Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH TRONG NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 51 trang )

1
Chuyªn ®Ò 1
Chuyªn ®Ò 1


Giíi thiÖu c¸c c«ng cô tµi chÝnh
Giíi thiÖu c¸c c«ng cô tµi chÝnh


trong ng©n hµng
trong ng©n hµng
2
Néi dung chuyªn ®Ò
Néi dung chuyªn ®Ò
1. Định nghĩa về công cụ tài chính (Financial
1. Định nghĩa về công cụ tài chính (Financial
instrument)
instrument)
2.
2.
Giới thiệu về công cụ nợ và công cụ vốn
Giới thiệu về công cụ nợ và công cụ vốn
3. Giới thiệu về công cụ tài sản tài chính
3. Giới thiệu về công cụ tài sản tài chính
4. Giới thiệu về công cụ tài chính phái sinh
4. Giới thiệu về công cụ tài chính phái sinh
3
1. Định nghĩa về công cụ
1. Định nghĩa về công cụ
tài chính
tài chính




Công cụ tài chính là bất cứ hợp đồng nào tạo
Công cụ tài chính là bất cứ hợp đồng nào tạo
ra:
ra:


- Một tài sản tài chính cho một tổ chức (đối với
- Một tài sản tài chính cho một tổ chức (đối với
nhà đầu tư) và
nhà đầu tư) và


- Một công nợ tài chính
- Một công nợ tài chính
hoặc
hoặc
công cụ vốn chủ
công cụ vốn chủ
sở hữu cho một tổ chức khác (đối với người
sở hữu cho một tổ chức khác (đối với người
phát hành).
phát hành).


4
Định nghĩa chung về CCTC
Định nghĩa chung về CCTC


Công cụ TC sơ cấp
Công cụ TC sơ cấp
:
:


Tiền mặt, các khoản
Tiền mặt, các khoản
phải thu, các khoản
phải thu, các khoản
phải trả, các khoản cho
phải trả, các khoản cho
vay, các khoản đầu tư,
vay, các khoản đầu tư,
giấy ghi nợ, trái khoán
giấy ghi nợ, trái khoán
chuyển đổi, cổ phiếu
chuyển đổi, cổ phiếu
ưu đãi, cổ phiếu thường
ưu đãi, cổ phiếu thường
v.v…
v.v…

Công cụ TC thứ cấp
Công cụ TC thứ cấp
:
:







Hợp đồng tương
Hợp đồng tương
lai/hợp đồng kỳ
lai/hợp đồng kỳ
hạn, hợp đồng
hạn, hợp đồng
quyền chọn, hợp
quyền chọn, hợp
đồng hoán đổi
đồng hoán đổi
v.v…
v.v…
5
Định nghĩa CCTC…
Định nghĩa CCTC…

Tài sản tài chính (người đầu tư - nắm giữ)
Tài sản tài chính (người đầu tư - nắm giữ)

- Công cụ nợ tài chính (người phát hành)
- Công cụ nợ tài chính (người phát hành)
- Công cụ vốn chủ sở hữu
- Công cụ vốn chủ sở hữu
(người phát hành)
(người phát hành)
6
2 bên tham gia công cụ tài chính

2 bên tham gia công cụ tài chính
Người phát hành
Người phát hành
:
:

Mục đích để huy
Mục đích để huy
động, tạo lập nguồn
động, tạo lập nguồn
vốn
vốn
=> Phát sinh công nợ
=> Phát sinh công nợ
tài chính hoặc công
tài chính hoặc công
cụ vốn chủ sở hữu
cụ vốn chủ sở hữu
Nhà đầu tư
Nhà đầu tư


(người nắm giữ):
(người nắm giữ):

Mục đích đầu tư sinh
Mục đích đầu tư sinh
lời, thu lợi ích kinh tế
lời, thu lợi ích kinh tế
=> Phát sinh một tài sản

