Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT học kỳ II Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.71 KB, 5 trang )

Trường THCS Khánh Hải ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 09-10
Môn: TOÁN 7
Thời gian: 90 ph (Không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm ).
Câu 1: Cho đa thức A = x
2
y và B = xy
2
. Kết quả A . B = ?
A. 2x
2
y B. 2xy
2
C. x
2
y
2
D. x
3
y
3
Câu 2: Tổng hai đa thức A = x
2
y và B = xy
2
bằng?
A. 2x
2
y B. x
2


y + xy
2
C. 2xy
2
D. 2x
2
y + 2xy
2
Câu 3: Giá trị của biểu thức : 5x
2
+ 3y tại x = 0 ; y = 1 là:
A. 3 B. 5 C. 8 D. 13
Câu 4: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: - 3x
3
y
5
:
A. – 3x
5
y
3
B. x
3
y
3
C. 5x
3
y
5
D. – 3x

5
y
5
Câu 5: Bậc của đa thức : A = 7x
7
+ 5x
2
y – 6x
5
y
3
+ 9xy + 1 là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: Nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 2 là?
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
Câu 7: Trong tam giác vuông, hai góc nhọn thì :
A. Bù nhau B. Bằng nhau
C. Phụ nhau D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 8: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 3 cm; 4 cm; 6 cm. B. 3 cm; 4 cm; 7 cm.
B. 3 cm; 4 cm; 8 cm. D. 3 cm; 4 cm; 9 cm.
Câu 9. Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng :
1. Tổng hai cạnh của một tam giác
2. Trọng tâm của tam giác
3. Cạnh đối diện với góc lớn nhất
4. Điểm (nằm trong tam giác) cách đều ba
cạnh
a. Là giao điểm của 3 đường phân giác.
b. Thì lớn hơn cạnh thứ ba.
c. Là giao điểm của 3 đường trung tuyến.

d. Là cạnh lớn nhất
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) Cho A = x
2
- 2xy + y
2
và B = y
2
+ 2xy + x
2
+ 1
Tính: a. A + B
b. A – B
Câu 2: (2 đ) Cho hai đa thức: f(x) = 9 + 4x – 2x
3
+ x
2
– 7x
4

g(x) = – 9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
– 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
Câu 3: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức Q(y) =

1
2
2
y +

Câu 4: (2 đ)Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH.
Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm.
a. Chứng minh: BH = HC
b. Tính: BH, HC, AH
- - - Hết - - -
Đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm
1.D 2. B 3. A 4. C 5. C 6. A 7. C 8. A 9. 1.b 2.c 3.d 4.a
II. Tự luận:
Câu 1: (2 đ)
a. A + B = (x
2
- 2xy + y
2
) + (y
2
+ 2xy + x
2
+ 1)
= x
2
- 2xy + y
2
+ y
2

+ 2xy + x
2
+ 1
= 2x
2
+ 2y
2
+ 1 1đ
b. M – N = (x
2
- 2xy + y
2
) - ( y
2
+ 2xy + x
2
+ 1)
= x
2
- 2xy + y
2
- y
2
– 2xy – x
2
– 1
= - 4xy – 1 1đ
Câu 2: (1 đ) Cho hai đa thức:
a. f(x) = – 7x
4

– 2x
3
+ x
2
+ 4x + 9
g(x) = 7x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
– 3x – 9 0.5 đ
b.
+
f(x) = -7x
4
– 2x
3
+ x
2
+ 4x + 9
g(x) = 7x
4
+ 2x
3
+ 2x
2
– 3x – 9
h(x) = 0 + 0 + 3x
2

+ x
Vậy: h(x) = 3x
2
+ x 0.5 đ
Câu 3: Q(y) =
1
2
2
y +
Ta có: Q(y) = 0
1
2 0
2
y⇒ + =
0.5 đ
1
2 4
2
y y⇒ = − ⇒ = −
0.5đ
Vậy y = - 4 là nghiệm của Q(y)
Câu4:
GT
Cho

ABC: AB = AC;
µ
µ
B C=
AH BC


; AB = 5cm; BC = 6 cm
KL a. CM: BH = BH
b. Tính: BH = ?; HC = ?; AH = ?
Giải:
a. Xét hai tam giác vuông BAH và CAH
Ta có: AH là cạnh huyền chung
AB = AC
=>

