KiÓm tra
bµi cò
Tính thể tích khí hiđro cần dùng để phản ứng vừa hết với
3,36 lít khí oxi (biết các thể tích khí đo ở đktc).
Bài tập 2
Bài giải:
2 2
2. 2.0,15 0,3( )
H O
n n mol= = =
Theo phương trình ta có:
2
.22, 4 0,3.22, 4 6,72( )
H
V n l= = =
H
2
O
H
2
O
2
+
2
2
t
0
(k)
(k) (h)
2
3,36
0,15( )
22, 4
O
n mol= =
Vậy thể tích hiđro cần dùng ở đktc là:
PTHH:
Số mol oxi tham gia phản ứng là:
Cho biết:
- Khí A làm đục nước vôi trong
- Khí B làm tàn đóm bùng cháy
- Khí C cháy được trong không khí toả nhiều
nhiệt.
Hỏi A, B, C là các khí nào trong các khí sau:
Hiđro, oxi, nitơ, cacbonic.
Đáp án:
Đáp án:
A cacbonnic
A cacbonnic
B - oxi
B - oxi
C hiđro
C hiđro
Bài tập 2
LÔ héi th¶ bãng bay
T
i
Õ
t
4
8
T
i
Õ
t
4
8
TÝnh chÊt – øng dông cña hi®ro
TÝnh chÊt – øng dông cña hi®ro
Tiết 48. Tính chất ứng dụng của hiđro
Tiết 48. Tính chất ứng dụng của hiđro
I/ Tính chất vật lí
II/ Tính chất hoá học:
1/ Tác dụng với oxi
2/ Tác dụng với oxit kim loại
a/ Thí nghiệm:
* Tiến hành:
Lắp dụng cụ thí nghiệm như HV
Tiến hành Hiện tượng
TH1: Dẫn luồng khí hiđro đi qua
bột CuO( màu đen) và nung nóng
phần hoá chất trên ngọn lửa đèn
cồn. úp ngược 1 ống nghiệm vào
đầu kia của ống dẫn khí.
TH2: Dẫn luồng khí hiđro đi qua
bột CuO( màu đen) nhưng không
nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
úp ngược 1 ống nghiệm vào đầu
kia của ống dẫn khí.
Chất rắn
màu đen
chuyển màu
đỏ gạch và có
hơi nước bám
ở thành ống
nghiệm
Không có
hiện tư
ợng gì
b/ Nhận xét:
-
ở t
0
thường không có phản ứng hóa học
xảy ra
-
ở nhiệt độ thích hợp ( khoảng 400
0C
)
Hiđro tác dụng với đồng(II) oxit tạo
thành kim loại đồng màu đỏ gạch và hơi
nước.