Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Phân phối chương trình toàn trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.86 KB, 76 trang )

Kế hoạch dạy học
Môn Toán
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
1
- Tiết học đầu tiên.
- Nhiều hơn ít hơn.
- Hình vuông, hình
tròn, hình tam giác.
-Ôn các số đến100
- Số hạng tổng
- Luyện tập
- Đề-xi-mét
- Đọc, viết, so sánh số
có 3 CS
- Cộng, trừ các
sốcó3CS(không nhớ)
- Luyện tập
- Cộng các số có 3 CS(
có nhớ 1 lần)
- Luyện tập
Ôn các số đến
100000
- Biểu thức có chứa
một chữ
Luyện tập
- Ôn tập khái
niêm về phân số
- Ôn tập tính chất
cơ bản cuả phân


số
- Ôn tập so sánh
hai phân số
- Phân số thập
phân
2
- Luyện tập.
- Các số 1. 2, 3.
- Luyện tập.
-Các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Luyện tập
- Số bị trừ-số trừ-hiệu
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Trừ các sốcó3 CS
(có nhớ 1 lần)
- Luyện tập
- Ôn tập các bảng
nhân
Ôn tập các bảng
chia
- Luyện tập
- Các số có 6 chữ số
- Luyện tập
- Hng v lớp
- So sánh các số có
nhiều chữ số
- Triệu lớp triệu
- Luyện tập
- Ôn tập Phép

cộng, trừ, nhân,
chia hai phân số
- Hỗn số
3
- Luyện tập.
- Bé hơn. Dấu <; lớn
hơn. Dấu >
- Luyện tập.
- Kiểm tra
- Phép cộng có tổng
bằng 10
- 26+4;36+24
- Luyện tập
9 cộng với 1 số: 9+5
- Ôn tập về hình học
- Ôn tập về giải toán
- Xem đồng hồ
- Luyện tập
-T- lớp triệu
- Luyện tập
- Dãy số TN
- Viết số TN trong
hệ TP
-Luyện tập
- Luyện tập
chung
-Ôn tập về giải
toán
1
Tuần

Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
4
- Bằng nhau. Dấu =
- Luyện tập.
- Luyện tập chung
- Số 6.
29+5;49+25
-Luyện tập
- 8 cộng với nột số:8+5
- 28+5
- Luyện tập chung
- Kiểm tra
- Bảng nhân 6
- Luyện tập
- Nhân số có hai CS
với số có 1 CS (không
nhớ)
- So sánh xếp thứ tự
các số TN
- Luyện tập
- Yn; tạ; tấn
- Bảng ĐV đo KL
- Gây; thế k
-Ôn tập và bổ
sung về giải toán
- luyện tập
- Luyện tập
chung
5

- Số 7; số 8; số 9; số
0
- 38+25
-Luyện tập
- HCN- hình tứ giác
- Bài toán về nhiều hơn
-Luyện tập
- Nhân số có hai CS
với số có 1 CS (có
nhớ)
-Luyện tập
- Bảng chia 6
-Luyện tập
- Tìm một trong các
phần bằng nhau của
PS
-Luyện tập
- Tìm số TB cộng
- Luyện tập
- Biểu đồ
- Ôn tập bảng đơn
vị đo độ dài, đo
khối lợng
- Luyện tập
- Đề- ca mét
vuông. Héc- tô
mét vuông
- Mi- li mét
vuông. Bảng đơn
vị đo diện tích

6
- Số 10
- Luyện tập.
- Luyện tập chung.
- 7 cộng với nột số:
7+5
- 47+5;47+25
-Luyện tập
- Bài táon về ít hơn
- -Luyện tập
- Chia số có hai CS
cho số có 1 CS
-Luyện tập
- Phép chia hết và
phép chia có d
-Luyện tập
-Luyện tập
- LT chung
- Phép cộng
- Phép trừ
- Luyện tập
- Héc ta
- Luyện tập
- Luyện tập
chung
2
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
7

- Kiểm tra.
- Phép cộng trong
phạm vi 3
- Luyện tập
- Phép cộng trong
phạm vi 4
-Luyện tập
- Ki-lô-gam
-Luyện tập
- 6 cộng với nột số:
6+5
- 26+5
- Bảng nhân 7
-Luyện tập
- Gấp một số lên nhiều
lần
-Luyện tập
- Bảng chia 7
-Luyện tập
- BT có chứa hai chữ
- T/C giao hoán của
phép cộng
- Luyện tập
chung
- Khái niệm số
thập phân
- Hàng của số
thập phân.Đọc,
viết số thập phân
- Luyện tập

8
- Luyện tập
- Phép cộng trong
phạmvi 5 (Bài 3: bớt
cột 1,3)
- Luyện tập
(Bài 4: bớt cột 3 )
- Số 0 trong phép
cộng
- 36+ 15
-Luyện tập
- Bảng cộng
-Luyện tập
- Phép cộng có tổng
bằng 100
-Luyện tập
- Giảm một số đi
nhiều lần
-Luyện tập
- Tìm số chia
-Luyện tập
-Luyện tập
- Tìm hai số khi biét
T và Hiệu của hai số
đó
- Luyện tập
- Góc nhọn, góc bẹt,
góc tù
-Hai ĐT vuông góc
- Số thập phân

bằng nha
- So sánh số thập
phân
- Luyện tập
- Luyện tập
chung
- Viết số đo độ
dài dới dạng số
thập phân
9
- Luyện tập
(Bài 1: bớt cột 2 bảng
2 )
- Luyện tập chung.
- Kiểm tra định kỳ
(giữa học kỳ I).
- Phép trừ trong phạm
vi 3.
- Lít
-Luyện tập
-Luyện tập chung
- KTĐK(giữa KI)
- Tìm một số hạng
trong một tổng
- Góc vuông, góc
không vuông
- Thực hành nhận biét
và vẽ góc vuông bằng
ê ke
- Đề-ca-mét, héc-tô

-mét
- Bảng ĐV đo độ dài
-Luyện tập
-Hai ĐT //
- Vẽ hai ĐT vuông
góc
- Vẽ hai ĐT //
- TH vẽ hình CN
- TH vẽ hình vuông
- Luyện tập
- Viết số đo khối
lợng, diện tích d-
ới dạng số thập
phân
- Luyện tập
chung
3
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
10
- Luyện tập.
( Bài 3: bớt cột 4)
- Phép trừ trong phạm
vi 4 (Bài 1: Bớt 4-
1, 3-1, 4-3, 3-2)
- Luyện tập .
- Phép trừ trong phạm
vi 5. (Bài 2: bớt cột
1)

