Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an 2 t 26(Quý Sâm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.82 KB, 24 trang )

Giáo án khối lớp 2
TUần 26
Ngày dạy : Thứ 2 ngày 1 tháng 3 năm 2010
Tiết1 Chào cờ:
Tập trung toàn trờng
________________________________________
Tiết 2+3 Tập đọc
Tôm Càng và Cá Con
I. Yêu cầu cần đạt
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý,bớc đầu biết đọc trôi chảy
toàn bài.
- Hiểu nội dung câu truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng
cứu đợc bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( Trả lời
đợc câu hỏi 1,2,3,5 ).
* HSKG : Trả lời đợc câu hỏi 4 ( hoặc câu hỏi : Tôm Càng làm gì để cứu Cá
Con )
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa nội dung tập đọc SGK
tranh ảnh mái chèo bánh lái của thuyền.
III. Hoạt động dạy học:

Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc thuộc bài: Bé nhìn biển
- Qua bài giúp em hiểu điều gì ?
GV nhận xét ghi điểm
- Bé rất yêu biển, biển to, rộng ngộ
nghĩnh nh trẻ con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài


- HS lắng nghe
2. Luyện đọc
2.1: Đọc mẫu toàn bài - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu Học sinh tiếp nối nhau đọc
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh
đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp :
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc - HS tiếp nối nhau đọc

Giáo án khối lớp 2
Giải nghĩa từ
+ búng càng *Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt
lên để di chuyển
+ (nhìn) trân trân (nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt
- Nắc nỏm khen * khen luôn miệng tỏ ý thán phục
+ mái chèo * vật dùng để đẩy nớc cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
Tiết 2
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Khi đang tập dới đáy sông Tôm Càng
gặp chuyện gì ?
- Tôm Càng gặp một con vật lạ, thân
dẹp hai mắt tròn xoe khắp ngời phủ 1 lớp
bạc óng ánh .
Câu 2:
Cá Con làm quen với Tôm Càng ntn? - Cá Con làm quen với Tôm Càng bằng

lời chào lời tự giới thiệu tên, nơi ở . . .
Câu 3:
Đuôi của Cá Con có ích gì ? - Đuôi Cá Con vừa là mái chèo vừa là
bánh lái
- Vẩy của Cá Con có ích gì ? - Vẩy của Cá Con là bộ áo áp bảo vệ
cơ thể nên Cá Con bị va vào đá không biết
đau
Câu 4: - 1 HS đọc yêu cầu
- Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? - HS tiếp nối nhau kể
Câu 5: - 1 HS đọc yêu cầu
- Em thấy Côm Càng có gì đáng
khen ?
- Tôm Càng thông minh nhanh nhẹn,
dũng cảm cứu bạn thoát nạn
4. Luyện đọc lại:
GV cùng HS nhận xét,ghi điểm
- HS đọc phân vai
C. Củng cố dặn dò:
- Em học đợc ở nhân vật tôm điều gì ? - Yêu quý bạn thông minh, dám dũng
cảm cứu bạn
- Nhận xét giờ học.
______________________________________
Tiết 4 Toán
Luyện tập

Giáo án khối lớp 2
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
- Biết thời điểm , khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong cuộc sống hàng ngày

II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình đồng hồ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng kèm mô hình đồng
hồ cá nhân
- GV nêu yêu cầu : Đặt đồng hồ chỉ
chỉ 9 giờ 30 phút, 12 giờ 15 phút - 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc
- HS quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc 8
giờ 30
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi
lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ
lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc
5h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ - Lúc 10 giờ 15 phút
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ - . . . lúc 11h
Bài 2 :
a. Hà đến trờng lúc 7h
- Hà đến trờng sớm hơn
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ? - Hà đến sớm hơn 15 phút
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h

Quên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?

- Quên đi ngủ muộn hơn
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Buổi 2
Tiếng việt ôn luyện

Tôm Càng và Cá Con

Giáo án khối lớp 2
.
I. Hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Luyện đọc
2.1: Đọc mẫu toàn bài - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
2.2. Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
a. Đọc từng câu Học sinh tiếp nối nhau đọc
Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh
đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp :
- Giáo viên hớng dẫn cách đọc
Giải nghĩa từ
- HS tiếp nối nhau đọc
+ búng càng *Co mình lại rồi dùng càng đẩy mình vọt
lên để di chuyển