=> Phát sinh một tài sản
tài chính
tài chính
7
2- Công cụ tài chính là nợ tài chính và
2- Công cụ tài chính là nợ tài chính và
công cụ vốn chủ sở hữu
công cụ vốn chủ sở hữu
(T
(T
ừ góc độ của người phát hành)
ừ góc độ của người phát hành)
8
CCTC là nợ tài chính và công cụ
CCTC là nợ tài chính và công cụ
vốn chủ sở hữu
vốn chủ sở hữu
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ vốn chủ sở hữu
2.1- Công cụ vốn chủ sở hữu
2.3- Công cụ phức hợp
2.3- Công cụ phức hợp
9
2.1- Công cụ nợ tài chính
2.1- Công cụ nợ tài chính

Theo IAS 32: Nợ tài chính là bất kỳ khoản nợ nào mà:
Theo IAS 32: Nợ tài chính là bất kỳ khoản nợ nào mà:



- Đơn vị có nghĩa vụ theo hợp đồng phải:
- Đơn vị có nghĩa vụ theo hợp đồng phải:


+ Giao tiền mặt/tài sản tài chính khác cho tổ chức khác;
+ Giao tiền mặt/tài sản tài chính khác cho tổ chức khác;


+ Trao đổi các tài sản tài chính/công nợ tài chính với tổ chức khác
+ Trao đổi các tài sản tài chính/công nợ tài chính với tổ chức khác
theo các điều kiện có khả năng bất lợi
theo các điều kiện có khả năng bất lợi


- Một hợp đồng sẽ hoặc có thể thanh toán bằng công cụ vốn của chính
- Một hợp đồng sẽ hoặc có thể thanh toán bằng công cụ vốn của chính
đơn vị và là:
đơn vị và là:


+ Một công cụ
+ Một công cụ
phi phái sinh
phi phái sinh
và theo đó đơn vị có thể bị buộc phải
và theo đó đơn vị có thể bị buộc phải
giao một (số lượng thay đổi) công cụ vốn của đơn vị mình, hoặc
giao một (số lượng thay đổi) công cụ vốn của đơn vị mình, hoặc



+ Một công cụ
+ Một công cụ
phái sinh
phái sinh
có thể được thanh toán bằng
có thể được thanh toán bằng


-> trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính khác
-> trao đổi một số tiền cố định hoặc tài sản tài chính khác


-> với một số lượng cố định các công cụ vốn của chính đơn vị
-> với một số lượng cố định các công cụ vốn của chính đơn vị


10
Nợ tài chính là
Nợ tài chính là



Theo TT 210: Nợ phải trả tài chính
Theo TT 210: Nợ phải trả tài chính
là các
là các
nghĩa vụ
nghĩa vụ



- Mang tính bắt buộc để (i) thanh toán bằng
- Mang tính bắt buộc để (i) thanh toán bằng
tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác;
tiền mặt hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác;
(ii) Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải
(ii) Trao đổi các tài sản tài chính hoặc nợ phải
trả tài chính với đơn vị khác theo các điều kiện
trả tài chính với đơn vị khác theo các điều kiện
không có lợi cho đơn vị.
không có lợi cho đơn vị.


- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán
- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán
bằng các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị.
bằng các công cụ vốn chủ sở hữu của đơn vị.
11
2.2- Công cụ vốn
2.2- Công cụ vốn

Theo IAS 32: Công cụ vốn là bất kỳ hợp đồng nào thể hiện
Theo IAS 32: Công cụ vốn là bất kỳ hợp đồng nào thể hiện
phần quyền lợi còn lại trong các tài sản của đơn vị sau khi trừ
phần quyền lợi còn lại trong các tài sản của đơn vị sau khi trừ
đi tất cả các khoản nợ của đơn vị đó.
đi tất cả các khoản nợ của đơn vị đó.


Equity = Assets - Liabilitues

Equity = Assets - Liabilitues

Theo TT 210: Công cụ vốn là hợp đồng chứng tỏ được lợi ích
Theo TT 210: Công cụ vốn là hợp đồng chứng tỏ được lợi ích
còn lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ
còn lại về tài sản của đơn vị sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ
của đơn vị đó.
của đơn vị đó.