-Luyện tập
- Số tròn chục trừ đi
một số
- 11 trừ đi một số: 11-5
- 31-5; 51-15
- Thực hành đo độ dài
- -Luyện tập chung
- KT địng kì giữa kì I
- Bài toán giải bằng
hai phép tính
- Luyện tập
- LT chung
- KTĐK( giũa kì I)
- Nhân với số có 1
CS
- TC giao hoán của
phép nhân
- Luyện tập
chung
- Kiểm tra định kì
giữa học kì I
- Cộng hai số
thập phân
-Luyện tập
- Tổng nhiều số
thập phân
11
- Luyện tập
(Bài 2: bớt cột 2; bài
3: bớt cột 2)

- Số 0 trong phép trừ.
( Bài 2:bớt cột 3)
- Luyện tâp.
(Bài 3: bớt cột 2)
- Luyện tập chung.
(Bài 2: bớt cột 3)
-Luyện tập
- 12 trừ đi một số: 12-8
- 32-8; 52-28
-Luyện tập
- Bài toán giải bằng
hai phép tính( tiếp )
- Luyện tập
- Bảng nhân 8
- Luyện tập
- Nhân số có 3 CS với
số có 1 CS
- Nhân với
10,100, chia cho 10,
100
- TC kết hợp củ phép
nhân
- Nhân với số có tận
cùng là chữ số 0
- Đề xi-mét vuông
-Mét vuông
-Luyện tập
-Trừ hai số thập
phân
-Luyện tập

-Luyện tập chung
-Nhân một số
thập phân với một
số tự nhiên
12
- Luyện tập chung
(Bìa 2: bớt cột 2)
- Phép cộng trong
phạmvi 6 (Bài
3:bớthàng cuối)
- Phép trừ trong phạm
vi 6 (Bài 3: bớt cột
3)
- Luyện tập.
(Bài 2: bớt hàng cuối)
- Tìm số bị trừ
- 13 trừ đi một số: 13-5
- 33-5; 53-15
-Luyện tập
- Luyện tập
- So sánh số lớn gấp
máy lần số bé
- Luyện tập
- Bảng chia 8
- Luyện tập
- Nhân 1 số với 1
tổng
- Nhân một số với 1
hiệu
- Luyện tập

- Nhân với số có hai
chữ số
- Luyện tập
-Nhân một số
thập phân với 10,
100, 1000,
-Luyện tập
-Nhân một số
thập phân với một
số thập phân
-Luyện tập
4
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
13
- Phép công trong
phạm vi 7 (Bài 2:bớt
hàng cuối)
- Phép trừ trong phạm
vi 7 ( Bài 3 bớt
hàng cuối)
- Luyện tập
(Bài 2: bớt cột 3; bài
3: bớt cột 2)
-Phép cộng trong
phạm vi 8 (Bài 2:
bớt cột 2)
- 14 tr đi một số: 14-8
- 34-8; 54-18

-Luyện tập
- 15, 16, 17, 18 từ đi
một số
- So sánh số bé bàng
một phần máy số lớn
- Luyện tập
- Bảng nhân 9
- Luyện tập
- Gam
- Nhân nhẩm số có
hai CS với 11
- Nhân với số có 3
CS
- Luyện tập
- Luyện tập chung
-Luyện tập chung
-Chia một số thập
phân cho một số
tự nhiên
-Luyện tập
- Chia một số
thập phân cho 10.
100, 1000,
14
- Phép trừ trong phạm
vi 8 (Bài 3:bớt cột
3)
- Luyện tập
(Bìa 3: bớt cột 4)
- Phép cộng trong

phạm vi 9 ( Bài 2:
bớt cột 3)
- Phép trừ trong phạm
vi 9 (Bài 2: bớt
cột 4)
- 55-8; 56-7; 37-8; 68-
9
- 65-38; 46-17; 57-28;
78-29
-Luyện tập
- Bảng trừ
-Luyện tập
- Luyện tập
- Bảng chia 9
- Luyện tập
- Chia số có hai CS
cho số có 1 CS
- Chia 1 tổng cho
một số
- Chia cho số có 1
CS
- Luyện tập
- Chia 1 số cho 1
tích
- Chia 1 tích cho 1
số
-Chia một số tự
nhiên cho một số
tự nhiên mà thơng
tìm đợc là một số

thập phân
-Luyện tập
-Chia một số tự
nhiên cho mọt số
thập phân
-Luyện tập
-Chia một số thập
phân cho một số
thập phân
5
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
15
- Luyện tập
(Bài 3: bớt cột 2)
- Phép cong trong
phạm vi 10.
- Luyện tập
- Phép trừ trong phạm
vi 10
- 100 trừ đi một số
- Tìm số trừ
Đờngthẳng
-Luyện tập
-Luyện tập chung
- Chia số có ba CS cho
số có 1 CS
- Giới thiệu bảng
nhân, bảng chia

- Luyện tập
- Chia hai số có tận
cùng là các CS 0
- Chia cho số có hai
CS
- Luyện tập
-Luyện tập
-Luyện tập chung
-Tỉ số phần trăm
-Giải toán về tỉ số
phần trăm
16
- Luyện tập
- Bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 10
- Luyện tập
-Luyện tập chung
- Ngày; giờ thực hành
xem đồng hồ
- Ngày;tháng thực hành
xem lịch
-Luyện tập chung
- Luyện tập chung
- Làm quen với biểu
thức
- Tính giá trị của BT
- Luyện tập
- Luyện tập
- Thơng có chữ số 0
- Chia cho số có 3

CS
- Luyện tập
-Luyện tập
-Giải toán về tỉ số
phần trăm ( tiếp
theo)
-Luyện tập
17
- Luyện tập chung +
Thêm 2 tiết nữa
- Kiểm tra định kỳ
(cuối học kỳ I)
- Ôn tập về phép cộng,
phép trừ
- Ôn tập về hình học,
đo lờng
- Tính giá trị của BT/
(tiếp )
- - Luyện tập
- Luyện tập chung
- Hình chữ nhật, hình
vuông
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Dấu hiệu chia hết
cho 2,5
- Luyện tập
-Luyện tập chung
-Giới thiệu máy
tính bỏ túi