+ (nhìn) trân trân (nhìn) thẳng và lâu không chớp mắt
- Nắc nỏm khen * khen luôn miệng tỏ ý thán phục
+ mái chèo * vật dùng để đẩy nớc cho thuyền đi
c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc
Tiết 2 Toán
Luyện tập

I. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B. Bài mới:
Bài 1: - HS đọc yêu cầu
Yêu cầu học sinh quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc
- HS quan sát tranh
a. Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc 8
giờ 30
b. Nam cùng các bạn đến chuồng Voi
lúc mấy giờ ?
b. . . . lúc 9 giờ
c. Nam cùng các bạn đến chuồng Hổ
lúc mấy giờ ?
c. Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc
5h15'
d. Nam và các bạn ngồi nghỉ lúc mấy giờ - Lúc 10 giờ 15 phút
e. Nam cùng các bạn ra về lúc mấy giờ - . . . lúc 11h
Bài 2 :
a. Hà đến trờng lúc 7h

Giáo án khối lớp 2

- Hà đến trờng sớm hơn
Hà đến sớm hơn Toàn bao nhiêu phút ? - Hà đến sớm hơn 15 phút
b. Ngọc đi ngủ lúc 21h
Quên ngủ lúc 21h30'
- Ai đi ngủ muộn hơn ?

- Quên đi ngủ muộn hơn
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
___________________________________
Mĩ thuật
Tiết 3
Vẽ tranh đề tài con vật (vật nuôi)
I. Yêu cầu cần đạt
- HS nhận biết đợc đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc
- Biết cách con vật
- Vẽ đợc con vật theo ý thích
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh một số con vật (vật nuôi ) quen thuộc
- Hình minh hoạ HD cách vẽ tranh
- HS : vở vẽ, bút chì, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới:
- Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Tìm chọn đề tài - HS nhận biết
- Giới thiệu tranh ảnh một số con vật
nuôi quen thuộc.
+ Tên con vật

+ Hình dáng và các bộ phận chính
của con vật.
+ Đặc điểm màu sắc
? Tìm thêm 1 vài con vật quen thuộc Con bò, con trâu, con hơu .
*Hoạt động 2 : Cách vẽ con vật
HDHS cách vẽ - Vẽ hình các bộ phận lớn của con vật
trớc, mình, đuôi
- Vẽ các bộ phận nhỏ sau: chân, đuôi,
tai
- Vẽ con vật ở các dáng khác nhau: đi,
chạy
- Có thể vẽ thêm hình ảnh khác cho
tranh thêm sinh động.
- Vẽ thêm con vật khác nữa có hình
dáng khác
- Vẽ thêm cảnh (cây) sông, nớc .
- Vẽ màu theo thích, nên vẽ màu kín

Giáo án khối lớp 2
mặt tranh và có màu đậm, màu nhạt.
*Hoạt động 3: Thực hành
- Cho HS xem 1 số tranh hình con vật
trong bộ ĐDDH
- Vẽ hình vừa với phần giấy
- Tìm dáng khác nhau của con vật
- Tìm đợc đặc điểm của con vật
- Vẽ thêm các hình ảnh khác cho bố
cục thêm chặt chẽ, sinh động hơn
- Học sinh làm theo ý thích
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá - HS thực hành

- HD học sinh nhận xét - Hình vẽ dáng con vật
- Dáng con vật
- Các hình ảnh phụ
- GV bổ sung và yêu cầu HS tự xếp
loại tranh theo ý thích.
C. Củng cố Dặn dò:
- Tìm thêm các hoạ tiết khác
Ngày dạy : Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết1 Luyện toán
Tìm số bị chia
I. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố cho học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thơng và số chia .
- Củng cố cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a,b là các số bé và
phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học).
- Củng cố cách giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 2,3,4,5
- Nêu quy tắc tìm số bị chia
- 3 HS đọc
- Nhận xét chữa bài
B. Bài luyện
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu tiết học
2. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả

vào sgk
- Cả lớp làm bài
- Sau đó nhiều em đọc kết quả
Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con

Giáo án khối lớp 2
a. x : 3 = 5 a. x : 3 = 5
b. x : 4 = 2 x = 5 x 3
c. x : 5 = 4 x = 15
b. x : 4 = 2 c. x : 5 = 4
x = 2 x 4 x = 4 x 5
- Nhận xét chữa bài
x = 8 x = 20
Bài 3 : - HS đọc đề toán
- GV hớng dẫn HS phân tích tìm hiểu đề
toán
- 2 HS nêu miệng tóm tắt
- Nêu miệng và giải bài toán Bài giải
Có tất cả số bao xi măng là :

