Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bài tập dài Ngắn mạch đại học điện lực khoa hệ thống điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.4 KB, 20 trang )

Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa

A: Ngắn mạch 3 pha đối xứng N
(3)
1)cho S
cb
=100MVA. Và U
cb
=U
tb
các cấp.Ta có sơ đồ thay thế:
Tính các giá trị điện kháng:
100
''
. 0,213. 0,1207
1 1
176,5
1
S
cb
X X X
ND d
S
dmND
= = = ≈
%
10,5 100
. . 0,0525
2 1
100 100 200
1


U S
N cb
X X
B
S
dmB
= = = =
100
. . 0,4.45. 0,1361
3 1 0 1
2 2
115
1
S
cb
X X X l
D D
U
tbD
= = = ≈

100
. . 0,4.23. 0, 0696
4 2 0 2
2 2
115
2
S
cb
X X X l

D D
U
tbD
= = = ≈
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -1-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
100
. . 0,4.40. 0,121
5 3 0 3
2 2
115
3
S
cb
X X X l
D D
U
tbD
= = = ≈
%
10,5 100
. . 0,0525
6 2
100 100 200
2
U S
N cb
X X
B
S

dmB
= = = =
0,1207
7 2 1
X X X
ND ND
= = =
( )
( )
1 1
% . . 11 31 19 11,5%
2 2
C CT CH TH
U U U U
N N N N
= + − = + − =
( )
( )
1 1
% . . 11 19 31 0,5% 0
2 2
T CT TH CH
U U U U
N N N N
= + − = + − = − ≈
( )
( )
1 1
% . . 31 19 11 19,5%
2 2

H CH TH CT
U U U U
N N N N
= + − = + − =
0
8
T
X X
N
= =
%
11,5 100
. . 0,092
9
100 100 125
C
U S
C
N cb
X X
N
S
dmTN
= = = =
100 100
4
. . 0,4. . 0,0378
10 4 0
2 2
2 2

230
4
S
l
cb
D
X X X
D
U
tbD
= = = ≈
%
11 100
. . 0,088
11 3
100 100 125
3
U S
N cb
X X
B
S
dmB
= = = =
100
''
. 0,21. 0,1784
12
117,7
S

cb
X X X
TD d
S
dmTD
= = = ≈
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -2-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
2) Sơ đồ đơn giản
• Bước 1: biến đổi dạng ∆(3,4,5)→Y(13,14,15)
0,1361 0,0696 0,121 0,3267
3 4 5
D X X X= + + = + + =
.
0,1361.0,0696
3 4
0,029
13
0,3267
X X
X
D
= = ≈
.
0,1361.0,121
3 5
0,0504
14
0,3267
X X

X
D
= = ≈
.
0,0696.0,121
4 5
0,0258
15
0,3267
X X
X
D
= = ≈
• Bước 2: mắc nối tiếp các điện kháng
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -3-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
0,1207 0,0525 0,029 0,2022
16 1 2 13
X X X X= + + = + + =
0,0258 0,0525 0,1207 0,199
17 15 6 7
X X X X
= + + = + + =
0,0504 0 0,092 0,0378 0,1802
18 14 8 9 10
X X X X X= + + + = + + + =
0,088 0.1784 0,2664
19 11 12
X X X
= + = + =

Ta có sơ đồ sau:
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -4-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
• Bước 3:
.
0,2022.0,199
16 17
/ / 1,003
20 16 17
0,2022 0,199
16 17
X X
X X X
X X
= = = ≈
+ +
0,1003 0,1802 0,2805
20 18
X X X
tdND
= + = + =
0,2664
19
X X
tdTD
= =
Ta có sơ đồ đơn giản sau :
Sơ đồ thay thế đơn giản
3) Tính dòng ngắn mạch tại t=0,2s
−Nhánh nhiệt điện (ND1 và ND2)

