CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT
3 1 5
?
4 3 12
−
+ − =
Công thức tổng quát
a c a c
b d b d
− = + −
÷
Áp dụng:
9 4 5 0
1
3 1
2 12 12
5
3 1 14
0
22
−
= ++ =
−−
− =+
Phát biểu quy tắc trừ phân số? Viết công thức tổng quát?
Áp dụng: Tính
GIẢI
3.25
10.42
25
=
.14
2
.5
3 5
4 7
× =
3 25
10 42
× =
1. Qui taéc
?1
a/
b/
3.5
4.7
=
15
28
TUẦN 29 -TIẾT 89
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
(Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
Chú ý: Sau khi áp dụng qui tắc nhân
phân số với phân số ta thấy tử và mẫu
phân số nhận được đều là tích của các
thừa số vì vậy nếu có thể ta phải rút gọn
ngay để có kết quả là phân số tối giản.
b. Ví dụ:
3 2
7 5
−
× =
−
( 3).2
7.( 5)
−
−
6 49
/
35 54
− −
× =b
( 6).( 49)
35.54
− −
( ).( 7).
.5
6
. 97 .6
7− −
= =
7
45
5 4
/
11 13
−
× =a
( 5).4
11.13
−
=
20
143
−
?2
5
28
=
10
3
42
1
6
35
−
=
−
6
35
=
1. Qui taéc
TUẦN 29 -TIẾT 89
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
a. Qui tắc:
Muốn nhân hai phân số, ta
nhân các tử với nhau và nhân
các mẫu với nhau.
a c a.c
b d b.d
× =
(Với a, b, c, d ∈ Z; b, d ≠ 0)
b. Ví dụ:
6 49
/
35 54
− −
× =b
( 6).( 49)
35.54
− −
( ).( 7).
.5
6
. 97 .6
7− −
= =
7
45
5 4
/
11 13
−
× =a
( 5).4
11.13
−
=
20
143
−
?2
28 3
33 4
− −
× =
15 34
17 45
× =
−
2
3
5
−
=
÷
Tính:
?3
28 3
33 4
− −
× =
15 34
17 45
× =
−
2
3
5
−
=
÷
( 28).( 3)
33.4
− −
=
3( 7). .( )
11.
4
.43
− −
=
7
11
( 15).34
17.45
−
=
17
17
. .2
. 3
15
15.
−
=
2
3
−
3 3
.
5 5
− −
=
÷ ÷
( 3).( 3)
5.5
− −
=
9
25
TUẦN 29 -TIẾT 89
Bài10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