BAH =

CAH
=> BH = CH
b. Ta có: BH = CH =
1
3
2
BC cm=
Xét tam giác vuông BAH:
Ta có: AB
2
= AH
2
+ BH
2
=> AH
2
= AB
2

- BH
2
= 5
2
– 3
2
= 16
Vậy: AH = 4 cm 1 đ
5
6
5
H
C
B
A
Trường THCS Khánh Hải Đề kiểm tra HK II năm học 2009 - 2010
Lớp7A………………… Môn : Toán 7
Họ và tên……………… Thời gian : 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số cây trồng của các lớp của một trường THCS trong dịp tết trồng
cây được ghi lại trong bảng sau :

12 14 15 13 15 13
13 15 12 16 16 12
12 16 12 17 17 12
1. Trường THCS trên có bao nhiêu lớp ?
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
2. Có bao nhiêu lớp trồng được 15 cây ?
B. 1 B. 2 C. 3 D. 4

3. Mốt của dấu hiệu trên là :
A. 2 B. 6 C. 12 D. 17
Câu 2 : Giá trị của biểu thức : 5x
2
+ 3y tại x = 0 ; y = 1 là :
A. 3 B. 5 C. 8 D. 13
Câu 3 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức : - 3x
3
y
5
:
A. – 3x
5
y
3
B. x
3
y
3
C. 5x
3
y
5
D. – 3x
5
y
5
Câu 4 : Bậc của đa thức : A = 7x
7
+ 5x

2
y – 6x
5
y
3
+ 9xy + 1 là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 5 : Trong tam giác vuông , hai góc nhọn thì :
A. Bù nhau B. Bằng nhau
C. Phụ nhau D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 6: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác:
A. 3 cm ; 4 cm ; 6 cm. B. 3 cm ; 4 cm ; 7 cm.
B. 3 cm ; 4 cm ; 8 cm. D. 3 cm ; 4 cm ; 9 cm.
Câu 7 : Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột để được khẳng định đúng :
Trong một tam giác
1. Trực tâm
2. Trọng tâm
3. Điểm cách đều ba đỉnh
4. Điểm ( nằm trong tam giác )
cách đều ba cạnh
a. là điểm trung của ba đường trung
trực.
b. là điểm trung của ba đường cao.
c. là điểm trung của ba đường trung
tuyến.
d. là điểm trung của ba đường phân
giác .
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 8 : Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7A được thống kê như sau :


Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a. Dựng biểu đồ đoạn thẳng ( trục hoành biểu diễn điểm số ; trục
tung biểu diễn tần số ).
b. Tính số trung bình cộng.
c. Tìm mốt của dấu hiệu .
Câu 9 : Cho hai đa thức : f(x) = 9 – x
5
+ 4x – 2x
3
+ x
2
– 7x
4

g(x) = x
5
– 9 + 2x
2
+ 7x
4
+ 2x
3
– 3x
a. Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b. Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
Câu 10 : Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AH . Biết AB = 5 cm ,
BC = 6 cm.
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BH ; AH ?
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC .

CMR :

ABG =

ACG.
Hết
Đáp án – Biểu điểm
I. Trắc nghiệm ( 3 đ )
Câu 1 : 1.D 2. C 3. D
Câu 2 : A
Câu 3 : C
Câu 4 : C
Câu 5 : C
Câu 6 : A
Câu 7 : 1 – b ; 2 – c ; 3 – a ; 4 – d .
Mỗi ý đúng : 0,25 đ
II. Tự luận ( 7 đ )
Câu 8 :( 2 đ )
a. Vẽ đúng , các kí hiệu đầy đủ : 0,75 đ.
b. Tính được số trung bình cộng : ( 6, 94 ) : 0,75 đ
c. Tìm mốt : M
0
= 6 : 0,5 đ
Câu 9 : ( 1,5 đ )
a. Sắp xếp đúng cả hai câu : 0,5 đ
b. Tính đúng tổng : h(x) = 3x
2
+ x : 1 đ
Câu 10 : ( 3,5 đ )
6 cm

5 cm
G
H
C
A
B
Vẽ hình đúng : 0,5 đ
a. Tính đúng : BH = 3 cm ; AH = 4 cm : 1,5 đ
b. Chứng minh đúng : 1,5 đ.
Hết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×