-Sử dụng máy
tính bỏ túi để giải
toán về tỉ số phần
trăm
-Hình tam giác
18
- Điểm, đoạn thẳng
- Độ dài đoạn thẳng
- Thực hành đo độ
dài
- Một chục. Tia số
- Ôn tập về giải toán
-Luyện tập chung
- Kiểm tra định kì
(cuối kì I)
- - Luyện tập
- Luyện tập chung
- Kiểm tra định kì
(cuối kì I)
-Dấu hiệu chia hết
cho 9, .3
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Kiểm tra định kì
(cuối kì I)
-Diện tích hình
tam giác
-luyện tập
- Luyện tập
chung

-Kiểm tra định kì
-Hình thang
6
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
19
- Mời một, mời hai
- Mời ba, mời bốn,
mời lăm
- Mời sáu, mời bảy,
mời tám, mời chín
- Hai mơi. Hai chục.
- Tổng của nhiều số
- Phép nhân
- Thừa số- tích
- Bảng nhân 2
-Luyện tập
- các số có 4 CS
- Luyện tập
- Các số có 4 CS
( tếp )
- Số 10000. - Luyện
tập
Ki-lô-mét vuông
- Luyện tập
- Hình bình hành
- DT hình bình hành
- Luyện tập
-Diện tích hình

thang
-Luyện tập
-Luyện tập chung
-Hình tròn. Đờng
tròn
-Chu vi hình tròn
20
- Phép cộng dạng 14
+ 3
- Luyện tập
- Phép trừ dạng 17
3
- Luyện tập
- Bảngnhân3
-Luyện tập
- Bảng nhân4
-Luyện tập
Bảng nhân5
- Điểm giữa TB của
đọn thẳng
- - Luyện tập
- So sánh các số trong
phạm vi 10000
- Luyện tập
- Phép cộng các số
trong phạm vi 10000
- Phân số
- PS và phép chia số
TN
- Luyện tập

- Phân số bằng nhau
-Luyện tập
-Diện tích hình
tròn
-Luện tập
-Luyện tập chung
-giới thiệu biểu
đồ hình quạt
21
- Phép trừ dạng 17 - 7
- Luyện tập.
- Luyện tập chung
- Bài toán có lời văn
-Luyện tập
- Đờng gấp khúc- đô
dài đờng gấp khúc
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập
- Phép trừ các số trong
phạm vi 10000
- Luyện tập
- Luyện tập
chung
- Thánh, năm
- Rút gọn PS
- Luyện tập
- Quy đồng MS các
PS
- Luyện tập

-Luyện tập về
tính diện tích
-Luyện tập chung
-Hình hộp chữ
nhật. Hình lập ph-
ơng
-Diện tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình HCN
7
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
22
- Giải toán có lời văn
- Xăng-ti-mét. Đo độ
dài
- Luyện tập
- Luyện tập
- Kiểm tra
- Phép chia
- Bảng chia 2
- Một phần hai
- Luyện tập
- Tháng, năm ( tiếp )
- Hình tròn, tâm, đờng
kính, bán kính;vẽ TT
hình tròn
- Nhân số có 4 CS với

số có 1 CS
- Luyện tập
-Luyện tập chung
- So sánh hai PS
cùng MS
- Luyện tập
- So sánh hai PS
khác MS
- Luyện tập
-Luyện tập
-Diện tích xung
quanh và diện
tích toàn phần
của hình lập ph-
ơng
-Luyện tập
-Luyện tập chung
- Thể tích một
hình
23
- Vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trớc
- Luyện tập chung
- Các số tròn chục
- Số BC- SC-thơng
- Bảng chia 3; một
phần3
- Luyện tập
- Tìm một TS
củaphépnhân

- Nhân số có 4 CS với
số có 1 CS
( tiếp )
- Luyện tập
- Chia số có 4 CS với
số có 1 CS
- Luyện tập chung
- Phép cộng PS
-Xăng- ti- Mét
khối. Đề- xi- mét
khối
-Mét khối
-Luyện tập
-Thể tích hình
hộp chữ nhât. Thể
tích hình lập ph-
ơng
24
- Luyện tập
- Cộng các số tròn
chục
- Luyện tập
- Trừ các số tròn chục
- Luyện tập
- Bảng chia 4- một
phần4
- Luyện tập
- Bảng chia 5
- Luyện tập
- Luyện tập chung

- Làm quen với số la

- Luyện tập
- Thực hành xem đồng
hồ
- Luyện tập
- Phép trừ PS
- Luyện tập
- Luyện tập chung
-Luyện tập chung
-Giới thiệu hình
trụ. Giới thiệu
hình cầu
-Luyện tập chung
8
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
25
- Luyện tập
- Điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình.
- Luyện tập chung
- Kiểm tra định kì
(giữa học kì II)
- Một phần5
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Giờ, phút; Thực hành
xem đồng hồ

- Thực hành xem đồng
hồ ( tiếp)
- Bài toán liên quan
đến rút về đơn vị
- Luyện tập
- Tiền VN
-Phép nhân PS
- Luyện tập
- Tìm PS của một số
-Phép chia PS
-Kiểm tra định kì
Bảng đơn vị đo
thời gian
-Cộng, trừ số đo
thời gian
-Luyện tập
26
- Các số có hai chữ
số
- So sanh các số có
hai chữ số
- Luyện tập
- Tìm số bị chia
- Luyện tập
- CV hình tam giác- tứ
giác
- Luyện tập
- - Luyện tập
- Làm quen với thống
kê số liệu

- - Luyện tập
- KT định kì ( giữa kì
II)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
-Nhân, chia số đo
thời gian
- Luyện tập
-Luyện tập chung
-Vạn tốc
27
- Luyện tập
- Bảng các số từ 1
đến 100
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Số 1 trong phép nhân
và phép chia
- Số 0 trong phép nhân
và phép chia
- Luyện tập
Luyện tập chung
- Các số có 5 CS
- Luyện tập
- Các số có 5 CS
( tiếp )
- Luyện tập
- Số 100000. - Luyện
tập
- Luyện tập chung

- KT định kì ( giữa
kì II)
- Hình thoi
- DT hình thoi
- Luyện tập
-Luyện tập
-Quãng đờng
-Luyện tập
- Thời gian
-Luyện tập
28
- Giải toán có lời văn
(tiếp theo)
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- KTĐK giữa KII
- ĐV- chục- trăm-
nghìn
- So sánh các số tròn
trăm, các số tròn chục
từ 110 đến 200 các sô
từ 101 đến 110
- So sánh các sô trong
phạm vi 100000
- Luyện tập
- Diện tích của một
hình
- Đơn vị đo DT Xăng-
ti-mét vuông
-Luyện tập chung

