cỏc cõu sau:
Cõu1. Khi mt em bộ mi sinh, da vo c quan no ca c th bit ú l bộ trai hay bộ gỏi?
a. C quan tun hon b. C quan tiờu hoỏ
c. C quan sinh dc d. C quan hụ hp
Cõu2. cung cp vi ta min cho c th, bn chn cỏch no?
a. Ung Vi ta min b. Tiờm Vi ta min c. n thc n cú cha nhiu Vi ta min.
Cõu3. Bnh viờm gan cú th lõy truyn qua ng no?
a. ng hụ hp b. ng mỏu c. ng tiờu hoỏ d. Qua da
Cõu4. Nhụm cú mu gỡ?
a. Mu trng b. Mu trng xỏm c. Mu trng bc d. Mu trng xanh
Cõu5. Khớ hu nhit i giú mựa nc ta cú c im gỡ?
a. Nhit cao, cú nhiu giú v ma.
b. Nhit cao, giú v ma thay i theo mựa.
c. Nhit thp, giú v ma thay i theo mựa.
d. Nhit cao, giú v ma khụng thay i theo mựa.
Cõu6. in cỏc iu kin thuõn li cho ngnh thu sn nc ta phỏt trin vo ch cỏc ụ
trng cho thớch hp.

×