Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐÊ THI CHỌN ĐT HSG HUYỆN VÒNG 2 ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.96 KB, 1 trang )

PHòNG giáo dục và đào tạo
CẩM GIàNG
Đề thi chọn đột tuyển huyện( vòng 2)
năm học 2010 2011, MÔN HóA: Hóa học
Thời gian :150 phút
Đề thi gồm: 01 trang
Câu 1 (2 điểm)
1. Cho V lít CO
2
( ở đktc) hấp thụ hết vào 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thấy tạo thành 7,88 gam
kết tủa. Giá trị của V là:
A. 0,896. B. 2,24. C.0,896 hoặc 2,24 D, Kết quả khác.
Giải thích sự lựa chọn.
2. Hợp chất C
2
H
3
COOH có thể tác dụng với dãy chất nào trong các dãy chất sau:
A, CaCO
3
, dd Br
2
, C
2
H
5
OH( xt, t
o
), Zn. B. NaOH, NaCl, C


2
H
5
OH( xt, t
o
), Zn.
C. Na
2
O, H
2
( xt, t
o
), C
2
H
5
OH( xt, t
o
),Cu. D. NaOH, Br
2
khan ( xt, t
o
), Mg, Na
2
CO
3
.
Câu 2 (2điểm)
1. Nhận xét và giải thích hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
- Cho mẩu Na vào cốc đựng cồn 10

0
.
- Cho mẩu Na vào cốc dựng rợu etylic khan.
Biết KLR của rợu etylic là: 0,8 g/ml; Nớc là : 1g/ml: Natri là : 0,97g/ml.
2. Có 4 chất khí riêng biệt : CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
6
H
6
. Chỉ dùng hai thuốc thử, nếu phơng pháp phân
biệt các chất khí đó. Viết phơng trình hóa học minh họa.
Câu 3 (2 điểm)
1. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng d đợc dung dịch A. Cho dung dịch A tác

dụng với dung dịch NaOH d đợc dung dịch B, kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lợng
không đổi đợc chất rắn E. Thổi luồng khí CO d qua ống sứ nung nóng chứa E nung nóng cho đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc chất rắn G và khí X. Sụp khí X vào dung dịch Ba(OH)
2
thì
thu đợc kết tủa Y và dung dịch Z. lọc bỏ Y, đun nóng dung dịch Z lại tạo kết tủa Y. Xác định
thành phần của A, B, C, D , E, G, X, Y, Z.
2. Trình bày phơng pháp hóa học để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu 4 (2 điểm)
Hòa tan hết 4,68 gam hỗn hợp hai muối ACO
3
, BCO
3
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng. Sau phản ứng
thu đợc dung dịch X và 1.12 lít khí CO
2
( ở đktc).
1. Tính tổng khối lợng cuẩ các muối trong dung dịch X.
2. Tìm các kim loại A, B và tính thành phần % khối lợng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.Biết
tỉ lệ số mol n

ACO3
: n
BCO3
= 2 : 3., Tỉ lệ khối lợng mol M
A
: M
B
= 3 : 5.
3. Cho toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc ở trên hấp thụ vào 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
. Tính nồng độ
mol của dung dịch Ba(OH)
2_
để thu đợc 1,97 gam kết tủa.
Câu 5 (2 điểm)
1. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp X gồm C
2
H
2
và hidrocacbon A thu đợc 2 lít khí CO
2
và 2 lít hơi
nớc ( thể tích khí ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định công thức phân tử của A.
2. Một hỗn hợp Y gồm C
2
H
2
, C

3
H
6
và A. Đốt cháy 12,4 gamY thì thu dợc 14,4 gam nớc, mặt khác
nếu cho 11,2 lít Y( ở đktc) đi qua dung dịch nớc Br
2
vừa đủ với 800 ml dung dịch Br
2
10% (D=
1,25 g/ml). Xã định phần trăm về thể tích các chất trong Y.
Cho: H =1, O =16, S = 32, Fe =56, Na =23, Cu =64, Ba =137, Al =27, C = 12, Ca = 40.
Hết

×