Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Trắc nghiệm kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.59 KB, 73 trang )

Trang 14
Ơn tập kim loại
TRẮC NGHIỆM PHẦN KIM LOẠI PNC NHĨM I-II
Câu 1). Cho từ từ đến dư dung dòch HCl vào dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. Hiện tượng xảy ra là.
A). Ban đầu có chất khí xuất hiện đến một lúc nào đó không có hiện tượng gì sau đó lại có chất khí
xuất hiện.
Trang 14
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó có chất khí xuất hiện và sau đó lại không có
hiện tượng gì.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có chất khí xuất hiện.
D). Ngay tức khắc có chất khí xuất hiện sau đó không có hiện tượng gì.
Câu 2). Từ Li → Cs thì: (Chọn kết luận đúng).
A). Độ âm điện tăng dần. B). Tính kim loại giảm dần.
C). Bán kính nguyên tử giảm dần. D). Năng lượng ion hoá giảm dần.
Câu 3). Cho chuỗi biến hoá:
Trang 14

B
1
B
2
B
3

A A A A


C
1
C
2
C
3

t
o

Cho biết A là CaCO
3
. B
3
và C
3
là:
A). Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
. B). Ca(HCO
3
)
2
và Na
2
CO

3
.
C). Ca(OH)
2
và NaHCO
3
. D). CaCl
2
và Na
2
CO
3
.
Câu 4). Trong các ion sau ion nào có bán kính lớn nhất:
A). Cl
-
. B). Na
+
. C). Ca
2+
. D). K
+
.
Trang 14
Câu 5). Điện phân dung dòch NaCl có chứa 58,5 gam NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Sau một thời
gian thu được 1 lít dung dòch có pH = 13. Thể tích khí ở (đktc) thoát ra ở anot là:
A). 3,36 lít. B). 2,24 lít. C). 11,2 lít. D). 1,12 lít.
Câu 6). Dẫn 2,24 lít H
2
S ở (đktc) vào 100 ml dung dòch NaOH 1,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được

dung dòch A. Khối lượng muối có trong dung dòch A là:
A). 6,7 gam. B). Kết quả khác. C). 5,85 gam. D). 5,6 gam.
Câu 7). Từ quặng đôlômit để điều chế các muối cacbonat trung hoà riêng biệt thì các hoá chất được sử
dụng là:
A). Dung dòch H
2
SO
4
, dung dòch Na
2
CO
3
. B). Nước, dung dòch HCl, dung dòch xôđa.
Trang 14
C). Dung dòch Ba(OH)
2
, nước, dung dich HCl. D). Nước, dung dich HCl, khí CO
2
.
Câu 8). Cho m
1
gam quặng đôlômit tác dụng với dung dòch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung
dòch A chứa m
2
gam muối và V lít khí ở (đktc). Biết m
2
- m
1
= 2,2 gam. V là:
A). 4,48 lít. B). 2,24 lít. C). 3,36 lít. D). Kết quả khác.

Câu 9). Khi điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp dung dòch hỗn hợp NaCl và HCl thì trong quá điện
phân pH của dung dòch sẽ:
A). Ban đầu giảm đến một lúc nào đó thì tăng dần: B). Tăng dần.
C). Không đổi. D). Giảm dần.
Trang 14
Câu 10). Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Đựng
trong các lọ riêng biệt thì hoá chất được sử dụng là:
A). H
2
O, CO
2
. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dònh Ba(OH)
2
. D). Dung dòch NH

4
HCO
3
.
Câu 11). Cho đồng thời 1 lít dung dòch HCl 2M vào 1lít dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
1M và NaHCO
3
1M.
Đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở (đktc). V là:
A). V = 33,6. B). 22,4 ≤ V ≤ 33,6 . C). Kết quả khác. D). V = 22,4 .
Câu 12). Phương pháp để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3
. B). Tất cả các phương pháp đã nêu.
C). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
. D). Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
Trang 14
Câu 13). Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam một muối cacbonat kim loại hoá trò I và một muối cacbonat kim loại
hoá trò II vào dung dòch HCl thấy thoát ra 0,2 mol khí. Khi cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được bao
nhiêu gam muối khan?
A). 28 gam. B). 26 gam. C). 26,8 gam. D). 28,6 gam.
Câu 14). Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
, Na