- Giới thiệutỉsố
- Tìm hai số khi biết
tổng và tỉ của hai số
đó
- Luyện tập
-Luyện tập chung
-Ôn tập về số tự
nhiên
-Ôn tập về phân
số
9
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
29
- Phép cộng trong
phạm vi 100 (cộng
không nhớ)
- Luyện tập
- Phép trừ trong phạm
vi 100 (trừ không
nhớ)
- Các số từ 111 200
- Các số có 3 CS
- So sánh các số có 3
CS
- Luyện tập
- Mét
- DT hình chữ nhật
- Luyện tập

- DT hình vuông
- Luyện tập
- Phép cộng các số
trong phạm vi 100000
- Luyện tập chung
- Tìm hai số khi biết
hiệu và tỉ của hai số
đó
- Luyện tập
- Luyện tập chung
-Ôn tập về phân
số ( tiếp theo )
-Ôn tập về số
thập phân
- Ôn tập về đo độ
dài và đo khối l-
ợng
30
- Phép trừ trong phạm
vi 100 (trừ không
nhớ)
- Luyện tập
- Các ngày lễ trong
tuần
- Công, trừ (không
nhớ) trong phạm vi
100
- Ki- lô-mét
- Mi-li-mét
-Luyện tập

Viết số thành tổng
cáctrăn, chục ĐV
- Phép cộng không nhớ
trong phạm vi 1000
- - Luyện tập
- Phép trừ các số trong
phạm vi 100000
- Tiền VN
- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Luyện tập chung
- Tỉ lệ bản đồ
- ứng dụng của tỉ lệ
bản đồ
- Thực hành
-Ôn tập về đo
diện tích, thể tích,
thời gian
- Phép cộng
31
- Luyện tập
- Đồng hồ. Thời gian
- Thực hành
- Luyện tập
- Luyện tập
- Phép trừ không nhớ
trong phạm vi 1000
-Luyện tập
-Luyện tập chung
- Tiền VN

- Nhân số có 5 CS với
số có 1 CS
- - Luyện tập
- Chia số có 5 CS cho
số có 1 CS
- Luyện tập
-Thực hành T
- Ôn tập về số TN
- Ôn tập các phép
tính với số TN
-Phép trừ
- Luyện tập
-Phép nhân
- Luyện tập
Phép chia
10
Tuần
Lớp 1
Lp 2 Lp 3 Lp 4 Lp 5
32
- Luyện tập chung
- Kiểm tra
- Ôn tập: Các số đến
10
-Luyện tập
-Luyện tập chung
- Kiểm tra
- Luyện tập chung
- Bài toán liên quan
đến rút về đơn vị

- Luyện tập
- Luyện tập chung
- Ôn tập các phép
tính với số TN( tiếp)
- Ôn tập về biểu đồ
- Ôn tập về PS
- Ôn tập các phép
tính với phân số
-Luyện tập
-Ôn tập về các
phép tính với số
đo thời gian
- Ôn tập về tính
DT- TT một hình
- Luyện tập
33
- Ôn tập: Các số đến
10
- Ôn tập: Các số đến
100
- Ôn các số trong phạm
vi 1000
- Ôn: phép công, tr,
nhân, chia
- Kiểm tra
- Ôn các số đến
100000
- Ôn 4 phép tính trong
phạm vi 100000
- Ôn tập các phép

tính với phân số
(tiếp)
- Ôn tập về đại lợng
- Ôn tập về tính
DT- TT một hình
- Luyện tập
-Luyện tập chung
-Một số dạng bài
toán đã học
- Luyện tập
34
- Ôn tập: Các số đến
100
- Luyện tập chung
- Ôn phép nhân, phép
chia( tiếp)
- Ôn tập về đại lợng
- Ôn tập về hình học
- Ôn 4 phép tính trong
phạm vi 100000 ( tiếp)
- Ôn tập về đại lơng,
hình học, về giải toán
- Ôn tập về đại lợng(
tiếp )
- Ôn tập về hình học
- Ôn tập về tìm số
TB công
- Ôn tập về tìm hai
số khi biết tổng
-Luyện tập

-Ôn tập về biểu
đồ
- Luyện tập
chung
35
- Luyện tập chung
- Kiểm tra định kỳ
(cuối học kỳ II)
-Luyện tập chung
- KTĐK cuối kì II
- Ôn tập về giải toán
( tiếp)
- LT chung
- KT định kì ( cuối kì
II)
- Ôn tập về tìm hai
số khi biết tổng hoặc
hiệu và tỉ số của hai
số đó
- Luyện tập chung
- KT định kì ( cuối
kì II)
- Luyện tập
chung
- Kiểm tra định kì
11
Kế hoạch dạy học
Môn: Tiếng Việt ( phân môn : Tập đọc- học vần)
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5

1
ổn định tổ chức
Các nét cơ bản
e
b
/
-Có côngmài sắt có
ngày nên kim
- Tự thuật
- Cậu bé thông minh
- Hai bàn tay
Dế mèn bênh vực kẻ
yếu
- Mẹ ốm
CĐ: Việt Nam Tổ quốc em
-Th gửi các HS
-Quang cảnh làng mạc ngày
mùa
2
?
\ ~
be bè bẽ
bẻ
ê - v
Phần thởng
-Làm việc thật là vui
- Ai có lỗi
- Cô giáo tí hon
Dế mèn bênh vực kẻ
yếu

-Truyện cổ nớc mình
CĐ: Việt Nam Tổ quốc em
-Nghìn năm văn hiến
-Sắc màu em yêu
3
l h
o c
ô -ơ
Ôn tập
i - a
-Bạn của Nai nhỏ
- Gọi bạn
- Chiếc áo len
- Quạt cho bà ngủ
-Th thăm bạn
- Ngời ăn xin
CĐ: Việt Nam Tổ quốc em
-Lòng dân
- lòng dân ( tiếp)
4
n m
d - đ
t th
Ôn tập
-Bím tóc đuôi sam
- Trên chiếc bè
- Ngời mẹ
- Ông ngoại
-Một ngời chính trực
- Tre Việt Nam

CĐ: Cánh chim hòa bình
-Những con sếu bằng giấy
-Tiếng vĩ cầm ở Vĩ Lai
5
u
x ch
s r
-Chiếc bút mực
-Mục lục sách
- Ngời lính dũng cảm
- Cuộc họp của chữ
viết
-Những hạt thóc
giống
-Gà trống và cáo
CĐ: Cánh chim hòa bình
-Một chuyên gia máy súc
-Ê- mi li con
12
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
k kh
Ôn tập
6
ph nh
g gh
q qu gi
ng ngh
y tr
-Mẩu giấy vụn

