Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

phép nhân phân số-đại 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.69 KB, 12 trang )


Ph¸t biÓu quy t¾c nh©n ph©n sè ®· häc ë tiÓu häc ?
TÝnh
a)
3 5
4 7
× =
b)
3 25
10 42
× =

3.25
10.42
=
2.14
1.5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
1. Qui t¾c
?1
a/
b/
3.5
4.7
=
15


28
Sè häc -TIẾT 84:
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
nhân các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
(Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
b. Ví dụ:
5
28
=
3 2
7 5

× =

( 3).2
7.( 5)


6
35

=

6
35

=

Chú ý: Sau khi áp dụng qui tắc nhân phân số
với phân số ta thấy tử và mẫu phân số nhận
được đều là tích của các thừa số vì vậy nếu có
thể ta phải rút gọn ngay để có kết quả là phân
số tối giản.
6 49
/
35 54
− −
× =
b
( 6).( 49)
35.54
− −
7
45
5 4
/
11 13

× =
a
( 5).4
11.13

=
20
143


?2
=
−−
=
9.5
)7).(1(

TUẦN 29 -TIẾT 84
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
15 34
17 45
× =

2
3
5

 
=
 ÷
 
Tính:
?3
b)
c)

Sè häc -TIẾT 84:
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
2. NhËn xÐt

1
/( 2)
5
− × =a
3
/ ( 4)
13

× − =b
2 1
1 5

× =
( 2).1
1.5

2
5

=
3 4
13 1
− −
× =
( 3).( 4)
13.1
− −
12
13
=

Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc
một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên
với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
(Với a, b, c ∈ Z; c ≠ 0)
5
( 2).1−
=
 
 ÷
 
( 3).( 4)
13

− −
=

 ÷
 
(m,n,d ∈ Z; n ≠ 0)
n
dm
d
n
m .
=⋅
c
ba
c
b
a

.
. =

TUẦN 29 -TIẾT 84
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
3
/( 2)
7

− × =a
5
/ ( 3)
33
× − =b
7
/ 0
31

× =c
?4

2 5
/
5 9

× =

b
8 15
/

3 24

× =d
2
9
=
5
3

=
Sè häc -TIẾT 84:
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
( 2).5
5.( 9)


2
9

=

( 8).15
3.24

( 1).5
1.3

=
Bµi tËp
Bµi 1:

Nh©n c¸c ph©n sè (rót gän nÕu cã thÓ).
e /
=


36
12
45
30
g/
=⋅
25
10100
7373
20
73
80
1.73
20.4
5.73
100.4
25.7373
10100.20
===
9
2
3
1
3
2


=



Sè häc -TIẾT 84:
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Bµi tËp
Bµi 2: ViÕt ph©n sè d-íi d¹ng tÝch cña hai ph©n sè cã tö vµ mÈu
lµ c¸c sè nguyªn d-¬ng cã mét ch÷ sè .
35
6

Ghi nhí
a c a.c
b d b.d
× =
Sè häc -TIẾT 84:
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
(Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
Muốn nhân một số nguyên với một phân số (hoặc
một phân số với một số nguyên) ta nhân số nguyên
với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.

0,;,,,(
.
.
.

≠∈=
dbZdcba
db
ca
d
c
b
a
28
6
4.7
3.2
4
3
.
7
2
:

=

=

VD
)0,,,(
.
.
≠∈=
cZcba
c

ba
c
b
a
)0,,,(
.
.
≠∈=
nZdnm
n
dm
d
n
m

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân
phân số.
- Giải bài tập 69a,c,e,g; 71 SGK trang 37 và bài tập 83 88
SBT trang 17,18.
- Xem trước bài “Tính chất cơ bản của phép nhân phân số”.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×