Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

BÀI GIẢNG hóa đại CƯƠNG b2 CHƯƠNG VI hợp CHẤT CHỨA NITO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.38 KB, 36 trang )

HÓA ĐẠI CƯƠNG B2

Chương VI : HỢP CHẤT CHỨA NITƠ

11/7/2012

602003 - Chuong VI

1


Chương VI : HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
A - AMIN
I. TÊN GỌI
II. ĐIỀU CHẾ
III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
IV. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

11/7/2012

602003 - Chuong VI

2


A - AMIN
Amin là dẫn xuất của NH3 khi thay thế các nguyên tử
hidro bằng gốc hidrocarbon.
RNH2
Amin bậc 1
R3N


Amin bậc 3

11/7/2012

R2NH
Amin bậc 2
R4N+XHợp chất amoni bậc 4

602003 - Chuong VI

3


I. TÊN GỌI :
1. Tên gọi thông thường : được hình thành bằng cách
ghép tên của gốc hidrocarbon vào trước từ amin
(CH3)3N : trimetylamin

CH3NH2 : metylamin
CH3CH2NH2 : etylamin

CH3-CH2-N(CH3)2 : dimetyletylamin

(CH3)2NH : dimetylamin
CH3-CH2-NH-CH3 : metyletylamin
11/7/2012

602003 - Chuong VI

NH2


Anilin

4


2. Theo cách gọi tên quốc tế
- Chọn mạch carbon dài nhất làm mạch chính
- Gọi tên các nhóm amino hoặc amino có nhóm thế như những
tiếp đầu ngữ : -NH2 amino; -NHCH3 metylamino; -N(CH3)2
dimetylamino;….
Ví dụ :

CH3 CH CH2

CH3

: 2 - aminobutan

NH2
CH3 CH CH2

Sec-butyl amin

CH3

: 2 - metylaminobutan

NHCH3
11/7/2012


602003 - Chuong VI

5


CH3

CH2 CH CH2 CH3
CH

NH CH3

: 2 - metylamino - 3 - etylpentan

CH 3

CH3NH2

: aminometan

CH3 – CH2 – NH2 : amino etan
CH3 – CH2 – CH2 – NH2 : 1 – amino propan
(CH3)2CH CH2NH2 :

1-amino – 2 – metyl propan
isobutyl amin

11/7/2012


602003 - Chuong VI

6


3. Các amin thơm có tên gọi xuất phát từ anilin :

NH2

NH2

NH2

CH3
CH3
2-metylanilin

3-metylanilin

(o-Toludin)

CH3

(m-Toludin)

4-metylanilin
(p-Toludin)

CH3
N

CH3

NH - CH3
N-metylanilin
11/7/2012

N, N - dimetylanilin
602003 - Chuong VI

7


OH

NH2

NH2

NH2

NO2

SO3H

p - nitro anilin

anilin p - sunfoaxit
axit sunfanilic

p - amino phenol


Hợp chất amoni bậc 4 được gọi như muối amoni :

CH3 CH2

11/7/2012

_
N (CH3 )3 Cl
+

: trimetyletylamoniclorua

602003 - Chuong VI

8


II. ĐIỀU CHẾ :
1. Ankyl hóa trực tiếp NH3 và amin :
RX + NH3

RNH3X

RX + RNH2

R-NH2X

+


+

R

NH3
to
NH3
to

RNH2

R2 NH

+ NH4X

+ NH4X

Phương pháp thường cho một hỗn hợp các amin.
Tuy nhiên nếu dùng dư NH3 ta có thể thu được amin bậc 1 là
chủ yếu.
11/7/2012

602003 - Chuong VI

9


Với aryl halogenua, phản ứng thường phải thực hiện ở
nhiệt độ và áp suất cao :


C6H5Cl

11/7/2012

+

2NH3

o

340 C
340 atm

602003 - Chuong VI

C6H5NH2

+

NH4Cl

10


Có thể thay dẫn xuất halogen bằng ancol có mặt xúc tác
axit vô cơ hoặc oxit nhôm
xúc tác
C2H5OH + NH3
o
t


C2H5NH2 + H2O

C2H5OH + C2H5NH2 xúc tác (C2H5)2NH + H2O

11/7/2012

602003 - Chuong VI

11


2. Khử các hợp chất nitro
Phương pháp khử hợp chất nitro cho phép điều chế amin
bậc 1, đặc biệt là amin thôm :
C6H5NO2 + 6H →
C6H5NO + 4H

C6H5NH2 + 2H2O

→ C6H5NH2 + H2O

C6H5 - N = N – C6H5

+ 2H2



2C6H5NH2


Caùc chất khử thường dùng là : hidro đang sinh ( từ Fe/ HCl;
Zn/ HCl,…); NH4HS; H2/Ni,Pt