Công cụ vốn chủ sở hữu không bao gồm nghĩa vụ theo hợp
Công cụ vốn chủ sở hữu không bao gồm nghĩa vụ theo hợp
đồng để trả tiền hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác hoặc
đồng để trả tiền hoặc tài sản tài chính cho đơn vị khác hoặc
trao đổi tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính với đơn vị khác
trao đổi tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính với đơn vị khác
theo các điều kiện có thể bất lợi cho người phát hành.
theo các điều kiện có thể bất lợi cho người phát hành.




12
Công cụ vốn…
Công cụ vốn…


Tại ngày ghi nhận ban đầu, phân loại cho người phát hành là công
Tại ngày ghi nhận ban đầu, phân loại cho người phát hành là công
cụ vốn khi và chỉ khi đáp ứng cả 2 điều kiện:

cụ vốn khi và chỉ khi đáp ứng cả 2 điều kiện:


1) Công cụ này
1) Công cụ này
không
không
bao gồm nghĩa vụ:
bao gồm nghĩa vụ:


- Giao tiền mặt/CCTC khác cho tổ chức khác;
- Giao tiền mặt/CCTC khác cho tổ chức khác;


- Trao đổi các TSTC/công nợ tài chính với tổ chức khác theo những
- Trao đổi các TSTC/công nợ tài chính với tổ chức khác theo những
điều kiện có khả năng bất lợi
điều kiện có khả năng bất lợi


2) Nếu công cụ này có thể được thanh toán bằng công cụ vốn của
2) Nếu công cụ này có thể được thanh toán bằng công cụ vốn của
chính đơn vị, thì nó là:
chính đơn vị, thì nó là:


- Một công cụ
- Một công cụ
phi phái sinh

phi phái sinh
không
không
bao gồm nghĩa vụ theo hợp đồng
bao gồm nghĩa vụ theo hợp đồng
yêu cầu NH giao một số lượng thay đổi công cụ vốn của chính tổ
yêu cầu NH giao một số lượng thay đổi công cụ vốn của chính tổ
chức, hoặc
chức, hoặc


- Công cụ
- Công cụ
phái sinh
phái sinh
sẽ chỉ được thanh toán bằng việc tổ chức trao đổi
sẽ chỉ được thanh toán bằng việc tổ chức trao đổi
một số tiền
một số tiền
cố định
cố định
hoặc tài sản tài chính khác với một số lượng
hoặc tài sản tài chính khác với một số lượng
cố
cố
định
định
các công cụ vốn của chính tổ chức đó
các công cụ vốn của chính tổ chức đó
13

Sơ đồ ra quyết định phân loại CC nợ và
Sơ đồ ra quyết định phân loại CC nợ và
CC VCSH
CC VCSH
Công cụ có thể được thanh toán bằng công cụ vốn của NH hay không?
Có phải là công cụ phái sinh không
Có bao gồm nghiã vụ theo hợp đồng để
thanh toán tiền hay tài sản tài chính không
Trao đổi một số tiền/
TSTC khác với
số lượng cố định
các công cụ vốn
của mình
Có bị buộc phải giao
một số lượng thay
đổi công cụ vốn của
chính mình
Công cụ nợ
Công cụ vốn
K
C
C
C
C
C
K
K
K
K
14

Căn cứ phân loại công cụ nợ và
Căn cứ phân loại công cụ nợ và
công cụ vốn
công cụ vốn

Phân loại giữa CC nợ và CC vốn phụ thuộc vào bản chất
Phân loại giữa CC nợ và CC vốn phụ thuộc vào bản chất
hơn là đặc tính pháp lý của công cụ
hơn là đặc tính pháp lý của công cụ

Nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng để thanh toán tiền/tài sản
Nghĩa vụ hiện tại theo hợp đồng để thanh toán tiền/tài sản
là mấu chốt trong phân loại
là mấu chốt trong phân loại

Ngoài ra còn căn cứ:
Ngoài ra còn căn cứ:


- Khả năng của bên phát hành để tất toán nghĩa vụ trên
- Khả năng của bên phát hành để tất toán nghĩa vụ trên
CCTC bị hạn chế (thiếu tiền, cần phên duyệt từ cơ quan
CCTC bị hạn chế (thiếu tiền, cần phên duyệt từ cơ quan
luật pháp,…)
luật pháp,…)