- Ngôi trờng mới
- Bài tập làm văn
- Nhớ lại buổi đầu đi
học
-Nỗi dằn vặt của An-
đrây-ca
-Chị em tôi
CĐ: Cánh chim hòa bình
-Sự sụp đổ của chế độ A-
pác- thai
-Tác phẩm của Si- le và tên
phát xít
7
Ôn tập
Ôn tập âm và chữ
ghi âm
Chữ thờng, chữ
hoa
ia
-Ngời thầy cũ
-Thời khoá biểu
- Trận bóng dới lòng
đờng
- Bận
-Trung thu độc lập
-ở vơng quốc tơng lai
CĐ: Con ngời với thiên
nhiên
-Những ngời bạn tốt
-Tiếng đàn Ba- la- lai- ca

trên sông Đà
8
ua a
ôn tập
oi ai
ôi - ơi
ui u
-Ngời mẹ hiền
- Bàn tay dịu dàng
- Các em nhỏ và cụ
già
- Tiếng ru
-Nếu chúng mình có
phép lạ
-Đôi giày ba ta màu
xanh
CĐ: Con ngời với thiên
nhiên
-Kì diệu rừng xanh
-Trớc cổng trời
9
uôi ơi
ay - â ây
Ôn tập
eo ao
-Ôn tập KT giữa kì I - -Ôn tập KT giữa kì I Tha chuyện với mẹ
- Điều ớc của vua
Mi-đát
CĐ: Con ngời với thiên
nhiên

-Cái gì quý nhất
-Đất Cà Mau
10
au - âu
iu - êu
Ôn tập giữa học kỳ
-Sáng kiến của bé Hà
- Bu thiếp
- Giọng quê hơng
- Th gửi bà
- Ôn tập KT giữa kì I
Ôn tập giữ kì I
13
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
I
Kiểm tra định kì
iêu yêu
11
u ơu
Ôn tập
on an
ân - ă ăn
-Bà cháu
- Cây xoài của ông
em
- Đất quý, đât yêu
- Vẽ quê hơng
-Ông trạng thả diều
- Có chí thì nên

CĐ: Giữ lấy màu xanh
-Chuyện một khu vờn nhỏ
-Tiếng vọng
12
ôn - ơn
en - ên
in un
iên yên
uôn ơn
-Sự tích cây vú sữa
-Mẹ
- Nắng phơng nam
- Cảnh đẹp non sông
-Vua tàu thuỷ
Bạch Thái Bởi
- Vẽ trứng
CĐ: Giữ lấy màu xanh
-Mùa thảo quả
-Hành trình của bầy ong
13
Ôn tập
ong - ông
ăng - âng
ung ng
-Bông hoa niềm vui
-Quà của bố
- Ngời con của Tây
nguyên
- Cử Tùng
-Ngời tìm đờng lên

các vì sao
- Văn hay chữ tốt
CĐ: Giữ lấy màu xanh
-Ngời gác rừng tí hon
-Trồng rừng ngập mặn .
14
eng iêng
uông ơng
ang anh
inh - ênh
Ôn tập
-Câu chuyện bó đũa
- Nhắn tin
- Ngời liên lạc nhỏ
- Nhớ Việt Bắc
- Chú đất Nung
- Chú đất Nung(tiếp)
CĐ:Vì hạnh phúc gia đình
-Chuỗi ngọc lam
-Hạt gạo làng ta
15
Om am -Hai anh em - Hũ bạc của ngời cha -Cánh diều tuổi thơ
CĐ:Vì hạnh phúc gia đình
14
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
ăm - âm
ôm - ơm
em - êm
- Bé Hoa - Nhà rông ở Tây

Nguyên
-Tuổi ngựa -Buôn Ch lênh đón cô
giáo
-Về ngôi nhà đang xây
16
im um
iêm yêm
uôm ơm
Ôn tập
ot at
-Con chónhà hàng
xóm
-Thời gian biểu
- 1Đôi bạn
- Về quê ngoại
-Kéo co
- Trong quan ăn Ba
cá bống
CĐ:Vì hạnh phúc gia đình
-Thầy thuốc nh mẹ hiền
-Thầy cúng đi bệnh viện
17
ăt - ât
ôt - ơt
et - êt
ut t
- Tìm ngọc
Gà tỉ tê với gà
- Mồ côi xử kiện
- Anh Đom Đóm

-Rất nhiều mặt trăng
-Rất nhiều mặt
trăng( T)
CĐ:Vì hạnh phúc gia đình
-Ngu Công xã Trịnh Tờng
-Ca dao về lao động sản xuất
18
it iêt
uôt ơt
Ôn tập
oc ac
Ôn tập kiểm tra
học kỳ I
-Ôn tập KT giữa kì I -Ôn tập KT giữa kì I Ôn tập KT giữa kì I Ôn tập cuối kì I
19
ăc - âc
uc c
ôc uôc
iêc ơc
- Chuyện bốn mùa
- Th trung thu
- Hai bà Trng
- Báo cáo kết quả
tháng thi đua noi g-
ơng anh bộ đội
- Bốn anh tài
- Chuyện cổ tích về
loài ngời
CĐ: Ngời công dân
-Ngời công dân số một

-Ngời công dân số một
20
ach -Ông Mạnh Thắng
Thần Gió
- ở lại với chiến khu Bốn anh tài ( tiếp
theo)
CĐ: Ngời công dân
15
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
ich - êch
Ôn tập
op ap
ăp ấp
-Mùa xuân đến - Chú ở bên Bác Hồ - Trống đồng Đông
Sơn
-Thái s Trần Thủ Độ
-Nhà tài trợ dặc biệt của
cách mạng
21
ôp - ơp
ep - êp
ip up
iêp ơp
-Chim sơn ca và bông
cúc trắng
-Vè chim
- Ông tổ nghề thêu
- Bàn tay cô giáo
Anh hùng LĐ Trần

Đại Nghĩa
- Bè xuôi sông La
CĐ: Ngời công dân
-Trí dũng song toàn
-Tiếng rao đêm
22
Ôn tập
oa oe
oai - oay
oan oăn
oang - ăng
-Một trí khon hơn
trăm trí khôn
-Cò và Cuốc
- Nhà bác học và cụ
già
- Cái cầu
-Sầu riêng
- Chợ tết
CĐ:Vì cuộc sống bình yên
- Lập làng giữ biển
-Cao Bằng
23
oanh oach
oat oăt
Ôn tập
uê - uy
uơ -uya
-Bác sĩ Sói
-Nội quy đảo khỉ