2
CO
3
, HCl, NaHSO
4
. Số chất có thể làm mềm nước cứng
tạm thời là:
A). 1. B). 2. C). 3. D). 4.
Câu 15). Cho 40 gam Fe
2
(SO
4
)
3
vào dung dòch Na
2
CO
3
dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. m là:
Trang 14
A). 10,7 gam. B). 22,9 gam. C). 21,4 gam. D). 29,2 gam.
Câu 16). Có 3 dung dòch hỗn hợp: (NaHCO
3
+ Na
2
CO
3
), (NaHCO
3

+Na
2
SO
4
), (Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
). Chỉ dùng
thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dòch trên.
A). Dung dòch HCl và dung dòch Na
2
CO
3
. B). Dung dòch HNO
3
và dung dòch Ba(NO
3
)
2
.
C). Dung dòch Na
2
CO
3
và dung dòch Ba(OH)

2
. D). Dung dòch NaOH và dung dòch Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 17). Cho 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)
2
có pH = 12 vào 1 lít dung dòch H
2
SO
4
0,01M. Thu
được 2 lít dung dòch A. Nồng độ mol/lít ion [H
+
] là:
A). 10
-7
M. B). 0,005 M. C). 0,01 M. D). 0,02 M.
Câu 18). Các kim loại kiềm thì: (chọn kết luận sai):
Trang 14
A). Khối lượng riêng lớn vì nó có mạng tinh thể rỗng hơn và bán kính lớn hơn so với kim loại cùng
chu kì.
B). Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do mạng tinh thể là lập phương tâm khối trong đó liên
kết kim loại kém bền:
C). Độ cứng thấp do lực liên kết giữa các nguyên tử kim loại là yếu:
D). Có năng lượng ion hoá giảm dần từ Li → Cs.
Câu 19). Hiện tượng xẩy ra khi sục từ từ đến dư khí CO
2
vào dung dòch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)

2
là:
A). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần
đến trong suốt.
Trang 14
B). Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực
đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
C). Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D). Dung dòch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 20). Có 4 cốc mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: Nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước
cứng vónh cửu, nước cứng toàn phần. Hoá chất dùng để nhận biết các cốc trên là.
A). NaHCO
3
. B). MgHCO
3
. C). Na
2
CO
3
. D). Ca(OH)
2
.
Trang 14
Câu 21). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch hỗn hợp NaOH 0,02M và Ba(OH)
2
0,02M. Đến phản
ứng hoàn toàn thu được 1,97 gam kết tủa và dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A thu được
kết tủa. V là:

A). 0,896 lít. B). 0,448 lít. C). 0, 224 lít. D). 1,12 lít.
Câu 22). Cho chuỗi biến hoá:
Trang 14

đpnc
B
1
B
2
B
3
B
4
A A A A A
C
1
C
2
C
3
C
4

Cho biết A là NaCl. B
4
và C
4
là:
A). Na
2

O

và HCl. B). NaOH và HCl. C). NaOH và CuCl
2
. D). Na
2
SO
4
và BaCl
2
.
Câu 23). Cho dung dòch Mg(HCO
3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
,
NaHSO
4
dư. Khi đó số phản ứng có thể làm giảm tính cứng của nước là:
Trang 14
A). 3. B). 2. C). 4. D). 1.
Câu 24). Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na

2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng hỗn hợp không thay
đổi được 69 gam chất rắn. % khối lượng các chất trong X là:
A). 74% và 26%. B). 84% và 16%. C). 16% và 84%. D). 26% và 74%.
Câu 25). Cho từ từ 100 gam dung dòch NaHSO
4
12% vào 100 gam dung dòch Na
2
CO
3
. Sau phản ứng thu
được 198,9 gam dung dòch D (biết rằng dung dòch D không làm quỳ tím hoá đỏ). C% của dung dòch
Na
2
CO
3
là:
A). 2,65%. B). 5,3%. C). Kết quả khác. D). 7,95%.
Trang 14
Câu 26). Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dòch trong số các dung dòch sau: NaCl,
NaHCO
3
, Na
2
CO
3

, NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH.
A). 3. B). 5. C). 4. D). 6.
Câu 27). Cho các dung dòch sau có cùng nồng độ mol/lít: NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
. Tính bazơ tăng dần theo
dãy:
A). NH
3
, NaOH, Ba(OH)
2
. B). Ba(OH)
2
, NH
3
, NaOH .
C). NH
3
, Ba(OH)
2
, NaOH . D). NaOH, NH
3
, Ba(OH)