Kim Thị Hương Lớp D2H3 -5-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
2.176,5
. 0,2805. 0,99
100
S
dmND
X X
ttND tdND
S
cb
Σ
= = ≈
2.176,5
0,8861
3. 3.230
S
dmND
I
dmND
U
tb
Σ
Σ
= = ≈
Tra đường cong tính toán của máy phát tuabin hơi có TĐK :
( )
0,2 0,89I
NND


=
( ) ( )
0,2 0,2 . 0,89.0,8861 0,7886( )I I I KA
NND NND dmND
∗ Σ
⇒ = = ≈
−Nhánh thủy điện :
117,7
. 0,2664. 0,314
100
S
dmTD
X X
ttTD tdTD
S
cb
Σ
= = ≈
117,7
0,2955
3. 3.230
S
dmTD
I
dmTD
U
tb
Σ
Σ
= = ≈

Tra đường cong tính toán của máy phát tuabin nước có TĐK

0,314X
ttTD
=




( )
0,2 3,4I
NTD

=


( ) ( )
0,2 0,2 . 3,4.0, 2955 1,0047( )I I I KA
NTD NTD dmTD
∗ Σ
= = =
Vậy dòng điện ngắn mạch tại điểm ngắn mạch t=0,2s là:
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -6-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
( ) ( ) ( )
0,2 0,2 0, 2 0,7886 1,0047 1,7933( )I I I KA
N NND NTD
= + = + =
4)Tính dòng và áp tại đầu cực máy phát TD khi xảy ra ngắn mạch
Ta có

( )
0,2 1,0047( )I KA
NTD
=
Dòng điện tại đầu cực máy phát TD khi xảy ra ngắn mạch
( )
242
0,2 . 1,0047. 17,619( )
( ) 3
13,8
I I K KA
N daucuc NTD B
= = ≈
Điện áp đầu cực máy phát TD khi xảy ra ngắn mạch:
17,619( ) ( )
. . . . .0,088.13,8 5,114( )
( ) 11 11
100
3.13,8
3.
I I
N daucuc N daucuc
H H
U X U X U KA
N daucuc dmTD dmTD
S
I
cb
cb
H

U
tb
= = = ≈
B:Ngắn mạch không đối xứng N
(1,1)
1) Chọn S
cb
=100MVA và U
cb
=U
tb
các cấp .Lập sơ đồ thay thế thứ tự Thuận
,Nghịch, Không;
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -7-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
• Sơ đồ thay thếThứ tự Thuận :như sơ đồ ngắn mạch 3 pha đối xứng
• Sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch :

''
d
X
=
2
X
nên sơ đồ thay thế thứ tự nghịch cũng tương tự sơ đồ thay thế thứ tự
thuận nhưng không có suất điện động E.
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -8-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
• Sơ đồ thay thế thứ tự Không:
Trong đó:


'
3,5. 3,5.0,1361 0,4764
3 3
X X= = ≈
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -9-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
'
3,5. 3,5.0,0696 0,2436
4 4
X X= = ≈

'
3,5. 3,5.0,121 0,4235
5 5
X X= = ≈
'
3,5. 3,5.0,0378 0,1323
10 10
X X= = ≈
%
19,5 100
. . 0,156
21
100 100 125
H
U S
H
N cb
X X

N
S
dmTN
= = = =
Biến đổi các sơ đồ về dạng đơn giản
• Sơ đồ thay thế thứ tự Thuận: là sơ đồ thay thế đơn giản của ngắn mạch 3pha
Ta có sơ đồ sau
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Thuận
• Sơ đồ thay thế thứ tự Nghịch: tương tự sơ đồ thay thế thứ tự Thuận nhưng
nối tắt sdd E và vì
''
2
X X
d
=


Kim Thị Hương Lớp D2H3 -10-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa

.
0,2805.0,2664
/ / 0,1366
2 22
0,2805 0,2664
X X
tdND tdTD
X X X X
tdND tdTD
X X

tdND tdTD
Σ
= = = = ≈
+ +
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Nghịch
• Sơ đồ thay thế thứ tự Không:
Bước 1: biến đổi ∆(3