- Nhà ảo thuật
- Chơng trình vẽ đặc
sắc
Hoa học trò
- Khúc hát ru những
em bé lớn trên lng
mẹ
CĐ:Vì cuộc sống bình yên
-Phân xử tài tình
-Chú đi tuần
24
uân- uêyn
uât uyêt
uynh uych
-Quả tim khỉ
- Voi nhà
- Đối đáp với vua
- Tiếng đàn
Vẽ về cuộc sống an
toàn
Đoàn thuyền đánh

CĐ:Vì cuộc sống bình yên
-Luật tục xa của ngời Ê- đê
-Hộp th mật
16
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
Ôn tập
25

- Trờng em
- Tặng cháu
- Cái nhãn vở
-Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
-Bé nhìn biển
- Hội vật
- Hội đua voi ở Tây
Nguyên
-Khuất phục tên cớp
biển
- Bài thơ về tiểu đội
xe không kính
CĐ: nhớ nguồn
-Phong cảnh đền Hùng
-Cửa sông
26
- Bàn tay mẹ
- Cái bống
- Ôn tập kiểm tra
giữa kì 2
-Tom càng và cá con
- Sông Hơng
- Sự tích hội Chử
Đồng Tử
- Rớc đèn ông sao
-Thắng biển
- Ga-vrốt ngoài chiến
luỹ
CĐ: nhớ nguồn
-Nghĩa thầy trò

-Hội thổi cơm thi ở Đồng
Vân
27
Hoa ngọc lan
Ai dậy sớm
Mu chú sẻ
-Ôn tập KT giữa kì II - -Ôn tập KT giữa kì
II
-Dù sao trái đất vẫn
quay
-Con sẻ
CĐ: nhớ nguồn
-Tranh làng Hồ
-Đất nớc
28
- Ngôi nhà
- Quà của bố
- Vì bây giờ mẹ
mới về
-Kho báu
- Cây dừa
- Cuộc chạy đua trong
rừng
- Cùng vui chơi
Ôn tập KT giữa kì II Ôn tập giữa kì II
29
- Đầm sen
- Mời vào
- Chú công
- Những quả đào

-Cây đa quê hơng
- Buổi học TD
- Lời kêu gọi toạn dân
tập TD
-Đờng đi Sa Pa
-Trăng ơi từ đâu
đến
CĐ: Nam và nữ
-Một vụ đám tàu
-Con gái
30
Chuyện ở lớp
Mèo con đi học
Ngời bạn tốt
- Ai ngoan sẽ đợc th-
ởng
- Cháu nhớ Bác Hồ
- Gặp gỡ ở Lúc- xăm-
bua
- Một mái nhà chung
-Hơn một nghìn
ngày vòng quanh trái
đất
-Dòng sông mặc áo
CĐ: Nam và nữ
-Thuần phục s tử
-Tà áo dài Việt Nam
31
Ngỡng cửa -Chiếc rễ đa tròn - Bác sĩ Y-éc-xanh -Ang-co Vát
CĐ: Nam và nữ

17
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
Kể cho bé nghe
Hai chị em
-Cây và hoa bên lăng
Bác
- Bài hát trông cây -Con chuồn chuồn n-
ớc
-Công việc đầu tiên
-Bầm ơi
32
Hồ Gơm
Lũy tre
Sau cơn ma
-Chuyện quả bầu
-Tiếng chổi tre
- Ngời đi săn và con
vợn
- Cuốn sổ tay
-Vơng quốc vắng nụ
cời
-Ngắm trăng. Không
đề
CĐ: những chủ nhân tơng
lai
-út Vịnh
-Những cánh buồm
33
Cây bàng

Đi học
Nói dối hại thân
-Bốp nát quả cam
-Lợm
- Cóc kiện trời
- Mặt trời xanh của tôi
-Vơng quốc vắng nụ
cời
- Con chim chiền
chiện
CĐ: những chủ nhân tơng
lai
-Luật bảo vệ, chăm sóc và
giáo dục trẻ em
-Sang năm con lên bảy
34
Bác đa th
Làm anh
Ngời trồng na
-Ngời làm đồ chơi
- Đàn bê của anh Hồ
Giáo
- Sự tích chú cuội
cung trăng
- Ma
-Tiếng cời là liều
thuốc bổ
ăn mầm đá
CĐ: những chủ nhân tơng
lai

-Lớp học trên đờng
- Nếu trái đất thiếu trẻ con
35
Anh hùng biển cả
ò ó o
Bài luyện tập
- Ôn tập kiểm tra học
kì II
- Ôn tập kiểm tra học
kì II
- Ôn tập kiểm tra học
kì II
18
Kế hoạch dạy học
Môn: Tiếng Việt ( phân môn : chính tả)
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
11
-Tập chép: có công mài
sắt có ngày nên kim
- NV: Ngày hôm qua đâu
rồi
-Tập chép: Cậu bé thông
minh
- NV: chơi thuyền
- Nghe viết: Dề mèn
bênh vực kẻ yếu
- Nghe viết : Việt
Nam thân yêu
2

-Nghe viết: Làm việc thật
là vui
-NV: Làm việc thật là vui
- NV: Ai có lỗi
NV: Cô giáo tí hon
Ngheviết:Mời năm
cõng bạn đi học
-Nghe viết : Lơng
Ngọc Quyến
3
-Tập chép: Bạn của Nai
nhỏ
- NV: Gọi bạn
- NV: Chiếc áo len
-Tập chép: Chị em
Ngheviết:Cháu nghe
câu chuyện của bà
-Nhớ viết : Th gửi
các học sinh
4
-Tập chép: Bím tóc đuôi
sam
- NV:Trên chiếc bè
- NV: Ngời mẹ
- NV: Ông ngoại
Ngheviết:
Truyện cổ nớc mình
-Nghe- viết : Anh bộ
đội Cụ Hồ
5

-Tập chép:
Chiếc bút mực
- NV: Cái trống trờng em
- NV: Ngời lính dũng
cảm
- -Tập chép: Mùa thu
của em
- Nghe viết:
Những hạt thóc
giống
-Nghe- viết : Một
chuyên gia máy xúc
6
-Tập chép:
Mẩu giấy vụn
- NV: Ngôi trờng mới
- NV: bài TLV
- NV: Nhớ lại buổi đầu
đi học
-Nghe viết:
Ngời
Viết chuyện thật thà
-Nhớ- viết :
Ê- mi- li con
7
-Tập chép:
Ngời thầy cũ
-NV: Cô giáo lớp em
- -Tập chép: Trận bóng
đá dới lòng đờng