- Người nắm giữ phải làm một số động tác trước khi bên
- Người nắm giữ phải làm một số động tác trước khi bên
phát hành có nghĩa vụ thanh toán tiền (thực hiện quyền

phát hành có nghĩa vụ thanh toán tiền (thực hiện quyền
yếu cầu chi trả)
yếu cầu chi trả)
15
Ví dụ về công cụ nợ và CC vốn
Ví dụ về công cụ nợ và CC vốn
Công cụ nợ
Công cụ nợ
:
:

Giấy ghi nợ lãi suất 6%,
Giấy ghi nợ lãi suất 6%,
thời gian hoàn trả trong
thời gian hoàn trả trong
vòng 5 năm
vòng 5 năm

Giấy ghi nợ không hoàn
Giấy ghi nợ không hoàn
trả, với lãi suất 7%
trả, với lãi suất 7%
(vì hàng
(vì hàng
năm vẫn phải trả theo lãi suất cố
năm vẫn phải trả theo lãi suất cố
định)
định)

Cổ phiếu ưu đãi có hoàn

Cổ phiếu ưu đãi có hoàn
trả lãi suất 8%
trả lãi suất 8%
(vì là có hoàn
(vì là có hoàn
trả)
trả)
Công cụ vốn chủ sở hữu
Công cụ vốn chủ sở hữu

Cổ phiếu ưu đãi không
Cổ phiếu ưu đãi không
hoàn trả, với lãi suất
hoàn trả, với lãi suất
10%
10%
(Vì không hoàn trả và
(Vì không hoàn trả và


mặc
mặc
dù là quy định mức LS cố định
dù là quy định mức LS cố định
nhưng nếu NH không có lợi nhuận
nhưng nếu NH không có lợi nhuận
thì không phải trả lãi)
thì không phải trả lãi)

Cổ phiếu thường

Cổ phiếu thường
16
2.3- Công cụ tài chính phức hợp
2.3- Công cụ tài chính phức hợp

Công cụ tài chính phức hợp là một công
Công cụ tài chính phức hợp là một công
cụ phi phái sinh, từ góc độ của người phát
cụ phi phái sinh, từ góc độ của người phát
hành công cụ bao gồm cả cấu phần nợ và
hành công cụ bao gồm cả cấu phần nợ và
cấu phần vốn.
cấu phần vốn.

Các công cụ phức hợp điển hình:
Các công cụ phức hợp điển hình:


- Cổ phiếu ưu đãi
- Cổ phiếu ưu đãi


- Trái phiếu chuyển đổi
- Trái phiếu chuyển đổi
17



Trái phiếu chuyển đổi
Trái phiếu chuyển đổi


Là trái phiếu có thể được chuyển đổi
Là trái phiếu có thể được chuyển đổi
thành cổ phiếu thường của chính NH đó
thành cổ phiếu thường của chính NH đó
vào một ngày hoặc sau một ngày nhất
vào một ngày hoặc sau một ngày nhất
định trong tương lai .
định trong tương lai .


- Cấu phần nợ: là sự thoả thuận thanh toán
- Cấu phần nợ: là sự thoả thuận thanh toán
bằng tiền hay bằng một TSTC khác
bằng tiền hay bằng một TSTC khác


- Cấu phần vốn: là người nắm giữ có quyền
- Cấu phần vốn: là người nắm giữ có quyền
chuyển đổi sang một lượng cổ phiếu thường
chuyển đổi sang một lượng cổ phiếu thường
của bên phát hành sau một thời gian nhất định.
của bên phát hành sau một thời gian nhất định.
18
Trái phiếu chuyển đổi…
Trái phiếu chuyển đổi…

Lợi ích của người nắm giữ: Sẽ được hưởng lợi
Lợi ích của người nắm giữ: Sẽ được hưởng lợi
khi cổ phiếu của tổ chức phát hành ra nó tăng

khi cổ phiếu của tổ chức phát hành ra nó tăng
giá.
giá.