GV nhận xét chữa bài
Bài 4. Tìm y.
a. y 3 = 4
b. y 4 = 5
c. y : 3 = 4
d. y : 4 = 5
GV nhận xét chữa bài
4 x 5 = 20 (bao )
Đ/S : 20 bao


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
y 3 = 4 y 4 = 5
y = 4 + 3 y = 5 + 4
y = 7 y = 9
y : 3 = 4 y : 4 = 5
y = 4 x 3 y = 5 x 4
y = 12 y = 20
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
____________________________________
Tiết 3 Kể chuyện
Tôm Càng và Cá Con
I. Yêu cầu cần đạt
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
- HSKG : Biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT2)
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 tranh minh hoạ SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại chuyện:Sơn Tinh Thuỷ Tinh
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- 3HS kể
- 1 HS nêu

Giáo án khối lớp 2
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn kể chuyện:

2.1. Kể từng đoạn theo tranh - HS quan sát 4 tranh ứng với 4 nội
dung
- Nêu nội dung tranh 1 - Tôm Càng và Cá Con làm quen với
nhau
- Nêu nội dung tranh 2 ? - Cá Con trổ tài bơi cho Tôm Càng xem
- Nội dung tranh 3 ? - Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác kịp thời
cứu bạn.
- Nội dung tranh 4 ? - Cá Con biết tài của Tôm Càng rất nể
trọng bạn
*Kể chuyện trong nhóm - 4 HS kể theo nhóm 4.
- GV theo dõi các nhóm kể.
* Thi kể giữa các nhóm. - Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét bình chọn các nhóm kể
2.2. Phân vai dựng vai câu chuyện - Mỗi nhóm 3 HS kể theo phân vai
dựng lại câu chuyện
- Thi dựng câu chuyện trớc lớp - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- GV lập 1 tổ trọng tài, các trọng tài
cho điểm vào bảng con
- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện
- Nhận xét, bình điểm
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho
ngời thân nghe.
_______________________________

Đạo đức
Tiết 3
Lịch sự khi đến nhà ngời khác (t2)
I. Yêu cầu cần đạt

1. Kiến thức:
- Biết đợc một số qui tắc ứng sử khi đến nhà ngời khác
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết c xử lịch sự khi đến nhà bạn bè ngời quen
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tính quý trọng những ngời biết c sử lịch sự khi đến nhà ngời
khác
II. Tài liệu ph ơng tiện
- Bộ đồ dùng để đóng vai
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Giáo án khối lớp 2
A. Kiểm tra bãi cũ:
- Khi đến nhà ngời khác em cần làm
gì ?
- 2HS trả lời
b. Bài mới:
*Giới thiệu bài: (bài tiếp)
Hoạt động 1: Đóng vai
GV giao nhiệm vụ - Các nhóm TL đóng vai
1- Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có
nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . .
a. Em cần hỏi mợn đợc chủ nhà cho
phép
2- Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ
ti vi có phim hoạt hình mà em thích xem
nhng nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ . .
.
- Em có thể đề nghị chủ nhà không nên

bật tivi xem khi cha đợc phép .
3- Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà
của bạn bị mệt ? Em sẽ . . .
- Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc
khác sang chơi
Hoạt động 2: Trò chơi
" Đố vui"
- GV phổ biến luật chơi
- Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố,
nhóm đa ra tình huống nhóm kia trả lời và
ngợc lại.
VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà ng-
ời khác.
- 2 nhóm còn lại là trọng tài
- GV nhận xét, đánh giá
*Kết luận: C xử lịch sự khi đến nhà ngời
khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em
biết c sử lịch sự đợc mọi ngời quý mến
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Vận dụng thực hành qua bài.
Âm nhạc
Tiết
4
ôn tập 3 bài hát:
Trên con đờng đến trờng hoa lá
mùa xuân , chú chim nhỏ dễ thơng
I. Yêu cầu cần đạt
- Hát kết hợp vận động và trò chơi
- Qua câu chuyện HS thấy đợc âm nhạc có tác động mạnh mẽ đối với đời sống

