Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

tính chất- ứng dụng hidro tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.22 KB, 15 trang )

Trình bày tính chất vật lý của hidro. Từ đó cho biết
điểm giống và khác nhau về tính chất vật lý của khí
hidro và khí oxi?
Giống nhau: đều là chất khí không màu, không mùi,
không vị, ít tan trong nước
04/26/15 2
Khác nhau:
Khí oxi Khí hidro
Nặng hơn không khí Nhẹ hơn không khí
Nhiệt độ hóa lỏng là:-183 Nhiệt độ hóa lỏng là :
-260
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chương III : MOL & TÍNH TOÁN HOÁ HỌC
21 / 02 / 2011
Tiết 48:
TÍNH CHẤT-ỨNG DỤNG HIDRO(tt)
Chương V: HIDRO – NƯỚC
2. Tác dụng với đồng (II) oxit
a . Thí nghiệm:
Cho một luồng khí H
2
(sau khi đã khử độ
tinh khiết) đi qua bột đồng (II) oxit CuO có
màu đen. Ở nhiệt độ thường có phản ứng
hóa học xảy ra không?
Tiến hành đốt nóng CuO tới khoảng 400
O
C
rồi cho luồng khí H
2


đi qua . Quan sát hiện
tượng. Nhận xét.
II. Tính chất hóa học:
* Ở nhiệt độ thường: không có phản ứng
xảy ra
* Khi đốt nóng tới khoảng 400
O
C:
-
Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp
đồng kim loại màu đỏ gạch.
-
Xuất hiện những giọt nước tạo thành.
Hiện tượng thí nghiệm:
2. Tác dụng với đồng (II) oxit
a . Thí nghiệm:
II. Tính chất hóa học:
b . Hiện tượng:
c . Tiểu kết:
→
0t
→
0t
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)

+ H
2
O
(h)
( màu đen) (màu đỏ gạch)
t
0
Khí hidro đã chiếm nguyên tố oxi trong hợp chất
CuO → Hidro có tính khử.
TỔNG QUÁT:
II. Tính chất hóa học:
H
2
+ một số oxit kim loại Kloại + H
2
O
(Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, PbO, CuO, HgO….)
Ví dụ: Fe
2
0
3
+ H

2
Fe + H
2
O
2. Tác dụng với đồng (II) oxit
→
0t
→
0t
Vận dụng:

Viết PTHH của các phản ứng hidro
khử các oxit sau: HgO, Fe
3
O
4
, PbO.
H
2
+ HgO Hg + H
2
O
4H
2
+ Fe
3
O
4
3Fe + 4H
2

O
H
2
+ PbO Pb + H
2
O
→
0t
→
0t
→
0t
3. Kết luận:
Ở nhiệt độ thích hợp, khí hidro không
những kết hợp với đơn chất oxi, mà nó
còn có thể kết hợp được với nguyên tố
oxi trong một số oxit kim loại. Khí
hidro có tính khử. Các phản ứng đều
tỏa nhiệt.
II. Tính chất hóa học:

III. Ứng dụng:

Khí hidro có nhiều ứng dụng, chủ
yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử
và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
Bài tập:
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng dòng khí hidro.
Hãy:
a. Tính khối lượng đồng kim loại thu được;

b. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
CuO
(r)
+ H
2(k)
Cu
(r)
+ H
2
O
(h)
PTHH: 1 mol 1 mol 1 mol
Đề : 0,6 mol → 0,6 mol → 0,6 mol
→
0t
CuO
48
80
m
0,6
M
n
mol
= = =
2
H
V n.22,4 0,6.22,4 13,44(l)
= = =
Khử 48 gam đồng (II) oxit bằng dòng khí hidro. Hãy:
a. Tính khối lượng đồng kim loại thu được;

b. Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng.
Cu
m n.M 0,6.64 38,4g
= = =
Dặn dò về nhà:
1. Học bài và làm bài tập: 3, 5 SGK
trang 109.
2. Đọc và chuẩn bị bài:”Phản ứng
oxi hóa khử”.

×