2
.
Câu 28). Từ quặng đôlômit để điều chế hai kim loại riêng biệt không thay đổi khối lượng thì các hoá chất
được sử dụng là:
Trang 14
A). Nước. B). Dung dòch H
2
SO
4
. C). Dung dich Na
2
CO
3
. D). Dung dòch Ba(OH)
2
.
Câu 29). Dung dòch NaHCO
3
trong nước có phản ứng:
A). Axit yếu. B). Axit mạnh. C). Kiềm mạnh. D). Kiềm yếu.
Câu 30). Dung dòch A chứa Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3

2-
, SO
4
2-
. Chỉ có dung dòch HCl và dung dòch Ba(OH)
2
(không được dùng bất cứ phương pháp khác kể cả phương pháp vật lý) có thể nhận biết được các ion có
mặt trong dung dòch A là:
A). NH
4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. B). NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
.

C). Na
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
, SO
4
2-
. D). NH
4
+
, SO
4
2-
.
Câu 31). Khi nhiệt phân hoàn toàn 17 gam muối NaNO
3
thu được khối lượng chất rắn là:
Trang 14
A). 13,8 gam. B). 4,6 gam. C). 6,2 gam. D). Kết quả khác.
Câu 32). Trong thực tế người ta sử dụng thạch cao để nặn tượng là:
A). Thạch cao sống và thạch cao nung. B). Thạch cao nung và thạch cao khan.
C). Thạch cao sống. D). Thạch cao nung.
Câu 33). Cho dung dòch Mg(HCO

3
)
2
lần lượt tác dụng với các dung dòch sau: HNO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
,
NaHSO
4
dư. Khi đó ion HCO
3
-
đóng vai trò:
A). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.
B). Axit trong 2 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
C). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 1 phản ứng.
Trang 14
D). Axit trong 1 phản ứng và bazơ trong 2 phản ứng.
Câu 34). Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích
dung dòch hỗn hợp H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dòch A là:
A). 0,3 lít. B). 0,2 lít. C). 0,4 lít. D). 0,1 lít.

Câu 35). Trong công nghiệp NaOH được điều chế bằng phương pháp:
A). Điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp. B). Cho Na tác dụng với nước.
C). Cho dung dòch Ca(OH)
2
vào dung dòch Na
2
CO
3
. D). Cho Na
2
O tác dụng với nước.
Câu 36). Cho từ từ 100 ml dung dòch hỗn hợp Na
2
CO
3
0,1 M và KHCO
3
0,1M vào 100 ml dung dòch HBr
C
M
. Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí ở (đktc). C
M
là:
Trang 14
A). 0,2M. B). 0,25M. C). 0,225M. D). Kết quả khác.
Câu 37). Nung 8,4 gam quặng đôlômit đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí. Sục V lít khí này trong
150 ml dung dòch NaOH 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Các chất tan có mặt trong
dung dòch A là:
A). Na
2

CO
3
. B). Na
2
CO
3
và NaHCO
3
. C). NaOH và Na
2
CO
3
. D). NaHCO
3
.
Câu 38). Sau khi điện phân dung dòch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dòch NaOH có lẫn tạp
chất NaCl. Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp:
A). Chưng cất phân đoạn. B). Kết tinh phân đoạn. C). Cô cạn. D). Chiết.
Trang 14
Câu 39). Hoà tan hoàn toàn 4,68 gam hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A, B kế tiếp nhau trong
nhóm IIA vào dung dòch HCl thu được 1,12 lít CO
2
ở đktc. Hai kim loại A, B là:
A). Sr, Ba. B). Be, Mg. C). Mg, Ca. D). Ca, Sr.
Câu 40). Sục CO
2
dư vào dung dòch X thu được dung dòch Y đun nóng dung dòch Y đến phản ứng hoàn
toàn thu được dung dòch Z. Cho dung dich X phản ứng vừa đủ với dung dòch Y thu được dung dich Z. Sục
CO
2

dư vào Z thu được dung dòch Y. đốt Z trên ngọn lửa vô sắc ngọn lửa có màu vàng. X, Y, Z lần lượt là:
A). Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH. B). KOH, KHCO
3
, K
2
CO
3
.
C). NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
. D). NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
Trang 14
Câu 41). Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, B nằm kế tiếp nhau. Lấy 6,2 gam X hoà tan hoàn toàn vào
nước thu được 2,24 lít H