II. giáo viên chuẩn bị

Giáo án khối lớp 2
- Nhạc cụ, một số tranh ảnh minh hoạ truyện Thạch Sanh
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:Ôn tập bài hát: Trên con đờng tới trờng
- GV tổ chức cho HS thực hiện trò
chơi : Rồng rắn lên mây
- HS thực hiện chơi
+ Ôn tập bài hát : Hoa lá mùa xuân
- Cho HS tập biểu diễn kết hợp với vận
động (hoặc múa đơn ca )
- HS thực hiện theo từng nhóm
- Cả lớp và GV nhận xét các nhóm biểu
diễn
+ ) Ôn tập bài hát : Chú chim nhỏ dễ
thơng
- Cho HS tập hát đối đáp từng câu ngắn
- HS thực hiện
- Nhận xét các nhóm hát
Hoạt động 2 : Kể chuyện
Tiếng đàn Thạch Sanh
- GV kể tóm tắt toàn bộ câu chuyện - HS nghe
- Vì sao công chúa bị câm lại bật ra
tiếng nói ?
- Vì công chúa nghe tiếng đàn Thạch
Sanh

- Có phải tiếng đàn đã gợi cho công
chúa nhớ lại ngời đã cứu mình không
- Em có thể đọc câu thơ miêu tả tiếng
đàn Thạch Sanh
- 3,4 HS đọc
KL : Tiếng đàn tiếng hát có tác động
mạnh mẽ đến tình cảm con ngời
- Từng nhóm 5, 6 em biểu diễn
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát lại 3 bài hát cho thuộc
Buổi 2
Tiết 2 Luyện toán
Luyện : Tìm số bị chia
I Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
B. Bài luyện tập

Giáo án khối lớp 2
1. Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu tiết học
2. Thực hành
Bài 1: Tìm x
a. x + 4 = 7 x : 4 = 11 - 4

x - 4 = 7 x : 4 = 7
b. x : 3 = 12 - 3 x : 5 = 15 - 9
- Cả lớp làm vở ô ly
a. x + 4 = 7 x : 4 = 11 - 4
x = 7 - 4 x : 4 = 7
x = 3 x = 7 x 4

x = 28
x - 4 = 7 x : 4 = 7
x =7 + 4 x = 7 x 4
x = 11 x = 28
b. x : 3 = 12 - 3 x : 5 = 15 - 9
x : 3 = 9 x : 5 = 6
x = 9 x 3 x = 6 x 5
x = 27 x = 30
Bài 2 :
Cô giáo đem một số vở thởng đều cho 4
HS giỏi,mỗi em đợc 3 quyển.Hỏi cô giáo
đã đem bao nhiêu quyển vở ra thởng ?
- HS đọc đề toán
- Nêu miệng và giải bài toán Bài giải
Cô giáo đã thởng số quyển vở là :
3 x 5 = 12(quyển )
GV nhận xét chữa bài
Đ/S : 12 quyển

C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
_____________________________________
Thể dục
Tiết 3
Ôn một số bài tập RLTTCb
Trò chơi: Kết bạn
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức:
- Bớc đầu hoàn thiện 1 số bài tập RLTTCB
- Ôn trò chơi kết bạn

2. Kỹ năng:
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác
- Biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động nhanh nhẹn.
3. Thái độ:

Giáo án khối lớp 2
- Tự giác tích cực học môn thể dục.
II. địa điểm ph ơng tiện :
- Địa điểm : Trên sân trờng
- Phơng tiện: Kẻ các vạch
Iii. Nội dung và ph ơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Báo cáo sĩ số
1'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu buổi tập.
2'
2. Khởi động:
- Xoay các khớp cổ tay, cổ chân,
xoay khớp đầu gối, hông
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc 80-90m
Cán sự điều khiển
- Ôn các động tác tay, chân, lờn,

bụng, toàn thân, nhảy
2x8 nhịp - Cán sự điều khiển
Kiểm tra bài cũ 1' - GV điều khiển
b. Phần cơ bản:
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay
chống hông
1-2 lần
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang
ngang
1-2 lần - GV điểu khiển
- Đi kiễng gót 2 tay chống hông
- Đi nhanh chuyển sang chạy 1 lần
- Trò chơi : Kết bạn 4-5' GV làm mẫu giải thích cách
chơi
C. Phần kết thúc:
- Đi đều 2-4 hàng dọc và hát 2-3' - GV điều khiển
- Một số động tác thả lỏng 1-2'
- Hệ thống bài
- Nhận xét tiết học
Ngày dạy : Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 Tập đọc
Sông Hơng
I. Yêu cầu cần đạt
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và các cụm từ,bớc đầu biết đọc trôi
chảy đợc toàn bài.