11/7/2012

602003 - Chuong VI

12


3. Khử các hợp chất chứa nitơ khác :
* Khử Nitrin :

C6H5CH2C
CH3

CH2 CH2

Na + C2H5OH

N
C

N

CH2NH2

CH2

CH3


LiAlH4

C6H5

CH2 CH2 CH2NH2

* Khử amit

C6H5CONH2

11/7/2012

LiAlH4

C6H5CH2NH2

602003 - Chuong VI

13


4. Phản ứng Gabriel :
O

O

C

C


NH
C
phtalimit

KOH
C2H5OH

NK
C
O

O

Kali phtalimit

O
C
C

O

N R

C

OH

C


H 2O
H+

O
11/7/2012

RI
- KI

OH

+

RNH2
amin

O
602003 - Chuong VI

14


III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
Các amin thấp (metylamin, dimetylamin, trimetylamin)
là những chất khí có mùi gần giống mùi amoniac, các amin
cao hơn là những chất lỏng, một số là chất rắn.
Các amin thấp tan nhiều trong nước tạo môi trường
kiềm, độ tan giảm khi gốc R tăng.
Các amin thơm không có chất khí, chúng là những chất
lỏng và rắn, không màu, có to sôi cao, rất ít tan trong nước


11/7/2012

602003 - Chuong VI

15


IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tính bazơ
Phản ứng ankyl hóa
Phản ứng axyl hóa
Phản ứng với axit nitrơ HNO2

11/7/2012

602003 - Chuong VI

16


1. Tính bazơ :
Các nhóm đẩy electron làm tăng tính bazơ
Các nhóm hút electron làm giảm tính bazơ :
(CH3)2NH
pKb
3,23

11/7/2012


CH3NH2
3,38

NH3
4,75

602003 - Chuong VI

C6H5NH2
9,42

(C6H5)2NH
13,1

17


Riêng các triakyl amin lại có tính bazơ kém diankyl amin tương
ứng do hiệu ứng không gian gây ra bởi 3 nhóm ankyl :
(CH3)2NH
pKb
3,23

(CH3)3N (C2H5)2NH
(C2H5)3N
4,2
3,07
3,13

Các amin có thể tạo muối với axit vô cơ nên dễ tan trong dung

dịch axit loaõng :
RNH2 + HCl

11/7/2012



RNH3Cl

602003 - Chuong VI

18


2. Phản ứng ankyl hóa :

RNH2

4.

+

R'X

R
R'

NH2X

to


R
R'

NH

+

HX

Phản ứng có thể tiếp tục để cho amin bậc 3 và muối amoni bậc

11/7/2012

602003 - Chuong VI

19


3. Phản ứng axyl hóa :

Khi có tác dụng của axit carboxylic, anhidrit axit hoặc clorua
axit, một nguyên tử hidro nối với nitơ có thể bị thay thế bởi nhóm
axyl :

C6H5NH2 + CH3COOH → C6H5NHCOCH3 + H2O

C6H5NH2 + (CH3CO)2O → C6H5NHCOCH3 + CH3COOH
Axetanilid
11/7/2012


602003 - Chuong VI

20


Vì sản phẩm axyl hóa là một amit thế có thể thủy phân tái tạo
lại amin ban đầu cho nên người ta thường dùng phản ứng axyl hóa
để bảo vệ nhoùm amino :

NHCOCH3

NH2
(CH3CO)2O
- CH3COOH

HNO3
H2SO4

NHCOCH3
+

NH2

H2O/ H
- CH3COOH

NO2
11/7/2012


602003 - Chuong VI

NO2
21


4. Phản ứng với axit nitrơ HNO2 :
Amin no bậc 1 tác dụng với HNO2 sinh ra ancol và giải
phóng nitơ :
RNH2 + HNO2

ROH + N2 + H2O



Amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO2 trong môi trường axit ở
nhiệt độ thấp tạo thành muối diazoni :
C6H5 NH2

+ HNO2

NaNO2/ HCl
o

o

0 C-5 C

+
[C6H5 N = N ] Cl


+ 2H2O

Phenyl diazoni clorua

11/7/2012

602003 - Chuong VI

22


Muối diazoni là một chất trung gian quan trọng để điều chế
nhiều hợp chất khác :

_
C6H5N2,Cl
+

_
C6H5N2,Cl
+

_
C6H5N2,Cl
+

11/7/2012

H2O


C6H5OH

CuCl

CuBr

C6H5Cl

C6H5Br

602003 - Chuong VI

+ N2 + HCl

+ N2

+ N2
23


_
C6H5N2,Cl
+

CuCN

_
C6H5N2,Cl


KI

_
C6H5N2,Cl

H3PO2

+

+

11/7/2012

C6H5CN

C6H5I

+ N2

+ N2

C6H6 + N2

602003 - Chuong VI

24


Amin no, amin thơm bậc 2 tác dụng với HNO2 cho N-Nitrozo :
(CH3)2NH + HNO2 → (CH3)2N-N=O + H2O

N-Nitrozodimetylamin
Amin no bậc 3 không tác dụng với HNO2 còn amin thơm bậc 3
cho hợp chất C-Nitrozo :
N(CH3)2

N(CH3)2
+

HNO2
NO

N,N- dimetylanilin
11/7/2012

p- nitrozo-N,N-dimetylanilin
602003 - Chuong VI

25


×