,4

,5

)

Y(23,24,25)

' ' '
0,4764 0,2436 0,4235 1,1435
3 4 5
D X X X= + + = + + =
' '
.
0,4764.0, 2436
3 4
0,1015
23
1,1435
X X
X
D

= = ≈
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -11-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
' '
.
0,4764.0,4235
3 5
0,1764
24
1,1435
X X
X
D
= = ≈
' '
.
0,2436.0,4235
4 5
0,0902
25
1,1435
X X
X
D
= = ≈
• Bước 2: Mắc nối tiếp các điện kháng
0,0525 0,1015 0,154
26 2 23
X X X
= + = + =

0,0902 0,0525 0,1427
27 25 6
X X X= + = + =
'
0,092 0,1323 0,2243
28 9 10
X X X= + = + =
• Bước 3:
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -12-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
.
0,154.0,1427
26 27
/ / 0,1764 0,2505
29 26 27 24 24
0,154 0,1427
26 27
X X
X X X X X
X X
= + = + = + ≈
+ +
.
0,2505.0,156
29 21
/ / 0,2243 0,3204
30 29 21 28 8
0,2505 0,156
29 21
X X

X X X X X
X X
= + = + = + ≈
+ +
.
0,3204.0,088
30 11
/ / 0,069
0 31 30 11
0,3204 0,088
30 11
X X
X X X X
X X
Σ
= = = = ≈
+ +
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -13-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
Sơ đồ thay thế đơn giản thứ tự Không

2) Tính dòng ngắn mạch siêu quá độ
''
I
N
Vì ngắn mạch không đối xứng N
(1,1)
nên:

.

0,1366.0,069
2 0
/ / 0,0458
2 0
0,1366 0,069
2 0
X X
X X X
X X
Σ Σ
Σ Σ
= = = ≈
Σ Σ
+
+
V
( )
( )
.
0,1366.0,069
2 0
3. 1 3. 1 1,53
2 2
0,1366 0,069
2 0
X X
m
X X
Σ Σ
= − = − ≈

Σ Σ
+
+
Sơ đồ phức:
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -14-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa

.
0,2805.0,0458
0,2805 0,0458 0,3745
1
0,2664
X X
tdND
X X X
td tdND
X
tdTD
= + + = + + ≈
V
V
.
0,2664.0,0458
0,2664 0,0458 0,3557
2
0,2805
X X
tdTD
X X X
td tdTD

X
tdND
= + + = + + ≈
V
V
Ta có
1 1 1 1 100
''
. . 1,376( )
1
0,3745 0,3557
3. 3.230
1 2
S
cb
I KA
a
X X
U
td td
tb
 
 
 ÷
= + = + ≈
 ÷
 ÷
 
 
Vậy dòng ngắn mạch siêu quá độ là:

'' ''
. 1,53.1,376 2,1053( )
1
I m I KA
N a
= = ≈
4)Xác định áp và dòng các pha tại đầu cực máy phát TD khi xảy xa ngắn mạch
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -15-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
 Dòng các pha tại đầu cực máy phát TD khi xảy ra ngắn mạch:
- Dạng tđcb
1 1 1 1
5,482
1
0,3745 0,3557
1 2
I
a
X X
td td
= + = + ≈
nên
0,069
0
. 5,482. 1,84
2 1
0,069 0,1366
0 2
X
I I

a a
X X
Σ
= − = − ≈ −
Σ Σ
+
+



0,2805
5, 482. 2,812
1
0,2805 0,2664
TD
I
a
= ≈
+


0,2805
1,84. 0,944
2
0,2805 0,2664
TD
I
a
= − ≈ −
+

Dòng trên các pha A,B,C đầu cực máy phát TD có xét đến tổ nối dây của MBA 3
pha B
3
( tổ đấu dây 11 giờ):
 Pha A:
30 30
. .
1 2
j j
TD TD TD
I I e I e
A a a