Giáo án khối lớp 2
- Hiểu nội dung : Cảm nhận đợc vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi sắc màu của
dòng Sông Hơng qua cách miêu tả của tác giả. ( trả lời đợc câu hỏi trong SGK )
II. Đồ dùng dạy học:

III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con
-3 HS đọc 3 đoạn
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nớc
Đoạn 2 : lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng,
nhấn giọng 1 số câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
Giải nghĩa từ
+ Lung linh dát vàng
ánh trăng vàng chiếu xuống Sông H-
ơng dòng sông ánh xuống toàn màu vàng
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện giữa các nhóm thi đọc

3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác
nhau của Sông Hơng
- Đó là màu xanh với những sắc độ
đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh
biếc, xanh non
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên ?
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên,
mầu xanh biếc do cây lá tạo nên.
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Câu 3:
Vì sao nói Sông Hơng là 1 đặc ân dành
cho Huế ?
- Vì Sông Hơng làm cho thành phố
Huế thêm đẹp làm cho không khí thành
phố trở nên trong lành
4. Luyện đọc lại:
- HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài
C. Củng cố dặn dò:

Giáo án khối lớp 2
- Sau khi học bài này em nghĩ thế nào
về Sông Hơng
- Em cảm thấy yêu Sông Hơng
__________________________________
Tiết 2 Toán
LuyệnTìm số bị chia
I. Yêu cầu cần đạt

- Giúp học sinh biết cách tìm số bị chia khi biết thơng và số chia
- Biết cách trình bày bài giải dạng toán này
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa hình vuông, hoặc hình tròn
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 2,3,4,5
- 3 HS đọc
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
a. Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép
chia.
- Gắn 6 ô vuông lên bảng thành 2 hàng
- Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng đều nhau.
Mỗi hàng có mấy ô vuông ? - Mỗi hàng 3 ô vuông
- Nêu phép chia 6 : 2 = 3
- Nêu tên gọi của phép chia SBC SC Thơng
- Mỗi hàng có 3 ô. Hỏi 3 hàng có tất cả
bao nhiêu ô ?
- Có 6 ô vuông : viết 3 x 2 = 6
- Ta có thể viết 6 = 3 x 2
- Đối chiếu so sánh sự thay đổi vai trò
của mỗi số trong phép nhân và phép chia.
2. Giới thiệu cách tìm SBC cha biết
- Có phép chia : x : 2 = 5
- Nêu thành phần tên gọi của phép chia ? - x là số bị chia cha biết
- 2 là số chia
- 5 là thơng

- Muốn tìm số bị chia cha biết ta làm nh
thế nào ? - HS nêu
x : 2 = 5
x = 5 X 2

Giáo án khối lớp 2
x = 10
- HS nhắc lại cách tìm SBC
3. Thực hành
Bài 1 : Tính nhẩm - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả
vào sgk
- Cả lớp làm bài
- Sau đó nhiều em đọc kết quả
Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con
a. x : 2 = 3
x = 3 X 2
x = 6
b. x : 3 = 2
x = 2 X3
- Nhận xét chữa bài x = 6
Bài 3 : - HS đọc đề toán
- GV hớng dẫn HS phân tích tìm hiểu đề
toán
- 2 HS nêu miệng tóm tắt
- Nêu miệng và giải bài toán Bài giải
Có tất cả số kẹo là :
3 X 5 = 15 (chiếc )
Đ/S : 15 chiếc kẹo
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét tiết học.
Tiết 4 Chính tả: (tập chép)
Vì sao cá không biết nói
I. Yêu cầu cần đạt
- Chép lại chính xác bài chính tả : Vì sao cá không biết nói ?, trình bày đúng
hình thức mẩu chuyện vui.
- Làm đợc bài tập 2 a.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép mẩu chuyện
- Bảng lớp chép những vần thơ cần điền
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho học sinh viết : con trăn, cá
trê, nớc trà
- 4 HS lên bảng
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét HS viết bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu
- HS lắng nghe
2. Hớng dẫn tập chép:
2.1. Hớng dẫn chuẩn bị bài:

Giáo án khối lớp 2
- GV đọc mẫu lần 1 - 2 HS đọc lại bài
- Việt hỏi anh điều gì ? - Vì sao cá không biết nói
- Nêu cách trình bày bài ? - Viết tên bài giữa trang chữ đầu đoạn
viết lùi vào 1 ô .
2.2. HS chép bài vào vở: - HS viết bài