- NV: Bận
- Nhớ viết: Gà trống
và cáo
-Nghe- viết : Dòng
kinh quê hơng
19
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
8
-Tập chép:
Ngời mẹ hiền
- NV: Bàn tay dịu dàng
- NV: Các em nhỏ và cụ
già
- Nhớ- vết: Tiếng ru
Nghe viết:
Trung thu độc lập
-Nghe- viết: kì diệu
rừng xanh
9
- Ôn tập KT giữa kì I - Ôn tập KT giữa kì I - Nhge viết: Thợ rèn -Nhớ viết : Tiếng đàn
Ba- la- lai-ca trên
sông Đà
10
-Tập chép:
Ngày lễ
- NV: Ông và cháu
- N-V: Quê hơng ruột
thịt
- NV: Quê hơng

- Ôn tập KT giữa kì I -Ôn tập kiểm tra giữa
học kì I
11
-Tập chép:
Bà cháu
-NV: Cây xoài của ông
em
- NV: Tiếng hò trên
sông
- Nhớ- viết: Vẽ quê h-
ơng
- Nhớviết:
Nếu chúng mình có
phép lạ
-Nghe- viết: Luật
Bảo vệ môi trờng
12
- Nghe viết: Sự tích cây
vú sữa
- TC: Mẹ
- NV: Chiều trên song
Hơng
- NV: Cảnh đẹp non
sông
Ngheviết:
Ngời chiến sĩ giàu
nghị lực
-Nghe- viết : Mùa
thảo quả
13

-Tập chép:
Bông hoa niềm vui
- NV: Quà của bố
- NV: Đêm trăng trên hồ
Tây
- NV: Vàm cỏ đông
Ngheviết:
Ngời tìm đờng lên
các vì sao
-Nghe- viết : Hành
trình của bầy ong
14
- Nghe- viết: Câu chuyện
bó đũa
- TC: Tiếng võng kêu
- NV: Ngời liên lạc nhỏ
- NV: Nhớ Việt Bắc
- Ngheviết:
Chiếc áo búp bê
-Nghe- viết : Chuỗi
ngọc lam
15
-Tập chép: Hai anh em
- NV: Bé Hoa
- NV: Hũ bạc của ngời
cha
- Nghe viết: Cánh
diều tuổi thơ
-Nghe- viết : Buôn
Ch Lênh đón cô

giáo
20
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
- NV: Nhà rông ở Tây
Nguyên
16
-Tập chép:
Con chó nhà hàng xóm
- NV: Đôi bạn
- Nhớ-viết: Về quê
ngoại
- Nghe viết: Kéo co -Nghe- viết: Về ngôi
nhà đang xây
17
Nghe viết: Tìm ngọc
TC: Gà tỉ tê với gà
- NV: Vầng trăng quê
em
- NV: Âm thanh thành
phố
- Nghe viết:
Mùa đông trên rẻo
cao
-Nghe- viết : Mẹ của
51 đứa con
18
Ôn tập KT giữa kì I - Ôn tập KT giữa kì I Ôn tập KT giữa kì I -Ôn tập kiểm tra cuối
học kì I
19

-Tập chép:
Chuyện bốn mùa
- NV: Th trung thu
- NV: Hai Bà Trng
- NV: Trần Bình Trọng
- Nghe viết:
Kim tự tháp Ai Cập
-Nhà yêu nớc
Nguyễn Trung Trực
20
-Nghe-viết: Gió
-NV: Ma bóng mây
- NV: ở lại chiến khu
- NV: Trên đờng mòn
Hồ Chí Minh
- Nghe viết:
Cha đẻ của chiếc xe
đạp
-Nghe- viết : Cánh
cam lạc mẹ
21
-Tập chép:
Chim sơn ca và bông cúc
trắng
-NV: Sân chim
- NV: Ông tổ nghề thêu
- Nhớ viết: Bàn tay
côc giáo
- Nhớ viết: Chuyện
cổ tích về loài ngời

-Nghe- viết : Trí
dũng song toàn
22
Nghe- viết: Một trí khôn
hơn trăm trí khôn
- NV: Cò và cuốc
- NV: Ê-đi-xơn
- NV: Một nhà thông
thái
- Nghe viết: Sầu
riêng
-Nghe- viết :
Hà Nội
23
-Tập chép:
Bác sĩ sói
-NV: Ngày hội đua voi ở
- NV: Nghe nhạc
- NV: Ngời sáng tác
Quốc ca Việt Nam
-Nhớ viết: Chợ tết -Nhớ- viết :
Cao Bằng
21
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
Tây Nguyên
24
Nghe-viết: quả tim khỉ
- NV: Voi nhà
- NV: Đối đáp với vua

- NV: Tiếng đàn
- Nghe viết:
Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân
-Nghe- viết :
Núi non hùng vĩ
25
- Trờng em
- Tặng cháu
-Tập chép:
Sơn Ting, Thuỷ Tinh
- NV: Bé nhìn biển
- NV: Hội vật
- NV: Hội đua voi ở Tây
Nguyên
- Nghe viết: Khuất
phục tên cớp biển
-Nghe- viết :Ai là
thủy tổ loài nguời
26
- Bàn tay mẹ
- Cái Bống
-Tập chép:
Vì sao cá không biết nói
- NV: Sông Hơng
- NV: Sự tích lễ hội Chử
Đồng Tử
- NV: Rớc đèn ông sao
- Nghe viết: Thắng
biển
-Nghe- viết: Lịch sử