Bất lợi cho người nắm giữ: Lãi suất của trái
Bất lợi cho người nắm giữ: Lãi suất của trái
phiếu chuyển đổi thấp hơn của trái phiếu
phiếu chuyển đổi thấp hơn của trái phiếu
không chuyển đổi.
không chuyển đổi.
19



Cổ phiếu ưu đãi
Cổ phiếu ưu đãi

Là cổ phiếu với nhiều quyền khác nhau, xác định cổ
Là cổ phiếu với nhiều quyền khác nhau, xác định cổ
phiếu ưu đãi là CC nợ hay CC vốn phải đánh giá các
phiếu ưu đãi là CC nợ hay CC vốn phải đánh giá các
quyền đính kèm với nó.
quyền đính kèm với nó.

Tính chất của cổ phiếu ưu đãi:
Tính chất của cổ phiếu ưu đãi:


- Tính chất là công cụ nợ: Có cam kết trả cổ tức cố định
- Tính chất là công cụ nợ: Có cam kết trả cổ tức cố định

hàng năm (như trái phiếu nhưng có thời hạn vô tận)
hàng năm (như trái phiếu nhưng có thời hạn vô tận)


- Tính chất là CC vốn:
- Tính chất là CC vốn:


+ Việc không trả được cổ tức => chưa đặt tổ chức đó vào
+ Việc không trả được cổ tức => chưa đặt tổ chức đó vào
thế phá sản;
thế phá sản;


+ Trường hợp phá sản, quyền đòi tiền của người nắm giữ
+ Trường hợp phá sản, quyền đòi tiền của người nắm giữ
thấp hơn người nắm giữ trái phiếu (nhưng cao hơn quyền
thấp hơn người nắm giữ trái phiếu (nhưng cao hơn quyền
của người nắm giữ cổ phiếu thường)
của người nắm giữ cổ phiếu thường)
20


Cổ phiếu ưu đãi…
Cổ phiếu ưu đãi…

Các đặc tính đính kèm cổ phiếu ưu đãi có thể là:
Các đặc tính đính kèm cổ phiếu ưu đãi có thể là:



- Tính tích luỹ
- Tính tích luỹ


- Quyền bỏ phiếu
- Quyền bỏ phiếu


- Quyền bán lại
- Quyền bán lại


- Quyền chuyển đổi
- Quyền chuyển đổi


- Cổ tức và hình thức trả cổ tức (cố định hay thả nổi)
- Cổ tức và hình thức trả cổ tức (cố định hay thả nổi)


- …
- …

Các loại CPƯĐ điển hình:
Các loại CPƯĐ điển hình:


- CPƯĐ chỉ có cấu phần vốn CSH, không có cấu phần nợ
- CPƯĐ chỉ có cấu phần vốn CSH, không có cấu phần nợ



- CPƯĐ chỉ có cấu phần nợ, không có cấu phần VCSH
- CPƯĐ chỉ có cấu phần nợ, không có cấu phần VCSH


- CPƯĐ có cấu phần nợ và cấu phần vốn CSH (loại có thể hoàn trả,
- CPƯĐ có cấu phần nợ và cấu phần vốn CSH (loại có thể hoàn trả,
có thể chuyển đổi thành CP thường và không tích luỹ)
có thể chuyển đổi thành CP thường và không tích luỹ)
21
3. Công cụ tài chính là
3. Công cụ tài chính là
tài sản tài chính
tài sản tài chính
(Phía nhà đầu tư - n
(Phía nhà đầu tư - n
gười nắm giữ CCTC)
gười nắm giữ CCTC)
22
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính

Tài sản tài chính
Tài sản tài chính
: Bao gồm
: Bao gồm


- Tiền mặt
- Tiền mặt



- Công cụ nợ hoặc công cụ vốn CSH của đơn vị khác
- Công cụ nợ hoặc công cụ vốn CSH của đơn vị khác


- Quyền theo hợp đồng để (i) nhận tiền mặt hoặc tài
- Quyền theo hợp đồng để (i) nhận tiền mặt hoặc tài
sản tài chính khác từ đơn vị khác; (ii) Trao đổi các tài
sản tài chính khác từ đơn vị khác; (ii) Trao đổi các tài
sản tài chính hoặc nợ tài chính với đơn vị khác theo
sản tài chính hoặc nợ tài chính với đơn vị khác theo
các điều kiện có thể có lợi;
các điều kiện có thể có lợi;


- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
- Hợp đồng sẽ hoặc có thể được thanh toán bằng
công cụ vốn CSH của đơn vị
công cụ vốn CSH của đơn vị
.
.
23


Các tài sản tài chính
Các tài sản tài chính


Theo IAS 32, tài sản tài chính được phân

Theo IAS 32, tài sản tài chính được phân
thành 4 nhóm:
thành 4 nhóm:


(1).
(1).
Nh
Nh
óm
óm
TSTC
TSTC
mua bán kinh doanh
mua bán kinh doanh
(xác
(xác


định
định


giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ)
giá trị hợp lý thông qua lãi/lỗ)


(2). TSTC giữ đến ngày đáo hạn
(2). TSTC giữ đến ngày đáo hạn



(3). Các khoản cho vay và các khoản phải
(3). Các khoản cho vay và các khoản phải
thu
thu


(4). TSTC sẵn sàng để bán
(4). TSTC sẵn sàng để bán
24
3.1- Nh
3.1- Nh
óm
óm
TSTC x
TSTC x
ác định
ác định
giá trị hợp
giá trị hợp
lý thông qua lãi/lỗ
lý thông qua lãi/lỗ

Là một tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện:
Là một tài sản tài chính thỏa mãn một trong các điều kiện:


- Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm chứng khoán nắm giữ để
- Tài sản tài chính được phân loại vào nhóm chứng khoán nắm giữ để
kinh doanh, nếu:

kinh doanh, nếu:


+ Được mua hoặc tạo ra cho mục đích bán lại trong ngắn hạn;
+ Được mua hoặc tạo ra cho mục đích bán lại trong ngắn hạn;


+ Có bằng chứng về việc kinh doanh (nhằm thu lợi ngắn hạn);
+ Có bằng chứng về việc kinh doanh (nhằm thu lợi ngắn hạn);


+ Công cụ tài chính phái sinh (không phải là hợp đồng bảo lãnh tài
+ Công cụ tài chính phái sinh (không phải là hợp đồng bảo lãnh tài
chính hoặc công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).
chính hoặc công cụ phòng ngừa rủi ro hiệu quả).


- Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, được xếp vào nhóm xác định giá trị
- Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, được xếp vào nhóm xác định giá trị
hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
hợp lý thông qua Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.


=>
=>
- Các CCTC mua bán kinh doanh bắt buộc phân loại vào nhóm này
- Các CCTC mua bán kinh doanh bắt buộc phân loại vào nhóm này


- Loại được chỉ định xếp vào nhóm này không thay đổi: Xếp vào loại

- Loại được chỉ định xếp vào nhóm này không thay đổi: Xếp vào loại
này - một lần - không được phép phân loại lại (vào và ra)
này - một lần - không được phép phân loại lại (vào và ra)


25
3.2- TSTC giữ đến ngày đáo hạn
3.2- TSTC giữ đến ngày đáo hạn

Là các tài sản tài chính
Là các tài sản tài chính
phi phái sinh
phi phái sinh
với các
với các
khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định,
khoản thanh toán cố định hoặc có thể xác định,
có kỳ đáo hạn cố định, đơn vị có ý định và có
có kỳ đáo hạn cố định, đơn vị có ý định và có
khả năng giữ đến ngày đáo hạn.
khả năng giữ đến ngày đáo hạn.


Ngoại trừ:
Ngoại trừ:


- Các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban
- Các tài sản tài chính mà tại thời điểm ghi nhận ban
đầu đã được xếp vào nhóm nắm giữ kinh doanh;

đầu đã được xếp vào nhóm nắm giữ kinh doanh;


- Các tài sản tài chính đã được xếp vào nhóm sẵn
- Các tài sản tài chính đã được xếp vào nhóm sẵn
sàng để bán;
sàng để bán;


- Các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các
- Các tài sản tài chính thỏa mãn định nghĩa về các
khoản cho vay và phải thu.
khoản cho vay và phải thu.

×