- GV quan sát theo dõi học sinh viết
- Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở
- Đổi chéo vở kiểm tra
2.3. Chấm, chữa bài
- Chấm 1số bài nhận xét
3. Hớng dần làm bài tập:
Bài 2: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu
Điền vào chỗ trống : - Cả lớp làm vở
a. r hay d Lời ve kim da diết
Se sợi chỉ âm thanh
Khâu những đờng rạo rực
- Nhận xét chữa bài
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại các chữ viết sai
Tiết 4

Luyện đọc
Sông Hơng
I. Yêu cầu cần đạt
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu và các cụm từ,bớc đầu biết đọc trôi
chảy đợc toàn bài.
- Hiểu nội dung : Cảm nhận đợc vẻ đẹp thơ mộng luôn biến đổi sắc màu của
dòng Sông Hơng qua cách miêu tả của tác giả. ( trả lời đợc câu hỏi trong SGK )
II. Đồ dùng dạy học:
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Tôm Càng và Cá Con
-3 HS đọc 3 đoạn

- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài: - HS nghe
2.2. Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:
a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu

Giáo án khối lớp 2
- GV theo dõi uốn nắn cách đọc.
b. Đọc từng đoạn trớc lớp.
- Bài chia làm mấy đoạn ? - Bài chia làm 3 đoạn
Đoạn 1 : Từ đầu đến in trên mặt nớc
Đoạn 2 : lung linh dát vàng
Đoạn 3 : Còn lại
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng,
nhấn giọng 1 số câu
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài
Giải nghĩa từ
+ Lung linh dát vàng
ánh trăng vàng chiếu xuống Sông H-
ơng dòng sông ánh xuống toàn màu vàng
c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện giữa các nhóm thi đọc
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Câu 1:
- Tìm những từ chỉ màu xanh khác

nhau của Sông Hơng
- Đó là màu xanh với những sắc độ
đậm nhạt khác nhau xanh thẳm, xanh
biếc, xanh non
- Những màu xanh ấy do cái gì tạo
nên ?
- Màu xanh thẳm do da trời tạo nên,
mầu xanh biếc do cây lá tạo nên.
- Do đâu có sự thay đổi ấy ?
Câu 3:
Vì sao nói Sông Hơng là 1 đặc ân dành
cho Huế ?
- Vì Sông Hơng làm cho thành phố
Huế thêm đẹp làm cho không khí thành
phố trở nên trong lành
4. Luyện đọc lại:
- HS luyện đọc lại đoạn 3 và cả bài
C. Củng cố dặn dò:
- Sau khi học bài này em nghĩ thế nào
về Sông Hơng
- Em cảm thấy yêu Sông Hơng
__________________________________
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 3: Toán
Chu vi hình tam giác
chu vi hình tứ giác
I. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết đợc về chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác
- Biết tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
II. Đồ dùng dạy học:

- Thớc đo độ dài

Giáo án khối lớp 2
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
- 2 học sinh lên bảng
x : 2 = 9 x : 4 = 40
Nhận xét bài làm của HS
B. Bài mới:
*Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam
giác hình tứ giác
* Hình tam giác : Vẽ lên bảng giới
thiệu
- Vẽ tam giác ABC
- Cho HS nhắc lại để nhớ tam giác có
3 cạnh
- HS quan sát hình vẽ sgk để nêu độ
dài của mỗi cạnh.
Hình tâm giác ABC có 3 cạnh là AB, BC,
CA
- Độ dài cạnh AB là 3 cm
- Độ dài cạnh BC là 5 cm
- Độ dài cạnh CA là 4 cm
? Hãy tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác ABC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
* Cho HS nhắc lại * Chu vi hình tam giác là tổng độ dài
các cạnh của hình tam giác đó.

Nh vậy chu vi của hình tam giác ABC
là 12cm.
* Hình tứ giác
- HDHS nhận biết các cạnh của hình
tứ giác DEGH
- Tính độ dài các cạnh hình tứ giác
DEGH
- gt chu vi hình tứ giác đó
- Cho học sinh tự nêu tổng độ dài các
cạnh tam giác tứ giác là chu vi hình đó.
? Muốn tính chu vi hình tứ giác, hình
tam giác ta làm ntn ?
- Muốn tính chu vi hình tam giác hình tứ
giác ta tính tổng độ dài các cạnh của
hình tam giác tứ giác đó.
2. Thực hành
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác có

độ dài các cạnh
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
- Gọi 2 học sinh lên bảng
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ
giác (tổng độ dài các cạnh của hình tứ
giác)
b. Chu vi hình tứ giác là :
20 + 30 + 40 = 90 dm
Đ/S : 90dm
c. Chu vi hình tam giác là:
8 + 12 + 7 = 27 (cm)