Ngày Quóc tế Lao
động
27
- Nhà bà ngoại
- Câu đố
Ôn tập KT giữa kì II - Ôn tập KT giữa kì II - Nhớ viết:
Bài thơ về tiểu đội xe
không kính
- Nhớ- viết :
Cửa sông
28
- Ngôi nhà
- Quà của bố
- Nghe- viết: kho báu
- NV: Cây dừa
- NV: Cuộc chạy đua
trong rừng
- Nhớ-viết: Cùng vui
chơi
Ôn tập KT giữa kì II -Ôn tập kiểm tra giữa
học kì II
29
- Hoa sen
- Mời vào
Tập chép: Những quả đào
- NV: Hoa phợng
- NV: Buổi học TD
- NV: Lời kêu gọi toàn
dân tập TD
- Nghe viết:Ai nghĩ

ra các chữ số
1,2,3,4
-Nhớ- viết :
Đất nớc
30
- Chuyện ở lớp
- Mèo con đi học
- Nghe- viết: Ai ngoan sẽ
đợc thởng
- NV: Cháu nhớ Bác Hồ
- NV: Liên hợp quốc
- Nhớ-viết: Mái nhà
chung
- Nhớ viết:
Đờng đi Sa Pa
-Nghe- viết: Cô gái
của tơng lai
31
- Ngỡng cửa -Nghe- viêt: Việt Nam có
Bác
- NV: Bác sĩ Y-éc-xanh - Ngheviết:Nghe lời
chim nói
-Nghe- viết : Tà áo
dài Việt Nam
22
Tuần
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
- Kể cho bé nghe -NV: Cây và hoa bên
lăng Bác
- Nhớ-viết: Bài hát trống

cây
32
- Hồ Gơm
- Lũy tre
-NV:Chuyện quả bầu
- NV: tiếng chổi tre
- NV: Ngôi nhà chung
- NV: Hạt ma
-Nghe viết: Vơng
quốc vắng nụ cời
-Nhớ- viết :
Bầm ơi
33
- Cây bàng
- Đi học
-NV: Bóp nát quả cam
- NV: lợm
- NV: Cóc kiện trời
- NV: Quà của đồng nội
- Nhớ viết: Ngắm
trăng. Không đề
-Nghe- viết :
Trong lời mẹ hát
34
- Bác đa th
- Chia quà
-NV: Ngời làm đồ chơi
- NV: Đàn bê của anh Hồ
Giáo
- NV: Thì thầm

- NV: Dòng suối thức
- Nghe viết:
Nói ngợc
-Nhớ- viết : Sang
năm con lên bảy
35
- Loài cá thông
minh
- ò ó o
- Ôn tập kiểm tra học kì
II
- Ôn tập kiểm tra học kì
II
- Ôn tập kiểm tra học
kì II
-Ôn tập cuối học kì
II
23
Kế hoạch dạy học
Môn: Tiếng Việt ( phân môn : Luyện từ và câu)
Tuần Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5
1
- Từ và câu - Ôn về từ chỉ sự vật. So
sánh
Cấu tạo của tiếng
- Luyện tập về Cấu tạo của
tiếng
-Từ đồng nghĩa
-Luyện tập về từ đồng nghĩa
2

- Từ ngữ về học tập.
Dấu chấm hỏi
- TN về thiếu nhi. Ôn tập
câu Ai là gì?
-Mở rộng vốn từ: Nhân hậu
- đoàn kết
-Dấu hai chấm
-Mở rộng vón từ: Tổ quốc
-Luyện tập về từ đồng nghĩa
3
- Từ chỉ sự vật. Câu
kể Ai là gì
- So sánh. Dấu chấm - Từ đơn và từ phức
-Mở rộng vốn từ: Nhân hậu
- đoàn kết
-Mở rộng vốn từ: Nhân dân
-Luyện tập về từ đồng nghĩa
4
- Từ chỉ sự vật: Từ
ngữ về ngày, tháng,
năm
- TN về gia đình. Ôn tập
câu Ai là gì?
-Từ ghép và từ láy
- Luyện tập về: Từ ghép và
từ láy
-Từ trái nghĩa
-Luyện tập về từ trái nghĩa
5
-Tên riêng. Câu kể Ai

là gì?
- So sánh -Mở rộng vốn từ: trung
thực Tự trọng
- Danh từ
-Mở rộng vốn từ: Hoà bình
-Từ đồng âm
6
- Câu kiểu Ai là gì?
Khẳng định, phủ đinh.
Từ ngữ về đồ dùng
học tập
- TN về trờng học. Dấu
phảy
-DT chung và DT riêng
-Mở rộng vốn từ: trung
thực Tự trọng
-Mở rộng vốn từ : Hữu nghị- Hợp
tác
-Dùng từ đồng âm để chơi chữ
7
- Từ ngữ về môn học.
Từ chỉ hoạt động
- Ôn tập về từ chỉ HĐ,
trạng thái. So sánh
- Cách viết tên ngời, tên địa
lí VN
-Từ nhiều nghĩa
-Luyện tập về từ nhiều nghĩa
24
Tuần Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp5

- Luyện tập: Cách viết tên
ngời, tên địa lí VN
nhiều nghĩa
8
- Từ chỉ hoạt động,
trạng thái. Dấu phẩy
- TN về cộng đồng. Ôn tập
câu Ai làm gì?
- Cách viết tên ngời, tên địa
lí nớc ngoài
- Dấu ngoặc kép
-Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
-Luyện tập về từ
9
- Ôn tập KT giữa kì I - - Ôn tập KT giữa kì I -MRVT: ớc mơ
- Động từ
-Mở rộng vôn từ: thiên nhiên
-Đại từ
10
- Từ ngữ về họ hàng.
Dấu chấm, dấu chấm
hỏi
- So sánh. Dấu chấm - Ôn tập KT giữa kì I -Ôn tập: tập đọc, học thuộc lòng,
chính tả, luyenẹ từ và câu, tập
làm văn
-Kiểm tra: Đọc viết
11
-TN về đồ dùng và
công việc trong nhà
- TN về que hơng. Ôn tập

câu Ai làm gì?
- LT về ĐT
- Tính từ
-Đại từ xung hô
-Quan hệ từ
12
- TN về tình cảm, dấu
phẩy
- Ôn tập từ chỉ HĐ, trạng
thái, so sánh
- MRVT: ý chí- nghị lực
- Tính từ (tiếp)
-Mở rộng vôn từ : Bảo vệ môi tr-
ờng
- Luyện tập về quan hệ từ
13
- TN về công việc gia
đình. Câu kiểu Ai làm

- Từ địa phơng. Dấu chấm
hỏi, chấm than
- MRVT: ý chí- nghị lực
- Câu hỏi- dấu chấm hỏi
-Mở rộng vôn từ : Bảo vệ môi tr-
ờng
-Luyện tập về quan hệ từ
14
-TN về TC gia đình.
Câu kiểu Ai làm gì?
- Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.

Ôn tập câu Ai thế nào?
-Luyện tập về câu hỏi
- Dùng câu hỏi vào mục
đích khác
-Ôn tập về từ loại
-Ôn tập về từ loại
25

×