= +
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -16-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa

3 1 3 1
2,812. 0,944. 1,618 1,878
2 2 2 2
j j j
   
= + − − ≈ +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Nên
Dạng có tên dòng pha A đầu cực máy phát là:
( )
100

2,479. 10,371
3.13,8
TD
I KA
A
= ≈
 Pha B:
( )
30 240 30 120 270 90
. . . . . . 2,812. 0,944. 3,756
1 2 1 2
j j j j j j
TD TD TD TD TD
I I e e I e e I e I e j j j
B a a a a

= + = + = − − = −
Nên
Dạng có tên dòng pha B đầu cực máy phát:
( )
100
3,756. 15,714
3.13,8
TD
I KA
B
= ≈
 Pha C:
3 1 3 1
30 120 30 240 150 210

. . . . . . 2,812. 0,944. 1,618 1,878
1 2 1 2
2 2 2 2
j j j j j j
TD TD TD TD TD
I I e e I e e I e I e j j j
C a a a a
   

= + = + = − + − − − ≈ − +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   
Nên
Dạng có tên dòng pha C đầu cực máy phát:
( )
100
2,479. 10,371
3.13,8
TD
I kA
C
= ≈
 Điện áp các pha đầu cực máy phát TD khi xảy ra ngắn mạch N
(1,1)
Ta có sơ đồ phân bố điện áp các thành phần khi xảy ra ngắn mạch N
(1,1)
là:
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -17-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa

Ta có :
5,482
1
I
a
=

1,84
2
I
a
= −

2,812
1
TD
I
a
=

0,944
2
TD
I
a
= −

0,0458X =

- Giá trị điện áp tại điểm ngắn mạch: Ngắn mạch N

(1,1)
nên
. . .5,482.0,0458 0,251
1 1
U j I X j j
a a
= = ≈

0, 251
2 0 1
U U U j
a a a
= = =
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -18-
Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
- Điện áp đầu cực máy phát TD là:
Dạng tdcb chưa quy đổi theo tổ đấu dây MBA
. . 0,251 .2,812.0,088 0,498
1 1 1 11
TD TD
U U j I X j j j
a a a
= + = + ≈
( )
. . 0,251 . 0,944 .0,088 0,168
2 2 2 11
TD TD
U U j I X j j j
a a a
= + = + − ≈

Dạng tdcb được quy đổi theo tổ đấu dây MBA:
 Pha A

30 30
. .
1 2
j j
TD TD TD
U U e U e
A a a

= +

( ) ( )
3 1 3 1
0,498 . 0,168 . 0,165 0,577
2 2 2 2
j j j j j
   
= + + − ≈ − +
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   



Điện áp đầu cực máy phát pha A dạng có tên :
( )
13,8
0,6. 4,78

3
TD
U kV
A
= ≈
 Pha B
30 240 30 120
270 D 90
. . . . . .
1 2 1 2
j j j j
TD TD TD TD T
U U e e U e e U e U e
B a a a a

= + = +

( ) ( ) ( ) ( )
0,498 . 0,168 . 0,33j j j j= − + =
Điện áp đầu cực máy phát pha B dạng có tên là:
( )
13,8
0,33. 2,639
3
TD
U kV
B
= ≈
 Pha C
Kim Thị Hương Lớp D2H3 -19-

Bài Tập Dài Ngắn Mạch PGS.TS:Phạm Văn Hòa
30 30
120 240 150 210
. . . . . .
1 2 1 2
j j
TD TD TD TD TD
U U e e U e e U e U e
C a a a a

= + = +

( ) ( )
3 1 3 1
0,498 . 0,168 . 0,165 0,577
2 2 2 2
j j j j j
   
= − + + − − ≈ − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
   


Điện áp đầu cực máy phát pha C dạng có tên là:
( )
13,8
0,6. 4,78
3
TD

U kV
C
= ≈




Kim Thị Hương Lớp D2H3 -20-

×