Đ/S : 27 (cm)
Bài 2 : Tính chu vi tứ giác có độ dài
các cạnh.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
* Củng cố cách tính chu vi hình tứ
giác (tổng độ dài các cạnh của tứ giác )
- Gọi HS lên chữa bài
Bài giải

Giáo án khối lớp 2
a) Chu vi hình tứ giác đó là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18 (dm)
Đ/S : 18dm
b. Chu vi hình tứ giác đó là:
20 + 20 + 20 + 20 = 60 (cm)
Đ/S: 60 cm
- Nhận xét tiết học
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác,
hình tứ giác
Tiết 2: Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển
Dấu phẩy
I. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết đợc một só loài cá nớc mặn,nớc ngọt ( BT1).Kể tên đớc một số con
vậtsống dới nớc (BT2).
- Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy. (BT3)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép sẵn 2 câu văn
- Kiểm tra bài cũ

- Tranh minh hoạ các loại cá
- Kẻ sẵn 2 bảng phân loại
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các từ ngữ có tiếng biển
- 2 HS lên bảng
- Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc gạch d-
ới 2 câu văn đã viết sẵn .
- Vì sao cỏ cây khô héo
- Vì sao đàn bó béo tròn
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1( miệng) - HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh và loại cá phóng to - HS quan sát các loại cá
- HS đọc tên từng loại
HS trao đổi theo cặp
- 2 nhóm lên thi làm bài
Cá nớc mặn (cá biển) Cá nớc ngọt
Cá thu (cá ở sông áo hồ )

Giáo án khối lớp 2
Cá chim Cá mè
Cá chuồn Cá chép
Cá nục Cá trê
Cá quả (cá chuối, cá lóc )
Bài tập 2 (Miệng) - HS đọc yêu cầu
- Kể tên các con vật sống ở dới nớc ? - HS quan tranh tự viết ra nháp tên

của chúng
- Yêu cầu 3 nhóm lên thi tiếp sức mỗi
em viết nhanh tên 1con vật
VD : cá mè, cá chép, cá trôi, cá
trắm .
Bài 3 (viết) - HS đọc yêu cầu
- Đặt thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết
để tách các ý của câu văn câu 1 và câu 4
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê
tôi đã thấy nhiều càng lên cao trăng
càng nhỏ dần, càng vòng dần càng nhẹ
dần
C. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chú ý dấu phẩy khi viết câu
_______________________________
Tiết 4 Tập viết
Chữ viết hoa: X
I. Yêu cầu cần đạt
- Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ );viết chữ và câu ứng
dụng : Xuôi (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ ); Xuôi chèo mát mái ( 3 lần )
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa X
- Bảng phụ viết câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho cả lớp viết chữ hoa V

- Cả lớp viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ ứng dụng 1 HS nêu: Vợt suối băng rừng
- Cả lớp viết : Vợt
- Nhận xét bài của hs
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hớng dẫn viết chữ hoa

Giáo án khối lớp 2
2.1 Hớng dẫn học sinh quan sát nhận
xét
- Giới thiệu chữ hoa X - HS quan sát nhận xét
- Chữ này có độ cao mấy li ? - Có độ cao 5 li
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3
nét cơ bản : 2 nét móc 2 đầu và 1 nét
xiên
- GV vừa viết mẫu vừa nêu lại cách viết
2.2. Hớng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con.
3. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1 Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Đọc cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc
- Em hiểu cụm từ trên ntn ? -> Gặp nhiều thuận lợi
3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu
nhận xét:
- Độ cao các chữ cái ? Các chữ : H,h cao 2,5 li
- Chữ T có độ cao li ? - Có độ cao 1,5 li
- Khoảng cách giữa các chữ - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o
3.3 Hớng dẫn HS viết chữ Xuôi vào
bảng con

- HS tập viết trên bảng con
4. Hớng dẫn viết vở:
- HS viết vở theo yêu cầu của gv
- GV quan sát theo dõi HS viết bài.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
Ngày dạy : Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010
Tiết 2 Toán
Luyện tập
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết cách tìm số bị chia .
- Nhận biết số bị chia , số chia , thơng.
- Giải bài toán có một phép nhân.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ,bút dạ
III. Hoạt động dạy học:

Giáo án khối lớp 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng chia
- Gọi 2 HS lên bảng - Cả lớp viết bảng con
x : 5 = 4 x : 2 = 2
x = 4 x 5 x = 2 x 2
x = 20 x = 4
- Nhận xét, chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài

2. Luyện tập
Bài 1 : Tìm y - Cả lớp làm nháp
a. y : 2 = 3 y : 3 = 5
y = 3 x 2 y = 5 x
3
y = 6 y = 15
c. y : 3 = 1
y = 1 x 3
y = 3
Bài 2 : Tìm x - Cả lớp làm bảng con
- Yêu cầu cả lớp làm bài - HS làm vở nháp
a. x - 2 = 4
x = 4 + 2
x = 6
- Muốn tìm số bị trừ ta làm ntn ? b. x - 4 = 5
x = 5 + 4
x = 9
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - HS đọc yêu cầu
Số bị chia 10 10 18 9
Số chia 2 2 2 3
Thơng 5 5 9 3
- Nhận xét chữa bài
Bài 4 : - HS đọc đề toán
- yêu cầu HS quan sát hình vẽ - HS quan sát hình vẽ
- GV hớng dẫn HS phân tích đề toán
rồi giải. Bài giải
Tất cả có số lít dầu là :
3 x 6 = 18 (lít)
Đ/S : 18 lít
C. Củng cố dặn dò:

- Nhận xét giờ học.
_____________________________

Giáo án khối lớp 2
Tập làm văn
Tiết
2:
Đáp lời đồng ý
quan sát tranh trả lời câu hỏi
I. Yêu cầu cần đạt
- Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thờng.
- Quan sát tranh 1 cảnh biển trả lời đúng các câu hỏi về cảnh biển trong tranh
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cảnh biển
- Bảng phụ viết 4 câu hỏi bt
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- 2-3 cặp đứng tại chỗ đối thoại, 1 em
câu phủ định , 1 em đáp câu phủ định
- HS1 : Cậu đã bao giờ nhìn thấy con
voi cha.
- HS2 : Cha bao giờ
HS1: Thật đáng tiếc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời đối thoại nhắc lại lời của bạn
Hà khi đợc bố Dũng đồng ý cho gặp

Dũng
- Hà cần nói với thái độ ntn ? - Lời Hà lễ phép
Bố Dũng nói với thái độ ntn ? - Lời bố Dũng niềm nở
- Yêu cầu từng cặp HS đóng vai thực
hành đối đáp - HS thực hành
- Nhắc lại lời của Hà khi đợc bố Dũng
mời vào nhà gặp Dũng ?
- Cháu cảm ơn bác
- Cháu xin phép bác
Bài 2 (miệng) - HS đọc yêu cầu
- Nói lời đáp trong những đoạn đối thoại
sau ?
- HS thực hành đóng vai đáp lời đồng
ý theo nhiều cách sau :
a. Hơng cho tớ mợn cục tẩy nhé
- ừ - Cảm ơn bạn/ cảm ơn bạn nhé
b. Em cho anh chạy thử cái tàu thuỷ
của anh nhé
Vâng - Em ngoan quá !. . .
Bài 3 (Miệng) - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
- HS quan sát tranh
- Đọc kĩ 4 câu hỏi viết ra nháp

Gi¸o ¸n khèi líp 2
- HS tiÕp nèi nhau tr¶ lêi
a. Tranh vÏ c¶nh g× ? a. Tranh vÏ c¶nh biĨn bi s¸ng khi
mỈt trêi mäc
b. Sãng biĨn ntn ? b. Sãng biĨn nhÊp nh«

c. Trªn mỈt biĨn cã nh÷ng g× ? c. . . nh÷ng c¸nh bm ®ang lít sãng,
nh÷ng chó h¶i ©u ®ang trao lỵn
d. Trªn bÇu trêi cã nh÷ng g× ? d. MỈt trêi ®ang d©ng lªn nh÷ng ®¸m
m©y mµu tÝm nh¹t ®ang bång bỊnh tr«i,
®¸m h¶i ©u bay vỊ phÝa ch©n trêi
C. Cđng cè dỈn dß:–
- NhËn xÐt tiÕt häc.
TiÕt 3 Sinh ho¹t
Sinh ho¹t líp.
1.Đánh giá hoạt động:
- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan . Ra vào lớp có nề nếp.
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch.
- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Có ý thức HT tốt . Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn.
- Học tập tiến bộ. Bên cạnh đó vẵn còn một số em chưa tiến bộ như:
- Sách vở luộm thuộm.
2. Kế hoạch:
- Duy trì nề nếp cũ. Tự quản 15 phút đầu giờ tốt.
- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.
- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.
- Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà.
- Động viên HS tự giác học tập.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×