Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Thi Trạng Nguyên Nhỏ Tuổi Lớp 5 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.34 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT huyện tam đảo
Trờng tiểu học đồng tiến
. .
Đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi lớp 5
Năm học: 2008 - 2009
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 35 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: .. Số báo danh:
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án em cho là đúng.
Bài 1: Tìm số còn thiếu trong ô trống :
5
ì
: 3
ì
4 299 = 2001
A. 342 B. 343 C. 344 D. 345
Bài 2 : Không tính kết quả, cho biết tổng sau đây có chia hết cho 9 không ?
3 + 12 + 21 + 30 + 39 + 48 + 57 + 66 + 75
A. Có chia hết B. Không chia hết
C. Chia d 5 D. Không xác định đợc
Bài 3: Cân nặng trung bình của Huy và Tuấn là 36,5 kg. Huy nặng hơn Tuấn 5 kg. Hỏi Huy nặng
bao nhiêu ki lô gam?
A. 31,5 kg B. 39 kg C. 34 kg D. 41,5 kg
Bài 4: Nếu bán kính của đờng tròn tăng 2 lần thì chu vi của đờng tròn tăng gấp :
A. 4 lần B. 3 lần C. 2 lần D. 314 lần
Bài 5: Lớp 5A có 40 bạn, đầu năm học dự kiến 55% bạn đạt học sinh giỏi. Kết thúc năm học có
thêm 8 bạn nữa đạt học sinh giỏi. Hỏi lớp 5A cuối năm học đó có bao nhiêu học sinh giỏi ?
A. 30 bạn B. 22 bạn C. 14 bạn D. 32 bạn
Bài 6: Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m và chiều
cao


4
1
m là:
A. 2 m
2
B. 1 m
2
C. 0,98m
2
D. 0,24 m
2
Bài 7: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :

A. 5 B. 10
C. 30 D. 8
Thực hiện: Nguyễn Huy Tuấn
72
16
3
24
1
?
8
2 9
Bài 8: Cho 5 chữ số : 1, 2, 3, 4, 5 . Có thể lập đợc tất cả bao nhiêu số
có 4 chữ số khác nhau mà mỗi số chia hết cho 5 ?
A. 12 B. 20 C. 24 D. 18
B. Phần tự luận
Bài 1: Chọn số thích hợp điền vào ô trống :
1 9 7 15 13

2 5 23 47 95
Bài 2: Tìm số còn thiếu trong dãy số sau :
1, 4, 10, 22, 46, ..., 190.
Bài 3 :Gọi ABC là tam giác thứ nhất. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác ABC ta đ-
ợc tam giác thứ hai. Nối điểm chính giữa các cạnh của tam giác thứ hai ta đợc tam giác thứ
ba . Và cứ tiếp tục vẽ nh vậy mãi ( xem hình vẽ ). Hỏi :
a) Có tất cả bao nhiêu tam giác trên hình vẽ khi ta vẽ nh vậy đến tam giác thứ 20.
b) Cho biết diện tích tam giác ABC bằng 64 cm
2
. Tính diện tích tứ giác ABPN ?
Bài giải
Thực hiện: Nguyễn Huy Tuấn
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm
Bài 1: ( 0,75 đ) D
Bài 2: (0,75 đ) A
Bài 3: ( 0,5 đ) B
Bài 4: (0,5 đ) C
Bài 6: ( 1đ) B
Bài 7: (0,5) D
Bài 8: (1 đ) C
B. Phần tự luận
Bài 1: (1đ) Mỗi ô điền đúng đợc 0,5 điểm
Số phải điền là 21 và 11
Bài 2: (0,5 đ) Số còn thếu trong dãy là: 94
Bài 3: (2,5 đ)
a) ( 1,5 điểm ) : Nhận xét rằng :
- Sau khi vẽ tam giác thứ 1 có :
1 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 2 có : (0,5điểm)

1 + 4 = 5 ( tam giác )
- Sau khi vẽ tam giác thứ 3 có :
1 + 4 + 4 = 9 ( tam giác ) (0,5điểm)
hay 1 + 4 x 2 = 9 ( tamgiác )...
Nhận xét tơng tự sau khi vẽ tam giác thứ 4 có 1 + 4 x 3 = 13 (tam giác)
Vậy khi ta vẽ đến tam giác thứ 20 thì số tam giác trên hình vẽ là : (0,5điểm)
1 + 4 x 19 = 77 ( tam giác )
b) ( 1 điểm )
- Diện tích tam giác ABC gấp đôi diện tích tam giác ABN ( chung đờng cao hạ từ B, đáy AC gấp
đôi đáy AN ). ( 0,25 điểm )
- Diện tích tam giác ABN gấp đôi diện tích tam giác AMN ( chung đờng cao hạ từ N, đáy AB
gấp đôi đáy AM ).
Do đó diện tích tam giác ABC gấp 4 lần diện tích tam giác AMN. ( 0,25 điểm )
Hay diện tích tam giác AMN bằng
4
1
diện tích tam giác ABC.
Xét tơng tự ta có : diện tích tam giác BMP bằng diện tích tam giác CPN và cùng bằng
4
1
diện
tích tam giác ABC. Suy ra diện tích tam giác MNP cũng bằng
4
1
diện tích tam giác ABC .
( 0,25 điểm )
Vậy S
ABPN
= S
AMN

+ S
MNP
+ S
MBP
=
4
3
S
ABC
=
4864
4
3

( cm
2
) ( 0,25 điểm )
ĐS.......
Thực hiện: Nguyễn Huy Tuấn

×