2
(ở đktc). A, B là hai kim loại:
A). Li, Na. B). K, Rb. C). Na, K. D). Rb, Cs.
Câu 42). Sục V lít CO
2
ở (đktc) vào 1 lít dung dòch NaOH 0,6 M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được hai
chất tan có nồng độ mol/lít bằng nhau. V là:
A). 6,72 lít. B). Kết quả khác. C). 8,96 lít. D). 4,48 lít.
Câu 43). Trong quá trình điện phân dung dòch NaCl thì ở trên catot xẩy ra:
A). Sự oxi hoá Cl
-
. B). Sự oxi hoá nước. C). Sự khử nước. D). Sự khử Na
+
.
Trang 14
Câu 44). Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dòch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dòch KOH 3M. Kim loại
kiềm là:
A). Li. B). Na. C). Rb. D). K.
Câu 45). Kim loại kiềm thổ là:
A). Mg, Ca, Ba. B). Ca, Ba. C). Ca, Sr, Ba. D). Kim loại PNC nhóm II.
Câu 46). Người ta điều chế canxi oxit bằng phương pháp phân huỷ canxi cacbonat ở nhiệt độ cao:
Muốn cho cân bằng phản ứng chuyển dòch theo chiều thuận thì:
A). Tăng nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO
2
. B). Giảm nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
.
Trang 14
C). Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ khí CO

2
. D). Tăng nhiệt độ và tăng nồng độ khí CO
2
.
Câu 47). Cho 9,6 gam một kim loại thuộc PNC nhóm II vào dung dòch HNO
3
loãng dư, thấy không có khí
thoát ra. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch A. Cho dung dòch NaOH vào dung dòch A có đun
nóng thu được 2,24 lít khí ở (đktc). M là:
A). Ca. B). Be. C). Ba. D). Mg.
Câu 48). Sục V lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dòch Ba(OH)
2
1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,97
gam kết tủa. V là.
A). 4,48 lít. B). 6,72 lít. C). Kết quả khác. D). 2,24 lít.
Câu 49). Phương pháp để làm mềm nước cứng vónh cửu là:
Trang 14
A). Cho dư dung dòch Na
2
CO
3
. B). Cho một lượng vừa đủ dung dòch Ca(OH)
2
.
C). Tất cả các phương pháp đã nêu. D). Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
Câu 50). Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm, người ta dùng cách nào sau đây:
A). Ngâm trong benzen. B). Ngâm trong dầu hoả.
C). Ngâm trong rượu. D). Bảo quản trong bình khí NH

3
.
TRẮC NGHIỆM PHẦN NHƠM
Câu 1). Trong quá trình sản xuất nhôm thì:
Trang 14
A). Cả hai điện cực đều không bò ăn mòn. B). Điện cực âm bò ăn mòn.
C). Cả hai điện cực đều bò ăn mòn. D). Điện cực dương bò ăn mòn.
Câu 2). Trong thực tế người ta dùng sự điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không dùng sự điện phân AlCl
3
nóng chảy vì:
A). Điện phân AlCl
3
tạo khí Cl
2
độc hại cho môi trường.
B). Al
2
O
3
phổ biến và rẻ hơn AlCl
3
.
C). AlCl
3
nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al
2

O
3
.
D). AlCl
3
là một hợp chất thăng hoa.
Câu 3). Hoá chất dùng để tách Al
2
O
3
ra khỏi quặng boxit là:
Trang 14
A). Dung dòch xút và dung dòch H
2
SO
4
loãng.
B). Dung dòch NaOH đặc và CO
2
.
C). Dung dòch NaOH loãng và CO
2
.
D). Nước vôi và dung dòch HCl.
Câu 4). Ba nguyên tố A, B, C cùng thuộc một chu kì trong bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là
36. Biết Z
B
= (Z
A
+ Z

C
) / 2. Nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn nhất là:
A). Cl. B). Si. C). Mg. D). Al.
Câu 5). Hoà tan 21,6 gam Al trong một dung dòch hỗn hợp (NaNO
3
và NaOH) dư. Tính thể tích NH
3
thoát
ra ở (đktc). Biết hiệu suất của phản ứng là 80%.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×